VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
1. Niêm yết, công khai thủ tục
hành chính trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể các thủ tục hành chính kèm
theo Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ , liên thông và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ
tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
127
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua DV BCCI
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (105 thủ tục)
|
I
|
Lĩ nh vực Đường bộ (60 thủ
tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải, địa
chỉ: Số 336, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang.
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ- CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô.
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ- CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ- CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định. 03
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
5
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi
rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công - ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
7
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
- 06 ngày làm việc sau khi
nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra, Sở Giao thông vận tải quyết định công bố đưa bến xe khách
vào khai thác.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số
49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách;
- Thông tư số
73/2015/TT- BGTVT ngày
11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015.
|
x
|
x
|
8
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
- 06 ngày làm việc sau khi
nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra.
- 02 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra, Sở Giao thông vận tải quyết định công bố đưa bến xe khách
vào khai thác.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số 49/2012/TT-
BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 73/2015/TT-
BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
9
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
- Trong thời hạn 06 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức
kiểm tra và lập biên bản kiểm tra;
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kiểm, Sở Giao thông vận tải quyết định công bố đưa
trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Thông tư số 48/2012/TT-
BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
10
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Thông tư số 48/2012/TT-
BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
x
|
x
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Sở Giao thông vận tải
|
200.000 đồng/lần/ phương tiện
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký
xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 188/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái; lệ phí cấp băng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
x
|
x
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Sở Giao thông vận tải
|
200.000 đồng
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
01 ngày làm việc kể từ khi
tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Giao thông vận tải
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
14
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng: tối đa 01 ngày làm việc kể ngày nhận
hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cải tạo, thay
đổi màu sơn: tối đa 01 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận
được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động,
tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cấp đổi Giấy đăng ký kèm biển số: 200.000đ
+ Cấp đổi Giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000đ
+ Đóng lại số khung, số máy: 50.000đ
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
hết thời gian đăng tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
+ Cấp lại Giấy đăng ký kèm biển số: 200.000đ
+ Cấp lại Giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000đ
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
16
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Giấy chứng nhận đăng ký không kèm biển số: 50.000đ
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
17
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
18
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Sở Giao thông vận tải
|
200.000 đồng/lần/ phương tiện
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
01 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số 22/2019/TT-
BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
20
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000đ/ lần
|
- Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều Thông tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày 06/7/2015 và Thông tư số
12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
21
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc
tế
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000đ/ lần
|
- Thông tư số 29/2015/TT-
BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
22
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý
thuyết: 40.000đ/ lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/ lần.
+ Thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý
thuyết: 90.000đ/ lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường
giao thông công cộng: 60.000 đ/ lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
23
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000đ/ lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
24
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000đ/ lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
25
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000đ/ lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
26
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe
bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: 02 tháng
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát
hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên
trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại.
- Trường hợp Giấy phép bị
mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý
thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/ lần.
+ Thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý
thuyết: 90.000đ/ lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường
giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
27
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Không quá 05 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000đ/ lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
28
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Không quá 05 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
135.000đ/ lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư 188/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
29
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện.
|
02 ngày làm việc , kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn một số điều của
Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho
phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
x
|
x
|
30
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Thông tư số 88/2014/TT-
BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông Vận tải.
|
x
|
x
|
31
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Thông tư số 88/2014/TT- BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
32
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của
Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
x
|
x
|
33
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia
- Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
01 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Thông tư số 39/2015/TT- BGTVT
ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
34
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của
bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, CHDCND Lào và
CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
x
|
x
|
35
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
36
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
01 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
37
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
03 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Thông tư số 63/2013/TT- BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
38
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
01 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Thông tư số 23/2012/TT- BGTVT
ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp
định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
|
x
|
x
|
39
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
01 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số
29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng
dẫn một số điều Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại
biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng;
- Thông tư số 89/2014/TT-
BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 29/2009/TT- BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ Giao thông
vận tải.
|
x
|
x
|
40
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Sau 02 ngày làm việc, kể từ
ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến
thức pháp luật
|
Theo Thông tư 72/2011/ TTLT- BTC- BGTVT
|
- Thông tư số
06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 72/2011/TTLT-BTC-BTVT
ngày 27/5/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
x
|
|
41
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
01 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ sở đào tạo cấp lần đầu
hoặc Sở GTVT
|
Theo Thông tư 72/2011/ TTLT- BTC- BGTVT
|
- Thông tư số
06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 72/2011/TTLT -BTC-BTVT
ngày 27/5/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
42
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
01 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 5/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
x
|
x
|
43
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
01 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
đạt kết quả kiểm tra
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
01 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
46
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
04 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
47
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
03 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
48
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
03 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
03 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
51
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Thông tư số 46/2015/TT- BGTVT
ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn
của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích
trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa
trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
x
|
x
|
52
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 35/2017/TT-
BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 13/2020/TT-
BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi một số điều của
Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT.
|
x
|
x
|
53
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
- Không quá 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ (đối với chấp thuận thiết kế công trình thiết yếu)
- Không quá 03 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ (không tính thời gian kiểm tra hiện trường): công
trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra
hiện trường: không quá 07 ngày làm việc (chấp thuận cùng thời điểm cấp phép
thi công công trình thiết yếu).
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-
BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
54
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-
BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
55
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Không quá 03 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-
BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 13/2020/TT-
BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
56
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Không quá 04 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-
BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 13/2020/TT-
BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
57
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Không quá 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ- CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
- Thông tư số 50/2015/TT-
BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
58
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
02 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 50/2015/TT-
BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
59
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
04 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ- CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 50/2015/TT-
BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
60
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ- CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 50/2015/TT-
BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội
địa (38 thủ tục)
|
61
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
06 giờ làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
x
|
x
|
62
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính
|
x
|
x
|
63
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
64
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
65
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
66
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
67
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
69
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
70
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
71
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đề nghị của chủ cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
72
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
73
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của chủ bến thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
74
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
- Cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
75
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
76
|
Thiết lập khu neo đậu
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
77
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
78
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị của chủ đầu tư khu neo đậu
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
79
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
80
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
81
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
82
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy
nội địa khu vực có văn bản trả lời;
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông
vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
83
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
84
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
85
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
86
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
- Cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài:
+ Trong thời hạn 05 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ,
nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải
ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa;
- Cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công
bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
Sở Giao thông vận tải
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
87
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
- Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đơn của chủ cảng, Sở Giao thông vận tải ban
hành quyết định công bố
|
Sở Giao thông vận tải
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
88
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
- Công bố luồng chuyên dùng
nối với luồng địa phương:
+ 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện
thì báo cáo UBND tỉnh;
+ 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh ban hành
quyết định công bố mở luồng.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
89
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
+ 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu
đủ điều kiện thì báo cáo UBND tỉnh;
+ 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có
luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc
phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả.
|
Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
90
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
91
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
- Cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
- Cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
92
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
93
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
94
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
- Nghị định số 128/2018/NĐ-
CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội
địa.
|
|
|
96
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP
ngày 24/9/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
97
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000đ/ giấy.
- Chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/ giấy
|
- Thông tư số 40/2019/TT-
BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm
tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên
môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
98
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 40/2019/TT-
BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực đăng kiểm (07 thủ
tục)
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
03 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ thiết kế
|
Sở Giao thông vận tải
|
+ Phí: 300.000đ
+ Lệ phí: 50.000 đồng/ 01
Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01
Giấy chứng nhận)
|
- Thông tư số 42/2018/TT-
BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số 199/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm định xe cơ giới.
|
x
|
x
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
04 giờ làm việc
|
Trung tâm Đăng kiểm phương
tiện GTVT, tổ 17, phường An Tường, TP Tuyên Quang
|
|
Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT
ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn ký
thuận và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
01 ngày làm việc Cấp ngay sau
khi kiểm tra đạt yêu cầu
|
Trung tâm Đăng kiểm phương
tiện GTVT
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 16/2014/TT-
BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở hàng
bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số
199/2016/TT-BTC , Thông tư số 38/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
x
|
|
102
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Đăng kiểm phương
tiện GTVT
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 199/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu
|
Trung tâm Đăng kiểm phương
tiện GTVT
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 86/2014/TT-
BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
01 ngày làm việc đối với việc
kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km sau khi kiểm tra tại
hiện trường đạt yêu cầu hoặc 02 ngày làm việc đối với việc kiểm tra phương
tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng
biển, đảo sau khi kiểm tra tại hiện trường đạt yêu cầu
|
Trung tâm Đăng kiểm phương
tiện GTVT
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 48/2015/TT-
BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng
kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư 237/2016/TT- BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 199/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
Nếu kết quả đạt thì cấp Giấy
chứng nhận theo quy định trong thời hạn 01 ngày làm việc khi kiểm tra tại Đơn
vị kiểm tra hoặc trong thời hạn 03 ngày làm việc khi kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm
tra, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Đăng kiểm phương
tiện GTVT
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 89/2015/TT-
BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 238/2016/TT-
BTC và Thông tư số 239/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (13 thủ tục)
|
I
|
Lĩ nh vực Đường thủy nội
địa (13 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
06 giờ làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ quan quản lý giao thông
cấp huyện
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ quan quản lý giao thông
cấp huyện
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ quan quản lý giao thông
cấp huyện
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ quan quản lý giao thông
cấp huyện
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ quan quản lý giao thông
cấp huyện
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ quan quản lý giao thông
cấp huyện
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về đăng ký phương tiện thuỷ
nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ quan quản lý giao thông
cấp huyện
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ quan quản lý giao thông
cấp huyện
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
9
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Cơ quan quản lý giao thông
cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về đăng ký phương tiện thuỷ
nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
10
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND huyện được UBND tỉnh
phân cấp
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thuỷ nội
địa.
|
x
|
x
|
11
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND huyện được UBND tỉnh
phân cấp
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thuỷ nội
địa.
|
x
|
x
|
12
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND huyện
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thuỷ nội
địa.
|
x
|
x
|
13
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND huyện
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ- CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(09 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy nội
địa (09 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
06 giờ làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về đăng ký phương tiện thuỷ
nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
9
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
06 giờ làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số 75/2014/TT-
BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|