|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1388/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp Hà Nội
Số hiệu:
|
1388/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1388/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 3
năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT; THÚ Y; LÂM NGHIỆP; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY
SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật và
Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ
lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN
ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục
hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số
28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội về phân công, phân cấp
quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày
22/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm Quyết định này là Danh mục I4 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực
vật; Thú y; Lâm nghiệp; Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trong
đó: 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết chung
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn thành phố Hà Nội; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 19 thủ tục hành chính lĩnh vực
Bảo vệ thực vật; Thú y; Lâm nghiệp; Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Thủ tục hành chính số 08, 09, 19, 20,
21, 26, 29, 30, 32, 33, 36, 71, 72, 80, 81, 98 mục I tại phụ lục kèm theo Quyết
định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2022; số 01, 02, 03 mục II tại phụ lục kèm theo
Quyết định số 4780/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,
Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành
phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND
Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, THCB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC (Quyên).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT;
THÚ Y, LÂM NGHIỆP; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1388/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 3 năm
2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
1
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ
chức, cá nhân).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng
một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018;
- Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17, Điều 26 Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Điều 1 Nghị định số
130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ;
- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
- 13 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa
điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc
phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi
nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018;
- Điều 4, Điều 13, Điều 16, Điều
17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Điều 1 Nghị định số
130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ;
- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
II
|
Lĩnh vực thú y
|
3
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể
thời gian vùng thực hiện khắc phục.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian
vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
1. Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (Động vật
trên cạn);
Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
2. Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản);
Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì,
Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày
13/2/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng vùng an toàn
dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
1. Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (Động vật
trên cạn);
Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
2. Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản);
Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì,
Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày
13/2/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy
định: 20 ngày.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày
không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể
thời gian cơ sở thực hiện khắc phục.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy
định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
1. Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (Động vật
trên cạn);
Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
2. Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản);
Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì,
Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày
13/2/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
1. Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (Động vật
trên cạn);
Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
2. Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản);
Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì,
Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày
13/2/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
III
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
7
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực
vật rừng thông thường
|
10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng
một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Điều 6 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN
ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày
07/6/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
8
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác minh:
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp
xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng
một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Điều 5 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN
ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
9
|
3
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng
một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Điều 7 Thông tư
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN
ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
10
|
4
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay
thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường
hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng
một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Khoản 5 Điều 2, Điều 3 Thông tư
số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày
07/6/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
11
|
5
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án
không tự trồng rừng thay thế
|
(i) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Phê duyệt dự toán, thiết kế và
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
(ii) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên
địa bàn:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ
sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30
ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ dự án nộp tiền Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể ngày nhận được thông
báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng
một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Điều 4 Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN
ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày
07/6/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
12
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Cơ quan được phân công theo Quyết
định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố, bao gồm:
1. Cấp Sở:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính các Chi cục theo lĩnh vực được phân công:
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông
Lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường
Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa
chỉ: số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã
Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Hồ sơ gửi bằng
một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
13
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Cơ quan được phân công theo Quyết
định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố, bao gồm:
1. Cấp Sở:
Tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả các chi cục theo lĩnh vực được phân công:
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông
Lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống
Đa, Hà Nội.
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa
chỉ: số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh
Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện:
Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định 371/QĐ-BNN-QLCL ngày
19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
14
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực
vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng
một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Điều 6 Thông tư
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN
ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
I
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
01
|
01
|
Số 9,
mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Nghị định số
130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về
quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác
|
02
|
02
|
Số
8, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày
31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy
định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
|
Lĩnh vực Thú y
|
03
|
01
|
Số
20, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
04
|
02
|
Số 36, mục I phụ lục kèm theo Quyết định
4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
05
|
03
|
Số
19, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
06
|
04
|
Số 32, mục I phụ lục kèm theo Quyết định
4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội..
|
Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
07
|
05
|
Số
30, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám
sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều
kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
08
|
06
|
Số
26, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
09
|
07
|
Số
29, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
10
|
08
|
Số
21, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
11
|
09
|
Số
33, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
12
|
01
|
Số
81, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Điều 5 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
13
|
02
|
Số
80, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
Điều 7 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
14
|
03
|
Số
71, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
|
15
|
04
|
Số
72, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản
|
16
|
01
|
Số
1, mục II.B phụ lục kèm theo Quyết định 4780/QĐ-UBND
ngày 30/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (TTHC chung cho cấp Sở, cấp huyện)
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
17
|
02
|
Số
2, mục II.B phụ lục kèm theo Quyết định 4780/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn) (TTHC chung cho cấp Sở, cấp huyện)
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
18
|
03
|
Số
3, mục II.B phụ lục kèm theo Quyết định 4780/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC chung cho cấp Sở, cấp huyện)
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một
số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
19
|
02
|
Số
98, mục I.C phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật; Thú y; Lâm nghiệp; Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 07/03/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật; Thú y; Lâm nghiệp; Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
1.410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|