|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11846/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11846/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 14
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
6161/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 2809/TTr-STP ngày 17/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An (bao
gồm: 05 thủ tục cấp tỉnh; 01 thủ tục cấp huyện; 03 thủ tục cấp xã) (kèm theo
21 trang phụ lục).
Điều 2.
Giao Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung 09 TTHC được sửa đổi, bổ sung
lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh ngay khi nhận được quyết định
công bố.
2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận
và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối
với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố chỉ đạo Phòng Tư pháp, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, UBND
các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải
quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
4. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị
xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy
trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính
phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- CVP. UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (STT&TT);
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11846/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQL QG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
1.003976
|
- Thời gian cơ quan chủ quản
cho ý kiến gửi Sở Tư pháp 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ
ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ quan công an cấp
tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi 30 ngày kể từ ngày nhận
được đề nghị của Sở Tư pháp.
Trường hợp Công an cấp tỉnh
đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên
hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng
của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ
rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả
xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ
đẻ trẻ em).
- Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được
nộp lệ phí.
- Thời gian Sở Tư pháp giới
thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận
con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em
thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian Sở Tư pháp thực
hiện giới thiệu trẻ em làm con nuôi lại trong trường hợp Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh không đồng ý với việc giới thiệu trước (đối với trẻ em thuộc diện thông
qua thủ tục giới thiệu): 90 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn
bản không đồng ý.
- Thời gian Sở Tư pháp chuyển
cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) 01 bộ hồ sơ của trẻ em kèm theo văn bản đồng ý của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới
thiệu): 05 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đồng ý.
- Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm
d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể
từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư
pháp.
- Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của
cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về
sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con
nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận
làm con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con
nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý
do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60
ngày.
|
- Hình thức nộp lệ phí: chuyển
khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình. Trường hợp người nước
ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nộp hồ sơ
nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài thì
nộp lệ phí, chi phí thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài.
- Mức thu lệ phí và chi phí:
+) Lệ phí: 9.000.000 (chín
triệu) đồng/trường hợp
Trường hợp nhận hai trẻ em trở
lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm
50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài.
+) Chi phí: 50.000.000 (năm
mươi triệu) đồng/trường hợp Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm
nghèo thì được miễn chi phí.
- Thời điểm nộp lệ phí và chi
phí:
+) Đối với lệ phí: Người nước
ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người
nước ngoài đang làm việc, học tập tại Việt Nam trong thời gian ít nhất là 01
năm nộp sau khi Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người
nhận con nuôi.
+) Đối với chi phí: Người nước
ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người
nước ngoài đang làm việc, học tập tại Việt Nam trong thời gian ít nhất là 01
năm nộp sau khi người nhận con nuôi đồng ý với kết quả giới thiệu trẻ em.
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi); UBND tỉnh; Sở Tư pháp
|
x
|
x
|
Một phần
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 5/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
08/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2010 của Bộ Tư pháp
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp
-Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 11/2021/TT-BTP
ngày 28/12/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp;
- Quyết định công bố số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
1.004878
|
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan, xác nhận người được nhận
làm con nuôi đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30
ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Đối với trường hợp việc
nuôi con nuôi có liên quan tới những nước chưa là thành viên của điều ước quốc
tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam: Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi)
kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con
nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
- Đối với trường hợp việc
nuôi con nuôi có liên quan tới những nước là thành viên của điều ước quốc tế
về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam:
+ Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận
làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận
con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được
nộp lệ phí theo quy định.
+ Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của
cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận
người được nhận làm con nuôi được nhập cảnh và thường trú tại nước đó.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con
nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý
do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60
ngày.
|
- Hình thức nộp lệ phí: chuyển
khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình.
- Mức thu lệ phí:
+ Áp dụng mức giảm 50% lệ phí
đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 4.500.000 (bốn triệu năm trăm
nghìn) đồng/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.
+ Trường hợp đồng thời nhận
hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi được lựa chọn áp dụng mức
giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ
phí chưa giảm: 9.000.000 (chín triệu) đồng/trường hợp).
- Mức thu chi phí: Không quy
định.
- Thời điểm nộp lệ phí: Nộp
sau khi Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận
con nuôi.
|
TTPVH CC tỉnh
|
Sở Tư pháp; Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi)
|
x
|
x
|
Một phần
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
5/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
08/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ
- Nghị định số
104/2022/QĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2010 của Bộ Tư pháp
-Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp;
- Quyết định công bố số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
1.003179
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
TTPVH CC tỉnh
|
Sở Tư pháp; UBND tỉnh
|
x
|
|
Một phần
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
08/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/QĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2010 của Bộ Tư pháp
-Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp;
- Quyết định công bố số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
1.003160
|
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ
và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15
ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra
Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
4.500.000 (bốn triệu năm trăm
nghìn) đồng/trường hợp.
|
TTPVH CC tỉnh
|
UBND tỉnh;Sở Tư pháp nơi thường trú của người được nhận làm con nuôi.
|
x
|
|
Một phần
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
08/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/QĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2010 của Bộ Tư pháp
-Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp;
- Quyết định công bố số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp.
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
2.002349
|
Không quy định
|
Không
|
TTPVH CC tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
x
|
|
Một phần
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ
- Nghị định số
104/2022/QĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2010 của Bộ Tư pháp
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp;
- Quyết định công bố số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
2.002363
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
75.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8000 đồng/ bản sao trích lục.
|
TTHC C cấp huyện
|
UBND cấp huyện nơi cư trú của công dân Việt Nam.; Phòng Tư pháp. Cơ
quan phối hợp: Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi), Sở Tư pháp.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
5/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP
ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 32/2020/QĐ-
UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Long An.
- Quyết định công bố số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
2.001263
|
Trong thời hạn 30 ngày, trong
đó:
- Thời gian kiểm tra hồ sơ và
lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ
ngày được lấy ý kiến;
- Thời gian cấp Giấy chứng nhận
nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức
giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý.
|
- Mức thu lệ phí: 400.000 (bốn
trăm nghìn) đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con
nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi
Trẻ khuyết tật, nhiễm
HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn
bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi
|
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
x
|
|
Một phần
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 5/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp;
-Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định công bố số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
2.001255
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
x
|
|
Một phần
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp;
-Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định công bố số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
1.003005
|
Trong thời hạn 30 ngày, trong
đó:
- UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ,
lấy ý kiến những người liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Những người liên quan thay
đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày được lấy
ý kiến;
- Sở Tư pháp có ý kiến: 10
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
và giao nhận con nuôi: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý
của Sở Tư pháp.
|
Lệ phí: 4.500.000 (bốn triệu
năm trăm nghìn) đồng/trường hợp
|
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND cấp xã nơi trẻ em thường trú.
|
x
|
|
Một phần
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp;
-Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định công bố số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp.
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. GIẢI
QUYẾT VIỆC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI TRẺ EM SỐNG Ở CƠ SỞ NUÔI
DƯỠNG (1.003976)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cơ sở nuôi dưỡng đánh giá việc
trẻ em cần được nhận làm con nuôi, lập hồ sơ trẻ em, xin ý kiến cơ quan chủ
quản (là cơ quan trực tiếp quản lý cơ sở nuôi dưỡng, tùy từng trường hợp, cơ
quan chủ quản có thể là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động -
Thương binh và xã hội). Cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp kèm theo hồ
sơ trẻ em.
|
Cơ sở nuôi dưỡng; Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và xã hội
|
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Lấy ý kiến đồng ý của cha mẹ
đẻ của trẻ em; sự đồng ý của trẻ (trường hợp trẻ em từ đủ 9 tuổi trở
lên); của Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm con nuôi (bên được
lấy ý kiến có quyền thay đổi ý kiến trong vòng 30 ngày)
- Gửi cơ quan công an cấp tỉnh
xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi.
- Thực hiện niêm yết tại trụ
sở Sở Tư pháp, đồng thời có văn bản đề nghị UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng
của cha, mẹ đẻ niêm yết tại trụ sở UBND cấp xã về việc cho trẻ em làm con
nuôi (60 ngày)
|
Công chức Phòng HCTP- Sở Tư
pháp.
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xác nhận trẻ đủ điều kiện làm
con nuôi nước ngoài.
Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
trình ký
|
Lãnh đạo Phòng HCTP
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo
Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển Bộ Tư
pháp (Vụ Con nuôi)
|
Công chức Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Nhận văn bản trả lời và hồ sơ
từ Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi), trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét, ký
duyệt trình UBND cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài
sau khi nhận được thông báo của Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi)
|
Công chức Phòng HCTP- Sở Tư
pháp.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
trình ký
|
Lãnh đạo Phòng HCTP
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo
Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh
|
Công chức Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Sau khi nhận Quyết định về việc
cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài, chuyển hồ sơ để lưu trữ và kết
quả cho Phòng HCTP
|
Công chức Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Sở Tư pháp thông báo cho người
nhận con nuôi đến Việt Nam để nhận con nuôi. Tổ chức lễ giao nhận con nuôi.
|
Công chức Phòng HCTP
|
04 giờ làm việc
|
Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 20 ngày làm việc;
|
Lưu ý: Thời gian trong
quy trình là tổng thời gian Sở Tư pháp trình UBND tỉnh; không tính thời gian lấy
ý kiến, thẩm tra hồ sơ, gửi Bộ Tư pháp theo quy định.
2. GIẢI
QUYẾT VIỆC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CHA DƯỢNG, MẸ
KẾ NHẬN CON RIÊNG CỦA VỢ HOẶC CHỒNG, CÔ, CẬU, DÌ, CHÚ, BÁC RUỘT (1.004878)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận, số hóa
hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu đầy đủ thì viết giấy tiếp
nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí theo quy định
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc
tại TTPVHCC tỉnh Long An
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Lấy ý kiến của cha, mẹ đẻ
hoặc người giám hộ và ý kiến của trẻ em từ đủ chín tuổi trở lên về việc đồng
ý cho trẻ em làm con nuôi;
- Xác nhận trẻ em đủ điều kiện
làm con nuôi nước ngoài.
- Thông báo cho người nộp hồ
sơ và gửi Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi)
|
Công chức Phòng HCTP- Sở Tư
pháp.
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng thẩm tra, trình
ký Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài
|
Lãnh đạo Phòng HCTP
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo
Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển Bộ Tư
pháp (Vụ Con nuôi), Bộ Tư pháp
|
Công chức Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo
Sở xem xét, ký duyệt trình UBND sau khi nhận được thông báo của Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi)
|
Công chức Phòng HCTP- Sở Tư
pháp.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng thẩm tra,
trình ký
|
Lãnh đạo Phòng HCTP
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo
Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Văn phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Sau khi nhận Quyết định về việc
cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài, chuyển hồ sơ để lưu trữ và kết
quả cho Phòng HCTP
|
Công chức Văn phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Sở Tư pháp gửi Quyết định về
việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (văn bản điện tử) cho Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời thông báo cho người nhận con nuôi
đến Việt Nam để nhận con nuôi. Tổ chức lễ giao nhận con nuôi.
|
Công chức Phòng HCTP
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh và thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC
|
Chuyên viên TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 20 ngày làm việc
|
Lưu ý: Thời gian trong
quy trình là tổng thời gian Sở Tư pháp trình UBND tỉnh; không tính thời gian lấy
ý kiến, thẩm tra hồ sơ, gửi Bộ Tư pháp theo quy định.
3. ĐĂNG
KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (1.003179)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận, số hóa
hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu đầy đủ thì viết giấy tiếp
nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí theo quy định
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc
tại TTPVHCC tỉnh Long An
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng HCTP
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng thẩm tra,
trình ký
|
Lãnh đạo Phòng HCTP
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo
Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh
|
Công chức Văn phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê quyệt hồ sơ.
Chuyển kết quả cho Sở Tư pháp
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng HCTP
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC chuyển
Trung tâm HCC tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Công chức Phòng HCTP
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh và thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC
|
Chuyên viên TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc;
|
4. GIẢI
QUYẾT VIỆC NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ Ở VIỆT NAM NHẬN TRẺ EM VIỆT NAM LÀM CON
NUÔI (1.003160)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận, số hóa
hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu đầy đủ thì viết giấy tiếp
nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí theo quy định
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc
tại TTPVHCC tỉnh Long An.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng HCTP
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng thẩm tra,
trình ký
|
Lãnh đạo Phòng HCTP
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo
Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh
|
Công chức Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê quyệt hồ sơ.
|
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng HCTP
|
Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC chuyển
Trung tâm HCC tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Công chức Phòng HCTP
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh và thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC
|
Chuyên viên TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 35 ngày.
|
5. THỦ TỤC
XÁC NHẬN CÔNG DÂN VIỆT NAM THƯỜNG TRÚ KHU VỰC BIÊN GIỚI ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬN TRẺ
EM CỦA NƯỚC LÁNG GIỀNG CƯ TRÚ Ở KHU VỰC BIÊN GIỚI LÀM CON NUÔI (2.002349)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận, số hóa
hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu đầy đủ thì viết giấy tiếp
nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc
tại TTPVHCC tỉnh Long An.
|
15 phút làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng HCTP
|
15 phút làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng thẩm tra,
trình ký
|
Lãnh đạo Phòng HCTP
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo
Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
30 phút làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng HCTP
|
Văn thư Sở
|
30 phút làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC chuyển
Trung tâm HCC tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Công chức Phòng HCTP
|
15 phút làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh và thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC
|
Chuyên viên TTPVHCC tỉnh
|
15 phút làm việc
|
Thời gian giải quyết: Không quy định
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. GHI
VÀO SỔ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI VIỆC NUÔI CON NUÔI ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN
CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI (2.002363)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận, số hóa hồ sơ.
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp để giải quyết.
|
Chuyên viên tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
15 phút làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
15 phút làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
* Trường hợp cần kiểm tra,
xác minh
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
30 phút làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
30 phút làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
15 phút làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ
Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm HCC cấp huyện;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
15 phút làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày
làm việc.
|
C. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. ĐĂNG
KÝ VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC (2.001263)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận, số hóa hồ sơ.
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Chuyển hồ sơ đến công chức
Tư pháp- hộ tịch để giải quyết.
|
Công chức tại Bộ phận 1 cửa
UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, lấy ý
kiến những người liên quan.
Những người liên quan thay đổi
ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý
kiến.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
25 ngày
|
Bước 3
|
UBND cấp xã cấp Giấy chứng nhận
nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức
giao - nhận con nuôi
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả giấy và xác nhận
chuyển trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cho Bộ phận
1 cửa UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, số hóa Giấy
chứng nhận nuôi con nuôi trong nước; chuyển công chức Tư pháp – hộ tịch lưu
trữ hồ sơ;
|
Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa UBND cấp
xã và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên làm việc tại Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày.
|
2. ĐĂNG
KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC (2.001255)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận, số hóa hồ sơ
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Chuyển hồ sơ đến công chức
Tư pháp- hộ tịch để giải quyết.
|
Công chức tại Bộ phận 1 cửa
UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả giấy và xác nhận
chuyển trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cho Bộ phận
1 cửa UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, số hóa Giấy chứng
nhận nuôi con nuôi trong nước; chuyển công chức Tư pháp – hộ tịch lưu trữ hồ
sơ;
|
Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa UBND
cấp xã và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên làm việc tại Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
3. GIẢI
QUYẾT VIỆC NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ Ở KHU VỰC BIÊN GIỚI NƯỚC LÁNG GIỀNG NHẬN TRẺ
EM VIỆT NAM LÀM CON NUÔI (1.003005)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận, số hóa hồ sơ.
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Chuyển hồ sơ đến công chức
Tư pháp- hộ tịch để giải quyết.
|
Công chức tại Bộ phận 1 cửa
UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, lấy
ý kiến những người liên quan.
Những người liên quan thay đổi
ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý
kiến. Chuyển Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của
UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
25 ngày (tương đương 19 ngày làm việc)
|
Bước 3
|
UBND cấp xã đăng ký việc nuôi
con nuôi, tiến hành giao nhận con nuôi
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả giấy và xác nhận
chuyển trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cho Bộ phận
1 cửa UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, số hóa Giấy
chứng nhận nuôi con nuôi trong nước; chuyển công chức Tư pháp – hộ tịch lưu
trữ hồ sơ;
|
Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa UBND
cấp xã và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên làm việc tại Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm
việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 24 ngày làm việc1
|
1 Quy đổi từ “25 ngày
và 05 ngày làm việc” thành “24 ngày làm việc”.
Quyết định 11846/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11846/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An
232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|