ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 290/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 17
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 6½018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 0½018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 6½018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01
năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 27/TTr-SNN ngày 05/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ giải
quyết đối với 24 thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Bảo vệ thực vật và
lĩnh vực Lâm nghiệp (Có quy trình gửi kèm).
Điều 2. Bãi bỏ 30 quy trình (cấp tỉnh: 21 quy trình; cấp huyện:
03 quy trình) tại Khoản II, Mục A, Phần I; Khoản I, Khoản II, Mục B, Phần
I; Khoản I, Khoản II, Mục C, Phần I; Khoản II, Phần II Quyết định số
2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (b/c)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (b/c)
- Các PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(150b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHAM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
Tổng số: 27 Quy
trình
PHẦN I: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 22 TTHC (25 Quy trình)
A: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 09
TTHC (10 Quy trình)
1. Tên TTHC: Chuyển loại rừng
đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 40 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 11 %)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan
hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Dự thảo Tờ trình và Dự thảo
Quyết định)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến ký duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
¼ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp
HĐND)
|
23 ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
40 ngày
|
2. Tên TTHC: Phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
23 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 20 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 13%).
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan
hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhân, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (Sở
TN&MT, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Công thương)
|
06 ngày
|
B7
B8
|
Phòng chuyên môn Tổng hợp kết quả liên thông
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B9
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B10
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến ký duyệt
|
½ ngày
|
B11
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản)
|
¼ ngày
|
B12
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B13
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
20 ngày
|
3. Tên TTHC: Thẩm định phê
duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng mục
đích khác
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
35 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 28 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan
hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị để xuất thành viên và
dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở)
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến ký duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Hội đồng thẩm định làm việc
|
Kết quả làm việc của HĐ
|
08 ngày
|
B7
|
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B8
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B9
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
½ ngày
|
B11
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
08 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
28 ngày
|
4. Tên TTHC: Miễn giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức,
cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33 %)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo)
|
04 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
¼ ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
14 ngày
|
B8
|
Liên thông lên UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
10 ngày
|
5. Tên TTHC: Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
5.1. Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng
thay thế
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
47 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 47 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo)
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
¼ ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B8
|
Liên thông lên UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (văn bản chấp thuận phương án nộp tiền
trồng rừng thay thế)
|
0 ngày
|
B10
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng
|
Chủ dự án
|
30 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
47 ngày
|
5.2. Trường hợp
UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển để trồng rừng thay thế
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
67 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 67 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo Công văn)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo Văn bản gửi Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
|
¼ ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông
|
¼ ngày
|
B8
|
Liên thông lên UBND tỉnh (ban hành Công văn gửi Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
|
03 ngày
|
B9
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT xem xét, bố trí trồng rừng thay thế
trên địa bàn tỉnh, thành phố khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế),
ban hành văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây phê
duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế (phòng hộ, đặc dụng)
|
20 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt thiết
kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
30 ngày
|
B11
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT (hoặc cơ quan được ủy quyền)
thông báo bằng văn bản cho UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và PTR Việt
Nam và Chủ dự án biết về số tiền phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
10 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
67 ngày
|
6. Tên TTHC: Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
50 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 45 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 10 %)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan
hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
10 ngày
|
B7
|
Phòng QLBVR & BTTN tổng hợp kết quả
|
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN
|
Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
14 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B8
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến ký duyệt
|
½ ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản)
|
¼ ngày
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
15 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
45 ngày
|
7. Tên TTHC: Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
50 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 45 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 10%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
BI
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan
hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PY HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng QLBYR & BTTN
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
% ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
10 ngày
|
B7
|
Phòng QLBVR & BTTN tổng hợp kết quả liên thông
|
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN
|
Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
14 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B8
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến ký duyệt
|
½ ngày
|
B10
|
Lưu sổ bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản)
|
¼ ngày
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp
HĐND)
|
15 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
45 ngày
|
8. Tên TTHC: Phê duyệt chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
45 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 40 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 11%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan
hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
B3
|
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)
|
14 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp
HĐND)
|
30 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện :
|
40 ngày
|
9. Tên TTHC: Phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ
- Thời gian giải quyết: 35 ngày
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Ban Điều hành Quỹ (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh)
|
Kèm theo hồ sơ
|
Trước ngày 31/12 hàng năm
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Ban Giám đốc
|
Ý kiến phân công
|
Trước ngày 25/02 hàng năm
|
B3
|
Phòng Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát tiếp nhận hồ sơ, báo
cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát
|
Ý kiến phân công
|
Viên chức phòng Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Tờ trình)
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Kiểm tra, giám sát
|
Ý kiến xét duyệt
|
B4
|
Xem xét, báo cáo hội đồng Quản lý Quỹ thông qua
|
Ban Giám đốc
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
B5
|
Báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua
|
Hội đồng quản lý Quỹ
|
Nghị quyết thông qua
|
B6
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Ban giám đốc
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
B7
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng Tổ chức, Hành chính; Kỹ thuật - Kiểm
tra, giám sát
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
Quyết định phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi
dự án
|
3 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện :
|
35 ngày
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 02 TTHC (02 Quy
trình)
1. Tên TTHC: Công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
18 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 12 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan
hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị để xuất thành viên và
dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở)
|
04 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến ký duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Hội đồng thẩm định làm việc (thẩm định hồ sơ và lập
Báo cáo thẩm định)
|
Kết quả làm việc của hội đồng (Báo cáo thẩm định)
|
02 ngày
|
B7
|
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng
TĐ
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Dự thảo Quyết định)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
14 ngày
|
B8
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B9
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
12 ngày
|
2. Tên
TTHC: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công
trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) - TTHC
được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền phê duyệt
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
19 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 19 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
04 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phê duyệt (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
½ ngày
|
B5
|
Kiểm tra thực địa và Xây dựng dự thảo và trình Báo cáo kết
quả thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định
|
11 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR
|
Xét duyệt Báo cáo thẩm định
|
¼ ngày
|
B6
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B7
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên Phòng Sử dụng và PTR
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kết quả do đơn vị phát hành
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
19 ngày
|
C. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHI CỤC TRƯỞNG: 11
TTHC (13 Quy trình)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT:
08 TTHC (09 Quy trình)
1. Tên TTHC: Xác nhận nội
dung quảng cáo phân bón
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 05 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm: 0%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự các bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Dự thảo Giấy xác nhận
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Giấy xác nhận
|
¼ ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Giấy xác nhận
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
05 ngày
|
2.
Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 07 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm: 30%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Xét duyệt Kế hoạch
|
¼ ngày
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt Kế hoạch
|
¼ ngày
|
B5
|
Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng
nhận
|
Chuyên viên Phòng Trồng trọt
|
Kiểm tra kiến thức; Xây dựng dự thảo
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt
|
Xét duyệt Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B6
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B7
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên Phòng Trồng trọt
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
¼ ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
07 ngày
|
3.
Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
3.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
13 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 08 ngày gian
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm: 39 %)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTY
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
B3
|
Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Dự thảo Quyết định cấp
|
04 ngày
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Quyết định cấp GCN
|
½ ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Giấy chứng nhận
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
08 ngày
|
3.2. Trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức,
cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 02 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm: 60 %)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Dự thảo Quyết định cấp
|
½ ngày
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Quyết định cấp GCN
|
¼ ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Giấy chứng nhận
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
02 ngày
|
4.
Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận
chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
24 giờ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 24 giờ (01 ngày)
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm: 0 %)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Văn thư Chi cục TT&BVTV
|
Hồ sơ
|
⅛ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phân công
|
⅛ ngày
|
B3
|
Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật
|
Ý kiến phân công
|
⅛ ngày
|
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật
|
Dự thảo Quyết định cấp
|
¼ ngày
|
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật
|
Ý kiến xét duyệt
|
⅛ ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phê duyệt
|
⅛ ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ
|
Văn thư Chi cục TT&BVTV
|
Giấy chứng nhận
|
⅛ ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật
|
Giấy chứng nhận
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
01 ngày
|
5.
Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
21 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 12 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 09 ngày (Giảm: 43%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật
|
Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế,
thành lập đoàn đánh giá)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật
|
Xét duyệt Kế hoạch kiểm tra và Quyết định thành lập đoàn
đánh giá
|
½ ngày
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt Kế hoạch + Quyết định
|
½ ngày
|
B5
|
Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng
nhận
|
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật
|
Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo
|
06 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật
|
Xét duyệt Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B6
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B7
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
¼ ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
12 ngày
|
6.
Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
21 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 12 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 09 ngày (Giảm: 43%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật
|
Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế,
thành lập đoàn đánh giá)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật
|
Xét duyệt Kế hoạch kiểm tra và Quyết định thành lập đoàn
đánh giá
|
½ ngày
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt Kế hoạch + Quyết định
|
½ ngày
|
B5
|
Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng
nhận
|
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật
|
Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo
|
06 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật
|
Xét duyệt Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B6
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
½ ngày
|
B7
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
¼ ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
12 ngày
|
7.
Tên TTHC: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 03 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày (Giảm: 70 %)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật
|
Dự thảo văn bản
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật
|
Giấy xác nhận
|
¼ ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Giấy xác nhận
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
03 ngày
|
8.
TTHC: Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 02 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm: 33%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
⅛ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phân công
|
⅛ ngày
|
B3
|
Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhân, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật
|
Ý kiến phân công
|
⅛ ngày
|
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật
|
Dự thảo văn bản
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật
|
Giấy phép vận chuyển
|
⅛ ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Giấy phép vận chuyển
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
02 ngày
|
II.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 03 TTHC (04
Quy trình)
1. Tên TTHC: Đăng ký mã số cơ
sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II,
III CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
1.1 Trường hợp: Không cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 04 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng TTPC tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
Y kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên Phòng TTPC
|
Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Xem xét trình ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến ký duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
¼ ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên Phòng TTPC
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
¼ ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tần PV
HCC tỉnh
|
Kết quả do đơn vị phát hành
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
04 ngày
|
1.2. Trường hợp:
Cần kiểm tra thực địa
- Thời gan giải quyết theo quy định của pháp luật:
30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 25 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 17%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên Phòng TTPC
|
Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
04 ngày
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phê duyệt (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
½ ngày
|
B5
|
Kiểm tra thực địa; Xây dưng dự thảo và trình cấp mã số
|
Chuyên viên TTPC
|
dự thảo văn bản cấp mã số
|
16 ngày
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
Xét duyệt dự thảo
|
½ ngày
|
B6
|
Xem xét trình ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến ký duyệt
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên TTPC
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Văn bản cấp mã số
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
25 ngày
|
2.
Tên TTHC: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
07 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 06 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 14%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan
hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
⅛ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng TTPC tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TTPC
|
Ý kiến phân công
|
⅛ ngày
|
Chuyên viên phòng TTPC
|
Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và
dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng TTPC
|
Ý kiến xét duyệt
|
⅛ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
⅛ ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến ký duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Hội đồng thẩm định làm việc
|
Kết quả làm việc của hội đồng
|
1,5 ngày
|
B7
|
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ
|
Lãnh đạo phòng TTPC
|
Ý kiến phân công
|
⅛ ngày
|
Chuyên viên phòng TTPC
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)
|
½ ngày
|
Lãnh đạo phòng TTPC
|
Ý kiến xét duyệt
|
⅛ ngày
|
B8
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
⅛ ngày
|
B9
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng TTPC
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
⅛ ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
06 ngày
|
3.
Tên TTHC: Xác nhận bảng kê lâm sản
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 08 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng TTPC tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TTPC
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng TTPC
|
Dự thảo văn bản (Xây dựng KH kiểm tra xác minh)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng TTPC
|
Xét duyệt KH kiểm tra
|
¼ ngày
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Phê duyệt Kế hoạch
|
½ ngày
|
B5
|
Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy xác nhận
|
Chuyên viên Phòng TTPC
|
Kiểm tra cơ sở; lập Biên bản kiêm tra; Xây dựng dự thảo
xác nhận
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
Xét duyệt Giấy xác nhận
|
¼ ngày
|
B6
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
½ ngày
|
B7
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt giấy xác nhận
|
½ ngày
|
B8
|
Lưu số và bàn giao
|
Chuyên viên Phòng TTPC
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
¼ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV
HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy xác nhận)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
08 ngày
|
PHẦN
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP:
02 TTHC (02 Quy trình)
1. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp hyện quyết định đầu tư)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
19 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 19 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa
|
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP
|
Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP
|
Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa
|
½ ngày
|
B3
|
Kiểm tra thực địa và Xây dựng dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định và Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Quyết định phê duyệt
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND
|
Ý kiến xét duyệt
|
04 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
½ ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố
|
Văn bản phát hành (Quyết định)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
19 ngày
|
2.
Tên TTHC: Xác nhận bảng kê lâm sản
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 08 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Văn thư Hạt Kiểm lâm
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Hạt
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Hạt Kiểm lâm tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt Kiếm lâm huyện
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Kiểm lâm viên
|
Dự thảo Văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra xác minh)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện
|
Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra
|
½ ngày
|
B5
|
Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy xác nhận
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm tra cơ sở; lập Biên bản kiểm tra; Xây dựng dự thảo
xác nhận
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện
|
Xét duyệt Giấy xác nhận
|
½ ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Kiểm lâm viên
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
½ ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Văn thư Hạt Kiểm lâm
|
Văn bản phát hành
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
08 ngày
|