|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1345/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1345/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 776/SVHTTDL-VP ngày 23/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý của
ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và
các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm
việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính có số thứ tự 10, 11, lĩnh vực Văn hóa cơ sở tại Quyết định
3698/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Phục vụ hành chính
công tỉnh; Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: KH và CN, VHTT và DL;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4 .
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1345/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
QT.VH.H.10
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
- Tại các thành phố trực thuộc
Trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng:
4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng:
6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên:
12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác:
+ Từ 01 đến 03 phòng:
2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng:
3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên:
6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2019.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
Có hiệu lực thi hành từ ngày 25/02/2021.
- Quyết định số 3684/QĐ-
BVHTTDL ngày 27/12/2022 của trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố
TTHC chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2
|
Cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
QT.VH.H.11
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Tại các thành phố trực thuộc
Trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp
đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng,
nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với
trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là
1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần
thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều
chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp
thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
Như trên
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC
1. Cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VH.H.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
* Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
1. Là doanh nghiệp hoặc hộ
kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm các điều kiện về phòng,
chống cháy nổ và an ninh, trật tự theo quy định tại Nghị định số
96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật
tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
3. Phòng hát phải có diện
tích sử dụng từ 20 m2 trở lên, không kể công trình phụ.
4. Không được đặt chốt cửa
bên trong phòng hát hoặc đặt thiết bị báo động (trừ các thiết bị báo cháy nổ).
* Trách nhiệm chung của
doanh nghiệp, hộ kinh doanh khi kinh doanh dịch vụ karaoke:
1. Chấp hành pháp luật lao động
với người lào động theo quy định của pháp luật. Cung cấp trang phục, biển tên
cho người lao động.
2. Bảo đảm đủ điều kiện cách
âm và âm thanh thoát ra ngoài phòng hát hoặc phòng vũ trường phù hợp với Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
3. Tuân thủ quy định tại Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
4. Tuân thủ quy định của pháp
luật về phòng, chống tác hại của thuốc lá.
5. Tuân thủ quy định của pháp
luật về bảo vệ môi trường; vệ sinh an toàn thực phẩm; bản quyền tác giả; hợp
đồng lao động; an toàn lao động; bảo hiểm; phòng, chống tệ nạn xã hội và các
quy định của pháp luật khác có liên quan.
* Trách nhiệm của doanh
nghiệp, hộ kinh doanh khi kinh doanh dịch vụ karaoke phải phải tuân theo các
quy định sau đây:
Ngoài trách nhiệm quy định tại
Điều 6 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019, doanh nghiệp hoặc hộ kinh
doanh dịch vụ karaoke có trách nhiệm:
(1) Bảo đảm hình ảnh phù hợp
lời bài hát thể hiện trên màn hình (hoặc hình thức tương tự) và văn hóa, đạo
đức, thuần phong mỹ tục của dân tộc Việt Nam.
(2) Không được hoạt động từ 0
giờ sáng đến 08 giờ sáng.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu
số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019).
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp hoặc hộ kinh doanh.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
doanh nghiệp/hộ kinh doanh hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cơ quan/tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá
- Thông tin thuộc UBND cấp huyện để xử lý; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên
môn thực hiện
|
Cán bộ TN&TKQ; Lãnh đạo
phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép và nêu rõ lý
do, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 8
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
thông báo lịch thẩm định thực tế theo các tiêu chí. Chuyển sang thực hiện
Bước 5.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp phép
|
B4
|
Thẩm định thực tế
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản thẩm định thực tế
|
B5
|
Sau thẩm định thực tế:
+ Nếu kết quả thẩm định thực
tế cơ sở đáp ứng đủ điều kiện theo các tiêu chí thì dự thảo Giấy phép trình
lãnh đạo phòng ký duyệt.
+ Nếu kết quả kiểm tra thực tế
cơ sở không đáp ứng hoặc đáp ứng không đầy đủ điều kiện theo các tiêu chí thì
dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép và nêu rõ lý do.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B6
|
Ký duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
của phòng VHTT
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp phép hoặc Giấy phép đã ký duyệt
|
B7
|
Phát hành văn bản, trả kết quả
cho Trung tâm HCC cấp huyện;
- Lưu, cập nhật theo dõi kết
quả xử lý công việc theo quy định.
|
Văn thư, Phòng VHTT
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp phép hoặc Giấy phép đã ký
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp phép hoặc Giấy phép đã ký
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm hành
chính công cấp huyện để gửi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VH.H.10.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
|
BM.VH.H.10.02
|
Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ Karaoke
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ –
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Bản sao Giấy phép kinh doanh
dịch vụ Karaoke hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng VH-TT
thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của
cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VH.H.11
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh
đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trong
các trường hợp dưới đây:
- Thay đổi về số lượng phòng;
- Thay đổi về chủ sở hữu.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện.
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu
số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019) - (theo BM.VH.H.11.01)
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp hoặc hộ kinh doanh
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép điều chỉnh
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
doanh nghiệp/hộ kinh doanh hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cơ quan/tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có); Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá
- Thông tin thuộc UBND cấp huyện để xử lý; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên
môn thực hiện
|
Cán bộ TN&TKQ Lãnh đạo
phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép và nêu rõ lý
do, trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 8
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
thông báo lịch thẩm định thực tế theo các tiêu chí. Chuyển sang thực hiện
Bước 5.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp phép
|
B4
|
Thẩm định thực tế
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản thẩm định thực tế
|
B5
|
Sau thẩm định thực tế:
+ Nếu kết quả thẩm định thực
tế cơ sở đáp ứng đủ điều kiện theo các tiêu chí thì dự thảo Giấy phép trình
lãnh đạo phòng ký duyệt.
+ Nếu kết quả kiểm tra thực tế
cơ sở không đáp ứng hoặc đáp ứng không đầy đủ điều kiện theo các tiêu chí thì
dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép và nêu rõ lý do.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B6
|
Ký duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ của phòng VHTT
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp phép hoặc Giấy phép đã ký duyệt
|
B7
|
Phát hành văn bản, trả kết quả
cho Trung tâm HCC cấp huyện;
- Lưu, cập nhật theo dõi kết
quả xử lý công việc theo quy định.
|
Văn thư, Phòng VHTT
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp phép hoặc Giấy phép đã ký
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp phép hoặc Giấy phép đã ký
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm
hành chính công cấp huyện để gửi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VH.H.11.01
|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
|
BM.VH.H.11.02
|
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Bản sao Giấy phép kinh doanh
dịch vụ Karaoke hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
VH-TT thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu
trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1345/QĐ-UBND ngày 29/05/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|