|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1418/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1418/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 10
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH VỀ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH GIAI ĐOẠN 2024-2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1684/SNN-TCCB ngày 30/5/2024 và ý
kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 751/SKHCN-TĐC ngày 24/5/2024 về
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành
chính mới ban hành về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2025, bao gồm:
- 01 (một) thủ tục hành chính cấp
tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội.
- 02 (hai) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn
cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CBTH tỉnh;
- Các Sở: NN&PTNT, KH&CN, LĐTB&XH;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC VỀ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH GIAI ĐOẠN 2024-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1418/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Danh mục TTHC
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Danh mục thủ tục hành
chính cấp tỉnh mới ban hành (01 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt dự án, kế
hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc các Chương
trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024 - 2025 (Đối
với dự án, kế hoạch liên kết thực hiện trên địa bàn 02 huyện, thành phố, thị
xã trở lên hoặc dự án, kế hoạch liên kết do cơ quan cấp tỉnh được bố trí vốn)
|
QT.NQ- PTNT.05
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh)
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
- Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19/4/2022 của Chính phủ về quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia;
- Nghị định số 38/2023/NĐ-CP
ngày 24/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế, quản lý tổ chức thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia.
- Nghị quyết số
122/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội
dung, mức hỗ trợ, mức chi ngân sách Nhà nước, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục,
tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án, phát triển sản xuất thuộc các
Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
B
|
Danh mục thủ tục hành
chính cấp huyện mới ban hành (02 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt dự án, kế
hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc các Chương
trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024 - 2025 (Đối
với dự án, kế hoạch liên kết thực hiện trên địa bàn 01 huyện, thành phố, thị
xã)
|
QT.NQ- PTNT.H.05
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
- Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19/4/2022 của Chính phủ về quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia;
- Nghị định số 38/2023/NĐ-CP
ngày 24/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế, quản lý tổ chức thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia.
- Nghị quyết số
122/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội
dung, mức hỗ trợ, mức chi ngân sách Nhà nước, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục,
tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án, phát triển sản xuất thuộc các
Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt dự án,
phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024 - 2025
|
QT.NQ- PTNT.H.06
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời gian tiếp
nhận, xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã)
|
- Bộ phận TN&TKQ cấp xã
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19/4/2022 của Chính phủ về quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia;
- Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày
24/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày
19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế, quản lý tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia.
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021 Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn 1: từ năm 2021-2025.
- Quyết định số 90/QĐ-TTg
ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
- Thông tư số
04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/7/2022 Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản
xuất trong lĩnh vực Nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
- Thông tư số
09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa, sinh kế, phát triển
mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021-2025
- Nghị quyết số
122/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội
dung, mức hỗ trợ, mức chi ngân sách Nhà nước, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục,
tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án, phát triển sản xuất thuộc các
Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY
TRÌNH TTHC CẤP TỈNH
1. Thẩm định,
phê duyệt dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn
2024 - 2025 (Đối với dự án, kế hoạch liên
kết thực hiện trên địa bàn 02 huyện, thành phố, thị xã trở lên hoặc dự án, kế
hoạch liên kết do cơ quan cấp tỉnh được bố trí vốn)
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NQ-PTNT.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Thực hiện theo Khoản 1 Điều
21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ (sửa đổi bổ sung tại
khoản 12 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP) quy định cơ chế quản lý, tổ chức
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, cụ thể:
- Dự án, kế hoạch liên kết phải
xác định được kết quả về chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp
phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết
thúc dự án.
- Đơn vị chủ trì liên kết và
các đối tượng liên kết phải có hợp đồng hoặc biên bản hợp tác về đào tạo, hỗ
trợ kỹ thuật, cung ứng vật tư, dịch vụ đầu vào, tổ chức sản xuất, thu hoạch,
sơ chế, chế biến, thu mua, tiêu thụ sản phẩm.
- Đảm bảo tỷ lệ tham gia của
người dân thuộc đối tượng đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia theo quy
định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính
phủ (Các dự án, mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất phải đảm bảo tối thiểu 50%
người dân tham gia là đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc
gia, trong đó ưu tiên nguồn lực thực hiện dự án, mô hình có trên 70% người
dân tham gia là đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ
dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo) và quy
định của cơ quan có thẩm quyền tại địa phương.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 2A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố
Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn, cụ
thể:
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết sử dụng nguồn vốn Chương trình nông thôn mới; hỗ trợ phát triển sản
xuất trong lĩnh vực Nông nghiệp thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững và
Chương trình phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết sử dụng nguồn vốn đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững: Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Đối với dự án, kế hoạch
liên kết trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị của chủ trì liên
kết (theo mẫu BM.NQ-PTNT.05.01)
|
x
|
|
-
|
Dự án liên kết (theo mẫu BM.NQ-PTNT.05.02) hoặc kế hoạch
đề nghị hỗ trợ liên kết (theo mẫu
BM.NQ-PTNT.0.5.03)
|
x
|
|
-
|
Bản thoả thuận cử đơn vị chủ trì
liên kết đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã ký hợp đồng liên kết với nhau (theo mẫu
BM.NQ-PTNT.05.04)
|
x
|
|
-
|
Bản sao chụp các chứng nhận về
tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ
môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
(theo mẫu BM.NQ-PTNT.05.05)
|
|
x
|
-
|
Hợp đồng liên kết
|
|
x
|
2.3.2
|
Đối với dự án, kế hoạch
liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất,
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị hỗ trợ thực hiện
dự án, kế hoạch liên kết (theo mẫu
BM.NQ-PTNT.05.06);
|
x
|
|
-
|
Dự án, kế hoạch phát triển sản
xuất liên kết (theo mẫu BM.NQ-
PTNT.05.07);
|
x
|
|
-
|
Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ
trì liên kết (theo mẫu số BM.NQ-
PTNT.05.08) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau;
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Quyết định thành
lập (được chứng thực);
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ
trì liên kết (theo Mẫu B1.3 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược
liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025).
|
|
x
|
-
|
Bản sao giấy chứng nhận (được
chứng thực), hoặc cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
|
|
x
|
-
|
Hợp đồng liên kết giữa đơn vị
chủ trì liên kết và đại diện các đối tượng tham gia liên kết
|
x
|
|
-
|
Văn bản, tài liệu khác (nếu
có)
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 17
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện:
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết sử dụng nguồn vốn Chương trình nông thôn mới; hỗ trợ phát triển sản
xuất trong lĩnh vực Nông nghiệp thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững và
Chương trình phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết sử dụng nguồn vốn đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành được uỷ quyền.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
sở, ban, ngành có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đối tượng đủ điều
kiện hỗ trợ: Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết;
- Trường hợp không đủ điều kiện
hỗ trợ: Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt/Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cơ
quan/tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về cho phòng (hoặc
chi cục) chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội xử lý, cụ thể:
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết sử dụng nguồn vốn Chương trình nông thôn mới; hỗ trợ phát triển sản
xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững và
Chương trình phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết sử dụng nguồn vốn đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Dịch vụ Bưu chính công ích; Văn thư
|
1/4 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/4 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Tham mưu Sở ban hành Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan cử thành viên tham
gia Hội đồng thẩm định.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo bước B11
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng (chi cục) chuyên môn;
Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề nghị
các cơ quan liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định. Hoặc mẫu 05,
06; Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết.
|
B5
|
Sau khi có Văn bản cử thành
viên tham gia Hội đồng thẩm định của các cơ quan liên quan:
Tham mưu Sở ban hành Tờ trình
đề nghị UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định kèm dự thảo Quyết định thành lập
Hội đồng thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng (chi cục) chuyên môn;
Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định kèm dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định.
|
B6
|
UBND tỉnh phê duyệt Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.
|
B7
|
Chuẩn bị hồ sơ, tài liệu liên
quan và tổ chức họp Hội đồng thẩm định.
|
Hội đồng thẩm định theo Quyết định của UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản họp Hội đồng
thẩm định.
|
B8
|
- Căn cứ kết quả thẩm định:
+ Trường hợp đạt các tiêu chí
thì dự thảo Báo cáo thẩm định kèm Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch hỗ trợ
phát triển sản xuất liên kết trình Lãnh đạo phòng (chi cục) chuyên môn xem
xét ký nháy.
+ Trường hợp không đạt các
tiêu chí thì dự thảo Văn bản không đủ điều kiện trình phê duyệt (nêu rõ lý
do) trình Lãnh đạo phòng (chi cục) chuyên môn xem xét ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết
quả thẩm định; Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển
sản xuất liên kết của UBND tỉnh hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện trình phê duyệt.
|
B9
|
Lãnh đạo Phòng (hoặc Chi cục)
chuyên môn xem xét, ký nháy văn bản tại B6
|
Lãnh đạo phòng (chi cục) chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; 06; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định;
Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên
kết của UBND tỉnh hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện trình phê
duyệt đã được ký nháy.
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt văn bản tại
B7
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả
thẩm định đã ký duyệt kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện trình phê duyệt
|
B11
|
Phát hành văn bản:
- Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh
giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
Hồ sơ trình bao gồm: Báo cáo
thẩm định kèm Biên bản họp Hội đồng thẩm định, dự thảo Quyết định phê duyệt
và hồ sơ kèm theo.
- Hoặc chuyển Văn bản thông
báo không đủ điều kiện trình phê duyệt kèm theo hồ sơ sang Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh để trả kết quả, chuyển B11.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo thẩm định
kèm biên bản họp Hội đồng thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. - Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện trình phê duyệt kèm theo hồ sơ.
|
B12
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định hoặc uỷ quyền cho Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ngành chuyên môn
quyết định phê duyệt dự án.
Chuyển kết quả về Sở
NN&PTNT/Sở LĐTB&XH qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời
kết thúc xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
UBND tỉnh/Sở, ngành được uỷ quyền
|
07 ngày
|
Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt.
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 06; Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện phê duyệt/Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NQ- PTNT.05.01
|
Đơn đề nghị của chủ trì liên
kết
|
|
BM.NQ- PTNT.05.02
|
Dự án liên kết
|
|
BM.NQ- PTNT.05.03
|
Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên
kết
|
|
BM.NQ- PTNT.05.04
|
Bản thoả thuận cử đơn vị chủ
trì liên kết đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau
|
|
BM.NQ- PTNT.05.05
|
Cam kết bảo đảm các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường
|
|
BM.NQ- PTNT.05.06
|
Đơn đề nghị hỗ trợ thực hiện
dự án, kế hoạch liên kết
|
|
BM.NQ- PTNT.05.07
|
Dự án, kế hoạch phát triển sản
xuất liên kết
|
|
BM.NQ- PTNT.05.08
|
Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ
trì liên kế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT hoặc Sở LĐTB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC;
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản đề nghị các cơ quan
liên quan cử người tham gia Hội đồng thẩm định;
|
-
|
Tờ trình đề nghị thành lập Hội
đồng thẩm định;
|
-
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định;
|
-
|
Biên bản họp Hội đồng thẩm định;
|
-
|
Báo cáo thẩm định;
|
-
|
Quyết định phê duyệt hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt/Văn bản thông báo không đủ điều kiện
trình phê duyệt/Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY
TRÌNH TTHC CẤP HUYỆN
1. Thẩm định,
phê duyệt dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn
2024 - 2025 (Đối với dự án, kế hoạch liên
kết thực hiện trên địa bàn 01 huyện, thành phố, thị xã)
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NQ-PTNT.H.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Thực hiện theo Khoản 1 Điều
21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ (sửa đổi bổ sung tại
khoản 12 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP) quy định cơ chế quản lý, tổ chức
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, cụ thể:
- Dự án, kế hoạch liên kết phải
xác định được kết quả về chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp
phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết
thúc dự án.
- Đơn vị chủ trì liên kết và
các đối tượng liên kết phải có hợp đồng hoặc biên bản hợp tác về đào tạo, hỗ
trợ kỹ thuật, cung ứng vật tư, dịch vụ đầu vào, tổ chức sản xuất, thu hoạch,
sơ chế, chế biến, thu mua, tiêu thụ sản phẩm.
- Đảm bảo tỷ lệ tham gia của
người dân thuộc đối tượng đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia theo quy
định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính
phủ (Các dự án, mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất phải đảm bảo tối thiểu 50%
người dân tham gia là đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc
gia, trong đó ưu tiên nguồn lực thực hiện dự án, mô hình có trên 70% người
dân tham gia là đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ
dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo) và quy
định của cơ quan có thẩm quyền tại địa phương.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn, cụ
thể:
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết sử dụng nguồn vốn Chương trình nông thôn mới; hỗ trợ phát triển sản
xuất trong lĩnh vực Nông nghiệp thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững và
Chương trình phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế);
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết sử dụng nguồn vốn đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững: Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Đối với dự án, kế hoạch
liên kết trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị của chủ trì liên
kết (theo mẫu BM.NQ- PTNT.H.05.01)
|
x
|
|
-
|
Dự án liên kết (theo mẫu BM.NQ-PTNT.H.05.02) hoặc kế hoạch
đề nghị hỗ trợ liên kết (theo mẫu
BM.NQ-PTNT.H.05.03)
|
x
|
|
-
|
Bản thoả thuận cử đơn vị chủ
trì liên kết đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau theo mẫu (theo mẫu BM.NQ-PTNT.H.05.04)
|
x
|
|
-
|
Bản sao chụp các chứng nhận về
tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ
môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
(theo mẫu BM.NQ-PTNT.H.05.05);
|
|
x
|
-
|
Hợp đồng liên kết
|
|
x
|
2.3.2
|
Đối với dự án, kế hoạch
liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất,
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị hỗ trợ thực hiện
dự án, kế hoạch liên kết (theo mẫu
BM.NQ-PTNT.H.05.06);
|
x
|
|
-
|
Dự án, kế hoạch phát triển sản
xuất liên kết (theo mẫu BM.NQ-
PTNT.H.05.07)
|
x
|
|
-
|
Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ
trì liên kết (theo mẫu BM.NQ-
PTNT.H.05.08) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau;
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Quyết định thành
lập (được chứng thực);
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ
trì liên kết (theo Mẫu B1.3 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng
trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025).
|
|
x
|
-
|
Bản sao giấy chứng nhận (được
chứng thực), hoặc cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
|
|
x
|
-
|
Hợp đồng liên kết giữa đơn vị
chủ trì liên kết và đại diện các đối tượng tham gia liên kết
|
|
x
|
-
|
Văn bản, tài liệu khác (nếu
có)
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 17
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện:
Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết sử dụng nguồn vốn Chương trình nông thôn mới; hỗ trợ phát triển sản
xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững và
Chương trình phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế);
|
|
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết sử dụng nguồn vốn đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Thủ trưởng
phòng, ban trực thuộc UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Phòng
Tài chính - Kế hoạch, các phòng, đơn vị chuyên môn cấp huyện có liên quan;
UBND xã nơi có dự án, kế hoạch liên kết.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đối tượng đủ điều
kiện hỗ trợ: Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết;
- Trường hợp không đủ điều kiện
hỗ trợ: Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt/Văn bản thông báo
không đủ điều kiện trình phê duyệt/Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về cho phòng
chuyên môn xử lý, cụ thể:
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết sử dụng nguồn vốn Chương trình nông thôn mới; hỗ trợ phát triển sản
xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững và
Chương trình phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế).
- Đối với các dự án, kế hoạch
liên kết sử dụng nguồn vốn đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững: Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
Công chức TN&TKQ / dịch vụ Bưu chính công ích/ Văn thư
|
1/4 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/4 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết, tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định và bộ phận
giúp việc cho Hội đồng;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết, chuyển Trung tâm HCC cấp huyện theo bước B10.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
4,5 ngày
|
Mẫu 05; 06; Tờ trình đề nghị thành lập Hội
đồng thẩm định và bộ phận giúp việc cho Hội đồng; Quyết định thành lập hội đồng
thẩm định và bộ phận giúp việc cho Hội đồng; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết.
|
B5
|
Chuẩn bị hồ sơ, tài liệu liên
quan và tổ chức họp Hội đồng thẩm định.
|
Hội đồng thẩm định theo Quyết định thành lập
|
03 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản họp Hội
đồng thẩm định.
|
B6
|
- Căn cứ kết quả thẩm định:
+ Trường hợp hồ sơ không đạt
tiêu chí thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện trình phê duyệt
(nêu rõ lý do), trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký ban hành.
+ Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt các tiêu chí thì dự thảo Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Quyết định phê duyệt
hỗ trợ dự án liên kết trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết
quả thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND cấp huyện hoặc dự thảo
Văn bản thông báo không đủ điều kiện trình phê duyệt.
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, ký kết quả tại B6.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết
quả thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND cấp huyện đã được ký
nháy hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt.
|
B8
|
- Chủ tịch UBND cấp huyện xem
xét, quyết định hoặc uỷ quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc quyết định
phê duyệt dự án.
- Trong trường hợp không đủ
điều kiện phê duyệt, UBND cấp huyện (hoặc phòng, ban trong trường hợp được uỷ
quyền) phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện/Thủ trưởng phòng, ban được uỷ quyền
|
6,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định phê
duyệt hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt.
|
B9
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho các cơ quan, đơn vị.
|
Văn thư/Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; 06; Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện phê duyệt.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 06; Quyết định phê duyệt hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NQ- PTNT.H.05.01
|
Đơn đề nghị của chủ trì liên
kết
|
|
BM.NQ- PTNT.H.05.02
|
Dự án liên kết
|
|
BM.NQ- PTNT.H.05.03
|
Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên
kết
|
|
BM.NQ- PTNT.H.05.04
|
Bản thoả thuận cử đơn vị chủ
trì liên kết đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau
|
|
BM.NQ- PTNT.H.05.05
|
Cam kết bảo đảm các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường
|
|
BM.NQ- PTNT.H.05.06
|
Đơn đề nghị hỗ trợ thực hiện
dự án, kế hoạch liên kết
|
|
BM.NQ- PTNT.H.05.07
|
Dự án, kế hoạch phát triển sản
xuất liên kết
|
|
BM.NQ- PTNT.H.05.08
|
Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ
trì liên kết đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau;
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ
phòng NN&PTNT (hoặc Phòng Kinh tế) hoặc Phòng LĐTB&XH tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;
|
-
|
Tờ trình đề nghị thành lập Hội
đồng thẩm định và bộ phận giúp việc cho Hội đồng;
|
-
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định;
|
-
|
Biên bản họp Hội đồng thẩm định;
|
-
|
Báo cáo thẩm định;
|
-
|
Quyết định phê duyệt hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt/Văn - bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thẩm định,
phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương
trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2025
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NQ-PTNT.H.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Thực hiện theo Khoản 1 Điều 22
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản
lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (sửa đổi, bổ sung tại
khoản 13 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP), cụ thể:
- Đảm bảo tỷ lệ tham gia của
người dân thuộc đối tượng đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia theo quy
định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính
phủ (Các dự án, mô hình hỗ trợ phát triển sản xuất phải đảm bảo tối thiểu 50%
người dân tham gia là đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc
gia, trong đó ưu tiên nguồn lực thực hiện dự án, mô hình có trên 70% người
dân tham gia là đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ
dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo) và quy
định của cơ quan có thẩm quyền tại địa phương.
- Cộng đồng dân cư đề xuất dự
án phát triển sản xuất là nhóm hộ được UBND cấp xã chứng thực; tổ hợp tác
thành lập tự nguyện theo quy định của pháp luật; nhóm hộ do các tổ chức chính
trị - xã hội làm đại diện; nhóm hộ do Ban phát triển thôn làm đại diện hoặc
nhóm hộ do người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số miền núi.
- Tổ, nhóm cộng đồng phải có
thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi.
- Hộ tham gia dự án phải đảm
bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, lao động, tư liệu sản xuất đáp ứng nội
dung của dự án và cam kết đảm bảo phần đối ứng thực hiện dự án.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã nơi dự kiến triển khai dự án,
phương án hỗ trợ phát triển sản xuất
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ cộng đồng dân cư
gửi cho UBND cấp xã
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị của cộng đồng dân
cư, theo mẫu BM.NQ- PTNT.H.06.01;
|
x
|
|
-
|
Biên bản họp cộng đồng dân
cư, theo mẫu BM.NQ- PTNT.H.06.02;
|
x
|
|
-
|
Danh sách các hộ dân tham gia
dự án, phương án, theo mẫu
BM.NQ-PTNT.H.06.03;
|
x
|
|
-
|
Dự án, phương án hỗ trợ phát
triển sản xuất cộng đồng, theo mẫu
BM.NQ-PTNT.H.06.04.
|
x
|
|
2.3.2
|
Hồ sơ UBND cấp xã gửi
UBND cấp huyện
|
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện
thẩm định, phê duyệt;
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.1.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
- Qua Hệ thống thông tin thủ
tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện:
- Đối với các dự án, phương án
sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực Nông nghiệp thuộc
Chương trình giảm nghèo bền vững và các dự án, phương án sử dụng nguồn vốn
Chương trình phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế);
- Đối với các dự án, phương
án sử dụng nguồn vốn đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo thuộc
Chương trình giảm nghèo bền vững: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện (Chủ tịch UBND cấp huyện) hoặc Thủ trưởng phòng, ban
trực thuộc UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã được uỷ quyền.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Phòng
Tài chính - Kế hoạch, các phòng, đơn vị chuyên môn cấp huyện có liên quan;
UBND cấp xã nơi có dự án.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đối tượng đủ điều
kiện hỗ trợ: Quyết định phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất
cộng đồng.
- Trường hợp không đủ điều kiện
hỗ trợ: Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt/Văn bản thông báo
không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
cơ quan/tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân, Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo mục 2.3.1
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
chuyên môn thuộc UBND cấp xã để xử lý
|
Cán bộ TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thực hiện kiểm tra, tổng hợp,
hoàn thiện hồ sơ và tham mưu UBND cấp xã ban hành Tờ trình đề nghị UBND cấp
huyện thẩm định, phê duyệt.
|
Công chức chuyên môn của UBND cấp xã được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện thẩm định, phê duyệt; Hồ sơ đã được
hoàn thiện.
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển Tờ trình kèm hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện (qua
Trung tâm hành chính công cấp huyện), cụ thể:
|
Văn thư; Công chức chuyên môn của UBND cấp xã được giao xử lý hồ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Tờ trình đề
nghị UBND cấp huyện thẩm định, phê duyệt; Hồ sơ theo mục 2.3.1
|
|
- Đối với các dự án,
phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực Nông nghiệp
thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững và các dự án, phương án sử dụng nguồn
vốn Chương trình phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế):
- Đối với các dự án,
phương án sử dụng nguồn vốn đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm
nghèo thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững: Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
sơ; Công chức TN&TKQ(x)
|
|
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ UBND
cấp xã hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
UBND cấp xã; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (h) và hồ sơ theo mục 2.3.2
|
B6
|
Chuyển hồ sơ về cho phòng
chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ
|
1/4 ngày
|
Mẫu 01, 05 (h) và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/4 ngày
|
Mẫu 01, 05 (h) và hồ sơ kèm theo.
|
B8
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết, tham mưu UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định và bộ phận giúp việc
cho Tổ thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết, chuyển Trung tâm HCC cấp huyện theo bước B11.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 (h); Tờ trình đề nghị thành lập
Tổ thẩm định và bộ phận giúp việc cho Tổ thẩm định; Quyết định thành lập Tổ
thẩm định và bộ phận giúp việc cho Tổ thẩm định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết.
|
B9
|
Chuẩn bị hồ sơ, tài liệu liên
quan và tổ chức họp Tổ thẩm định.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Tổ thẩm định theo Quyết định thành lập
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05 (h); Biên bản họp
Tổ thẩm định.
|
B10
|
Căn cứ kết quả thẩm định:
- Trường hợp hồ sơ qua thẩm định
không đạt các tiêu chí thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải
quyết (có nêu rõ lý do);
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt các tiêu chí thì Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ
dự án, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (h); Dự thảo Báo
cáo kết quả thẩm định kèm dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND huyện hoặc dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết.
|
B11
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, ký kết quả tại bước B10.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 (h); Dự thảo Báo
cáo kết quả thẩm định (tờ trình) kèm dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND
huyện hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết.
|
B12
|
- Chủ tịch UBND cấp huyện xem
xét, quyết định hoặc uỷ quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc, Chủ tịch
UBND cấp xã quyết định phê duyệt dự án.
- Trong trường hợp không đủ
điều kiện phê duyệt, UBND cấp huyện có văn bản thông báo nêu rõ lý do.
|
UBND cấp huyện/phòng ban, Chủ tịch UBND cấp xã được uỷ quyền
|
4,5 ngày
|
Mẫu 05 (h); Quyết định
phê duyệt hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt.
|
B13
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho UBND cấp xã
|
Văn thư/Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 (h); Quyết định
phê duyệt hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt.
|
B14
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 06 (h); Quyết định phê duyệt hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt//Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết.
|
B15
|
UBND cấp xã trả kết quả cho tổ
chức cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (x); Quyết định phê duyệt hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt/Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NQ- PTNT.H.06.01
|
Đơn đề nghị của cộng đồng dân
cư
|
|
BM.NQ- PTNT.H.06.02
|
Biên bản họp cộng đồng dân cư
|
|
BM.NQ- PTNT.H.06.03
|
Danh sách các hộ dân tham gia
dự án, phương án
|
|
BM.NQ- PTNT.06.04
|
Dự án, phương án hỗ trợ phát
triển sản xuất cộng đồng
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ
Phòng NN&PTNT (hoặc Phòng Kinh tế) hoặc Phòng LĐTB&XH tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ TTHC; Mẫu phiếu 01, 05(x), 06(x) lưu tại Bộ phận TN&TKQ
UBND cấp xã.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;
|
-
|
Tờ trình đề nghị thành lập Tổ
thẩm định và bộ phận giúp việc cho Tổ thẩm định;
|
-
|
Quyết định thành lập Tổ thẩm
định và bộ phận giúp việc cho Tổ thẩm định;
|
-
|
Biên bản họp Tổ thẩm định;
|
-
|
Báo cáo thẩm định;
|
-
|
Quyết định phê duyệt hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt/Văn bản thông báo không đủ điều kiện
giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1418/QĐ-UBND ngày 10/06/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2025
265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|