|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1433/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ủy ban tỉnh Quảng Bình
Số hiệu:
|
1433/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1433/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 20 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH VÀ SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
1761/QĐ-BCT ngày 02/7/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương;
Căn cứ Quyết định
2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 447/TTr-SCT ngày 16/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở
Công Thương tỉnh Quảng Bình.
Điều 2.
Sở Công Thương có trách nhiệm
tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của
UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
1. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN
THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định:
* 2.500.000 đồng/lần/cơ
sở (đối với cơ sở sx)
* 1.000.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh)
|
- Luật An toàn thực
phẩm;
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
Thông tư số 117/2018/TT-BTC và Thông tư 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc
2. Trường hợp cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất
và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25 ngày
làm việc
3. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc
4. Trường hợp cơ sở
thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc
5. Trường hợp chuỗi
cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh: 20 ngày làm việc;
trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: 03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định:
* 2.500.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ
sở sản xuất)
* 1.000.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh)
|
- Luật An toàn thực
phẩm;
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
Thông tư số 117/2018/TT-BTC và Thông tư 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
3
|
Thủ tục công nhận
làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định:
Không
|
Nghị định số
52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2019 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông
thôn.
|
4
|
Thủ tục công nhận
nghề truyền thống
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định:
Không
|
5
|
Thủ tục công nhận
làng nghề
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định:
Không
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định:
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy
phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá; Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
1. Trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực:
10 ngày làm việc
2. Trường hợp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định:
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định:
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
9
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định:
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về Kinh doanh rượu;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số
299/2016/TT-BCT ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy
phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định:
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
11
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới
3 triệu lít/năm)
|
1. Trường hợp cấp lại
do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc
2. Trường hợp cấp lại
do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
Phí thẩm định:
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
12
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
* TP, thị xã:
1.200.000 đồng
* Địa bàn khác:
600.000 đồng
|
- Luật phòng, chống
tác hại của thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018; Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị
định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Giao dịch hàng hóa.
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
* TP, thị xã:
1.200.000 đồng
* Địa bàn khác:
600.000 đồng
|
14
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
* TP, thị xã:
1.200.000 đồng
* Địa bàn khác:
600.000 đồng
|
15
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
* TP, thị xã:
1.200.000 đồng
* Địa bàn khác:
600.000 đồng
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
* TP, thị xã:
1.200.000 đồng
* Địa bàn khác:
600.000 đồng
|
17
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
* TP, thị xã:
1.200.000 đồng
* Địa bàn khác: 600.000
đồng
|
18
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
* TP, thị xã:
1.200.000 đồng
* Địa bàn khác:
600.000 đồng
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của rượu, bia;
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Giao dịch hàng hóa.
|
19
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
* TP, thị xã:
1.200.000 đồng
* Địa bàn khác:
600.000 đồng
|
20
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
* TP, thị xã:
1.200.000 đồng
* Địa bàn khác:
600.000 đồng
|
IV
|
LĨNH VỰC KINH DOANH
KHÍ
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
* TP, thị xã:
1.200.000 đồng
* Địa bàn khác:
600.000 đồng
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các
nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Giao dịch hàng hóa.
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua
bán LNG
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
* TP, thị xã:
1.200.000 đồng
* Địa bàn khác:
600.000 đồng
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
* TP, thị xã:
1.200.000 đồng
* Địa bàn khác:
600.000 đồng
|
V
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện SX hóa chất SX,
KD có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
1.200.000 đồng/Giấy chứng
nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư KD
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện SX hóa chất
SX, KD có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
26
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện SX hóa chất
SX, KD có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện KD hóa chất SX,
KD có ĐK trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
1.200.000 đồng/Giấy chứng
nhận
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện KD hóa chất
SX, KD có ĐK trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
600.000 đồng/Giấy chứng
nhận
|
29
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện KD
hóa chất SX, KD có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
600.000 đồng/Giấy chứng
nhận
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
30
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền cấp của địa phương
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
800.000
đồng/Giấy phép
|
-
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Điện lực.
-
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
-
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
-
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động điện lực;
-
Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt
động điện lực.
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
400.000
đồng/Giấy phép
|
32
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
2.100.000 đồng/Giấy
phép
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
1.050.000 đồng/Giấy
phép
|
34
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
700.000 đồng/Giấy phép
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
350.000 đồng/Giấy phép
|
36
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
800.000 đồng/Giấy phép
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến
cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
|
400.000 đồng/Giấy phép
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
2.000591.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Chuẩn hóa nội
dung công bố TTHC theo Quyết định số 1761/QĐ-BCT
ngày 02/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
2
|
2.000535.000.00.00.H46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
3
|
2.000607.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ
chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
4
|
Thủ tục số 10 tại Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày
27/12/2016
|
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
|
Chuẩn hóa nội
dung công bố TTHC theo Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT
ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông.
|
5
|
Thủ tục số 9 tại Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày
27/12/2016
|
Thủ tục công nhận nghề truyền thống
|
6
|
Thủ tục số 8 tại Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày
27/12/2016
|
Thủ tục công nhận làng nghề
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
7
|
2.000637.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
8
|
2.000640.000.00.00.H46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
9
|
2.000197.000.00.00.H46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
10
|
2.001646.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
11
|
2.001636.000.00.00.H46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
12
|
2.001630.000.00.00.H46
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới
3 triệu lít/năm)
|
13
|
2.000626.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
14
|
2.000204.000.00.00.H46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
15
|
2.000622.000.00.00.H46
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
16
|
2.000190.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
17
|
2.000176.000.00.00.H46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
18
|
2.000167.000.00.00.H46
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
19
|
2.001624.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
20
|
2.000636.000.00.00.H46
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
21
|
2.000636.000.00.00.H46
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
IV
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
22
|
2.000078.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
23
|
2.000390.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
|
24
|
1.000481.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
|
V
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
25
|
2.001172.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
26
|
2.001175.000.00.00.H46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
27
|
2.001172.000.00.00.H46
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
28
|
1.002758.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
29
|
2.001161.000.00.00.H46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
30
|
2.000652.000.00.00.H46
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
31
|
2.001535.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
Chuẩn
hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ
Công Thương.
|
32
|
2.001249.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
33
|
2.001617.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
34
|
2.001561.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
35
|
2.001266.000.00.00.H46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
36
|
2.001549.000.00.00.H46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
37
|
2.001632.000.00.00.H46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1433/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
624
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|