ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3675/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 30 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI/BỔ SUNG; VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG
NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo
vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp,
Thủy sản, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết số 3461/QĐ-BNN-PCTT
ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực
phòng, chống thiên tai
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP
ngày 18/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp về Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm
nghiệp, Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản, thuộc phạm
vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP
ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban
hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày
08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ,
quy trình điện tử thực hiện thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số
669/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4255/TTr-SNN ngày 07 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này các thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính:
- Ban hành mới 02 thủ tục hành chính cấp
xã
(thuộc lĩnh vực Phòng chống thiên tai).
- Sửa đổi 24 thủ tục hành chính cấp tỉnh:
+ Thủ tục số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8,
9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 88, 89, 90, 92 đã
được ban hành tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng nai.
+ Thủ tục số 1, 2, 3, 4 đã được ban
hành tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh: thủ tục số 33
đã được ban hành tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Đồng Nai.
2. Quy trình điện tử:
- Ban hành mới: 02 quy trình
điện tử cấp xã (thuộc lĩnh vực Phòng chống thiên tai).
- Bãi bỏ: 01 quy trình điện tử
cấp tỉnh (quy trình số 33) đã được ban hành tại Quyết định số
1907/QĐ-UBND
ngày 08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê
duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục, nội dung và lưu đồ đính
kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện
theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết định số 299/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020, Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 và Quyết định số
669/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp
lý.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa;
UBND cấp xã; Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết,
công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của đơn vị, tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập
nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc
gia.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong vòng 07 ngày làm
việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực phải hoàn thành cập nhật quy trình
(lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới và
bị bãi bỏ đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền
thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long
Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy;
-
TT.
HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài
PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh
doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN,
KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao
Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết
định số
3675/QĐ-UBND
ngày 30/9/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
1. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
|
|
I. Lĩnh vực Thú y
|
|
1
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
4
|
2
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay
đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề
thú y)
|
5
|
3
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y
|
6
|
4
|
1.001686
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
7
|
5
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
8
|
6
|
1.003781
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
9
|
7
|
1.005327
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
10
|
8
|
1.003619
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn
và thủy sản) đối với
cơ sở phải đánh giá lại
|
11
|
9
|
1.003810
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
13
|
10
|
1.003612
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
14
|
11
|
1.003589
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
15
|
12
|
1.003577
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với
cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
16
|
13
|
1.002239
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong
quá trình duy
trì điều
kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
17
|
14
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
18
|
15
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động
vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
19
|
16
|
1.001094
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia
hội chợ, triển lãm, thi đấu
thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển
lãm
|
19
|
II. Lĩnh vực chăn nuôi
|
|
17
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
20
|
18
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
22
|
19
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
23
|
20
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25
|
III. Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
|
21
|
1.003984
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
27
|
22
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
27
|
23
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
28
|
24
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
30
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ
|
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ
môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi 01 tỉnh).
(Trùng lặp TTHC số
33 Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 và TTHC số 6 Quyết định
2146/QĐ-UBND
ngày 25/6/2021)
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới
|
|
Lĩnh vực phòng, chống
thiên tai
|
|
1.
|
1.010091
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn
cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia
bảo hiểm y tế, bảo
hiểm xã hội
|
32
|
2.
|
1.010092
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với
trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo
hiểm xã hội
|
37
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|