|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1450/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1450/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
18 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định
số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu
vào công chức;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 493/TTr-SNV ngày 14/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bị bãi bỏ và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực công chức, viên chức
thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi.
1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Nội vụ
a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của
từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại
cơ quan.
b) Gửi nội dung cụ thể TTHC được công bố đến Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.
c) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ
thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh theo quy định.
3. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng công chức
thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công
bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ
danh mục TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương ứng trong lĩnh vực công
chức, viên chức đã được ban hành tại các Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày
09/9/2021; số 1362/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn
vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
190 ngày làm việc
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin
điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
công chức
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi.
|
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13 8/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số
06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức
|
2
|
Xét tuyển công chức
|
85 ngày làm việc
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí
sinh/lần dự xét.
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí
sinh/lần dự xét.
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí
sinh/lần dự xét.
|
3
|
Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý
|
Không quy định thời gian cụ thể
|
Nộp trực tiếp hồ sơ tại trụ sở cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng.
|
Không
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.005384.000.00.00.H48
|
Thi tuyển công chức
|
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số
06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức
|
2
|
2.002156.000.00.00.H48
|
Xét tuyển công chức
|
3
|
1.005385.000.00.00.H48
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ- UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử,
trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo và nêu
rõ lý do theo mẫu Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ (Mẫu số 07 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát
sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B3.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3…”.
1. Thi tuyển công chức
Thời gian giải quyết: 190 ngày làm việc kể từ ngày
hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển
tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính
hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Người đăng ký dự tuyển
|
Trong giờ hành
chính
|
Phiếu đăng ký dự tuyển
|
B2: Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập Ban Kiểm tra phiếu
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Ban Kiểm tra phiếu
|
Kết quả kiểm tra
|
Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều
kiện và không đủ điều kiện dự thi
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều
kiện dự thi
|
B3: Tổ chức thi tuyển công chức
|
Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều
kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1
|
Hội đồng tuyển dụng
|
35 ngày làm việc
|
Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều
kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1
|
Tổ chức thi vòng 1 sau khi thông báo triệu tập
thí sinh được tham dự
|
Tổ chức thi vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
10 ngày làm việc
|
|
Chấm thi vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng, Ban chấm thi
|
18 ngày làm việc
|
Kết quả điểm thi
|
Công bố kết quả thi vòng 2 và thông báo việc nhận
đơn phúc khảo (trường hợp thi viết)
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả thi vòng 2 và nhận đơn phúc khảo
|
Nhận đơn phúc khảo
|
15 ngày làm việc
|
Đơn phúc khảo
|
Chấm phúc khảo vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng, Ban chấm phúc khảo
|
20 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả chấm phúc khảo
|
B4: Phê duyệt và thông báo kết quả tuyển dụng
công chức
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền theo phân cấp
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi
có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng trên trang thông tin điện tử hoặc
cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng
|
02 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả tuyển dụng của Hội đồng tuyển dụng
|
B5: Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
20 ngày làm việc
|
Hồ sơ tuyển dụng
|
B6: Quyết định tuyển dụng và nhận việc
|
Quyết định tuyển dụng
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định tuyển dụng
|
Nhận Quyết định tuyển dụng và nhận việc
|
- Cơ quan, đơn vị có nhu cầu tuyển dụng.
- Người được tuyển dụng
|
30 ngày làm việc
|
Quyết định tuyển dụng
|
2. Xét tuyển công chức
Thời gian giải quyết: 85 ngày làm việc kể từ ngày hết
thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển
tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính
hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Người đăng ký dự tuyển.
|
Trong giờ hành
chính
|
Phiếu đăng ký dự tuyển
|
B2: Tổ chức xét tuyển
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập Ban Kiểm tra phiếu
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Ban Kiểm tra phiếu
|
Kết quả kiểm tra
|
Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều
kiện và không đủ điều kiện dự xét
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều
kiện dự xét
|
Tổ chức phỏng vấn
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày làm việc
|
Kết quả phỏng vấn
|
B3: Phê duyệt và thông báo kết quả tuyển dụng
công chức
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền theo phân cấp
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi
có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng trên trang thông tin điện tử hoặc
Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng
|
02 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả tuyển dụng của Hội đồng tuyển dụng
|
B4: Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
20 ngày làm việc
|
Hồ sơ tuyển dụng
|
B5: Quyết định tuyển dụng và nhận việc
|
Quyết định tuyển dụng
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định tuyển dụng
|
Nhận Quyết định tuyển dụng và nhận việc
|
Cơ quan, đơn vị có nhu cầu tuyển dụng/ Người được
tuyển dụng
|
23 ngày làm việc
|
Quyết định tuyển dụng
|
3. Tiếp nhận vào công chức
không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
Thời gian thực hiện: Không quy định thời gian cụ thể.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Người đăng ký dự tuyển
|
Trong giờ hành
chính
|
Hồ sơ
|
B2: Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
B3: Tổ chức sát hạch
|
Kiểm tra về điều kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng
chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển
|
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Trong giờ hành
chính
|
|
Tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng
lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị
trí việc làm cần tuyển
|
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Trong giờ hành
chính
|
Văn bản sát hạch
|
B4: Quyết định tiếp nhận vào công chức
|
Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch tiếp nhận
vào công chức
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền theo phân cấp quản
lý
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch
tiếp nhận vào công chức
|
Quyết định tiếp nhận vào công chức
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định tiếp nhận vào làm công chức
|
B5: Trả kết quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cơ quan, đơn vị có nhu cầu tiếp nhận công chức
|
Trong giờ hành
chính
|
Quyết định tiếp nhận công chức
|
Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1450/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
748
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|