|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1290/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Chính
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1290/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2083/TTr-STNMT ngày 21 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Mới ban hành: 06 (Sáu) thủ tục
hành chính;
- Sửa đổi, bổ sung: 11 (Mười một)
thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố tại
Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023; Quyết định số
1788/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023; Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 05 tháng
6 năm 2023; Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023; Quyết định số
1100/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021;
- Thay thế: 06 (Sáu) thủ tục
hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố tại Quyết định
số 2331/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023; Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 28
tháng 7 năm 2023;
- Bãi bỏ: 01 (Một) thủ tục hành
chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố tại Quyết định số
1788/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023.
2. Thủ tục hành chính cấp huyện
Thay thế: 02 (Hai) thủ tục hành
chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố tại Quyết định số
751/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023; Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 28 tháng
7 năm 2023.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các
nhiệm vụ như sau:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công
ích; Danh mục dịch vụ công trực tuyến.
- Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố kèm
theo Quyết định này trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các
thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC
- VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- TTPVHCC;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng
Văn Chính
|
PHỤ
LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1.012500.H61
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
23 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
2
|
1.012501.H61
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
3
|
1.012502.H61
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ,
ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp
luật đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C,
Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực
tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long
(https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
4
|
1.012503.H61
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân
tạo nước dưới đất
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp
luật đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C,
Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực
tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long
(https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
5
|
1.012504.H61
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử
nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết
thúc vận hành thử nghiệm, tổ chức cá nhân thuộc trường hợp phải nộp báo cáo kết
quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp
luật đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C,
Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực
tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long
(https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
6
|
1.012505.H61
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp
giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
26 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp
luật đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C,
Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực
tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long
(https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1]
STT
|
Mã thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Quyết định
phê duyệt quy trình nội bộ
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1.004232.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa
chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Mức thu theo Nghị quyết số
22/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi,
bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
+ Đối với đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò,
khai thác có lưu lượng nước
từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước
từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép,
dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi, bổ sung một số quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày
05/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.004228.000.00.00.H61
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
38 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh
Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định
nêu trên.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi, bổ sung một số quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày
05/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
3
|
1.004223.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Mức thu theo Nghị quyết số
22/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi,
bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. Cụ thể:
+ Đối với đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi, bổ sung một số quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
06/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
4
|
1.004211.000.00.00.H61
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm
|
38 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa
chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: tối đa bằng 50% mức thu so với cấp phép theo Nghị quyết số
22/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi,
bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi, bổ sung một số quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
06/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
5
|
1.004122.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
24 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa
chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Mức thu theo Nghị quyết số
22/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, sửa đổi, bổ sung
một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 07/7/2020
của Hội đồng nhân dân, cụ thể:
- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất 1.400.000 đồng/1 báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép,
dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi, bổ sung một số quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
6
|
2.001738.000.00.00.H61
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
17 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh
Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Mức thu theo Nghị quyết số
22/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, sửa đổi, bổ sung
một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân, cụ thể:
- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất gia hạn, bổ sung 700.000 đồng/1 báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép,
dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi, bổ sung một số quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
7
|
1.004253.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
08 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa
chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi, bổ sung một số quy định ban hành
kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Long.
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
8
|
1.009669.000.00.00.H61
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)
|
26 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh
Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày
14/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
9
|
2.001770.000.00.00.H61
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh
Long
(https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch
vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày
14/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
10
|
1.004283.000.00.00.H61
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
21 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh
Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép,
dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày
04/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
11
|
1.011516.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt,
nước biển (cấp tỉnh)
|
-14 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Riêng với trường
hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
trong vòng 28 ngày.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số
12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc
trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh
Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền
cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày
28/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ[2]
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Quyết định
phê duyệt quy trình nội bộ
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC
|
I. CẤP TỈNH
|
1
|
1.004179.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng
thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu
lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm
|
Cấp giấy phép khai
thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Mức thu theo Nghị quyết số
22/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi,
bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. Cụ thể:
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới
0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200
kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000
m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm: 8.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi, bổ sung một số quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
06/4/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.004167.000.00.00.H61
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung
tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi
trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
38 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị
gia hạn, điều chỉnh: tối đa bằng 50% mức thu so với cấp phép theo Nghị quyết
số 22/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa
đổi, bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND
ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép,
dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi, bổ sung một số quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
06/4/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
3
|
1.011518.000.00.00.H61
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp
tỉnh)
|
Trả lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
23 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép,
dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
06/4/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
4
|
1.000824.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
(TTHC cấp tỉnh)
|
Cấp lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
17 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa
chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
06/4/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
5
|
2.001850.000.00.00.H61
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
(TTHC cấp tỉnh)
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối
với hồ chứa thủy điện
|
49 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa
chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023.
- Nghị định số
53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày
05/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
6
|
1.001740.000.00.00.H61
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư
xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường
hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ
chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3
/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện
cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy
ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Tổ chức, cá nhân đầu
tư dự án chi trả.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày
06/4/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
II. CẤP HUYỆN
|
1
|
1.001662.000.00.00.H61
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
(TTHC cấp huyện)
|
Đăng ký khai thác,
sử dụng nước dưới đất
|
14 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc trực tuyến tại Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long
(https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép,
dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày
06/4/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.001645.000.00.00.H61
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư
xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin
phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập
dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở
lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng
khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất
thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không
lớn hơn 1.000 m)
có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện
cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy
ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
42 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc trực tuyến tại Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long
(https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày
06/4/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1.011517.000.00.00.H61
|
Đăng ký
khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất,
kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
[1] Ghi chú: Phần in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
[2] Ghi chú: Phần in nghiêng là nội
dung thay thế.
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1290/QĐ-UBND ngày 03/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|