STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Thông
tư
|
Số
38/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Thông tư quy định về việc bảo đảm kỹ
thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi thông tư
04/2018/TT-BGTVT ngày 23/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định
về việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không
|
15/4/2018
|
2
|
Thông
tư
|
Số 41/2015/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều trong Phần 12 và Phần 14 của Bộ quy chế
An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải.
|
Được thay thế bởi thông tư
21/2017/TT-BGTVT ngày 30/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay và Thông tư số
03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng
01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn
hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay.
|
01/9/2017
(Đính chính lại nội dung này tại QĐ 152/QĐ-BGTVT ngày 22/01/2018)
|
3
|
Thông
tư
|
Số
61/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư quy định về nhân viên hàng
không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh
giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không
|
Được thay thế bởi Thông tư số
10/2018/TT-BGTVT ngày 14/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không
|
10/5/2018
|
4
|
Thông
tư
|
Số
53/2013/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
|
Được thay thế bởi thông tư số
34/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 28/5/2018 quy định
về mẫu biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
15/7/2018
|
II - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
5
|
Thông
tư
|
Số
37/2010/TT-BGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư quy định về việc phòng, chống,
khắc phục hậu quả lụt, bão, ứng phó sự cố thiên tai trong lĩnh vực đường thủy
nội địa.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
12/2018/TT-BGTVT ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về công tác phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/5/2018
|
III - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
6
|
Thông
tư
|
Số
52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ,
|
Được thay thế bởi Thông tư 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì
công trình đường bộ
|
24/7/2018
|
7
|
Thông
tư
|
Số
20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013
|
Được thay thế bởi Thông tư 37/2018/TT-BGTVT
ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai
thác và bảo trì công trình đường bộ
|
24/7/2018
|
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
8
|
Nghị
định
|
Số
93/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 8 năm 2013 của Chính Phủ
|
Nghị định của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
Được thay thế bởi Nghị định số
142/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hàng hải
|
01/02/2018
|
9
|
Nghị
định
|
Số
146/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Chính Phủ
|
Nghị định của Chính phủ về việc
công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam.
|
Được thay thế bởi Nghị định số
16/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc công bố tuyến hàng hải và
phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam
|
01/04/2018
|
10
|
Thông
tư
|
Số
14/2013/TT-BGTVT ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về bảo trì công trình hàng hải
|
Được thay thế bởi Thông tư số
52/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Quy định về bảo trì công trình hàng hải
|
01/03/2018
|
11
|
Thông
tư
|
Số 59/2014/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải
quy định kiểm định chất lượng kết cấu hạ tầng bến cảng trong vùng nước cảng
biển.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
52/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Quy định về bảo trì công trình hàng hải
|
01/03/2018
|
12
|
Thông
tư
|
Số
32/2013/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
Được thay thế bởi Thông tư số
08/2018/TT-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành
chính lĩnh vực hàng hải
|
15/4/2018
|
13
|
Thông
tư
|
Số
50/2012/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý tiếp nhận và xử lý chất thải lỏng có dầu từ
tàu thuyền tại các cảng biển Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số
41/2017/TT-BGTVT ngày 14/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển
Việt Nam
|
01/01/2018
|
14
|
Thông
tư
|
Số
01/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định chi tiết về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê
khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, được đầu tư bằng vốn nhà nước
|
Được thay thế bởi Thông tư số
44/2017/TT-BGTVT ngày 16/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến
cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước
|
01/01/2018
|
V - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
15
|
Thông
tư
|
Số
65/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải Quy định về đăng kiểm viên tàu biển
|
Được thay thế bởi Thông tư số
51/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải thông tư
quy định về đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm tàu biển.
|
01/03/2018
|
16
|
Thông
tư
|
Số 40/2015/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của Đăng kiểm viên
phương tiện giao thông đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số
19/2018/TT-BGTVT ngày 19/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
tiêu chuẩn, đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường sắt; yêu cầu đối với
cơ sở vật chất, kỹ thuật của tổ chức đăng kiểm
|
01/7/2018
|
17
|
Thông
tư
|
Số
16/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối
với đường sắt đô thị.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
31/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị
|
01/7/2018
|
VI - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
18
|
Luật
|
Số
35/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005
|
Luật Đường sắt
|
Được thay thế bởi Luật Đường sắt số 06/2017/QH14 ngày
16/6/2017
|
01/7/2018
|
19
|
Nghị
định
|
Số
14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ
|
Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn
một số điều của Luật Đường sắt
|
Được thay thế bởi Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn một số điều của Luật Đường sắt
|
01/7/2018
|
20
|
Nghị
định
|
Số
55/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2006 của Chính phủ
|
Nghị định quy định về tổ chức, nhiệm
vụ, quyền hạn, trang thiết bị, trang phục, phù hiệu và công cụ hỗ trợ của lực
lượng bảo vệ trên tàu hỏa
|
Được thay thế bởi Nghị định số
75/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và trang
phục, phù hiệu của lực lượng bảo vệ trên tàu.
|
01/7/2018
|
21
|
Thông
tư
|
Số
78/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định về việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
trên đường sắt quốc gia
|
Được thay thế bởi Thông tư
09/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành
khách, hành lý trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với
đường sắt quốc gia
|
01/7/2018
|
22
|
Thông
tư
|
Số
38/2012/TT-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý, khai thác cầu chung
|
Được thay thế bởi Thông tư số
11/2018/TT-BGTVT ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cầu chung, giao thông trên khu vực cầu chung
|
01/7/2018
|
23
|
Thông
tư
|
Số
81/2015/TT-BGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 16/2018/TT-BGTVT
ngày 04/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo
trì công trình đường sắt quốc gia
|
01/7/2018
|
24
|
Thông
tư
|
Số
34/2012/TT-BGTVT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định danh mục, biện pháp bảo đảm an toàn đối với phương tiện
động lực chuyên dùng khi khai thác, vận dụng trên đường sắt không bắt buộc phải
có thiết bị ghi tốc độ và các thông tin liên quan đến việc Điều hành chạy tàu
(hộp đen).
|
Được thay thế bởi Thông tư số
20/2018/TT-BGTVT ngày 26/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về thông tin, chỉ dẫn, trang thiết bị phục vụ khách hàng, thiết bị an toàn
trên phương tiện giao thông đường sắt
|
01/7/2018
|
25
|
Thông
tư
|
Số
01/2013/TT-BGTVT ngày 08 tháng 01 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải
|
Thông của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số
21/2018/TT-BGTVT ngày 27/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt; di chuyển của phương tiện giao
thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt
|
01/7/2018
|
26
|
Thông
tư
|
Số
13/2016/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT thông tư quy định
về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
21/2018/TT-BGTVT ngày 27/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt; di chuyển của phương tiện giao
thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt
|
01/7/2018
|
27
|
Thông
tư
|
Số
83/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành quy định về việc vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia
|
Được thay thế bởi Thông tư số
22/2018/TT-BGTVT ngày 02/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối
ray với đường sắt quốc gia
|
01/7/2018
|
28
|
Thông
tư
|
Số
38/2016/TT-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số
23/2018/TT-BGTVT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
việc giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt; phân tích, thống kê báo
cáo về sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
01/7/2018
|
29
|
Thông
tư
|
Số
74/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông trên đường sắt
đô thị
|
Được thay thế bởi Thông tư số
23/2018/TT-BGTVT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
việc giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt; phân tích, thống kê báo
cáo về sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
01/7/2018
|
30
|
Thông
tư
|
Số
78/2015/TT-BGTVT ngày 9 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải
quy định về xây dựng, ban hành, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ,
biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
24/2018/TT-BGTVT ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về xây dựng, công bố biểu đồ chạy tàu; điều hành giao thông vận tải đường sắt;
giá dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt
|
01/7/2018
|
31
|
Thông
tư
|
Số
62/2015/TT-BGTVT ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đường ngang
|
Được thay thế bởi Thông tư số
25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đường ngang và cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm
vi bảo vệ công trình đường sắt
|
01/7/2018
|
32
|
Thông
tư
|
Số
80/2015/TT-BGTVT ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc cấp giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng
trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số
25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đường ngang và cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm
vi bảo vệ công trình đường sắt
|
01/7/2018
|
33
|
Thông
tư
|
Số 05/2011/TT-BGTVT
ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn về việc kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt
chuyên dùng vào đường sắt quốc gia
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT
ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình
tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với
đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị
|
01/7/2018
|
34
|
Thông
tư
|
Số
78/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về xây dựng, ban hành, công bố công lệnh tải trọng,
công lệnh tốc độ, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
27/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt quốc
gia, đường sắt đô thị chạy chung với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên
dùng.
|
01/7/2018
|
35
|
Thông
tư
|
Số
08/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kết nối tín hiệu đèn giao thông đường bộ với tín hiệu
đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang; cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới
tại các điểm giao cắt giữa đường bộ với đường sắt,
|
Được thay thế bởi Thông tư số 28/2018/TT-BGTVT ngày
14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kết nối tín hiệu
đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang, cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới
tại các đường giao cắt đường bộ và đường sắt
|
01/7/2018
|
36
|
Thông
tư
|
Số
56/2013/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc kiểm tra thiết bị vệ sinh tự hoại trên toa xe
khách;
|
Được thay thế bởi Thông tư số
29/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện
giao thông đường sắt
|
01/7/2018
|
37
|
Thông
tư
|
Số
11/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định kiểm tra thiết bị tín hiệu đuôi tàu thay thế toa xe trưởng
tàu trên các đoàn tàu hàng
|
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày
14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng,
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
01/7/2018
|
38
|
Thông
tư
|
Số
63/2015/TT-BGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông đường sắt.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
29/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện
giao thông đường sắt
|
01/7/2018
|
39
|
Thông
tư
|
Số
66/2011/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số
32/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
02 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt
|
01/07/2018
|
40
|
Thông
tư
|
Số
12/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
32/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
02 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt
|
01/7/2018
|
41
|
Quyết
định
|
Số
37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu
trên đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số
33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội
dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường
sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
42
|
Quyết
định
|
Số
32/2008/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Chương trình đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt
trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Được thay thế bởi Thông tư số
33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội
dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường
sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
43
|
Thông
tư
|
Số
38/2010/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực
tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào
tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức
danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình
đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục
vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
44
|
Thông
tư
|
Số
05/2015/TT-BGTVT ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên trực tiếp phục vụ chạy
tàu đường sắt đô thị
|
Được thay thế bởi Thông tư số
33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội
dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường
sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
45
|
Thông
tư
|
Số
31/2015/TT-BGTVT ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư quy định về nội dung, quy
trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị
|
Được thay thế bởi Thông tư số
33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội
dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường
sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
46
|
Thông
tư
|
Số
76/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy
phép lái tàu trên đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số
33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội
dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường
sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
47
|
Thông
tư
|
Số
45/2016/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải bổ sung, sửa đổi Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 12 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới,
cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt và Thông tư số
38/2010/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy
tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội
dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội
dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường
sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
48
|
Quyết
định
|
Số
84/2007/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2007
|
Quyết định về phương thức và mức
thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu
tư
|
Bị hết hiệu lực bởi các văn bản làm
căn cứ ban hành hết hiệu lực
|
01/7/2018
|
49
|
Thông
tư
|
Số
37/2014/TT-BGTVT ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về phạm vi bảo vệ công trình, hành lang an toàn giao
thông đường sắt đô thị
|
Được thay thế bởi Nghị định
56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu
hạ tầng đường sắt
|
01/7/2018
|
50
|
Thông
tư
|
Số
30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư quy định về cấp chứng chỉ
an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh đường sắt
|
Bị hết hiệu lực bởi các văn bản làm
căn cứ ban hành hết hiệu lực
|
01/7/2018
|
VII - LĨNH VỰC KHÁC
|
51
|
Thông
tư
|
Số
22/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giao thông vận tải.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
13/2018/TT-BGTVT ngày 29/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện công tác thi đua ngành GTVT
|
15/5/2018
|
52
|
Thông
tư
|
Số
55/2011/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định công nhận và quản lý hoạt
động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông ban hành kèm theo Quyết
định số 14/2018/QĐ- BGTVT ngày 21/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Được thay thế bởi Nghị định
62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động
giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
01/7/2016
|