DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH: 39 (TTHC)
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
9
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
14
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
34 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và
thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu
nại
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
17
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
34 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và
thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu
nại
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
18
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
20
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
21
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
22
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
24
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
25
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
26
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
27
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
29
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
30
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
31
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
32
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
33
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
34
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
35
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
36
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
38
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
39
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN: 08 (TTHC)
|
|
|
|
1s
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
19 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
19 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
C
|
CẤP XÃ: 10 (TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
11 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
11 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ- CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|