ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 118/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 22
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số
nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
178/QĐ-BNN-LN ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 144/TTr-SNN ngày 12 tháng
01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều
2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2024. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính
được thay thế (số 02) lĩnh vực lâm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số
690/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 06 thủ tục hành chính được thay thế,
33 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều
3. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng Quyết định sửa đổi, bổ sung quy trình nội
bộ (số 07) ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều
4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
|
1.000055
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 22 tháng
01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC:
LÂM NGHIỆP
Thủ tục:
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
(Mã số: 1.000055 - Dịch vụ công trực tuyến một phần)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ
Chủ rừng là tổ chức
không thuộc đối tượng quy định tại Điều 11 và Điều 12 Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 5 và khoản 6
Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT) nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu
phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc,
sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
Bước 2: Kiểm tra tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của
thành phần hồ sơ cho chủ rừng;
+ Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được
hồ sơ, Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông
báo cho chủ rừng và nêu rõ lý do. Hồ sơ nộp trực tuyến thực hiện theo quy định
tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
Bước 3: Lấy ý kiến
phương án quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 03 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, lấy ý kiến bằng văn bản các Sở, ngành
có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi chủ rừng được nhà nước giao đất,
giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án.
Bước 4: Trả lời ý kiến
về phương án quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 10 ngày
kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy
ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
Bước 5: Tổng hợp ý kiến,
trình ban hành Quyết định
Trong thời hạn 15 ngày
kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương được
lấy ý kiến theo quy định, Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm tổng hợp, đánh giá,
tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thiện Báo cáo kết quả
thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững theo Mẫu số 03 hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
theo Mẫu số 05 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT và
trả kết quả cho chủ rừng trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính.
Trường hợp không phê
duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A,
đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn/
3. Thành phần hồ
sơ:
a) Hồ sơ phê duyệt
phương án:
- Tờ trình đề nghị phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục IV
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT *;
- Phương án quản lý rừng
bền vững theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT*;
- Bản sao các loại bản
đồ:
+ Hiện trạng rừng theo
tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016 ;
+ Hiện trạng sử dụng đất
theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản
lý rừng bền vững được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể
hiện diện tích các loại rừng được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn
đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng lâm sinh, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí theo kế hoạch quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000
hoặc 1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng
tự chọn loại tỷ lệ bản đồ phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
b) Hồ sơ điều chỉnh
phương án:
- Tờ trình đề nghị điều
chỉnh phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục IV
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT*;
- Phương án quản lý rừng
bền vững theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung*;
- Bản sao các loại bản
đồ được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung gồm:
+ Hiện trạng rừng theo
tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016 ;
+ Hiện trạng sử dụng đất
theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản
lý rừng bền vững được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể
hiện diện tích các loại rừng được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn
đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng lâm sinh, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí theo kế hoạch quản lý rừng bền vững của chủ rừng được điều chỉnh, sửa đổi,
bổ sung.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000
hoặc 1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng
tự chọn loại tỷ lệ bản đồ phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ
sơ.
4. Thời hạn giải
quyết: 28 ngày.
5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng là
tổ chức không thuộc đối tượng quy định tại Điều 11 và Điều 12 Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 5 và khoản 6
Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT).
6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Quyết định phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ;
Hoặc Quyết định phê
duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 05 Phụ lục IV ban
hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT .
8. Phí, lệ phí: Không có.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Tờ trình đề nghị phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục IV
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Tờ trình đề nghị điều
chỉnh phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục IV
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Phương án quản lý rừng
bền vững theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT .
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
quản lý rừng bền vững.
- Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững.
Lưu ý: Phần chữ in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Mẫu
số 01-Phụ lục IV
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP
TRÊN
TÊN CHỦ RỪNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TTr-
|
......., ngày
tháng năm 20.....
|
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững
Kính gửi: .....................
(1)...........................
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững (QLRBV); Thông tư số /2023/TT-BNNPTNT ngày
/ /2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT , (Tên
chủ rừng) kính trình ......(1)......... xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững như sau:
Tên Phương án: Phương án quản lý rừng bền vững giai
đoạn 20...- 20...
Tên chủ rừng:
Địa chỉ:
Hiện trạng đất đai, tài nguyên rừng (nêu tóm tắt nội
dung).
Mục tiêu Phương án: (nêu tóm tắt các mục tiêu).
Những nội dung chính thực hiện
phương án (Kế hoạch sử dụng đất, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng
rừng, bảo tồn, sản xuất, kinh doanh; nhu cầu, nguồn vốn đầu tư; hiệu quả của
phương án (nêu tóm tắt nội dung).
Dự kiến nhu cầu và nguồn vốn thực hiện phương án
(nêu tóm tắt nội dung).
Giải pháp và tổ chức thực hiện Phương án (nêu tóm tắt
nội dung).
(Có phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ kèm
theo)
Chủ rừng (tên chủ rừng) kính trình......(1)......
xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ......
- Lưu: VT, ......
|
Chủ rừng
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
Mẫu
số 04 - Phụ lục IV
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP
TRÊN
TÊN CHỦ RỪNG....
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TTr-
|
......., ngày
tháng năm 20.....
|
TỜ TRÌNH
Về việc điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững
Kính gửi:
..................... (1)...........................
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững; Thông tư số /2023/TT-BNNPTNT ngày
/ /2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định
về lâm nghiệp và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh diện tích rừng,
đất lâm nghiệp, cơ chế, chính sách mới ban hành có liên quan đến việc đề nghị
điều chỉnh phương án);
Chủ rừng (Tên chủ rừng) kính trình
......(1)......... xem xét, điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững như sau:
Điều chỉnh hiện trạng đất đai, tài nguyên rừng (nêu
tóm tắt nội dung nếu có).
Điều chỉnh mục tiêu Phương án: (nêu tóm tắt các mục
tiêu nếu có).
Điều chỉnh những nội dung thực hiện
phương án (nêu tóm tắt nội dung nếu có).
Điều chỉnh dự kiến nhu cầu và nguồn vốn thực hiện
phương án (nếu có)
Điều chỉnh giải pháp và tổ chức thực hiện Phương án
(nêu tóm tắt nội dung nếu có).
..............................................................................................................................
(Tại các Mục từ 1 đến 5.... nêu trên, chủ rừng phải
giải trình cơ sở pháp lý, thực tiễn (khoa học nếu có) đề nghị cơ quan có thẩm
quyền điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ các nội dung có liên
quan).
(Có phương án quản lý rừng bền vững
và bản đồ được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kèm theo)
Chủ rừng (Tên chủ rừng) kính trình......(1)......
xem xét, điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ......
- Lưu: VT, ......
|
Chủ rừng
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
PHỤ LỤC II
MẪU PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần 1
NỘI DUNG
PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
MỞ
ĐẦU
Khái quát chung về công tác quản
lý bảo vệ, phát triển rừng đảm bảo mục đích sử dụng rừng
Sự cần thiết phải xây dựng và thực
hiện phương án quản lý rừng bền vững (sau đây viết tắt là phương án)
Các nội dung khác có liên quan (nếu
có).
Chương 1
CĂN CỨ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT CỦA NHÀ
NƯỚC
Văn bản quy phạm pháp luật của
trung ương
Văn bản của địa phương
CAM KẾT QUỐC TẾ
TÀI LIỆU SỬ DỤNG
Tài liệu dự án, đề án, quyết định
thành lập, giao nhiệm vụ cho chủ rừng
Các tài liệu điều tra chuyên đề của
khu rừng
Bản đồ: bản đồ hiện trạng rừng và
hiện trạng sử dụng đất, bản đồ giao đất, giao rừng, các loại bản đồ chuyên đề
khác có liên quan
Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát
triển rừng của tỉnh
Số liệu hiện trạng tài nguyên rừng,
kế hoạch sử dụng đất của đơn vị
Chương 2
ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA ĐƠN VỊ
THÔNG TIN CHUNG
Tên đơn vị (chủ rừng):......................................................................................
Địa chỉ (trụ sở làm việc của chủ rừng):
xã........................; huyện ; tỉnh ;
Quyết định thành lập, chức năng,
nhiệm vụ của đơn vị chủ rừng hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh
doanh theo quy định của pháp luật
Cơ cấu tổ chức của đơn vị
Nhận xét: Đặc điểm chung của đơn vị.
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH, KHÍ HẬU,
THỦY VĂN VÀ THỔ NHƯỠNG
Vị trí địa lý (tiếp giáp: Đông,
Tây, Nam, Bắc); Tọa độ: kinh độ; vĩ độ), địa hình
Khí hậu
Thủy văn
Địa chất và thổ nhưỡng
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
DÂN SINH, KINH TẾ, XÃ HỘI
Dân số, dân tộc, lao động
Kinh tế: Những hoạt động kinh tế
chính, thu nhập đời sống của dân cư
Xã hội: Thực trạng giáo dục và đào
tạo, y tế, văn hóa
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
GIAO THÔNG
Hệ thống giao thông đường bộ trong
khu vực
Hệ thống giao thông đường thủy
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Những loại dịch vụ môi trường rừng,
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí mà đơn vị đang triển khai, thực hiện
Đánh giá tiềm năng cung cấp các loại
dịch vụ môi trường, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
Thống kê hiện trạng sử dụng đất của
đơn vị chủ rừng
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử
dụng đất, tình hình quản lý, sử dụng đất
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN RỪNG
Hiện trạng diện tích, trạng thái,
chất lượng các loại rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
Tổng trữ lượng, trữ lượng bình
quân các loại rừng
Hiện trạng phân bố lâm sản ngoài gỗ
(bao gồm cây dược liệu)
Nhận xét: Hiện trạng tài nguyên rừng
có những ảnh hưởng thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát
triển rừng.
HIỆN TRẠNG CƠ SỞ VẬT
CHẤT, CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN
Thống kê số lượng, diện tích văn
phòng, nhà, xưởng, trạm... hiện có của đơn vị theo các nguồn vốn đầu tư
Thống kê số lượng phương tiện, thiết
bị... của chủ rừng
Kết quả các chương trình, dự án đã
và đang thực hiện
Nhận xét: Thực trạng cơ sở hạ tầng
có những thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý và các hoạt động của đơn
vị
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ BẢO VỆ,
PHÁT TRIỂN RỪNG, BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Quản lý rừng tự nhiên
Quản lý rừng trồng
Công tác bảo vệ rừng, phòng cháy,
chữa cháy rừng và sâu bệnh gây hại rừng
Quản lý lâm sản ngoài gỗ
Quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học
Đa dạng thực vật rừng
Đa dạng động vật rừng
Cứu hộ, phát triển sinh vật
Danh lục loài thực vật rừng, động
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; những loài đặc hữu
Công tác quản lý, xử lý vi phạm
pháp luật về công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh
học
Nhận xét: Những ưu điểm, tồn tại
trong công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học.
IX-A. PHÂN KHU CHỨC NĂNG CỦA
KHU RỪNG ĐẶC DỤNG (áp dụng đối với chủ quản lý rừng đặc dụng)
Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt
Phân khu phục hồi sinh thái
Phân khu dịch vụ, hành chính
Vùng đệm: Diện tích, hiện trạng
vùng đệm ngoài, vùng đệm trong (nếu có)
Nhận xét: Thực trạng phân khu,
vùng đệm có những thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý bảo vệ rừng, bảo
tồn đa dạng sinh học và các hoạt động của đơn vị.
IX-B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG PHÒNG
HỘ CỦA RỪNG (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng phòng hộ)
Căn cứ tiêu chí rừng phòng hộ, chủ
rừng xác định chứng năng phòng hộ của rừng và xác định diện tích của từng loại
rừng được giao, gồm:
Diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn....
ha (rừng tự nhiên...... ha; rừng trồng... ha)
Diện tích rừng bảo vệ nguồn nước của
cộng đồng dân cư..... ha (rừng tự nhiên... ha; rừng trồng... ha)
Diện tích rừng phòng hộ biên giới...
ha (rừng tự nhiên... ha; rừng trồng... ha)
Diện tích rừng phòng hộ chắn gió,
chắn cát bay... ha (rừng tự nhiên... ha; rừng trồng... ha)
Diện tích rừng phòng hộ chắn sóng,
lấn biển... ha (rừng tự nhiên... ha; rừng trồng... ha)
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn.
IX-C. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH
DOANH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KỀ (áp dụng đối với chủ
rừng quản lý rừng sản xuất)
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn.
IX-D. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG
ÍCH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KẾ (áp dụng đối với chủ rừng
quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ)
Về thực hiện phân loại đơn vị sự
nghiệp công.
Hạng mục các nguồn kinh phí của chủ
rừng: Nguồn từ ngân sách nhà nước, nguồn thu từ phí, lệ phí, nguồn thu từ liên
kết, liên doanh, nguồn thu từ dịch vụ môi trường rừng, nguồn thu từ nghiên cứu
khoa học, nguồn thu khác...
Hạng mục các nguồn chi của chủ rừng:
chi lương, chi cho các hoạt động bảo vệ, phát triển rừng...chi khác theo quy định.
Chương 3
MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ HIỆU QUẢ
PHƯƠNG ÁN
MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ RỪNG
BỀN VỮNG
Mục tiêu chung
Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu về kinh tế
Mục tiêu về môi trường
Mục tiêu về xã hội
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Mô tả kế hoạch sử dụng đất của chủ
rừng.
XÁC ĐỊNH KHU VỰC LOẠI
TRỪ VÀ KHU VỰC TỔ CHỨC SẢN XUẤT, KINH DOANH RỪNG (áp dụng đối với chủ
quản lý rừng sản xuất)
Khu vực loại trừ (khu vực rừng cần
đưa vào quản lý, bảo vệ, hạn chế hoặc không khai thác lâm sản).
Khu vực rừng đã được cấp chứng chỉ
quản lý rừng bền vững (nếu có).
Khu vực rừng, đất lâm nghiệp tổ chức
sản xuất kinh doanh rừng hướng đến cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững.
KẾ HOẠCH KHOÁN RỪNG, VƯỜN
CÂY VÀ DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐANG CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI
ĐỊA PHƯƠNG; CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
Kế hoạch khoán rừng, vườn cây và
diện tích mặt nước.
Khoán ổn định.
Khoán công việc, dịch vụ... vv.
Kế hoạch, nội dung thực hiện đồng
quản lý (nếu có).
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ, PHÁT
TRIỂN, SỬ DỤNG RỪNG BỀN VỮNG, BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Kế hoạch bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng
sinh học.
Bảo vệ rừng: bảo vệ toàn bộ diện
tích rừng hiện có:.... ha, trong đó:
Rừng đặc dụng:... ha (rừng tự
nhiên... ha; rừng trồng. ha).
Rừng phòng hộ (nếu có):... ha (rừng
tự nhiên... ha; rừng trồng ha).
Rừng sản xuất (nếu có):... ha (rừng
tự nhiên... ha; rừng trồng ha).
Kế hoạch xây dựng phương án bảo vệ,
phòng cháy và chữa cháy rừng.
Kế hoạch phòng trừ sinh vật gây hại
rừng.
Kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học,
cứu hộ, tái thả động vật rừng và khu rừng có giá trị về sinh thái, môi trường,
ý nghĩa về văn hóa, xã hội.
Kế hoạch phát triển rừng.
Kế hoạch phát triển rừng đặc dụng,
phòng hộ.
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự
nhiên hoặc có trồng bổ sung.
Làm giàu rừng.
Trồng rừng mới, chăm sóc rừng.
Kế hoạch phát triển rừng sản xuất.
Phát triển rừng tự nhiên.
+ Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự
nhiên hoặc có trồng bổ sung;
+ Nuôi dưỡng, làm giàu rừng;
Phát triển rừng trồng.
+ Lựa chọn loài cây trồng;
+ Sản xuất cây con;
+ Trồng rừng mới;
+ Trồng lại rừng sau khai thác;
+ Chăm sóc, nuôi dưỡng rừng trồng.
Khai thác lâm sản.
Kế hoạch khai thác lâm sản rừng đặc
dụng.
Khai thác rừng trồng thực nghiệm,
nghiên cứu, khoa học.
Khai thác tận dụng, tận thu lâm sản.
Kế hoạch khai thác lâm sản rừng
phòng hộ.
Khai thác tận dụng, tận thu gỗ.
Khai thác gỗ rừng trồng.
Khai thác lâm sản ngoài gỗ.
Kế hoạch khai thác lâm sản rừng sản
xuất.
Khai thác lâm sản trong rừng sản
xuất là rừng tự nhiên.
+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng
tự nhiên.
+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ.
Khai thác lâm sản trong rừng sản
xuất là rừng trồng.
+ Khai thác gỗ rừng trồng.
+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng
trồng.
+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ.
Những cơ sở và kỹ thuật xây dựng kế
hoạch khai thác.
Xác định chu kỳ khai thác theo
loài cây.
Chọn đối tượng rừng đưa vào khai
thác.
Tỷ lệ lợi dụng gỗ, củi.
Loại sản phẩm, quy cách sản phẩm.
Kỹ thuật và công nghệ theo tiêu
chuẩn khai thác tác động thấp.
Xây dựng kế hoạch cho một chu kỳ:
trình tự đưa các lô rừng vào khai thác bảo đảm ổn định trong chu kỳ, xác định cụ
thể địa danh, diện tích, sản lượng khai thác.
đ) Công nghệ khai thác: công nghệ
sử dụng, kỹ thuật mở đường vận xuất, vận chuyển (chiều rộng đường, mật độ đường,
cự ly giữa các tuyến), kỹ thuật khai thác, an toàn lao động theo kỹ thuật khai
thác tác động thấp.
Tổ chức khai thác, tiêu thụ sản phẩm.
Tự tổ chức khai thác hoặc bán cây
đứng cho đơn vị khai thác.
Tiêu thụ gỗ (tiêu thụ trong tỉnh
hoặc ngoài tỉnh), hoặc tự tổ chức chế biến.
Nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực
tập, đào tạo nguồn nhân lực.
Danh mục, kế hoạch triển khai các
chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học.
Nhu cầu và kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng nguồn nhân lực.
Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí.
Dự kiến các địa điểm, khu vực tổ
chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
Các phương thức tổ chức thực hiện
bao gồm: tự tổ chức; liên kết với các tổ chức, cá nhân và cho tổ chức, cá nhân
thuê môi trường rừng tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
Khu vực dự kiến xây dựng, bố trí
các công trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí được thể hiện
trên bản đồ.
Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết
hợp (áp dụng đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất).
Dự kiến khu vực tổ chức sản xuất
lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp, bao gồm: tên địa danh, diện tích, loài cây trồng,
vật nuôi sản xuất nông lâm kết hợp.
Dự kiến hình thức tổ chức sản xuất
lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp: chủ rừng tự tổ chức sản xuất; tổ chức, cá nhân
nhận khoán ổn định sản xuất.
Xây dựng hạ tầng phục vụ quản lý,
bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng.
Duy tu bảo dưỡng đường, tên tuyến,
thời gian thực hiện.
Mở đường mới, đường nhánh, tên tuyến,
giá trị sử dụng, thời gian thực hiện.
Hệ thống bãi gỗ, số lượng, địa điểm,
diện tích (chỉ áp dụng cho rừng trồng phòng hộ và rừng sản xuất).
Xây dựng các công trình phúc lợi
(nếu có) như nhà làm việc, câu lạc bộ, trạm quản lý bảo vệ, chòi canh, chỉ rõ mục
đích, số lượng, thời gian thực hiện.
Xây dựng vườn ươm, mục đích, địa
điểm, diện tích, công suất, thời gian thực hiện.
Hoạt động dịch vụ cho cộng đồng.
Dự kiến các dịch vụ cho cộng đồng.
Hình thức tổ chức thực hiện.
Hoạt động chi trả dịch vụ môi trường
rừng, thuê môi trường rừng.
Các dịch vụ được tiến hành.
Tổ chức triển khai, thực hiện.
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục
pháp luật về bảo vệ, phát triển rừng.
Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng,
đa dạng sinh học; điều tra, kiểm kê rừng.
Thực hiện theo dõi diễn biến tài
nguyên rừng, giám sát đa dạng sinh học.
Điều tra, kiểm kê rừng.
Chế biến, thương mại lâm sản: vị
trí nhà xưởng, công nghệ, thiết bị, máy móc, sản phẩm, thị trường tiêu thụ...
(áp dụng cho chủ quản lý rừng sản xuất hoặc phòng hộ (nếu có)).
KHÁI TOÁN, DỰ KIẾN NHU CẦU VỐN
VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
Tổng hợp khái toán, dự kiến nhu cầu
vốn cho kế hoạch quản lý rừng bền vững.
Xây dựng phương án quản lý rừng bền
vững.
Bảo vệ rừng.
Phát triển rừng.
Nghiên cứu khoa học, cứu hộ động vật
rừng, thực vật rừng, đào tạo, tập huấn.
đ) Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí.
Ổn định dân cư.
Xây dựng cơ sở hạ tầng.
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục
pháp luật.
Chế biến, thương mại lâm sản (chỉ
áp dụng cho chủ rừng có hoạt động này).
Nguồn vốn đầu tư.
Vốn tự có.
Vốn liên doanh, liên kết, hợp tác
đầu tư.
Vốn vay các tổ chức tín dụng.
Ngân sách nhà nước (nhiệm vụ công
ích, khoa học công nghệ...).
đ) Dịch vụ môi trường rừng.
Khai thác lâm sản.
Hỗ trợ quốc tế.
Các nguồn khác....
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
Giải pháp về công tác quản lý, nguồn
nhân lực.
Giải pháp về phối hợp với các bên
liên quan.
Giải pháp về khoa học, công nghệ.
Giải pháp về nguồn vốn, huy động
nguồn vốn đầu tư.
Giải pháp về thị trường (chỉ áp
dụng với chủ rừng có sản xuất kinh doanh).
Giải pháp khác.
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA
PHƯƠNG ÁN
Hiệu quả về kinh tế.
Giá trị sản phẩm thu được.
Sản phẩm từ các hoạt động lâm
sinh.
Tăng vốn rừng (tăng về diện tích,
trữ lượng rừng trồng).
Giá trị kinh tế thu từ các dịch vụ:
cây con, môi trường rừng, chế biến, thương mại lâm sản, du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí ...vv.
Hiệu quả về xã hội.
Đối tượng bị tác động và mức độ ảnh
hưởng, bao gồm cả tác động tích cực và tác động tiêu cực (giải quyết công ăn việc
làm cho người lao động, tăng thu nhập của người dân, nâng cao năng lực, đóng
góp xây dựng cơ sở hạ tầng).
Hiệu quả về môi trường.
Tiên lượng các tác động tích cực,
tiêu cực đối với môi trường, về bảo tồn đa dạng sinh học và các mẫu sinh thái
có giá trị bảo tồn; tăng độ che phủ của rừng, phát triển các loài cây bản địa,
tác dụng của việc bảo vệ các khu vực loại trừ và thực hiện khai thác tác động
thấp.
Chương 4
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
Mô tả và phân nhiệm vụ cụ thể đối
với từng vị trí, bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ của đơn vị để thực hiện các nhiệm
vụ đã xác định trong Phương án.
KẾ HOẠCH KIỂM TRA, GIÁM
SÁT
Mô tả được mục tiêu của công tác
kiểm tra, giám sát phải đạt được. Xác định cụ thể các chỉ tiêu kiểm tra, giám
sát đối với từng nhiệm vụ.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Những nội dung cơ bản có tính chất
tổng hợp nhất đã được xác định trong phương án. Việc thực hiện phương án sẽ đạt
được những kết quả nổi bật so với phương thức trước đó.
Để thực hiện phương án đạt mục
tiêu đề ra, những vấn đề khó khăn phải kiến nghị với các cơ quan có thẩm quyền
để tháo gỡ hoặc cần phải bổ sung cơ chế, chính sách./.
Phần 2
HỆ THỐNG CÁC LOẠI BẢN ĐỒ VÀ BIỂU KÈM THEO PHƯƠNG
ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
CÁC LOẠI BẢN ĐỒ
Bản đồ hiện trạng rừng năm 202..,
tỷ lệ 1/......;
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm
202.., tỷ lệ 1/...;
Bản đồ quản lý rừng bền vững, giai
đoạn 202...- 202..., tỷ lệ 1/...;
II. HỆ THỐNG CÁC BIỂU
Biểu số 01
|
Thống kê dân sinh, kinh tế - xã hội.
|
Biểu số 02
|
Hiện trạng các công trình hạ tầng về giao thông.
|
Biểu số 03
|
Thống kê hiện trạng sử dụng đất của chủ rừng theo
đơn vị hành chính cấp xã.
|
Biểu số 04
|
Thống kê hiện trạng rừng năm 20...
|
Biểu số 05
|
Thống kê trữ lượng các loại rừng năm 20...
|
Biểu số 06
|
Danh lục các loài thực vật rừng chủ yếu.
|
Biểu số 07
|
Danh lục các loài thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
|
Biểu số 08
|
Danh lục các loài động vật rừng chủ yếu.
|
Biểu số 09
|
Danh lục các loài động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
|
Biểu số 10
|
Tổng hợp kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 20...-
20...
|
Biểu số 11
|
Tổng hợp kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng bền vững
giai đoạn 20...- 20...
|
Biểu số 12
|
Tổng hợp kế hoạch khai thác lâm sản giai đoạn
20...- 20...
|
Biểu số 13
|
Tổng hợp kế hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng, phòng
cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 20..- 20...
|
Biểu số 14
|
Kết quả sản xuất, kinh doanh của chủ rừng.
|
Mẫu
số 02 – Phụ lục IV
TÊN (BỘ/UBND TỈNH/HUYỆN)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (báo cáo)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-....
|
......., ngày
tháng năm 20.....
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định phê duyệt/điều chỉnh Phương
án quản lý rừng bền vững
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt/điều chỉnh phương án QLRBV)
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững; Thông tư số /202..../TT-BNNPTNT ngày /
/202... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ;
Căn cứ Quyết định số......
ngày...... tháng.... năm... của cơ quan/cấp (Tên cơ quan/cấp quyết định thành lập
Hội đồng thẩm định) về thành lập Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh)
phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng
) (nếu có);
Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định) hoặc
Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững của
(Tên chủ rừng ) đã tổ chức thẩm định
hoặc lấy ý kiến phương án quản lý rừng bền vững tại Văn bản số.........
ngày..../..../202.... và báo cáo kết quả thẩm định như sau:
Phần
thứ nhất
TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH VÀ TỔ CHỨC
THẨM ĐỊNH
I. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH
1. Tờ trình (hoặc Đơn đề nghị) của
chủ rừng trình Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững.
2. Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng đề nghị phê duyệt/hoặc Phương án quản lý rừng bền vững được đề nghị
điều chỉnh.
3. Các loại bản đồ kèm theo phương
án quản lý rừng bền vững đề nghị phê duyệt/hoặc các loại bản đồ kèm theo phương
án quản lý rừng bền vững được đề nghị điều chỉnh.
II. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM
ĐỊNH
1. Luật Lâm nghiệp.
2. Các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật Lâm nghiệp.
3. Các văn bản liên quan khác (nếu
có).
III. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
1. Đơn vị chủ trì thẩm định:
2. Đơn vị phối hợp thẩm định:
3. Các thành viên trong Hội đồng
thẩm định (nếu có):
4. Hình thức thẩm định: Tổ chức họp
hoặc lấy ý kiến bằng văn bản hoặc áp dụng cả hai hình thức (nếu cần thiết).
Phần
thứ hai
Ý KIẾN THẨM ĐỊNH (PHÊ DUYỆT/ĐIỀU
CHỈNH) PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. THÔNG TIN CHUNG PHƯƠNG ÁN QUẢN
LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Tên phương án:
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ:
4. Thời gian thực hiện:
5. Các thông tin khác (nếu có):
II. TỔNG HỢP Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA
CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP/ THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị phối
hợp/thành viên hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng
bền vững theo quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật
Lâm nghiệp.
III. Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CƠ
QUAN/HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Việc thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh)
phương án quản lý rừng bền vững phải phù hợp với các quy định của Luật Lâm nghiệp
và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
Các ý kiến khác (nếu có).
...............................................................................................................................
(Trong từng trường hợp cụ thể Cơ
quan/Hội đồng thẩm định có thể bổ sung hoặc điều chỉnh các nội dung thẩm định
(phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững bảo đảm phù hợp với các
quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp).
IV. KẾT LUẬN
1. Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng đạt yêu cầu để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
(Có dự thảo Quyết định phê duyệt
hoặc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng
kèm theo)
2. Phương án quản lý rừng bền vững
hoặc phương án quản lý rừng bền vững (được điều chỉnh) của chủ rừng chưa đạt
yêu cầu đề nghị chủ rừng bổ sung, chỉnh lý các nội dung sau (nêu rõ lý do):
..............................................................................................................................
Trên đây là ý kiến thẩm định (phê
duyệt/điều chỉnh) của (Cơ quan thẩm định/ Hội đồng thẩm định) về Phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng (Tên chủ rừng) đề nghị (cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt/điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững) xem xét quyết định phê duyệt/điều
chỉnh phương án (nếu đạt yêu cầu) hoặc không phê duyệt (nếu chưa đạt yêu cầu).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT,......
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 03 - Phụ lục IV
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-....
|
......., ngày
tháng năm 20.....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
của (Tên chủ rừng)
(áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức)
CƠ QUAN PHÊ
DUYỆT
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ văn bản quy phạm pháp luật quy định chức
năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, thẩm quyền của cơ quan phê duyệt (áp dụng đối với
Quyết định của các Bộ, ngành);
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015 (áp dụng đối với Quyết định của UBND cấp tỉnh);
Căn cứ (áp dụng đối với Quyết định của các
chủ rừng là tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang, doanh nghiệp FDI trường hợp tự
phê duyệt);
Căn cứ (các văn bản quy phạm pháp luật quy
định về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các văn bản quy phạm
pháp luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định số
....../BC-......, ngày...../...../20..... của cơ quan thẩm định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số..../TTr-
ngày..../.../20... của.... (tên chủ rừng) về phê duyệt Phương án quản lý rừng bền
vững,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền
vững của (tên chủ rừng), với những nội dung sau:
Tên Phương án: Phương án quản lý rừng bền vững giai
đoạn 20...- 20...
Tên chủ rừng:
Địa chỉ:
Hiện trạng đất đai, tài nguyên rừng
Hiện trạng đất đai
Hiện trạng tài nguyên rừng
Mục tiêu Phương án
Mục tiêu chung:
Mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu kinh tế:
Mục tiêu xã hội:
Mục tiêu môi trường:
Những nội dung chính thực hiện
phương án
Kế hoạch sử dụng đất
Kế
hoạch khoản bảo vệ và phát triển rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân
cư
Kế hoạch quản lý, bảo
vệ, phát triển, sử dụng rừng bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học
- Kế hoạch bảo vệ rừng, bảo tồn đa
dạng sinh học:..............................................
- Kế hoạch phát triển rừng:..............................
- Kế hoạch khai thác
lâm sản:...........................................
..............................................................................................................................
Nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực
tập, đào tạo nguồn nhân lực đ) Du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí
Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết
hợp
Xây dựng hạ tầng phục vụ quản lý,
bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng
Hoạt động dịch vụ cho cộng đồng
Hoạt động chi trả dịch
vụ môi trường rừng, thuê môi trường rừng
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục
pháp luật về bảo vệ, phát triển rừng
Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng,
đa dạng sinh học, điều tra, kiểm kê rừng
Chế biến, thương mại lâm sản
Kế hoạch
khác.............................................................................................................
Dự kiến nhu cầu và nguồn vốn thực
hiện
Dự kiến tổng vốn:....... tỷ đồng,
trong đó:
Vốn hỗ trợ từ Ngân sách nhà nước:............
Vốn tự có:...............
Vốn liên doanh, liên kết và các
nguồn vốn hợp pháp khác:.............................
Giải pháp thực hiện
Giải pháp tổ chức quản
lý, sử dụng đất.
Giải pháp tổ chức
quản lý, bảo vệ và phát triển rừng.
Giải pháp về khoa học công nghệ.
Các giải pháp khác.....
(Chi tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
phương án
Trách nhiệm của các cơ quan quản lý
có liên quan:.........................................
Trách nhiệm của chủ rừng:........................
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng (Bộ hoặc Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố hoặc...), Cục trưởng (Vụ trưởng) các Vụ: (tên các Cục,
Vụ, đơn vị) hoặc Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
và Chủ rừng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT...
|
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 05-Phụ lục IV
CƠ QUAN
PHÊ DUYỆT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-....
|
......., ngày
tháng năm 20.....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số /QĐ-... ngày.../.../20... của (Tên cơ quan phê
duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng)
(áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức)
CƠ QUAN PHÊ
DUYỆT
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ văn bản quy phạm pháp luật quy định chức
năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, thẩm quyền của cơ quan phê duyệt (áp dụng đối với
Quyết định của các Bộ, ngành);
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015 (áp dụng đối với Quyết định của UBND cấp tỉnh);
Căn cứ................... (áp dụng đối với Quyết
định của các chủ rừng là tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang, doanh nghiệp FDI trường
hợp tự phê duyệt);
Căn cứ (các văn bản quy phạm pháp luật quy
định về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các văn bản quy phạm
pháp luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định số ......./BC....,
ngày.../.../20... của cơ quan thẩm định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số..../TTr-
ngày..../.../20... của.... (tên chủ rừng) về điều chỉnh Phương án quản lý rừng
bền vững,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉnh, sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số /QĐ-....
ngày.../.../20... của (Tên cơ quan phê duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của (Tên chủ rừng)
1. Sửa đổi, bổ sung điểm... khoản...
Điều 1 như sau:
“...........................................................................................................................”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản... Điều
2 như sau: “...........................................................................................................................”
Điều 2. Thay thế, bãi
bỏ một số quy định của Quyết định số ……/QĐ-.... ngày .../.../20... của
(Tên cơ quan phê duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của (Tên
chủ rừng) - (nếu có).
1. Thay thế...... bằng..... tại điểm...
khoản.... Điều....
...............................................................................................................................
2. Thay thế Biểu số.... Phụ lục....
bằng Biểu số.... Phụ lục.... ban hành kèm theo quyết định này.
...............................................................................................................................
3. Bãi bỏ từ, cụm từ....... tại hoặc
điểm...... khoản..... Điều...... của Quyết định số /QĐ-....
ngày.../.../20... của (Tên cơ quan phê duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của (Tên chủ rừng).
...............................................................................................................................
(Chi tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ được điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung kèm theo)
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng (Bộ hoặc Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố hoặc....), Cục trưởng (Vụ trưởng) các Vụ: (tên các Cục,
Vụ, đơn vị) hoặc Giám đốc các Sở:....., Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan và Chủ rừng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT...
|
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
* Thành phần hồ sơ
bắt buộc số hóa