|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1472/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1472/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 17
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26
tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3675/QĐ-UBND ngày 30 tháng
9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa
đổi/bổ sung; và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2216/TTr-SNN ngày 16 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 01 thủ tục hành chính; 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính:
- Cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính
mã: 1.002338 lĩnh vực thú y đã được ban hành tại Quyết định số 3675/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 9 năm 2021.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính:
- Cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính mã: 1.002338 lĩnh vực thú y đã được ban hành tại Quyết
định số 3675/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021.
(Danh mục thủ tục hành chính; quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số
3675/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan,
đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai thủ tục hành chính
này tại trụ sở làm việc, trên trang Thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật công khai thủ tục
hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của
Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, và các cơ quan, đơn vị
liên quan thực hiện điều chỉnh nội dung cấu hình quy trình điện tử đối với những
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung công bố theo Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông
tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Quyền Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TH Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định
số 1472/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
Ghi chú[2]
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
(i) Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh:
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy
định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được
công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được
sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
(ii) Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã
được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc
đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy
định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở
sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Trực tiếp: Hiện nay đang tiếp nhận hồ sơ đăng ký
kiểm dịch của chủ hàng, tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
tại Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc Trạm thuộc
Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền hoặc tại
cơ sở theo đăng ký kiểm dịch của chủ hàng và quyết định của cơ quan kiểm dịch
động vật nội địa
|
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục
có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc Trạm thuộc Chi cục có
chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền (sau đây gọi là
cơ quan kiểm dịch động vật nội địa).
|
- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: chi
tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành tại Thông tư
số 101/2020/ TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Chi phí các chỉ tiêu kiểm tra: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
- Luật Thú Y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14-11-2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động
vật;
- Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30-06-2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn;
- Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25-12-2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về Sửa đổi, bổ sung Thông tư 25/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn;
- Thông tư 101/2020/TT-BTC ngày 23-11-2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/9/2022 của
Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn;
- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày
01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo: Quyết định số
1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phần
II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định
số 1472/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH
1. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(Mã số TTHC 1.002338)
Lưu đồ giải quyết:
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định
tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm dịch của chủ hàng;
chuyển phòng chuyên môn, trạm trực thuộc
|
→
|
Phòng Kiểm dịch động vật hoặc Trạm Chăn nuôi và
Thú y cấp huyện được ủy quyền
|
0,25
|
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
|
→
|
Kiểm dịch viên động vật được ủy quyền
|
4,75
|
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công
nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được
phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại
Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm dịch của chủ hàng;
chuyển phòng chuyên môn, trạm trực thuộc
|
→
|
Phòng Kiểm dịch động vật hoặc Trạm Chăn nuôi và
Thú y cấp huyện được ủy quyền
|
0,25
|
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
|
→
|
Kiểm dịch viên động vật được ủy quyền
|
0,75
|
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo
quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm dịch của chủ hàng;
chuyển phòng chuyên môn, trạm trực thuộc
|
→
|
Phòng Kiểm dịch động vật hoặc Trạm Chăn nuôi và
Thú y cấp huyện được ủy quyền
|
0,25
|
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
|
→
|
Kiểm dịch viên động vật được ủy quyền
|
4,75
|
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã
được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc
đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế,
chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
Nội dung công
việc
|
Chuyển xử lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm dịch của chủ hàng;
chuyển phòng chuyên môn, trạm trực thuộc
|
→
|
Phòng Kiểm dịch động vật hoặc Trạm Chăn nuôi và
Thú y cấp huyện được ủy quyền
|
0,25
|
Tiến hành kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
|
→
|
Kiểm dịch viên động vật được ủy quyền
|
0,75
|
[1]
Phần chữ được in nghiên là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
[2]
Đã được công khai trên cổng dịch vụ công Quốc gia
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html.
Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1472/QĐ-UBND ngày 17/05/2024 công bố thủ tục hành chính; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
174
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|