|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1459/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính bảo trợ xã hội của Sở Lao động tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
1459/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1459/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 05
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số /TTr-SLĐTBXH ngày tháng 6 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh
vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 8, 9, 13 tại phần II ban hành kèm theo Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh An Giang; thủ tục hành chính số 8, 9, 11, 17, 18 tại phần XIX lĩnh vực
bảo trợ xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn
tỉnh An Giang; thủ tục số 2, 3, 5 phần II danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 11 tháng 1 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và
phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang;
thủ tục số 6 phần VIII lĩnh vực bảo trợ xã hội ban hành kèm theo Quyết định số
2689/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý
áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 13, 14 phần VI ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng
9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 89, 90, 92, 93, 94, 95, 97, 98, 99 phụ lục I, phần XIV ban hành kèm theo
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang; thủ tục hành
chính số 39 phụ lục I, phần V ban hành kèm theo Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày
17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh
mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
10 phần II ban hành kèm theo Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
An Giang; thủ tục hành chính số 8, 9, 10, 11 tại phần XIX lĩnh vực bảo trợ xã
hội ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An
Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
89, 90, 91, 92 phụ lục I, phần XIV ban hành kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp
nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Lao động - TBXH;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Website tỉnh;
- UBND các huyện, TX, thành phố;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND, ngày 05 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN
|
1
|
2.000286.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH
ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - TBXH về việc công bố các thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, chủ tịch UBND cấp huyện; Sở LĐTBXH; Cơ sở
trợ giúp xã hội
|
2
|
2.000282.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Chính quyền (hoặc công an), Chủ tịch UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp
huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội
|
3
|
2.000477.000.00.00.H01
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Chủ tịch UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
1.001776.000.00.00.H01
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
Như trên
|
Như trên
|
UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện
|
2
|
1.001758.000.00.00.H01
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
3
|
1.001753.000.00.00.H01
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
4
|
1.001731.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
5
|
2.000777.000.00.00.H01
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
Như trên
|
Như trên
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
6
|
1.001739.000.00.00.H01
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Như trên
|
Như trên
|
UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện
|
7
|
2.000744.000.00.00.H01
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
Như trên
|
Như trên
|
Chủ tịch UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp huyện
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
|
1
|
2.000751.000.00.00.H01
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Như trên
|
Như trên
|
UBND cấp xã hoặc các cơ quan hành chính cấp trên
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1
|
2.000295.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - TBXH về việc công bố các thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bảo trợ xã hội
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Loại bỏ khỏi danh mục công
bố TTHC, vì được thực hiện giữa đối tượng và Cơ sở TGXH (không có vai trò của
CQ hành chính nhà nước)
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
1.000674.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Thực hiện thay thế bằng
TTHC số hiệu 2.000286.000.00.00.H01
|
2
|
2.000343.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Chính quyền (hoặc công an) cấp xã; Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Thực hiện thay thế bằng
TTHC số hiệu 2.000282.000.00.00.H01
|
3
|
2.000335.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Như mục 1.1 ở trên
|
4
|
2.002127.000.00.00.H01
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thực hiện thay thế bằng
TTHC số hiệu 2.000477.000.00.00.H01
|
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
558
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|