|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1165/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
21 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết
định số 743/QĐ-BYT ngày 28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ
sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 655/TTr-SYT ngày 14/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
1. Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung: 19 thủ tục;
2. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ: 05 thủ tục.
(có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục thành
phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; Danh mục thủ tục hành
chính tái sử dụng (có kết quả là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác);
xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại
khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh (nếu có). Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày
ban hành Quyết định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi 19 thủ tục hành chính
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này đã được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại: Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 15/02/2024
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày
30/8/2024 về việc công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức
phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế; y tế dự phòng; y, dược
cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này đã được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Bộ Y tế; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- UBND huyện, thành phố;
- Phòng THVX-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
PHẦN A. DANH MỤC 19 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
TT
|
Tên/Mã thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BPMC
|
DV BCCI
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn
thực hành (mã TTHC: 1.012256)
|
10 ngày[1] kể từ
ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu
cong.tuyenquang. gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y,
người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (mã
TTHC: 1.012271)
|
20 ngày[2] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y,
người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012272)
|
10 ngày[3] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC):
+ trường hợp 1, 2: 150.000
đồng;
+ trường hợp 3, 4, 5, 6, 7,
8: 430.000 đồng;
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y,
người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012273)
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký hành nghề (mã TTHC: 1.012275)
|
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại
điểm a, b khoản 1 Điều 29; thời hạn 03[4] ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành
nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số
96/2023/NĐ -CP
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
6
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i
khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (mã TTHC: 1.012276)
|
10 ngày[5], kể từ
khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
|
Không quy định
|
|
x
|
x
|
7
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (mã TTHC: 1.012278)
|
55 ngày[6] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC):
- Bệnh viện: 10.500.000
đồng/hồ sơ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm
mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm
sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (mã TTHC: 1.012279)
|
14 ngày[7] kể từ
ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC): 1.500.000 đồng/hồ sơ (không thu phí đối với trường hợp
cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
9
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
(mã TTHC: 1.012281)
|
10 ngày[8] kể từ
ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
x
|
x
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (mã TTHC: 1.012280)
|
14 ngày[9] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên,
địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm 55 ngày[10] đối với các trường
hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi quy mô hoạt động; Giảm bớt danh mục kỹ
thuật
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC):
- Trường hợp 1: 1.500.000
đồng/hồ sơ
- Trường hợp 2:
a) Thay đổi quy mô hoạt động:
- Bệnh viện: 10.500.000
đồng/hồ sơ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
b) Thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật
- Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
c) Giảm bớt danh mục kỹ
thuật: Không thu phí
(không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi
địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành
chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm
bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
11
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám
bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (mã TTHC:
1.012257)
|
07 ngày[11] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
12
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn
về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám
bệnh, chữa bệnh. (mã TTHC: 1.012258)
|
10 ngày[12] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
13
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (mã TTHC:
1.012260)
|
07 ngày[13] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu
cong.tuyenquang. gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
14
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (mã TTHC:
1.012261)
|
30 ngày[14] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
x
|
x
|
15
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (mã TTHC: 1.012262)
|
42 ngày[15] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
x
|
x
|
16
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012289)
|
20 ngày[16] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế). 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu cong.gov.vn),
hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
17
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC:
1.012290)
|
10 ngày[17] kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC):
+150.000 đồng/hồ sơ
(trường hợp 1, 2, 12, 15, 16, 17);
+ 430.000 đồng/hồ sơ (trường
hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14) (không thu phí đối với trường hợp
cấp lại giấy phép hành nghề do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
18
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ
nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012291)
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
(tối thiểu 42 ngày[18]
)
|
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và
trả kết quả: Sở Y tế).
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (http://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (http://dichvu
cong.tuyenquang. gov.vn)
3. Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ
sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC:
1.012292)
|
10 ngày[19] kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Phí (Thu 70% mức phí này
trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
PHẦN B. DANH MỤC 05 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số ngày tháng năm Quyết định đã công bố
|
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.001086
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND
ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
2
|
1.012259
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết định số 431/QĐ-UBND
ngày 25/4/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT
ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
3
|
1.012265
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT
ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
4
|
1.012270
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT
ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
5
|
1.012269
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết định số 138/QĐ-UBND
ngày 15/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT
ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
[1]
Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
[2]
Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày.
[3]
Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
[4]
Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 05 ngày xuống còn 03 ngày.
[5]
Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
[6]
Cắt giảm 21,4 % thời gian giải quyết, từ 70 ngày xuống còn 55 ngày.
[7]
Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày.
[8]
Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
[9]
Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
[10] Cắt giảm 21,5% thời gian giải quyết, từ 70 ngày xuống còn 55
ngày
[11] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07
ngày.
[12] Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10
ngày.
[13] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07
ngày.
[14] Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 30
ngày.
[15] Cắt giảm 30 % thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 42
ngày.
[16] Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20
ngày.
[17] Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10
ngày.
[18] Cắt giảm 30 % thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 42
ngày.
[19] Cắt giảm 33,3 % thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10
ngày.
Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1165/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 công bố Danh mục 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
54
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|