|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2331/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2331/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 13
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2684/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4314/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10
năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 08 (Tám) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long được công bố tại Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 4 năm 2023 và Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực
hiện các nhiệm vụ như sau:
- Công khai đầy đủ
danh mục, nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính.
- Căn cứ cách thức
thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công
trực tuyến.
- Tổ chức thực hiện đúng
nội dung các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này và quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 06/4/2023, Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 16/5/2023, Quyết định số 1324/QĐ-UBND
ngày 05/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, 1.12.16.
|
CHỦ TỊCH
Lữ
Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Phê
duyệt quy trình nội bộ
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC1
|
1
|
1.004223.000.
00.00.H61
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Thời hạn 36 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Mức thu theo Nghị
quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long,
sửa đổi, bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-
HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. Cụ thể:
+ Đối với đề án
thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000
đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
Đối với đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ
sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước
năm 2012;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi,
bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 06/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
1.004211.000.
00.00.H61
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Thời hạn 31 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
(https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Phí thẩm định hồ sơ
đề nghị gia hạn, điều chỉnh: tối đa bằng 50% mức thu so với cấp phép theo
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long, sửa đổi, bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số
09/2020/NQ- HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi,
bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số
750/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
1.004179.000.
00.00.H61
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Thời hạn 36 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Mức thu theo Nghị
quyết số 22/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long, sửa đổi, bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-
HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. Cụ thể:
+ Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng/1 đề
án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng/1
đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ
sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước
năm 2012;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi,
bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 06/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4
|
1.004167.000.
00.00.H61
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Thời hạn 31 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
(địa chỉ: Số 12C,
Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Phí thẩm định hồ sơ
đề nghị gia hạn, điều chỉnh: tối đa bằng 50% mức thu so với cấp phép theo
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long, sửa đổi, bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-
HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
- Luật Tài nguyên nước
năm 2012;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi,
bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 06/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
1.000824.000.
00.00.H61
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
|
16 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Tổ chức, cá nhân
nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước
năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 06/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
1.011518.000.
00.00.H61
|
Trả
lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân
nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước
năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 06/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
2.001850.000.
00.00.H61
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hạn hành lang bảo vệ nguồn nước đối
với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thời hạn 35 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
(https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước
năm 2012;
- Nghị định số
43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang
bảo vệ nguồn nước;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
|
Quyết định số 1324/QĐ-
UBND ngày 05/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
2.001738.000.
00.00.H61
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
Thời hạn 16 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái
Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Mức thu theo Nghị
quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long sửa
đổi, bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND
ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long cụ thể: Phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất gia hạn, bổ sung 700.000 đồng/1 báo
cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước
năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư số
09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa
đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình Sổ hộ
khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công trong lĩnh vực tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long sửa đổi,
bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND
ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
1
Nội dung được sửa đổi, bổ sung trong Phần II của Phụ lục
Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2331/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
337
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|