|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
141/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sinh Nhật Tân
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG
THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
141/QĐ-BCT
|
Hà Nội,
ngày 30 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm,
pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương năm 2022 (Phụ lục I) và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương năm 2022 (Phụ lục
II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
-
Lưu:
VT, PC (15).
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Nguyễn
Sinh Nhật Tân
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-BCT ngày 30 tháng 01 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
NGHỊ ĐỊNH
|
1.
|
Nghị định
|
148/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm
2016
|
quy định chi tiết thi hành một số điều
của Pháp lệnh Quản lý thị trường
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều
15 Nghị định số 33/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường.
|
15/7/2022[1]
|
2.
|
Nghị định
|
78/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm
2019
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 148/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường
|
15/7/2022
|
3.
|
Nghị định
|
98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm
2017
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Công Thương.
|
01/12/2022
|
THÔNG TƯ
LIÊN TỊCH
|
4.
|
Thông tư
liên tịch
|
22/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 30 tháng 6
năm 2015
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều
5 Thông tư số 04/2022/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về
công thương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân
dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
15/3/2022
|
THÔNG TƯ
|
5.
|
Thông tư
|
06/2019/TT-BCT ngày 25 tháng 3 năm
2019
|
quy định cửa khẩu nhập khẩu ô tô chở
người dưới 16 chỗ ngồi
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều
4 Thông tư số 21/2021/TT-BCT
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cửa khẩu nhập
khẩu ô tô chở người dưới 16 chỗ ngồi.
|
24/01/2022
|
6.
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm
2012
|
quy định về xuất khẩu khoáng sản
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 7
Thông tư số 23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất
khẩu do Bộ Công Thương quản lý.
|
01/02/2022
|
7.
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm
2016
|
sửa đổi một số điều của Thông tư số
41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 7
Thông tư số 23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất
khẩu do Bộ Công Thương quản lý.
|
01/02/2022
|
8.
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm
2013
|
quy định về mẫu biên bản, quyết định
sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị
trường
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản
2 Điều 9 Thông tư số 22/2021/TT-BCT
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử
dụng biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện
các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
01/02/2022
|
9.
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BCT ngày 02 tháng 5 năm
2018
|
sửa đổi, bổ sung quy định về mẫu
biên bản, quyết định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành
chính của Quản lý thị trường
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2
Điều 9 Thông tư số 22/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về quản lý, sử dụng biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử
lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản
lý thị trường.
|
01/02/2022
|
10.
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BCT ngày 23 tháng 05 năm
20 18
|
quy định tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ các ngạch công chức Quản lý thị trường.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều
12 Thông tư số 02/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với
các ngạch công chức Quản lý thị trường.
|
01/4/2022
|
11.
|
Thông tư
|
28/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 7 năm
2011
|
hướng dẫn quản lý kinh doanh xăng dầu
tại khu vực biên giới
|
Hết hiệu lực theo quy định của Thông
tư số 08/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
bãi bỏ toàn bộ Thông tư số 28/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương hướng dẫn quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới
|
20/5/2022
|
12.
|
Thông tư
|
53/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm
2020
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 quy định chi tiết một số
điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều
2 Thông tư số 30/2022/TT-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26
tháng 12 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá.
|
20/12/2022
|
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-BCT ngày 30 tháng 01 năm 2023 Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
NGHỊ ĐỊNH
|
1.
|
Nghị định
|
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm
2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
- Khoản 2 Điều 2;
- Khoản 1, khoản 3, khoản 7, khoản
9, khoản 10, khoản 11 Điều 3;
- Khái niệm “đồng sở hữu”;
- Khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 7
Điều 7;
- Điểm a, điểm d khoản 2 và khoản 6 Điều
8;
- Khoản 1, khoản 2, khoản 6, khoản
7, khoản 11, khoản 18 Điều 9;
- Khoản 1, khoản 3, khoản 8 Điều 11;
- Khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 13;
- Điểm d khoản 2 Điều 14;
- Khoản 1, khoản 4, khoản 7 Điều 15;
- Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 16;
- Điểm d khoản 3 Điều 17;
- Khoản 7 Điều 18;
- Khoản 2 Điều 19;
- Khoản 3 Điều 20;
- Khoản 2 Điều 22;
- Khoản 2, khoản 3 Điều 24;
- Điểm d khoản 2 Điều 25;
- Khoản 6 Điều 26;
- Khoản 1 và khoản 4 Điều 29; ,
- Các Điều 31, 33, 34, 36, 37, 38;
- Khoản 2 Điều 39;
- Điểm đ, e khoản 1, điểm a, b, c khoản
2, điểm b khoản 3 Điều 40;
- Khoản 6 Điều 41.
|
Hết hiệu lực theo Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu.
|
02/01/2022
|
2.
|
Nghị định
|
52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
|
- Điều 1;
- Điểm c khoản 1 Điều 2;
- Điểm a khoản 1 Điều 4;
- Khoản 1 Điều 5;
- Khoản 1, khoản 2 và khoản 5 Điều
24;
- Khoản 1 Điều 25;
- Điểm c khoản 3 và khoản 4 Điều 26;
- Khoản 1 và khoản 7 Điều 27;
- Khoản 3 Điều 29;
- Điều 30;
- Điểm b khoản 1 Điều 32;
- Điểm d khoản 1 Điều 33;
- Khoản 2 Điều 35;
- Khoản 1, khoản 3, khoản 8, khoản 9
Điều 36;
- Điểm c, điểm đ, điểm g khoản 2 Điều
38;
- Khoản 1 Điều 53;
- Điểm a khoản 3 Điều 54;
- Điểm b khoản 2 Điều 55;
- Khoản 1 Điều 60;
- Điều 63;
- Điều 80;
- Khoản 2 Điều 2, khoản 2 Điều 44, khoản
2 Điều 60 và Điều 62;
- Cụm từ “hoặc chưa được cấp phép” tại
điểm d khoản 1 Điều 4; cụm từ “hoặc xin cấp phép” tại điểm e khoản 1 Điều 4;
cụm từ “đã được cấp phép” tại điểm b khoản 3 Điều 9; cụm từ “thủ tục xin cấp
phép” tại điểm c khoản 2 Điều 64; cụm từ “chấm dứt hoặc bị thu hồi giấy phép”
tại điểm 1 khoản 1 Điều 78; cụm từ “tước quyền sử dụng giấy phép” tại khoản 2
Điều 78.
|
Hết hiệu lực theo Nghị định số
85/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương
mại điện tử.
|
01/01/2022
|
3.
|
Nghị định
|
71/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm
2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất
và vật liệu nổ công nghiệp
|
- Điểm a khoản 2 Điều 2;
- Khoản 3 Điều 5;
- Khoản 2, 3 Điều 14;
- Khoản 2, 4 Điều 15;
- Khoản 1, 2, 3, 5, 7, 8 Điều 16;
- Khoản 1,2,
3, 5, 7, 8 Điều 17;
- Điều 18;
- Khoản 1, 3, 4 Điều 19;
- Khoản 2, 7 Điều 24;
- Khoản 1, 5 Điều 26;
- Điều 27;
- Điều 29;
- Khoản 4 Điều 30;
- Khoản 1, 2, 5, 6 Điều
31;
- Khoản 1, 3, 4 Điều 32;
- Điểm d khoản 5, khoản 6 Điều 51;
- Điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều
58;
- Điểm c khoản 1, đoạn mở đầu khoản 2, điểm
d khoản 2, điểm d khoản 3, đoạn mở đầu khoản 4 Điều 59;
- Đoạn mở đầu khoản 2, đoạn mở đầu khoản
3, điểm c khoản 3, đoạn mở đầu khoản 4, điểm d khoản 4, điểm d khoản 5, đoạn
mở đầu khoản 6 Điều 60;
- Điều 61;
- Đoạn mở đầu khoản 2, điểm c khoản
2, điểm c khoản 3 Điều 62;
- Khoản 3, 4 Điều 63;
- Điểm c khoản 4, đoạn mở đầu khoản
5, điểm c khoản 5, khoản 6 Điều 64;
- Điểm a khoản 1, điểm b khoản 1, điểm
e khoản 2, điểm p khoản 2, điểm q khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản
6, điểm đ, điểm e, điểm g khoản 7 Điều 65.
|
Hết hiệu lực theo Nghị định số
17/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy
điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất,
buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu
khí, kinh doanh xăng dầu và khí.
|
31/01/2022
|
4.
|
Nghị định
|
134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện
lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
- Tên Nghị định;
- Các Điều 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19;
- Tên mục 1 “Mục 1. Lĩnh vực điện lực”
tại Chương II;
- Tên mục 2 “Mục 2. Lĩnh vực an toàn
đập thủy điện” tại Chương II;
- Tên mục 3 “Mục 3. Lĩnh vực sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả” tại Chương II;
- Khoản 4, 5 Điều 20;
- Khoản 2, 4 Điều 21;
- Điều 22;
- Khoản 3, 4 Điều 23;
- Khoản 4 Điều 24;
- Khoản 2 Điều 25;
- Điều 26;
- Khoản 3 Điều 27;
- Khoản 3, 4 Điều 28;
- Các Điều 29, 30;
- Khoản 2 Điều 31;
- Điều 32;
- Chương III;
- Tên Điều 46;
- Điều 47.
|
31/01/2022
|
5.
|
Nghị định
|
98/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương
mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng
|
- Khoản 4 Điều 4;
- Khoản 6, 7 Điều 6;
- Điểm c, d khoản 11 Điều 8;
- Điểm b khoản 3 Điều 9
- Điểm c, d khoản 3 Điều 10;
- Điểm b khoản 3 Điều 11;
- Điểm c, d khoản 3 Điều 12;
- Điểm b khoản 3 Điều 13;
- Điểm c, d khoản 3 Điều 14;
- Điểm b khoản 4 Điều 15;
- Điểm b khoản 3 Điều 18;
- Điểm b khoản 3 Điều 19;
- Điểm b khoản 2 Điều 20;
- Khoản 3 Điều 21;
- Điểm b khoản 2 Điều 22;
- Khoản 1, điểm a khoản 2 và khoản 3
Điều 23;
- Khoản 3 Điều 26;
- Khoản 3 Điều 27;
- Khoản 3 Điều 28;
- Điều 30;
- Khoản 6 Điều 31;
- Điểm b khoản 4 Điều 32;
- Điểm d khoản 1, điểm c và điểm d khoản
2, điểm c khoản 3, khoản 4 và điểm b khoản 6 Điều 33;
- Khoản 1, điểm c khoản 2, điểm d khoản
3 Điều 35;
- Khoản 4 của Điều 38
- Điểm b khoản 6, khoản 7 Điều 41;
- Điểm b khoản 6 Điều 43;
- Khoản 6 Điều 44;
- Khoản 4 Điều 47;
- Khoản 7 Điều 61;
- Điểm a khoản 1, điểm đ khoản 1, điểm
a khoản 3, khoản 5 Điều 62;
- Điểm a khoản 1, điểm đ khoản 3 Điều
63;
- Điểm a khoản 1, điểm b khoản 5 Điều
64;
- Điểm a và điểm b khoản 1, điểm a khoản
2, điểm c khoản 3, khoản 5 Điều 65;
- Điểm a khoản 3, điểm a, d khoản 4,
điểm a khoản 6 Điều 66;
- Điểm a khoản 5, khoản 6 Điều 67;
- Điều 68;
- Điểm a khoản 5, khoản 6 Điều 69;
- Điểm b khoản 3, cụm từ “doanh nghiệp”
tại điểm i khoản 6; điểm c, điểm d,
điểm đ, điểm n và điểm p
khoản 7; điểm d và điểm e khoản 8; cụm từ “doanh nghiệp” tại điểm i khoản 6; điểm c, điểm d,
điểm đ, điểm n và điểm p khoản 7;
điểm d và điểm e khoản 8; điểm e khoản 9 Điều 73;
- Điểm b khoản 5 Điều 74;
- Khoản 2 Điều 80;
- Các Điều 81, 82, 83, 84, 85, 86,
87.
|
31/01/2022
|
6.
|
Nghị định
|
99/2020/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm
2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu
khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
- Điểm a khoản 6, khoản 7 Điều 20;
- Khoản 5 Điều 21;
- Điểm a khoản 5 Điều 36;
- Điểm a khoản 5 Điều 38;
- Điểm a khoản 3, khoản 4 Điều 39;
- Điểm a khoản 5, khoản 6 Điều 40;
- Điểm a khoản 4, khoản 5 Điều 42;
- Điểm a khoản 3, khoản 4 Điều 43;
- Điểm b khoản 5 Điều 44, điểm b khoản
4 Điều 45, điểm b khoản 4 Điều 46, điểm a khoản 5 Điều 52, điểm b khoản 4 Điều
53;
- Các Điều 56, 57, 58, 59, 60, 61,
62, 63.
|
31/01/2022
|
7.
|
Nghị định
|
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất
|
- Khoản 11 Điều 1;
- Khoản 3 Điều 9;
- Điều 10;
- Điểm a khoản 2, khoản 8, khoản 9 Điều
12;
- Cụm từ “hỗn hợp chất” tại khoản 1 Điều
13;
- Khoản 4 Điều 15;
- Điểm a khoản 1; điểm a, c khoản 2,
điểm b khoản 4, điểm b khoản 5, điểm a khoản 7 Điều 16;
- Khoản 4, điểm c khoản 8, điểm b, điểm
d khoản 9 Điều 20;
- Khoản 2, điểm a khoản 5 Điều 21;
- Điều 23;
- Điểm b khoản 4, khoản 6 Điều 27;
- Khoản 1 Điều 31;
- Điểm a khoản 1, điểm a khoản 3 Điều
36;
- Phụ lục II và Phụ lục VI.
|
Hết hiệu lực theo Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
22/12/2022
|
THÔNG TƯ
|
8.
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Khoản 3 và khoản 4 Điều 2;
- Khoản 2 Điều 3;
- Điều 6;
- Khoản 7 và khoản 10 Điều 7;
- Điều 12;
- Khoản 4 Điều 13;
- Khoản 3 và khoản 4 Điều 14;
- Cụm từ “thương nhân kinh doanh xuất
khẩu, nhập khẩu xăng dầu”;
- Cụm từ “Giấy phép kinh doanh xuất
khẩu, nhập khẩu xăng dầu”;
- Cụm từ “thương nhân sản xuất xăng
dầu”.
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.
|
02/01/2022
|
9.
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh đánh giá
sự phù hợp, xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Điều 1
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.
|
02/01/2022
|
10.
|
Thông tư
|
55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm
2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với
các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
|
Phụ lục 1
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
19/2021/TT-BCT ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 quy định trình tự,
thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển.
|
12/01/2022
|
11.
|
Thông tư
|
40/2019/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen
thưởng trong ngành Công Thương.
|
- Khoản 5 Điều 13;
- Điểm a khoản 1 Điều 14;
- Khoản 1 Điều 20;
- Khoản 2 và khoản 5 Điều 22;
- Khoản 1 Điều 23;
- Khoản 1 và khoản 4 Điều 25.
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
18/2021/TT-BCT
ngày
19 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 40/2019/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương hướng dẫn thi hành công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Công
Thương.
|
19/01/2022
|
12.
|
Thông tư
|
27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt
động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp
nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường
|
- Khoản 3 Điều 3;
- Cụm từ “3. Người ban hành phương
án kiểm tra chịu trách nhiệm chỉ đạo, giám sát việc thực hiện phương án kiểm
tra của Đoàn kiểm tra.” tại Điều 12;
- Khoản 2 Điều 14;
- Điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều
18;
- Khoản 2 Điều 19;
- Đoạn mở đầu khoản 1 Điều 20;
- Đoạn mở đầu khoản 1 Điều 22;
- Điều 24;
- Điểm b khoản 2 Điều 25;
- Đoạn mở đầu khoản 2 Điều 29;
- Điểm h khoản 2 Điều 30;
- Khoản 2 Điều 32;
- Khoản 1 Điều 33.
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
20/2021/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục hoạt
động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ
của lực lượng Quản lý thị trường.
|
01/02/2022
|
13.
|
Thông tư
|
13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương
|
Điều 5
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công
Thương quản lý.
|
01/02/2022
|
14.
|
Thông tư
|
41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số
HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công
Thương
|
Điều 5
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công
Thương quản lý.
|
01/02/2022
|
15.
|
Thông tư
|
18/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm
2019
của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường (được sửa đổi, bổ
sung một số điều theo quy định tại Thông tư số 54/2020/TT-BCT ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 18/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về hoạt động công vụ của lực lượng Quản lý thị trường và
Thông tư số 20/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật trong hoạt động công
vụ của lực lượng Quản lý thị trường)
|
- Điểm a khoản 3 Điều 4;
- Khoản 3 Điều 19.
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
22/2021/TT-BCT
ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng
biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các
biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
01/02/2022
|
16.
|
Thông tư
|
33/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 11 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định Hệ thống
tiêu chí của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
|
- Điểm a Khoản 2 Điều 6;
- Phụ lục 2
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
25/2021/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Hệ thống tiêu chí của Chương trình
Thương hiệu quốc gia Việt Nam.
|
07/02/2022
|
17.
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm
2014 quy định về quản lý website thương mại điện tử
|
- Khoản 2 Điều 1;
- Tên của Chương II;
- Điều 3, 4, 5, 6;
- Điều 13;
- Điều 20;
- Phụ lục Đơn đăng ký website cung cấp
dịch vụ thương mại điện tử (Mẫu TMĐT-1).
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
01/2022/TT-BCT
ngày
18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương
quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động
thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động.
|
08/3/2022
|
18.
|
Thông tư
|
59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm
2015 quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết
bị di động
|
- Khoản 2 Điều 1,
- Khoản 2 Điều 2;
- Khoản 8 Điều 3;
- Khoản 1 Điều 5;
- Điều 10;
- Điều 13.
|
08/3/2022
|
19.
|
Thông tư
|
19/2020/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm
2020 sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng
hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN
|
- Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều
1;
- Phụ lục I; Phụ lục III.
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
10/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư quy định thực hiện quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp
định Thương mại hàng hóa ASEAN.
|
16/7/2022
|
Phụ lục II
|
01/11/2022
|
20.
|
Thông tư
|
40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp
định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc
|
- Phụ lục II;
- Điều 2.
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số 09/2022/TT-BCT
ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự
do Việt Nam - Hàn Quốc.
|
01/8/2022
|
21.
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an
toàn điện
|
Khoản 6 Điều 7
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
13/2022/TT-BCT ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
18/10/2022
|
22.
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BCT ngày 10 tháng 02 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định
và phê duyệt giá truyền tải điện
|
- Khoản 2 Điều 3;
- Giải thích ký hiệu và tại khoản
7 Điều 5;
- Khoản 3, điểm a khoản 6 Điều 6;
- Khoản 1, 4, 5 Điều 7;
- Điểm d khoản 2 Điều 8;
- Điều 9;
- Cụm từ “Tổng công ty Truyền tải điện
Quốc gia” tại khoản 2 Điều 1, khoản 1 Điều 2, khoản 8 Điều 2, khoản 3 Điều 3,
Điều 4, điểm b khoản 2 Điều 8, điểm c khoản 2 Điều 8 và điểm a khoản 3 Điều
8;
- Cụm từ “Tổng công ty Điện lực” tại
khoản 2 Điều 1, khoản 1 Điều
2, khoản 3 Điều 2;
- Cụm từ “theo quy định của Tập đoàn
Điện lực
Việt
Nam” tại điểm a khoản 2 Điều 6, điểm d khoản 6 Điều 6.
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
14/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định và
phê duyệt giá truyền tải điện.
|
22/11/2022
|
23.
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất
|
- Điểm a khoản 1, điểm b khoản 1 Điều
1;
- Điều 3;
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 4;
- Khoản 1 Điều 5;
- Khoản 3, 4, 5 Điều
6;
- Khoản 1 Điều 7;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 8;
- Khoản 1 và khoản 2 Điều 9;
- Khoản 1, điểm b khoản 5 Điều 10;
- Điểm b khoản 3 Điều 11;
- Các Phụ lục 1, 2, 3, 5, 6;
- Phần 3 Phụ lục 7;
- Mục 6, 9, 10 Phụ lục 8.
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số 17/2022/TT-BCT
ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
22/12/2022
|
24.
|
Thông tư
|
57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và
ban hành khung giá phát điện
|
- Khoản 2, 4 Điều 2;
- Khoản 2 Điều 3;
- Điều 4;
- Khoản 3 Điều 6;
- Điểm a khoản 4, khoản 5 Điều 6;
- Điều 8;
- Điều 10;
- Khoản 1 Điều 11;
- Suất tiêu hao nhiên liệu tinh và
giá nhiên liệu chính tại Phụ lục 2.
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số
31/2022/TT-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành
khung giá phát điện và Thông tư số 57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, hợp đồng mua bán điện.
|
28/12/2022
|
25.
|
Thông tư
|
57/2020/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định
giá phát điện, hợp đồng mua bán điện
|
- Khoản 4 Điều 3;
- Khoản 3 Điều 7;
- Khoản 2 Điều 13;
- Điểm c khoản 3 Điều 15;
- Điểm c khoản 1.3 mục I Phụ lục V của
Hợp đồng mua bán điện mẫu;
- Điều 27.
|
28/12/2022
|
[1] Điều 9, Điều 10 của Nghị định
số 148/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường
hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2023.
Quyết định 141/QĐ-BCT năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 141/QĐ-BCT ngày 30/01/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương năm 2022
1.184
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|