|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 92/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Sơn La
Số hiệu:
|
92/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
92/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 14 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 605/TTr-SNN ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 24 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo
vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong đó cấp tỉnh: 22 danh mục thủ tục
hành chính; cấp huyện: 02 danh mục thủ tục hành chính.
(Có
Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 28 danh mục thủ tục hành chính, trong đó cấp tỉnh: 25 danh mục thủ
tục hành chính (mục I lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; mục III lĩnh
vực Lâm nghiệp); cấp huyện: 03 danh mục thủ tục hành chính (mục II lĩnh
vực Lâm nghiệp) tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
(Có
Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTTHC,Tùng(40b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Điều 1, Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 22
TTHC
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT: 08 TTHC
|
01
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
500.000
đồng/lần
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
- 08 ngày làm việc đối với TH cấp
lại do thay đổi địa chỉ buôn bán (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính
thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 02 ngày làm việc đối với TH
cấp lại do bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi
trên GCN (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
200.000
đồng/lần
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
24h (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ).
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Theo
quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày
14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.
|
05
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và
kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ
thực vật.
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và
kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ
thực vật.
|
07
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
600.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật.
|
08
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
02 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đường sắt;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ
thực vật.
|
III
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 14 TTHC
|
01
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
02
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý rừng bền vững.
|
03
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
- 04 ngày làm việc (hồ sơ
hợp lệ).
- 25 ngày (trường hợp cần kiểm
tra thực tế).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp.
|
04
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Chính phủ về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
05
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
+ Công nhận lâm phần tuyển chọn (01
giống): 600.000đ.
+ Công nhận nguồn gốc lô giống, lô
con giống (01 lô giống): 600.000 đ.
+ Bình tuyển, công nhận vườn giống,
rừng giống: 7.500.000đ/lần
+ Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây
đầu dòng: 3.000.000đ/lần
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Danh mục loài cây trồng LN
chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm
nghiệp chính.
|
06
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc Dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn một số
nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
|
07
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
28 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày
25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
08
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi 01 tỉnh)
|
10 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Lâm nghiệp.
|
09
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
- 47 ngày làm việc (trường hợp
UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế).
- 67 ngày làm việc (trường hợp
UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế).
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày
25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
10
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
11
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
12
|
Phê duyệt chương trình dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ
|
35 ngày làm việc
|
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
13
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Chính phủ về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
14
|
Phê duyệt chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và
PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
02 TTHC
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 02 TTHC
|
01
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm
việc
|
UBND huyện
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu
tư công trình lâm sinh.
|
02
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
08 ngày làm
việc
|
Hạt kiểm lâm huyện, thành phố
|
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Chính phủ về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1687/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2019 CỦA CHỦ
TỊCH UBND TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Điều 2, Quyết định số 92/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 25
TTHC
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT BẢO VỆ THỰC
VẬT: 10 TTHC
|
01
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
07
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
09
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10
|
Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 15 TTHC
|
1
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
2
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
3
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
4
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
5
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế
và dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
8
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi 01 tỉnh)
|
9
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
11
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
|
12
|
Phê duyệt đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
|
13
|
Phê duyệt chương trình dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ
|
14
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
15
|
Phê duyệt chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
03 TTHC
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp
huyện, xã quyết định đầu tư)
|
2
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, xã quyết định đầu tư)
|
3
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
1.185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|