|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
152/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 152/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
26 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày
24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-BTC ngày 09/01/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi
bỏ trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 15/TTr-SGTVT ngày 22/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết,
quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm đăng tải
công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể từng TTHC trên Trang thông tin điện
tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp
nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật; thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội
dung TTHC đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm
soát thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Giao thông vận tải và cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể
TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định 152/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực thuế (có hiệu lực áp dụng kể từ ngày
01/02/2024)
|
1
|
Xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp
tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
|
Tại Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ
|
Tại Trung tâm đăng kiểm: 01 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại các Trung
tâm đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
2
|
Xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không
sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
|
Tại Sở Giao thông vận tải: 10 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ
|
Tại Trung tâm đăng kiểm: 01 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại các Trung
tâm đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
|
3
|
Đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu
|
02 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ
|
4
|
Đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí
sử dụng đường bộ
|
01 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại các Trung
tâm đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ
|
5
|
Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ
hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
- Trường hợp xe bị hủy hoại do tai nạn hoặc thiên
tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe; bị
tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên:
03 ngày làm việc.
- Trường hợp xe ô tô đăng ký, đăng kiểm tại Việt
Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở lên; xe ô tô bị mất
trộm trong thời gian từ 30 ngày trở lên: 01 ngày làm việc.
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại các Trung
tâm đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực đường bộ (có hiệu lực áp dụng kể từ
ngày 01/02/2024)
|
1
|
1.000028.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tuyến
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 35/2023/TT- BGTVT ngày 13 tháng 12
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2015/TT- BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao
thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; cách thức thực
hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính; căn cứ pháp lý
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực phí, lệ phí (có hiệu lực áp dụng kể
từ ngày 01/02/2024)
|
1
|
1.010264.000.00.00.H48
|
Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ
hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa (có hiệu lực
áp dụng kể từ ngày 15/02/2024)
|
1
|
1.003168.000.00.00.H48
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển
đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT,CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
và kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ
sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 30 phút, kể từ khi nhận được hồ sơ của tổ
chức, cá nhân, nếu phát hiện có vi phạm thì ban hành Thông báo bổ sung, hoàn
thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) để hướng dẫn người làm thủ tục có biện pháp khắc phục,
thay đổi bảo đảm đúng quy định.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới, viết tắt là giấy chứng nhận.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Phòng Quản lý vận tải, viết tắt là: “Phòng QLVT”.
+ Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, viết tắt
là: “Phòng QLGT”.
1. Thủ tục xác định xe kinh
doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
(quy trình giải quyết tại Sở Giao thông vận tải)
Thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Quản lý vận
tải (QLVT).
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao
thông vận tải
|
01 giờ làm việc
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLVT phân công xử lý trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng QLVT
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành.
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng QLVT trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ.
|
Phòng QLVT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào hồ sơ.
|
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Đơn xin tạm dừng lưu hành đã ký xác nhận.
- Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh
vận tải.
|
Văn thư đóng dấu và chuyển lại phòng QLVT.
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
B7: Chuyển kết quả giải quyết
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Phòng QLVT
|
01 giờ làm việc
|
- Đơn xin tạm dừng lưu hành đã ký xác nhận.
- Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh
vận tải.
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
B8: Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
2. Thủ tục xác định xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường
bộ (quy trình giải quyết tại Sở Giao thông vận tải)
Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Quản lý vận
tải (QLVT).
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao
thông vận tải
|
01 giờ làm việc
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLVT phân công xử lý trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng QLVT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành.
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
08 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng QLVT trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ.
|
Phòng QLVT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào hồ sơ.
|
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở
|
04 giờ làm việc
|
Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao
thông đã ký xác nhận.
|
Văn thư đóng dấu và chuyển lại phòng QLVT.
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
B7: Chuyển kết quả giải quyết
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Phòng QLVT
|
02 giờ làm việc
|
Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao
thông đã ký xác nhận.
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
B8: Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
3. Thủ tục đề nghị trả lại
phù hiệu, biển hiệu
Thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Quản lý vận
tải (QLVT).
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao
thông vận tải
|
01 giờ làm việc
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLVT phân công xử lý trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng QLVT
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành.
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
06 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng QLVT trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
Phòng QLVT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở
|
02 giờ làm việc
|
Phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải.
|
B7: Chuyển kết quả giải quyết
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Phòng QLVT
|
02 giờ làm việc
|
Phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải.
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
B8: Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
4. Thủ tục cấp Giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ:
Thời gian thực hiện không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLGT
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao
thông vận tải
|
01 giờ làm việc
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLGT phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng QLGT
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành
|
Chuyên viên phòng QLGT
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B5: Trình ký
|
Phòng QLGT trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép
|
Phòng QLGT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy phép.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào Giấy phép
|
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép.
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại phòng QLGT
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
B7: Chuyển kết quả giải quyết
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng QLGT
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Giấy phép.
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
B8: Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm đề nghị công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với việc chuyến trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 30 phút, kể từ khi nhận được hồ sơ của tổ
chức, cá nhân, nếu phát hiện có vi phạm thì ban hành Thông báo bổ sung, hoàn
thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) để hướng dẫn người làm thủ tục có biện pháp khắc phục,
thay đổi bảo đảm đúng quy định.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 152/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|