ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 152/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 03
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP,
THÚ Y, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL , Quyết
định số 372/QĐ-BNN-QLCL, Quyết định số 374/QĐ-BNN-QLCL, Quyết định số
375/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 23/TTr-SNN ngày 31/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định
này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày
10/01/2023 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội
bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được
nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai
thủ tục hành chính và Quy trình đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp theo đúng quy định. Hoàn thành xong
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 15/02/2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN, CCHC (VLi03/23);
- Lưu: VT. Lai(32)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ,
THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN,
THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Số TT
|
Mã TTHC Địa phương
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
2.001819.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm)
|
Quyết định số 371/QĐ-BNN- QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
2
|
1.003619.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
1.003598.000.00.00.H12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn hoặc thủy sản)
|
4
|
1.003589.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
5
|
1.003577.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP HUYỆN
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
1.000037.000.00.00.H12
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ CẤP TỈNH
Số TT
|
Mã TTHC Địa phương
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ văn bản quy định thay thế thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.003781.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh)
|
Quyết định số 372/QĐ-BNN- TY ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
1.005327.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ
sở sản xuất thủy sản giống)
|
3
|
1.003810.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
4
|
1.003612.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
5
|
1.002239.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Tổng số Danh mục có 11
thủ tục hành chính (trong đó: có 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ; 05 thủ tục
hành chính bị thay thế)./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, THÚ Y, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND
ngày 03/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1.
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Mã số TTHC: 1.011470).
a) Thời gian giải
quyết: Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm
02/10 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực
tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cả nhãn bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: 7,5 ngày (trường hợp không phê duyệt phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm
việc.
2.
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.000045.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Trường hợp
không phải xác minh: 1,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/02 ngày làm việc, tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Trường hợp
phải xác minh: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: Trường hợp
xác minh có nhiều nội dung phức tạp: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực
tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi
cục Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho Tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 01 ngày làm việc (trường hợp không
phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). Trường hợp 2: 3,5
ngày làm việc; Trường hợp 3: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm
việc.
3.
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (Mã số
TTHC: 1.000047.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm
02/10 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực
tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi
cục Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên
viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Bước 3: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm
việc.
4.
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ
dự án không tự trồng rừng thay thế (Mã số TTHC: 1.007916.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Đối với trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng
rừng: 32 ngày làm việc (cắt giảm 08/40 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn 20 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh 12 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được
đất để trồng rừng: 70 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn 18 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh 17 ngày làm việc.
+ Tại Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn 05 ngày làm việc.
+ Chủ dự án phải nộp tiền
trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày
b) Quy trình giải
quyết:
- Quy trình giải
quyết tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực
tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi
cục Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ); khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), Chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thẩm định duyệt trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 19,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 17,5 ngày
làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải
quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1:
Trường hợp 1: Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,75 ngày làm việc (trường
hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Trường hợp 2: Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, lập, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký
duyệt hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định, sau
khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 16,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Bước 3: Khi có kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thì Chủ
dự án phải nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh:
30 ngày.
5.
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng
thay thế (Mã số TTHC: 1.007917.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Trường hợp
không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 24 ngày làm việc
(cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn 14 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh 10 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Trường hợp
phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Quy trình giải
quyết tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực
tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Nông nghiệp và nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ:
0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi
cục Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên
viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thẩm định hồ sơ ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định: Trường hợp: 13,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 44,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải
quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 9,75 ngày làm việc (trường
hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
II.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
6.
Các thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Mã số TTHC:
2.001827.000.00.00.H12); Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước
06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) (Mã số TTHC:
2.001823.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc
(cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực
tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi
cục Thủy sản tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên
viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 11,5 ngày làm việc (trường hợp không cấp phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm
việc.
III.
LĨNH VỰC THÚ Y
7. Cấp
Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (Mã số TTHC: 1.011478)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1 : Hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục: 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20
ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục: 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: Hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục: 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm
việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 4: Hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1 : Chuyên viên trực
tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu bẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi
cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy
đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 15,5 ngày làm việc; Trường
hợp 2: 19,5 ngày làm việc; Trường hợp 3: 19,5 việc; Trường hợp 4: 24,5 ngày làm
việc (trường hợp không cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
- Bước 3: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm
việc.
8. Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Mã số TTHC: 1.011475)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục: 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục: 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: Hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục: 28 ngày làm việc (cắt giảm 07/35 ngày, tỷ
lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 4: Hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực
tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau
(trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra
các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi
cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 23,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 29,5
ngày làm việc; Trường hợp 3: 27,5 ngày làm việc; Trường hợp 4: 34,5 ngày làm việc
(trường hợp không cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm
việc.
9.
Các thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (Mã số
TTHC: 1.011479); cấp lại Giấy chứng nhận Cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Mã số
TTHC: 1.011477)
a) Thời gian giải
quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc
(cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực
tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi
cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy
đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc (trường hợp không
cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm
việc.
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
10.
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số TTHC: 1.011471.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc
(cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ
sơ về chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ
nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận
hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy
trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên
thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các
cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.
Tổng số Quy trình có
12 TTHC (trong đó: có 11 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện)./.
DANH MỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, THÚ Y, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Đối với cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số
298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa
chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ
website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Đối với cấp huyện: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp
đến hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến Cổng Dịch vụ công quốc gia theo
địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ
website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh, Cổng Thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa
chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
3. Thời gian tiếp nhận:
- Vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00
phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ
00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế
|
Căn cứ pháp lý
mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải
thực hiện khắc phục: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ
lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải
thực hiện khắc phục: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện
khắc phục: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực
hiện khắc phục: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và
Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật: 300.000 đồng/lần.
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ
lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011478" trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật: 300.000 đồng/lần.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011479" trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
3
|
Phê duyệt Phương
án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011470" trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG CẤP
TỈNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế
|
Căn cứ pháp lý
mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
1.000045.000.00.00.H12
|
Xác nhận bảng kê
lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác minh: Trong thời hạn 1,5
ngày làm việc (cắt giảm 0,5/02 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: Trong thời hạn 04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp:
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000045" trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
2
|
1.011470.000.00.00.1112
|
Phê duyệt Phương
án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
Không
|
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011470" trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
3
|
1.007916.000.00.00.H12
|
Phê duyệt dự toán,
thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự
trồng rừng thay thế
|
- Đối với trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí
đất để trồng rừng: Trong thời hạn 32 ngày làm việc (cắt giảm 08/40 ngày, tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng: Trong thời hạn 70 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
Không
|
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007916" trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
4
|
1.007917.000.00.00.H12
|
Phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương
án trồng rừng tại thực địa: Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30
ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa: Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Không
|
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007917" trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản
|
5
|
2.001827.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
700.000 đồng/ cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010 của Quốc hội.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 32/2022/17- BNNPTNT ngày
30/12/2022 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001827" trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
6
|
2.001823.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm hết hạn)
|
Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
700.000 đồng/ cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010 của Quốc hội.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 32/2022/17- BNNPTNT ngày
30/12/2022 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001823" trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ CẤP TỈNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế
|
Căn cứ pháp lý
mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.011475
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: không phải thực
hiện khắc phục: Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: không phải
thực hiện khắc phục: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện
khắc phục: Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 07/35 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: phải thực
hiện khắc phục: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động
vật: 3.500.000 đồng/lần.
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2
Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011475" trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
2
|
1.011477
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động
vật: 3.500.000 đồng/lần.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011477" trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có) sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Lâm Nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền Quyết định:
Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011471” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
Tổng số Danh mục có 12 thủ tục hành chính (Trong
đó có 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 01 thủ tục hành chính cấp huyện)./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, THÚ Y, QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN
VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp nhận, giải
quyết TTHC Trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
05
|
00
|
05
|
00
|
Thực hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày
16/11/2021
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
X
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy
sản
|
02
|
00
|
02
|
00
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
X
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
04
|
00
|
04
|
00
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
X
|
|
X
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
X
|
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
X
|
|
X
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
X
|
|
X
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Tiếp nhận, giải
quyết TTHC Trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
|
|
01
|
00
|
01
|
00
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
X
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
Tổng Danh mục có 12 thủ tục hành chính (trong
đó: có 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 01 thủ tục hành chính cấp huyện)./.