|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1152/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1152/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 03
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Cao
Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong các lĩnh vực: Đăng ký biện pháp giao dịch bảo đảm; Quốc tịch; Chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng (có danh mục
thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 1183/QĐ-BTP
ngày 20 tháng 5 năm 2020; Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22 tháng 5 năm 2020 và
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN
PHÁP BẢO ĐẢM (09 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
- Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp
hồ sơ, nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Đối với cá nhân, hộ gia
đình: Nộp hồ sơ, nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
Trực tiếp
|
80.000đ/ hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số nội dung về
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Nghị quyết số
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký
giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
(1) Thành phần, số lượng hồ sơ; (2) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; (3)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; (4) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
|
- Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp
hồ sơ, nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Đối với cá nhân, hộ gia
đình: Nộp hồ sơ, nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
80.000đ/hồ sơ
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
(1) Thành phần, số lượng hồ sơ; (2) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; (3)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; (4) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
|
- Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp
hồ sơ, nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Đối với cá nhân, hộ gia đình:
Nộp hồ sơ, nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
80.000đ/ hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
(1) Thành phần, số lượng hồ sơ; (2) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; (3)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; (4) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
|
- Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp hồ sơ,
nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Đối với cá nhân, hộ gia
đình: Nộp hồ sơ, nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
80.000đ/ hồ sơ
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
(1) Thành phần, số lượng hồ sơ; (2) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; (3)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; (4) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp
hồ sơ, nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Đối với cá nhân, hộ gia
đình: Nộp hồ sơ, nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
60.000đ/ hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
(1) Thành phần, số lượng hồ sơ; (2) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; (3)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; (4) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Trong 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp
hồ sơ, nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Đối với cá nhân, hộ gia
đình: Nộp hồ sơ, nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
(1) Thành phần, số lượng hồ sơ; (2) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; (3)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; (4) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
|
- Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp
hồ sơ, nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Đối với cá nhân, hộ gia
đình: Nộp hồ sơ, nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
30.000đ/hồ sơ
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
(1) Thành phần, số lượng hồ sơ; (2) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; (3)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; (4) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
|
- Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp
hồ sơ, nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Đối với cá nhân, hộ gia
đình: Nộp hồ sơ, nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
80.000đ/hồ sơ
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
(1) Thành phần, số lượng hồ sơ; (2) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; (3)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; (4) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
|
- Đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao: Nộp
hồ sơ, nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Đối với cá nhân, hộ gia đình:
Nộp hồ sơ, nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
20.000đ/ hồ sơ
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
(1) Thành phần, số lượng hồ sơ; (2) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; (3)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; (4) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
B. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (05
TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
100.000 đồng
(Miễn lệ phí đối với kiều bào
tại nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã)
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ
tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam,
lệ phí quốc tịch.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Trình tự thực hiện;
+ Mẫu đơn, tờ khai;
+ Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời gian giải
quyết từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
3.000.000 đồng
Miễn lệ phí đối với những
trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người
được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú.)
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Trình tự thực hiện;
+ Thành phần hồ sơ;
+ Mẫu đơn, tờ khai;
+ Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
2.500.000 đồng
Miễn lệ phí đối với những
trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người
được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.)
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Trình tự thực hiện;
+ Thành phần hồ sơ;
+ Mẫu đơn, tờ khai;
+ Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
75 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Thành phần hồ sơ;
+ Mẫu đơn, tờ khai;
+ Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 20 ngày làm việc đối với
trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
- 55 ngày làm việc đối với
trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
|
100.000 Đồng
(Miễn phí đối với: kiều bào
Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.)
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
C. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (16
TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP
DỤNG CHUNG (06 TTHC)
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ
nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời
hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Tổ chức hành nghề công
chứng.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp
|
2.000 đồng/trang; từ trang
thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
(Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và một số hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối
với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan,
tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì
thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc
có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Tổ chức hành nghề công
chứng.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp
|
2.000 đồng/trang; từ trang
thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
(Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15h.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
- Tổ chức hành nghề công
chứng.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp
|
10.000đồng/trường hợp (trường
hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15h.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao
dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15h.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao
dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15h.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện;
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp
|
2.000 đồng/trang; từ trang
thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
(Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (05 TTHC)
|
1
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên của phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15h.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
10.000đ/ trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên của phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15h hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
10.000đ/ trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
|
3
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000đ/ trường hợp, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000đ/ trường hợp, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
50.000đ/ trường hợp, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và một số hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ (05 TTHC)
|
1
|
Chứng thực hợp đồng giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp tại UBND xã
|
50.000đ/ trường hợp, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc
|
2
|
Chứng thực di chúc
|
Không quá 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp tại UBND xã
|
50.000đ/di chúc
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
Không quá 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp tại UBND xã
|
50.000đ/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp tại UBND xã
|
50.000đ/ Văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả
trực tiếp tại UBND xã
|
50.000đ/ Văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Quyết định công bố
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01
TTHC)
|
1
|
Quyết định số 1971/QĐ-UBND
ngày 02/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam
|
II.
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (02
TTHC)
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
CÔNG CHỨNG VIÊN THỰC HIỆN
|
1
|
Quyết định số 721/QĐ-UBND
ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và một số hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Công bố:
- Sửa đổi, bổ sung: 30 TTHC
- Bãi bỏ: 03 TTHC
Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1152/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|