|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1369/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính tiếp công dân xử lý đơn Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1369/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1369/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 03 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố
thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tổng Thanh
tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống
tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng.
Sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục hành
chính ban hành tại Danh mục kèm theo Quyết định số
1380/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 1
Mục III, số thứ tự 1 Mục IV
Phần A; số thứ tự 1 Mục III, số thứ tự 1 Mục
IV Phần B; số thứ tự 1 Mục III, số thứ tự 1 Mục
IV Phần C) và thay thế Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực thanh tra thực hiện tại cấp tỉnh,
cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM
NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày
03 tháng 8 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
|
Lĩnh
vực tiếp công dân
|
1
|
Tiếp
công dân cấp tỉnh
Mã
TTHC 1.010943
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
- Trụ sở Tiếp công dân cấp tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.
|
Trực
tiếp
|
Không
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiếp công dân;
- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy
định quy trình tiếp công dân;
- Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày
20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ.
|
Lĩnh vực xử lý đơn
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
Mã TTHC 2.002499
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
- Trụ sở Tiếp
công dân tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.
|
Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp tổ
chức thi hành Luật Tố cáo;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày
19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp
thi hành Luật Khiếu nại;
- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;
- Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày
20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố
thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
|
Lĩnh vực tiếp công dân
|
1
|
Tiếp
công dân tại cấp huyện
Mã
TTHC 1.010944
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
- Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
cấp huyện.
|
Trực
tiếp
|
Không
|
- Luật Tiếp
công dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;
- Quyết định số
193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ.
|
Lĩnh vực xử lý đơn
|
1
|
Xử
lý đơn tại cấp huyện
Mã
TTHC 2.001879
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
- Trụ sở Tiếp
công dân cấp huyện;
- Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Khiếu nại
năm 2011;
- Luật Tố cáo
năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày
19/10/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;
- Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
|
Lĩnh
vực tiếp công dân
|
1
|
Tiếp
công dân tại cấp xã
Mã TTHC 2.001909
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
Trụ sở Tiếp
công dân UBND cấp xã
|
Trực
tiếp
|
Không
|
- Luật Tiếp công
dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2021/TT-TTCP
ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;
- Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày
20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ.
|
Lĩnh vực xử lý đơn
|
1
|
Xử
lý đơn tại cấp xã
Mã
TTHC 2.001801
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
Trụ sở Tiếp công dân UBND cấp xã
|
Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;
- Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ.
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục tiếp công dân
Thời gian xử lý:
10 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Xác định nhân
thân của công dân
|
Người tiếp công
dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
0,5 ngày làm
việc
|
B2
|
Tiếp nhận khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh tại nơi tiếp công dân
|
Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
08 ngày làm việc
|
B4
|
Trả kết quả giải quyết
|
Người tiếp công dân, Văn thư hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
2. Thủ tục xử
lý đơn
Thời gian xử lý: 10 ngày
Bước
thực hiện
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận đơn
|
Văn thư hoặc Bộ
phận tiếp nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
01
ngày
|
B2
|
Phân loại, xử
lý đơn
|
Người xử lý đơn của cơ quan, tổ chức,
đơn vị
|
08
ngày
|
B3
|
Trả kết quả giải quyết
|
Người xử lý
đơn; Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
3. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu
Thời gian xử lý:
- Không quá 30
ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc
không phức tạp
- Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức
tạp
- Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý
đối với vụ việc ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
- Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó
khăn
Bước
thực hiện
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Thụ lý giải
quyết khiếu nại
|
Người có thẩm
quyền giải quyết khiếu nại lần đầu
|
10 ngày làm việc
|
B2
|
Xác minh nội dung
khiếu nại
|
Người giải quyết khiếu nại lần đầu; Người được giao nhiệm vụ xác minh nội dung
khiếu nại lần đầu
|
10 ngày đối với vụ việc không phức
tạp; 25 ngày đối với vụ việc phức tạp hoặc vụ việc ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn; 40 ngày đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
|
B3
|
Tổ chức đối thoại
|
Người giải quyết khiếu nại lần đầu
|
10 ngày
|
B4
|
Ký duyệt quyết
định giải quyết khiếu nại
|
Người giải quyết khiếu nại lần đầu
|
09 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
giải quyết
|
Văn thư hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
01 ngày
|
4. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai
Thời gian xử lý:
- Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc không phức tạp
- Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp
- Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc ở vùng sâu, vùng xa
đi lại khó khăn
- Không quá 70
ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp ở vùng
sâu, vùng xa đi lại khó khăn
Bước thực hiện
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Thụ lý giải
quyết khiếu nại lần hai
|
Người có thẩm quyền giải quyết khiếu
nại lần hai
|
10 ngày làm việc
|
B2
|
Xác minh nội dung khiếu nại
|
Người giải quyết khiếu nại lần hai;
Người được giao nhiệm vụ xác minh nội
dung khiếu nại lần hai
|
15 ngày đối với vụ việc không phức
tạp; 30 ngày đối với vụ việc phức tạp hoặc vụ việc ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn; 40 ngày đối
với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn
|
B3
|
Tổ chức đối
thoại
|
Người giải quyết
khiếu nại lần hai hoặc người được phân công đối thoại
|
10 ngày
|
B4
|
Ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Người giải quyết khiếu nại lần hai
|
19 ngày
|
B5
|
Trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
01 ngày
|
5. Thủ tục giải
quyết tố cáo:
Thời gian xử lý:
- Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc không phức tạp
- Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp
- Không quá 90
ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc đặc biệt phức tạp
Bước thực hiện
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Thụ lý tố cáo
|
Người có thẩm quyền giải quyết tố
cáo
|
10 ngày làm việc
|
B2
|
Xác minh nội dung tố cáo
|
Người xác minh nội dung tố cáo
|
20 ngày đối với vụ việc không phức
tạp; 50 ngày đối với vụ việc phức tạp: 80 ngày đối với vụ
việc đặc biệt phức tạp
|
B3
|
Ký duyệt kết
luận nội dung tố cáo
|
Người giải quyết tố cáo
|
09 ngày
|
B4
|
Trả kết quả giải quyết
|
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
01 ngày
|
6. Thủ tục kê
khai tài sản, thu nhập
Thời gian xử lý: Không quá 35 ngày.
Bước
thực hiện
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai tài sản,
thu nhập và hướng dẫn việc kê khai
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý,
sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập
|
Trong khoảng thời gian 10 ngày trước
ngày phải hoàn thành việc kê khai
|
B2
|
Tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê
khai tài sản, thu nhập
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập
|
20
ngày
|
B3
|
Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Cơ quan, tổ chức,
đơn vị quản lý, sử dụng người có nghĩa
vụ kê khai tài sản, thu nhập
|
05
ngày
|
7. Thủ tục xác
minh tài sản, thu nhập
Thời gian xử lý:
- Không quá 60 ngày kể từ ngày ban hành quyết định xác minh đối với trường hợp không phức tạp
- Không quá 115 ngày kể từ ngày ban hành quyết định xác minh đối với trường hợp phức tạp
Bước
thực hiện
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Ban hành quyết
định xác minh và thành lập Tổ xác minh tài sản, thu nhập
|
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh
|
15 ngày
|
B2
|
Yêu cầu người được xác minh giải
trình về tài sản, thu nhập của mình
|
Tổ xác minh
tài sản, thu nhập
|
05 ngày
|
B3
|
Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập
|
Tổ xác minh
tài sản, thu nhập
|
25 ngày đối với trường hợp không phức
tạp; 70 ngày đối với trường hợp phức
tạp
|
B4
|
Báo cáo kết quả
xác minh tài sản, thu nhập
|
Tổ trưởng Tổ xác minh tài sản, thu nhập
|
15 ngày
|
B5
|
Kết luận xác
minh tài sản, thu nhập
|
Người ra quyết định xác minh tài sản, thu nhập
|
10 ngày đối với trường hợp không phức
tạp; 20 ngày đối với vụ việc phức tạp
|
B6
|
Công khai kết luận xác minh tài sản,
thu nhập
|
Người ra quyết định xác minh tài sản, thu nhập
|
05 ngày làm việc
|
8. Thủ tục tiếp
nhận yêu cầu giải trình
Thời gian xử lý:
05 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận yêu
cầu giải trình
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có
trách nhiệm giải trình
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thông báo bằng
văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do
|
Cơ quan, tổ chức,
đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình
|
04 ngày làm việc
|
9. Thủ tục thực
hiện việc giải trình
Thời gian xử lý:
- Không quá 15 ngày đối với trường hợp
không phức tạp
- Không quá 30 ngày đối với trường hợp
phức tạp
Bước
thực hiện
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Thu thập, xác minh thông tin có
liên quan
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình
|
05 ngày đối với trường hợp không phức tạp; 15 ngày đối với trường hợp phức tạp
|
B2
|
Làm việc trực
tiếp với người yêu cầu giải trình (khi cần thiết)
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có
trách nhiệm giải trình
|
04 ngày
|
B3
|
Ban hành văn bản giải trình
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có
trách nhiệm giải trình
|
05 ngày đối với
trường hợp không phức tạp: 10 ngày đối với trường hợp phức tạp
|
B4
|
Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân
có trách nhiệm giải trình
|
01 ngày
|
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1369/QĐ-UBND ngày 03/08/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
3.672
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|