|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
154/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 154/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 02
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC LIÊN
QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) được sửa
đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP
ngày 14/11/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP
ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi
bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2184/QĐ-UBND
ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực Tư
pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và
các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
2594/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 17/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết
định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định
về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
- Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức
liên quan trên địa bàn tỉnh trong lĩnh vực Hộ tịch tại Mục I Phần B, Mục I Phần
C (từ số thứ tự 01 đến số thứ tự 20), Mục I Phần D Phụ lục II Danh mục được ban
hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Bãi bỏ các TTHC trong lĩnh vực
Đăng ký biện pháp bảo đảm tại Phần G Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định
số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc: Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thượng);
- Các Phòng, TT: NC, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC Tg 3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC LIÊN QUAN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số154/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
- 03 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ;
- Trường hợp phải kiểm tra, xác
minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
- 8.000 đồng/ Văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
x
|
x
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
Thủ tục cấp bản sao Trích
lục hộ tịch
|
- Trong ngày làm việc; - Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- 8.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
- 03 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ;
- Trường hợp phải kiểm tra, xác
minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- 8.000 đồng/ Văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
x
|
x
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua
dịch vụ
BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
- Trong ngày làm việc;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 8.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 1.600.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong
ngày
làm việc tiếp theo;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng /trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Một phần
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 1.600.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- Đăng ký khai sinh: 80.000
đồng/trường hợp;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.600.000
đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc (đối với việc
đăng ký giám hộ cử);
- 03 ngày làm việc (đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
9
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Trong ngày đối với việc bổ sung
hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng đối với trường hợp
thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố
nước ngoài;
- 30.000 đồng đối với trường hợp
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho công dân Việt
Nam từ đủ 14 tuổi trở lên.
|
Một phần
|
x
|
|
10
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Trong ngày; - Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo;
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, ; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-
HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 1.500.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
- 03 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ;
- Trường hợp phải kiểm tra, xác
minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 8.000 đồng/ Văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
x
|
x
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch.
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 8.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai
sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Một phần
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo;
- Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày
làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của
UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
- 03 ngày làm việc;
- Trường hợp phải xác minh thì
không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/ trường hợp đối với
đăng ký khai sinh quá hạn;
- 15.000 đồng/ trườn hợp đối với
đăng ký nhận cha, mẹ, con;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai
tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đồng đối với đăng
ký khai sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân
tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đồng đối với đăng
ký khai tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân
tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai
sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Một phần
|
x
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần phải xác minh,
thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Trong ngày, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai
tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân
tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
|
Một phần
|
x
|
|
14
|
Thủ tục đăng
ký giám hộ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Một phần
|
x
|
|
16
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc;
- Ngay trong ngày làm việc đối
với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 12.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải gửi văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 10.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ; - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. - 5.000
đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn.
|
Một phần
|
x
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số154/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm
|
1
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo;
- Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ;
- Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Đắk Lắk;
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai tại UBND cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
- 80.000 đồng/ hồ sơ;
- Không áp dụng thu phí đối với
trường hợp các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn
tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh thì không phải nộp lệ phí đăng
ký giao dịch bảo đảm theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ- CP, ngày 09/6/2015
của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông
thôn; Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 55/2015/NĐ-CP , ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách
tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
|
- Luật Đất đai năm
2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật Phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày
30/11/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
60.000 đồng/ hồ sơ
|
Một phần
|
x
|
x
|
3
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
20.000 đồng/ hồ sơ
|
Một phần
|
|
|
4
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo;
- Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ;
- Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- 70.000 đồng/ hồ sơ;
- Không áp dụng thu phí đối với
trường hợp thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội
dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án.
|
Toàn trình (chỉ áp dụng đối với tổ chức)
|
x
|
x
|
5
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản
khác gắn liền với đất
|
20.000 đồng/ hồ sơ
|
Một phần
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số154/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
(*) Bãi bỏ các thủ
tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm tại Phần G Danh
mục được ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.004583
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau
đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai)
|
2
|
1.004550
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
3
|
1.003862
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
4
|
1.003688
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
5
|
1.003625
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
6
|
1.003046
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do
lỗi của cơ quan đăng ký
|
7
|
2.000801
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
8
|
1.001696
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
9
|
1.000655
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định 154/QĐ-UBND 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 154/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|