|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1586/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1586/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 05
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Văn bản số 689/SKHCN-TĐC ngày 14/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 07 (bảy) thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ hạt nhân; 05 (năm) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khoa học và
công nghệ, Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này,
trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống Cổng thông tin Dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Thay thế Danh mục và Quy trình
nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến 07 trong lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ thủ
tục hành chính số thứ tự 08 lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, thủ tục hành chính
số thứ tự số 04, 05, 06, 07 lĩnh vực Sở hữu trí tuệ ban hành kèm theo Quyết định
số 2290/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ KH&CN;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ký hiệu quy
trình
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN
|
1
|
Khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.NLNT.01
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN
ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định
về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng
lượng nguyên tử;
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
và Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế;
- Thông tư số 13/2018/TT-BKHCN
ngày 05/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi bổ sung một số
điều của Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về bảo đảm an
toàn bức xạ trong y tế;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Quyết định số 546/QĐ- BKHCN
ngày 12/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa Học và Công nghệ;
- Quyết định số 27/2021/QĐ- UBND ngày 03/6/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về “Phân cấp thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung,
gia hạn, cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế và Chứng
chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X- quang chẩn đoán
y tế hoạt động trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh”.
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.NLNT.02
|
23 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
|
Như trên
|
- Phí thẩm định:
+ X-quang chụp răng:
2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ X-quang chụp vú: 2.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ X-quang di động: 2.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ X-quang chẩn đoán thông thường:
3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Thiết bị đo mật độ xương:
3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ X-quang tăng sáng truyền
hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ X-quang chụp cắt lớp vi
tính (CT Scanner): 8.000.00 đồng/ 1 thiết bị.
+ Hệ thiết bị PET/CT:
16.000.000 đồng/ 1 hệ thiết bị.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.NLNT.03
|
23 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
|
Như trên
|
- Phí thẩm định: 75% so với
phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
4
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.NLNT.04
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.NLNT.05
|
23 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.NLNT.06
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
7
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
(đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
QT.NLNT.07
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
|
Như trên
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 200.000 đồng/Chứng
chỉ
|
Như trên
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
1
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
QT.KHCN.08
|
- Thông tư số
02/2020/TT-BKHCN ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng
dẫn thi hành khoản 1 Điều 41 Nghị định số 70/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc
triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước;
- Quyết định số 802/QĐ-BKHCN
ngày 23/05/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
II
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
1
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
QT.SHTT.04
|
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHCN ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030;
- Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN
ngày 02/7/2021 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ KH&CN.
|
2
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
QT.SHTT.05
|
Như trên
|
3
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
QT.SHTT.06
|
Như trên
|
4
|
Đánh giá, nghiệm thu và công
nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
QT.SHTT.07
|
Như trên
|
PHẦN II. NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NLNT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công tỉnh (địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế, theo biểu mẫu BM.NLNT.01.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân có thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov. vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Cổng dịch vụ công về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở
xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và chuyên ngành (QLCN và CN) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Bưu điện; Lãnh đạo Sở KH và CN
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN và CN
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác
nhận khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo phòng QLCN và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận
khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự thảo Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo đã được ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của phòng QLCN và CN.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy xác nhận khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện xác nhận khai báo.
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả.
|
Văn thư Sở; Công chức xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận
khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện xác nhận khai báo.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và kết thúc xử lý trên Hệ thống dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận
khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện xác nhận khai báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NLNT.01.01
|
Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
BM.NLNT.01.02
|
Giấy xác nhận khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH và CN tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy xác nhận khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
xác nhận khai báo.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLCN và CN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của
Sở KH và CN và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NLNT.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
* Điều kiện về nhân lực:
- Nhân viên bức xạ phải được đào
tạo chuyên môn, nghiệp vụ về sử dụng thiết bị bức xạ có Giấy chứng nhận đào
tạo an toàn bức xạ phù hợp với công việc bức xạ và có Chứng chỉ nhân viên bức
xạ theo quy định tại Điều 28 của Luật Năng lượng nguyên tử;
- Có người phụ trách an toàn,
trừ trường hợp cơ sở chỉ sử dụng thiết bị X- quang chụp răng sử dụng phim đặt
sau huyệt ổ răng. Người phụ trách an toàn phải có Chứng chỉ nhân viên bức xạ
và được bổ nhiệm bằng văn bản trong đó quy định rõ trách nhiệm và quyền hạn
theo khoản 2 Điều 27 của Luật Năng lượng nguyên tử;
* Điều kiện về bảo đảm an
toàn, an ninh:
- Bảo đảm mức liều chiếu xạ
trong điều kiện làm việc bình thường như sau:
+ Đối với nhân viên bức xạ:
liều hiệu dụng không vượt quá 20 mSv/năm (lấy trung bình trong 05 năm kế
tiếp nhau) và không vượt quá 50 mSv trong một năm bất kỳ trong giai đoạn này;
liều tương đương đối với thủy tinh thể của mắt không vượt quá 20 mSv/năm (lấy
trung bình trong 05 năm kế tiếp nhau) và không vượt quá 50 mSv trong một năm
bất kỳ trong giai đoạn này; liều tương đương đối với da không vượt quá 500
mSv/năm theo loại hình công việc bức xạ cụ thể.
+ Đối với công chúng: liều
hiệu dụng không vượt quá 1 mSv/năm (lấy trung bình trong 05 năm kế tiếp nhau)
và không vượt quá 05 mSv trong một năm bất kỳ trong giai đoạn này; liều tương
đương đối với thủy tinh thể của mất không vượt quá 15 mSv/năm; liều tương
đương đối với da không vượt quá 50 mSv/năm đối với công chúng theo tình huống
chiếu xạ cụ thể.
- Thiết lập khu vực kiểm
soát và khu vực giám sát như sau:
+ Khu vực kiểm soát: nơi
có mức liều chiếu xạ tiềm năng lớn hơn hoặc bằng 06 mSv/năm.
+ Khu vực giám sát: nơi
có mức liều chiếu xạ tiềm năng lớn hơn 01 mSv/năm và nhỏ hơn 06 mSv/năm.
- Có dấu hiệu cảnh báo bức xạ
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7468:2005 (ISO 361:1975) An toàn bức xạ - Dấu
hiệu cơ bản về bức xạ ion hóa và Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8663:2011 (ISO
21482:2007) An toàn bức xạ - Cảnh báo bức xạ ion hóa - Dấu hiệu bổ sung;
- Có nội quy an toàn bức xạ
phù hợp với công việc bức xạ, bao gồm các quy định về: tuân thủ quy trình
làm việc và chỉ dẫn an toàn; sử dụng trang thiết bị bảo hộ cá nhân, thiết bị
ghi đo bức xạ và liều kế cá nhân; trách nhiệm thông báo khi có hiện tượng bất
thường có thể gây mất an toàn bức xạ;
- Trang bị liều kế cá nhân và
đánh giá liều chiếu xạ cá nhân cho nhân viên bức xạ ít nhất 03 tháng một lần;
- Có nội quy an toàn bức xạ
trong đó chỉ rõ các yêu cầu bảo vệ an toàn bức xạ cho nhân viên bức xạ, các
nhân viên y tế khác, người bệnh, người chăm sóc, hỗ trợ người bệnh và công
chúng; Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị bức xạ còn hiệu lực;
- Có kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ cấp cơ sở theo quy định tại Phụ II của Nghị định số142/2020/NĐ-CP.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ
công tỉnh (địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ, theo
|
x
|
|
|
biểu mẫu BM.NLNT.02.01;
|
|
|
-
|
Một trong các loại giấy tờ
sau:
- Quyết định thành lập tổ chức.
- Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ.
- Các loại giấy tờ khác có
giá trị tương đương.
Trường hợp giấy tờ bị thất lạc
phải có xác nhận của cơ quan ban hành hoặc cấp loại giấy tờ đó.
|
|
x
|
-
|
Phiếu khai báo nhân viên bức
xạ và người phụ trách an toàn, theo biểu mẫu BM.NLNT.02.02.
|
x
|
|
-
|
Chứng chỉ nhân viên bức xạ của
người phụ trách an toàn. Trường hợp người phụ trách an toàn chưa có chứng chỉ,
phải nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo Thủ tục Cấp chứng
chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đào tạo an
toàn bức xạ của nhân viên bức xạ.
|
|
x
|
-
|
Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế, theo biểu mẫu BM.NLNT.02.03.
|
x
|
|
-
|
Tài liệu của nhà sản xuất có
thông tin về thiết bị X-quang chẩn đoán y tế như trong phiếu khai báo. Trường
hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin này, tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp giấy phép phải nộp kết quả xác định thông số kỹ thuật của thiết
bị.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận kiểm định
thiết bị X-quang chẩn đoán y tế.
|
|
x
|
-
|
Báo cáo đánh giá an toàn chứng
minh đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Nghị định
số 142/2020/NĐ-CP , theo biểu mẫu BM.NLNT.02.04.
Trong đó, các tài liệu đính
kèm gồm:
- Sơ đồ mặt bằng tổng thể
nơi công việc bức xạ được tiến hành (nếu có);
- Bản sao quyết định bổ nhiệm
người phụ trách an toàn;
- Bản sao hợp đồng dịch vụ
đo liều chiếu xạ cá nhân;
|
x
|
|
|
- Nội quy an toàn bức xạ;
- Quy trình sử dụng thiết bị
X-quang.
|
|
|
-
|
Biên bản kiểm xạ.
|
|
x
|
-
|
Kế hoạch ứng phó sự cố, theo biểu
mẫu BM.NLNT.02.05.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến thì quét scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 23
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa
học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán
trong y tế.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov. vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Cổng dịch vụ công về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở xem
xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và chuyên ngành (QLCN và CN) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Bưu điện; Lãnh đạo Sở KH và CN
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN và CN
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B4
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Nếu hợp hồ sơ không đủ điều
kiện xử lý thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép
trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt ban hành và chuyển Trung
tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân theo B9.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử
lý thì dự thảo Văn bản thông báo mức phí thẩm định trình lãnh đạo phòng ký
nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt ban hành. Chuyển sang thực hiện B5.
- Nếu hồ sơ cần sửa đổi, bổ
sung thì dự thảo Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ và thông báo mức phí
thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt ban hành, chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện.
+ Nếu hồ sơ không sửa đổi, bổ
sung đầy đủ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép trình lãnh đạo phòng ký nháy,
lãnh đạo Sở ký duyệt ban hành và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để
trả cho tổ chức, cá nhân theo B9.
+ Nếu hồ sơ được sửa đổi, bổ
sung đầy đủ theo yêu cầu thì chuyển sang thực hiện bước tiếp theo.
|
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
5 ngày (thời gian hoàn thiện hồ
sơ tối đa 07 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo và không tính trong thời
gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo mức
phí thẩm định hoặc Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ Hoặc mẫu 05, 06;
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép.
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo bước B6.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ.
Trên cơ sở kết quả kiểm tra:
+ Nếu các điều kiện đảm bảo
an toàn bức xạ thực tế đạt
|
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng QLCN và CN
|
15 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra điều
kiện đảm bảo an toàn bức xạ; dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp phép.
|
|
tiêu chuẩn thì dự thảo Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo bước B6.
+ Nếu các điều kiện đảm bảo
an toàn bức xạ thực tế chưa đạt tiêu chuẩn thì yêu cầu khắc phục, bổ sung cho
đến khi đạt yêu cầu thì dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy
theo bước B6.
+ Nếu các điều kiện đảm bảo
an toàn bức xạ thực tế không đạt tiêu chuẩn dự thảo Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp phép.
|
|
|
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo phòng QLCN và CN
|
1 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của phòng QLCN và CN.
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
1 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp phép.
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển cho
bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
|
Văn thư Sở; công chức xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NLNT.02.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ
|
|
BM.NLNT.02.02
|
Phiếu khai báo nhân viên bức
xạ và người phụ trách an toàn
|
|
BM.NLNT.02.03
|
Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
BM.NLNT.02.04
|
Báo cáo đánh giá an toàn
|
|
BM.NLNT.02.05
|
Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
|
|
BM.NLNT.02.06
|
Biên bản kiểm tra điều kiện đảm
bảo an toàn bức xạ cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
BM.NLNT.02.07
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06
lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở KH và CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản kiểm tra điều kiện đảm
bảo an toàn bức xạ cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
-
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp phép.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLCN-CN thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở
KH&CN và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Gia hạn
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NLNT.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Tổ chức, cá nhân muốn gia hạn
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ phải gửi hồ sơ đến cơ quan nhà nước có
thẩm quyền trước khi giấy phép hết hạn ít nhất 45 ngày. Sau thời điểm này, tổ
chức, cá nhân phải áp dụng thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ
công tỉnh (địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ, theo biểu mẫu BM.NLNT.03.01.
|
x
|
|
-
|
Giấy phép đã được cấp và sắp
hết hạn.
|
|
x
|
-
|
Kết quả đo liều kế cá nhân
trong thời gian hiệu lực của giấy phép đề nghị gia hạn.
|
|
x
|
-
|
Kết quả kiểm xạ.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận kiểm định
thiết bị.
|
|
x
|
-
|
Phiếu khai báo nhân viên bức xạ
và người phụ trách an toàn (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép gần nhất), theo biểu mẫu BM.NLNT.03.02.
|
x
|
|
-
|
Báo cáo đánh giá an toàn bức
xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất), theo biểu
mẫu BM.NLNT.03.03.
Trong đó, các tài liệu đính
kèm gồm:
- Sơ đồ mặt bằng tổng thể
nơi công việc bức xạ được tiến hành (nếu có);
- Bản sao quyết định bổ nhiệm
người phụ trách an toàn;
- Bản sao hợp đồng dịch vụ
đo liều chiếu xạ cá nhân;
- Nội quy an toàn bức xạ;
- Quy trình sử dụng thiết bị
X-quang.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến thì quét scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 23
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
và phí, lệ phí.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa
học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y
tế hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn giấy phép.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov. vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Cổng dịch vụ công về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở
xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và chuyên ngành (QLCN và CN) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/Bưu điện; Lãnh đạo Sở KH và CN
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN và CN
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B4
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Nếu hợp hồ sơ không đủ điều
kiện xử lý thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép
trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt ban hành và chuyển Trung
tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân theo B9.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử
lý thì dự thảo Văn bản thông báo mức phí thẩm định trình lãnh đạo phòng ký
nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt ban hành. Chuyển sang thực hiện B5.
- Nếu hồ sơ cần sửa đổi, bổ
sung thì dự thảo Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ và thông báo mức phí
thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt ban hành, chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện.
+ Nếu hồ sơ không sửa đổi, bổ
sung đầy đủ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép trình lãnh đạo phòng ký nháy,
lãnh đạo Sở ký duyệt ban hành và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để
trả cho tổ chức, cá nhân theo B9.
+ Nếu hồ sơ được sửa đổi, bổ
sung đầy đủ theo yêu cầu thì chuyển sang thực hiện bước tiếp theo.
|
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
5 ngày (thời gian hoàn thiện
hồ sơ tối đa 07 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo và không tính trong thời
gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo mức
phí thẩm định hoặc Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ Hoặc mẫu 05, 06;
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép.
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn
giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo bước B6.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ.
Trên cơ sở kết quả kiểm tra:
+ Nếu các điều kiện đảm bảo
an toàn bức xạ thực tế đạt tiêu chuẩn thì dự thảo Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy theo bước B6.
+ Nếu các điều kiện đảm bảo
an toàn bức xạ thực tế chưa đạt tiêu chuẩn thì yêu cầu khắc phục, bổ sung cho
đến khi đạt yêu cầu thì dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy
theo bước B6.
+ Nếu các điều kiện đảm bảo
an toàn bức xạ thực tế không đạt tiêu chuẩn dự thảo Văn bản thông báo không đủ
điều kiện gia hạn giấy phép.
|
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng QLCN và CN
|
15 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra điều
kiện đảm bảo an toàn bức xạ; dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện gia hạn giấy phép.
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo phòng QLCN và CN
|
1 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn giấy phép.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của phòng QLCN và CN.
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
1 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện gia hạn giấy phép.
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển
cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết
quả.
|
Văn thư Sở; công chức xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn giấy phép.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn giấy phép.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NLNT.03.01
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ.
|
|
BM.NLNT.03.02
|
Phiếu khai báo nhân viên bức
xạ và người phụ trách an toàn.
|
|
BM.NLNT.03.03
|
Báo cáo đánh giá an toàn
|
|
BM.NLNT.03.04
|
Biên bản kiểm tra điều kiện đảm
bảo an toàn bức xạ cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
BM.NLNT.03.05
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản kiểm tra điều kiện đảm
bảo an toàn bức xạ cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
-
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện gia hạn giấy phép.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLCN-CN thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Sửa đổi
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NLNT.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ
công tỉnh (địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ, theo biểu mẫu BM.NLNT.04.01.
|
x
|
|
-
|
Giấy phép cần sửa đổi .
|
x
|
|
-
|
Các văn bản xác nhận thông tin
sửa đổi cho các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax.
|
x
|
|
-
|
Hợp đồng chuyển nhượng đối với
trường hợp giảm số lượng thiết bị bức xạ do chuyển nhượng.
|
|
x
|
-
|
Các văn bản chứng minh các thông
tin về thiết bị bức xạ trong giấy phép đã cấp khác với thông tin về thiết bị
bức xạ trên thực tế và cần hiệu đính.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến thì quét scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi giấy phép.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06
và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Cổng dịch vụ công về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở
xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và chuyên ngành (QLCN và CN) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Bưu điện; Lãnh đạo Sở KH và CN
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN và CN
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi giấy phép
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự
thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi giấy phép.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại B4.
|
Lãnh đạo phòng QLCN và CN
|
1 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự
thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi giấy phép đã được ký
nháy.
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của phòng QLCN và CN.
|
Lãnh đạo Sở KH và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi giấy phép.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết
quả.
|
Văn thư Sở; Công chức xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi giấy phép.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và kết thúc xử lý trên Hệ thống dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi giấy phép.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NLNT.04.01
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
|
BM.NLNT.04.02
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN& TKQ của Sở KH và CN tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện sửa đổi giấy phép.
|
-Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLCN và CN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của
Sở KH và CN và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NLNT.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ
công tỉnh (địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công
|
x
|
|
|
việc bức xạ, theo biểu mẫu
BM.NLNT.05.01.
|
|
|
-
|
Giấy phép cần bổ sung.
|
x
|
|
-
|
Phiếu khai báo thiết bị bức xạ
mới, theo biểu mẫu BM.NLNT.05.02.
|
x
|
|
-
|
Tài liệu của nhà sản xuất cung
cấp các thông tin như trong phiếu khai báo thiết bị bức xạ mới.
|
|
x
|
-
|
Báo cáo đánh giá an toàn đối
với công việc bức xạ bổ sung, theo biểu mẫu BM.NLNT.05.03.
Trong đó, các tài liệu đính
kèm gồm:
- Sơ đồ mặt bằng tổng thể
nơi công việc bức xạ được tiến hành (nếu có);
- Bản sao quyết định bổ nhiệm
người phụ trách an toàn;
- Bản sao hợp đồng dịch vụ
đo liều chiếu xạ cá nhân;
- Nội quy an toàn bức xạ;
- Quy trình sử dụng thiết bị
X-quang;
- Bản sao Giấy chứng nhận kiểm
định thiết bị X-quang chẩn đoán y tế;
- Bản sao Biên bản kiểm xạ.
|
x
|
|
-
|
Chứng chỉ nhân viên bức xạ của
nhân viên trong trường hợp nhân viên đảm nhiệm công việc bức xạ được bổ sung
yêu cầu phải có Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại khoản 1 Điều 28
của Luật Năng lượng nguyên tử. (Trường hợp chưa có chứng chỉ, phải nộp hồ
sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế) cùng hồ sơ đề nghị bổ sung giấy phép).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến thì quét scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 23
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp bổ sung Giấy phép.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.v n.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
|
Cán bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ
|
|
có) và xử lý trên Cổng dịch vụ
công về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Quản lý
Công nghệ và chuyên ngành (QLCN và CN) giải quyết.
|
TN&TKQ/ Bưu điện; Lãnh đạo Sở KH và CN
|
|
sơ kèm theo.
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN và CN
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp bổ
sung giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo B5.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì thực hiện kiểm tra các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ:
+ Nếu các điều kiện đảm bảo
an toàn bức xạ thực tế đạt tiêu chuẩn thì dự thảo Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy theo B5.
+ Nếu các điều kiện đảm bảo
an toàn bức xạ thực tế chưa đạt tiêu chuẩn thì yêu cầu khắc phục, bổ sung cho
đến khi đạt yêu cầu thì dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
theo bước B5.
+ Nếu các điều kiện đảm bảo
an toàn bức xạ thực tế không đạt tiêu chuẩn thì Dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp bổ sung giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy theo B5.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
20 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra điều
kiện đảm bảo an toàn bức xạ; dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện cấp bổ sung giấy phép.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng QLCN và CN
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp bổ sung giấy phép.
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của phòng QLCN và CN.
|
Lãnh đạo Sở KH và CN
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp bổ sung giấy phép.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả.
|
Văn thư Sở; công chức xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp bổ sung giấy phép.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và kết thúc xử lý trên Hệ thống dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp bổ sung giấy phép.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NLNT.05.01
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
|
BM.NLNT.05.02
|
Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
BM.NLNT.05.03
|
Báo cáo đánh giá an toàn
|
|
BM.NLNT.05.04
|
Biên bản kiểm tra điều kiện đảm
bảo an toàn bức xạ cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
BM.NLNT.05.05
|
Giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán y t
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở KH& CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản kiểm tra điều kiện đảm
bảo an toàn bức xạ cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
-
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế hoặc Văn bản thông báo không
đủ điều kiện bổ sung giấy phép.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN
và CN thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu
trữ của Sở KH và CN và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NLNT.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ
công tỉnh (địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ, theo biểu mẫu BM.NLNT.06.01.
|
x
|
|
-
|
Giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế (áp dụng trong trường hợp đề nghị cấp lại giấy phép do
giấy phép bị rách, nát).
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng
thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Cổng dịch vụ công về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở
xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và chuyên ngành (QLCN và CN) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Bưu điện; Lãnh đạo Sở KH và CN
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN và CN
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép trình lãnh
đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng QLCN và CN
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép đã được ký nháy.
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của phòng QLCN và CN.
|
Lãnh đạo Sở KH và CN
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết
quả.
|
Văn thư Sở; công chức xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và kết thúc xử lý trên Hệ thống dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NLNT.06.01
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ
|
|
BM.NLNT.06.02
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH& CN tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp lại giấy phép.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLCN và CN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của
Sở KH và CN và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Cấp chứng
chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế)
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NLNT.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc trực tuyến qua Cổng dịc vụ
công của tỉnh (địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ (có dán ảnh), theo biểu mẫu BM.NLNT.07.01;
|
x
|
|
-
|
Văn bằng, chứng chỉ chuyên
môn phù hợp với công việc đảm nhiệm;
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đào tạo an toàn
bức xạ;
|
|
x
|
-
|
Phiếu khám sức khỏe tại cơ sở
y tế từ cấp huyện trở lên được cấp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
|
x
|
|
-
|
Ảnh cỡ 3 cm x 4 cm trong trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện; tệp tin ảnh cỡ 3 cm x 4 cm trong
trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến thì quét scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ đối với người phụ trách
an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Chứng
chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn hoặc Văn bản thông báo không
đủ điều kiện cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu
có) và xử lý trên Cổng dịch vụ công về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở
xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và chuyên ngành (QLCN và CN) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Bưu điện; Lãnh đạo Sở KH và CN
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN và CN
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
B4
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện xử lý thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp chứng
chỉ trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh
đạo Sở ký duyệt ban hành chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo B9.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện xử lý thì dự thảo Văn bản thông báo mức lệ phí cấp chứng chỉ trình lãnh
đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành. Chuyển sang thực hiện B5.
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung thì dự thảo Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ và thông báo mức
lệ phí cấp chứng chỉ trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, ban
hành và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ không sửa đổi, bổ
sung đầy đủ theo yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện cấp chứng chỉ trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, ban
hành và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá
nhân theo B9.
+ Nếu chỉnh sửa, bổ sung đầy
đủ theo yêu cầu thì chuyển sang thực hiện bước tiếp theo.
|
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
3.5 ngày (thời gian hoàn thiện hồ sơ tối đa 02 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo và không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo mức
lệ phí cấp chứng chỉ hoặc Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; Hoặc mẫu
05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp chứng chỉ.
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp chứng
chỉ trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo B6.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo
B6.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Chứng chỉ
nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn hoặc dự thảo Văn bản thông báo
hồ sơ không đủ điều kiện cấp chứng chỉ.
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo phòng QLCN và CN
|
01 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Chứng chỉ
nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn hoặc dự thảo Văn bản thông báo
hồ sơ không đủ điều kiện cấp chứng chỉ đã được ký nháy.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của phòng QLCN và CN.
|
Lãnh đạo Sở KH và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ nhân viên bức
xạ cho người phụ trách an toàn hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
cấp chứng chỉ.
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết
quả.
|
Văn thư Sở; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Chứng chỉ nhân
viên bức xạ cho người phụ trách an toàn hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện cấp chứng chỉ.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và kết thúc xử lý trên Hệ thống dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Chứng chỉ nhân
viên bức xạ cho người phụ trách an toàn hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện cấp chứng chỉ.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển
sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NLNT.07.01
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ
|
|
BM.NLNT.07.02
|
Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho
người phụ trách an toàn
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Chứng chỉ nhân viên bức xạ
cho người phụ trách an toàn hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
cấp chứng chỉ.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLCN và CN thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở
KH và CN và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1586/QĐ-UBND ngày 05/07/2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|