|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1317/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1317/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 01
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ
tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 889/TTr-SNV ngày 22 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục 58 (Năm mươi tám) thủ tục hành chính
(TTHC) (cấp tỉnh:40, cấp huyện:08, cấp xã:10) lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 25
tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội
vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ Quyết định này thông báo và đăng
tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực
tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ
trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ cung cấp DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 22 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
(1.012672)
|
Toàn trình
|
60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 24
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012664)
|
Toàn trình
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
3.
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh, theo Điều 28 và Điều 29 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012661)
|
Toàn trình
|
60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích, theo khoản 2 Điều 35 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012659)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
5.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, theo Điều
47 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012658)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam, theo Điều 7 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012657)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
7.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh, theo Điều 8 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
(1.012656)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
8.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác, theo Điều 8 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
(1.012653)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
9.
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam, theo Điều 8 Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
(1.012651)
|
Một phần
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận thông báo
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
10.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh, theo
Điều 48 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012648)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
11.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 48
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012646)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
12.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh,
theo Điều 25 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012645)
|
Toàn trình
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
13.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, theo Điều 26 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
(1.012644)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
14.
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, theo Điều 26 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012642)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận thông báo
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
15.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 30 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012641)
|
Toàn trình
|
60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
16.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương, theo Điều 14 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
(1.012639)
|
Một phần
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và
thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có
khiếu nại.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
17.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương, theo Điều 31 Luật tín ngưỡng, tôn giáo và Điều
14 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012637)
|
Một phần
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và
thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có
khiếu nại.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
18.
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo
Điều 31 Luật tín ngưỡng, tôn giáo và Điều 14 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
(1.012635)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ.
(Trường hợp được phân cấp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
19.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012634)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ.
(Trường hợp được phân cấp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
20.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh,
theo Điều 19 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012632)
|
Một phần
|
60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
21.
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012631)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
22.
|
Thủ tục thông báo hủy kết
quả người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012630)
|
Một phần
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
23.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012629)
|
Toàn trình
|
20 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
24.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
(1.012628)
|
Toàn trình
|
20 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
25.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012626)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
26.
|
Thủ tục thông báo kết quả
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012625)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
27.
|
Thủ tục thông báo kết quả
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012624)
|
Một phần
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
28.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
(1.012622)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
29.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
(1.012621)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
30.
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành, theo Điều 35 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
(1.012620)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
31.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012619)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
32.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
(1.012617)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
33.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo, theo khoản 1 Điều 41
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012616)
|
Toàn trình
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
34.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012615)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
35.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012613)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
36.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 44 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
(1.012608)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
37.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh,
theo Điều 45 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012607)
|
Toàn trình
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
38.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
(1.012606)
|
Toàn trình
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
39.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh, theo Điều 46 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012605)
|
Toàn trình
|
30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
40.
|
Thủ tục thông báo việc tiếp
nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc
lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 26 Nghị định số
95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012604)
|
Một phần
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Không
|
Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ cung cấp DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo về tôn giáo, theo khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
(1.012603)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Nội vụ.
(Trường hợp được phân cấp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012602)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Nội vụ
(Trường hợp được phân cấp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
3.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012601)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Nội vụ
(Trường hợp được phân cấp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
4.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực có địa bàn hoạt
động ở một huyện, theo Điều 44 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012600)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
(Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
5.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, theo Điều 45
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012599)
|
Một phần
|
25 ngày kể từ ngày Ủy ban
nhân dân huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
(Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
6.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012598)
|
Một phần
|
25 ngày kể từ ngày Ủy ban
nhân dân huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
(Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
7.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo hoặc địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012596)
|
Một phần
|
25 ngày kể từ ngày Ủy ban
nhân dân huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
(Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
8.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
theo Điều 25 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012593)
|
Một phần
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
(Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ cung cấp DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng, theo Điều 12 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012592)
|
Một phần
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận
được văn bản đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Không.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng, theo Điều 12 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012591)
|
Một phần
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận
được văn bản đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Không.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
3.
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung, theo Điều 16 và Điều 17 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012590)
|
Một phần
|
20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh
hoạt tôn giáo tập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Không.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
4.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã,
theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012588)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Không.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
5.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012586)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Không.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung, theo Điều 5 Nghị định
số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012585)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Không.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
7.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, theo Điều 6 Nghị định
số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012584)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Không.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
8.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác, theo Điều 6 Nghị định
số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012582)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Không.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
9.
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, theo Điều 6 Nghị định số
95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012580)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Không.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
10.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, theo Điều 25 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(1.012579)
|
Toàn trình
|
Không quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Không.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1317/QĐ-UBND ngày 01/08/2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
215
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|