|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1436/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1436/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 23
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH
ngày 22/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH
ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh
vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH
ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Về việc công
bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 45/TTr-SLĐTBXH ngày 18/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2021. Hủy bỏ nội dung công bố thủ
tục hành chính số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 16 Mục
V, Danh mục kèm theo Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tin
và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các
cơ sở trợ giúp xã hội, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Bảo);
- VNPT Phú Thọ;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Chuyên viên: NC1, VX5;
- Lưu: VT, NC5.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
CHUẨN
HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
DVC
TT: Dịch vụ công trực tuyến
TTHC:
Thủ tục hành chính
A. TTHC THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/ Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
(nếu có)
|
DVC TT
(Mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
2
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
1. Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
2. Nghị định 140/2018/NĐ-CP , ngày
8/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
1. Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động,
giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
2. Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
8/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
7
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội
do cấp huyện quản lý. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
B. TTHC THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP XÃ
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/ Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
(nếu có)
|
DVC TT
(mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Thời hạn giải quyết 27 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- Chủ tịch UBND cấp xã xét duyệt,
niêm yết công khai kết quả tại Trụ sở UBND cấp xã và hoàn thiện hồ sơ gửi
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 07 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND cấp huyện xem
xét, quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc quyền quản lý hoặc
đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc.
* Trường hợp đối tượng không
được tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
2
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- Công chức phụ trách công tác
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã rà soát hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
cấp xã: 07 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức
việc xem xét, quyết định việc xét duyệt, niêm yết công khai và hoàn thiện hồ
sơ đề nghị gửi Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội huyện: 05 ngày làm việc (thời
gian niêm yết công khai: 02 ngày làm việc. Trường hợp có khiếu nại: trong
thời hạn 10 ngày làm việc Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, kết luận, công khai
nội dung khiếu nại);
- Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội thẩm định, trình CHủ tịch UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND cấp huyện xem
xét, quyết định trợ cấp: 03 ngày làm việc.
* Trường hợp đối tượng không
đủ điều kiện hưởng, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
3
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Thời hạn giải quyết 06 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- Chủ tịch UBND cấp xã có Văn
bản đề nghị gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội thẩm định và thực hiện chi trả: 03 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
4
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thời hạn giải quyết 08 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ gửi kèm Văn bản đề nghị của
Chủ tịch UBND cấp xã (nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp). Trong đó:
- Chủ tịch UBND cấp xã (nơi cư
trú mới) xác nhận và chuyển hồ sơ của đối tượng đến Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội thẩm định, trình và Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định trợ
cấp: 05 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- Chủ tịch UBND cấp xã có Văn
bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày
làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét, trình và Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ: 03
ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
6
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức
kiểm tra, xác minh và có Văn bản đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội: 02 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội thẩm định, trình và Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định: 03 ngày làm
việc.
* Trường hợp không hỗ trợ phải
trả lời bằng Văn bản nêu rõ lý do.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
7
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
Thời hạn giải quyết 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị gửi kèm theo hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
của Chủ tịch UBND cấp xã. Trong đó:
- Chủ tịch UBND cấp xã tiếp nhận,
thẩm định và gửi hồ sơ đến Chủ tịch UBND cấp huyện để xem xét;
- Chủ tịch UBND cấp huyện xem
xét, quyết định: 03 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Thời hạn giải quyết 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Chủ tịch UBND cấp xã có văn
bản đề nghị Phòng Lao đọng - Thương binh và Xã hội thực hiện thủ tục tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở: 01 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội thẩm định hồ sơ, trình và Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết
định tiếp nhận hoặc đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định
đối tượng vào cơ sở: 01 ngày làm việc;
* Trường hợp đối tượng không
được tiếp nhận vào cơ sở thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ của đối tượng phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.
gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
3
|
Thông tư số 55/2015/TT- BLĐTBXH
ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú
ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở
trợ giúp trẻ em.
|
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1436/QĐ-UBND ngày 23/06/2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
5.184
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|