DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 20 tháng 06 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (59 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản:
07 TTHC
|
1
|
2.001815.000.00.00.H50
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
2
|
2.001807.000.00.00.H50
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện. Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
3
|
2.001395.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Phí, lệ phí: 1.000.000 đồng
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 106/2017/TT-
BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm
định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông
tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
4
|
2.001333.000.00.00.H50
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay
đổi
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Phí, lệ phí: 500.000 đồng.
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm
định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
5
|
2.001258.000.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ BC
|
Phí, lệ phí: 500.000 đồng.
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 106/2017/TT-
BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm
định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Bổ sung căn cứ pháp lý mới. Bổ sung cách thức thực
hiện. Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai. Không thay đổi quy trình.
|
6
|
2.001247.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
7
|
2.002139.000.00.00.H50
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Phí, lệ phí: 2.700.000 đồng
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm
định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
II
|
Lĩnh vực Hòa giải thương
mại: 08 TTHC
|
8
|
1.009284.000.00.00.H50
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
9
|
1.008913.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp
cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi
thay đổi địa chỉ trụ sở của trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
10
|
2.001716.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
11
|
1.008914.000.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
12
|
2.000515.000.00.00.H50
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại trong trường hợp Trung
tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy
phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
13
|
1.008915.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy thành lập; đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay
đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý mới. Bổ sung cách thức thực
hiện. Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai. Không thay đổi quy trình.
|
14
|
1.008916.000.00.00.H50
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Chi nhánh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ- CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
15
|
1.008912.000.00.00.H50
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh văn phòng
đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt
động ở nước ngoài
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ- CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
III
|
Lĩnh vực Thừa phát lại:13
TTHC
|
16
|
1.008925.000.00.00.H50
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
17
|
1.008926.000.00.00.H50
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi
nơi tập sự.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
18
|
1.008927.000.00.00.H50
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
19
|
1.008928.000.00.00.H50
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
20
|
1.008929.000.00.00.H50
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn
phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư
pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn
phòng Thừa phát lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 1.000.000đ/ hồ sơ.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát
lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
21
|
1.008930.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
22
|
1.008931.000.00.00.H50
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
- Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
23
|
1.008932.000.00.00.H50
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát
lại.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư
pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại
hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ- CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Bổ sung cách thức thực hiện.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
23
|
1.008933.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
25
|
1.008934.000.00.00.H50
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp
nhập Văn phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư
pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp
nhập Văn phòng Thừa phát lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ- CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Bổ sung cách thức thực hiện.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
16
|
1.008935.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp
nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ- CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Bổ sung cách thức thực hiện.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
27
|
1.008936.000.00.00.H50
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư
pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ- CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Bổ sung cách thức thực hiện.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
28
|
1.008937.000.00.00.H50
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng
Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Bổ sung cách thức thực hiện.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
IV
|
Lĩnh vực Luật sư: 13 TTHC
|
29
|
1.002010.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Lệ phí 50.000đ/hồ sơ
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT- BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
30
|
1.002032.000.00.00.H50
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Không quy định (Dự kiến 5 ngày làm việc)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Lệ phí 50.000đ/hồ sơ
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
31
|
1.002055.000.00.00.H50
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty
luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Lệ phí 50.000đ/hồ sơ
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT- BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
-Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
32
|
1.002079.000.00.00.H50
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Lệ phí 50.000đ/hồ sơ
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT- BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
-Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
33
|
1.002099.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Lệ phí 50.000đ/hồ sơ
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
-Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
34
|
1.002153.000.00.00.H50
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Không
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
-Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông
tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
35
|
1.002181.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí 2.000.000đ/ hồ sơ
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư;
Thông tư số 220/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
36
|
1.002198.000.00.00.H50
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí 1.000.000đ/ hồ sơ
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
37
|
1.002218.000.00.00.H50
|
Hợp nhất công ty luật
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Không
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
-Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
38
|
1.002234.000.00.00.H50
|
Sáp nhập công ty luật
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Không
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
-Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
39
|
1.008709.000.00.00.H50
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh,
chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Không
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
40
|
1.002384.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí 600.000đ/ hồ sơ
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư.
-Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
41
|
1.002368.000.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí 2.000.000đ/ hồ sơ
|
- Luật Luật sư 2006 (sửa đổi,
bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
V
|
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại: 05 TTHC
|
42
|
1.008889.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa
điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động
trọng tài thương mại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
43
|
1.008890.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
44
|
1.008904.000.00.00.H50
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí thẩm định :
- 1.000.000 đồng đối với thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài;
- 3.000.000 đồng đối với thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam.
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại.
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động
trọng tài thương mại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
45
|
1.008906.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển
địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí thẩm định: 5.000.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động
trọng tài thương mại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
46
|
1.001248.000.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp
lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí thẩm định:
- Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng).
- Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 (một triệu đồng).
- Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 (năm triệu
đồng).
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trọng tài thương mại.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động
trọng tài thương mại;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Không thay đổi quy trình.
|
VI
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật:
04 TTHC
|
47
|
1.000627.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp
luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục
hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010
của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Bổ sung cách thức thực hiện.
-Không thay đổi quy trình.
|
48
|
1.000614.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục
hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP
ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
-Không thay đổi quy trình.
|
49
|
1.000588.000.00.00.H50
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi
nhánh
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục
hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP
ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
-Không thay đổi quy trình.
|
50
|
1.000426.000.00.00.H50
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP
ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
-Không thay đổi quy trình.
|
VII
|
Lĩnh vực Giám định tư
pháp: 01 TTHC
|
51
|
1.009832.000.00.00.H50
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Không quy định
|
- Luật số 56/2020/QH14 ngày
10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám
định tư pháp.
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
-Thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ
tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp;
-Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 16/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Cơ quan giải quyết TTHC: UBND tỉnh
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Không thay đổi quy trình.
|
VIII
|
Lĩnh vực Công chứng: 08
TTHC
|
52
|
1.001756.000.00.00.H50
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Không thay đổi quy trình.
|
53
|
1.001799.000.00.00.H50
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Bổ sung cách thức thực hiện.
-Không thay đổi quy trình.
|
54
|
1.001877.000.00.00.H50
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng:
- 15 ngày tại Sở Tư pháp;
- 5 ngày tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Cơ quan giải quyết TTHC: UBND tỉnh
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Bổ sung cách thức thực hiện.
-Không thay đổi quy trình.
|
55
|
2.000789.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí: 1.000.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Không thay đổi quy trình.
|
56
|
2.000778.000.00.00.H50
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí:
- 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường
hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng
Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với
trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công
chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Bổ sung cách thức thực hiện.
- Không thay đổi quy trình.
|
57
|
2.000766.000.00.00.H50
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí: 1.000.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Bổ sung cách thức thực hiện.
- Không thay đổi quy trình.
|
58
|
2.000758.000.00.00.H50
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp
nhập
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí: 500.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Bổ sung cách thức thực hiện.
-Không thay đổi quy trình.
|
59
|
2.000743.000.00.00.H50
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận
chuyển nhượng
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến (nếu thủ tục hành chính
đã được cung cấp trực tuyến)
|
Phí: 500.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
-Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-Bổ sung cách thức thực hiện.
-Không thay đổi quy trình.
|