|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1275/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1275/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
14 tháng 05 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2274/TTr-SNN ngày 07/05/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản, thú y thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống
thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ).
Mã số TTHC: 1.004918 (Sửa đổi, bổ sung TTHC Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản (trừ giống thủy sản bố mẹ). Mã số TTHC: 1.004918, được công bố tại Quyết
định số 2544/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
|
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
|
Không
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Thủy sản.
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
Mã số TTHC: 1.004915 (Sửa đổi, bổ sung TTHC Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Mã số TTHC: 1.004915, được công bố tại Quyết
định số 391/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
|
Phí:
Đồng mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên
chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá
nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản;
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi
trồng thủy sản (theo yêu cầu).
Mã số TTHC: 1.004913 (Sửa đổi, bổ sung TTHC Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu).
Mã số TTHC: 1.004913, được công bố tại Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 06/8/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
|
Không
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Công bố mở cảng cá loại 2.
Mã số TTHC: 1.004694 (Sửa đổi, bổ sung TTHC Công
bố mở cảng cá loại 2. Mã số TTHC: 1.004694, được công bố tại Quyết định số
2688/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
|
Không
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng
mới, cải hoán tàu cá.
Mã số TTHC: 1.004697 (Sửa đổi, bổ sung TTHC cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. Mã số
TTHC: 1.004697, được công bố tại Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
|
Không
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
Mã số TTHC: 1.004692 (Sửa đổi, bổ sung TTHC Cấp,
cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực. Mã số TTHC: 1.004692, được công bố tại Quyết định số
2544/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
|
Không
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý).
Mã số TTHC: 1.004684 (Sửa đổi, bổ sung TTHC Cấp
phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm
vi 06 hải lý). Mã số TTHC: 1.004684, được công bố tại Quyết định số 2544/QĐ-UBND
ngày 06/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
|
- 45 ngày đối với trường hợp cấp mới;
- 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
|
Không
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản.
Mã số TTHC: 1.004359 (Sửa đổi, bổ sung TTHC Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. Mã số TTHC: 1.004359, được công bố tại
Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
|
- 06 ngày làm việc (đối với cấp mới);
- 03 ngày làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
|
Phí: Đồng Lệ phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp
lại 20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai
thác, hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
9
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua
tàu cá trên biển.
Mã số TTHC: 1.004344 (Sửa đổi, bổ sung TTHC Cấp
văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. Mã số
TTHC: 1.004344, được công bố tại Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
|
Không
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Mã số TTHC: 1.002338 (Sửa đổi, bổ sung TTHC Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.002338, được công bố tại Quyết định số
2387/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát
từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát
từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có
mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các
bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-NNPTNT
BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đăng ký kiểm dịch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa,
số 84 Hoàng Hoa Thám, Lộc Thọ, Nha Trang (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
|
Phí: Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y ban hành tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Phí: Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng
cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y;
- Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Công bố mở cảng cá loại 3.
Mã số TTHC: 1.004478 (Sửa đổi, bổ sung TTHC Công
bố mở cảng cá loại 3. Mã số TTHC: 1.004478, được công bố tại Quyết định số
2543/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản.
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
Ghi chú: Dữ liệu thủ tục hành chính được đăng tải
công khai tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản, thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1275/QĐ-UBND ngày 14/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản, thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|