ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1367/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 12 tháng
7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,
THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ; Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày
25/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 325/TTr-SNN ngày 11/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03
Danh mục và phê duyệt 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC)
ban hành mới, thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, như sau:
1. Công bố 03 Danh mục thủ tục hành chính, trong
đó: 01 TTHC cấp tỉnh và 02 TTHC cấp huyện.
(Có Phụ lục I kèm
theo).
2. Phê duyệt 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp đối với 03 thủ tục hành chính được công bố tại khoản
1 Điều này, trong đó: 01 quy trình đối với 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 02 quy trình đối với 02 TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (01 TTHC liên thông UBND tỉnh).
(Có Phụ lục II
kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 02 Danh mục thủ tục hành
chính và 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, cụ thể:
1. Bãi bỏ 01 Danh mục thủ tục hành
chính cấp tỉnh lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự 04 mục VI phần A); 01
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự 01 mục
II phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Sơn La.
2. Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự 02 mục B
phần I); 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự 01 phần II) ban hành kèm theo Quyết định
số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
(Có phụ lục III
kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch; các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương ( 05 bản).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. CẤP TỈNH
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với
các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
12 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
|
B. CẤP HUYỆN
|
1
|
Hỗ trợ tín dụng
đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
16 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp; qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
|
2
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
12 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp; qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
|
TỔNG: 03 TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH SƠN LA
1. Tên TTHC: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc
thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với các dự án do
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
a) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Hồ sơ Chủ đầu tư dự án nộp đến Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, gồm:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo
Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
+ Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ
thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế
hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các
tài liệu khác có liên quan.
b) Thời gian và trình tự thực hiện:
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm: 12
ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (20%).
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên/Kiểm
lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Báo
cáo thẩm định)
|
9,75 ngày
|
B5
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B6
|
Xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên/Kiểm
lâm viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Báo
cáo thẩm định)
|
1/4 ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan
QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Tên TTHC: Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng
gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân (Liên thông UBND tỉnh)
a) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ.
(1) Hồ sơ Chủ đầu tư dự án nộp đến UBND cấp huyện,
gồm:
- Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng
theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ;
- Bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất
theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ;
- Bản sao hợp đồng tín dụng đã ký giữa chủ rừng và ngân
hàng thương mại.
(2) Hồ sơ UBND cấp huyện trình UBND cấp tỉnh, gồm:
- Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng
theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ;
- Bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất
theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ;
- Bản sao hợp đồng tín dụng đã ký giữa chủ rừng và ngân
hàng thương mại;
- Biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín
dụng.
b) Thời gian và trình tự thực hiện:
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
20 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 16 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày (20%).
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo phòng
chức năng
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo và chuyên
viên phòng chức năng phối hợp với các cơ quan có liên quan
|
Biên bản xác minh
điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng
|
12 ngày
|
B5
|
Chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện
|
Đính kèm HS liên
thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND
tỉnh (Xem xét và phê duyệt hỗ trợ lãi suất tín dụng của UBND tỉnh)
|
03 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện
|
Đính kèm kết quả (scan
QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
16 ngày
|
2. Tên TTHC: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm
định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
a) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ:
- Hồ sơ Chủ đầu tư dự án nộp đến Phòng chức năng
cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện, gồm:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo
Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ;
+ Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ
thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế
hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các
tài liệu khác có liên quan.
b) Thời gian và trình tự thực hiện:
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 12 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (20%).
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng
chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
chức năng cấp huyện /Kiểm lâm viên cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
Dự thảo Văn bản (Báo
cáo thẩm định)
|
10,5 ngày
|
B4
|
Xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng
chức năng cấp huyện /Kiểm lâm viên cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
Văn bản phát hành (Báo
cáo thẩm định)
|
1/4 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
Đính kèm kết quả (scan
Báo cáo thẩm định)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 ngày
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
|
Nội dung quyết
định công bố danh mục và phê duyệt quy trình bị bãi bỏ
|
Ghi chú
|
A. CẤP TỈNH
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
- Công bố danh mục: Số thứ tự 04 mục VI phần A
ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
- Phê duyệt quy trình giải quyết: Số thứ tự 02
mục B phần I ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Sơn La.
|
|
B. CẤP HUYỆN
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp huyện quyết định đầu tư)
|
- Công bố danh mục: Số thứ tự 01 mục II phần B
ban hành kèm Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
- Phê duyệt quy trình giải quyết: Số thứ tự 01
phần II ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Sơn La.
|
|
TỔNG: 02 TTHC
|