|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1112/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính tài nguyên môi trường Sở Tài nguyên Gia Lai
Số hiệu:
|
1112/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1112/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 07 tháng 11
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 39 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 38 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3195/TTr-STNMT ngày 31/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 39 thủ tục
hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày
18/10/2017; Quyết định 2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018 và Quyết định 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 38 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường đã được Chủ
tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 (Phụ
lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC 1.1
PHÍ,
LỆ PHÍ
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể:
1. Đối với Giấy phép khai thác
khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
công trình:
Số
TT
|
Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Mức
thu
(đồng/giấy phép)
|
1
|
Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng
suối
|
|
a
|
Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm
|
1.000.000
|
b
|
Có công suất khai thác từ 5.000 m3
đến 10.000 m3/năm
|
10.000.000
|
c
|
Có công suất khai thác trên 10.000
m3/năm
|
15.000.000
|
2
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
a
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác
dưới 100.000 m3/năm
|
15.000.000
|
b
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai
thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
|
20.000.000
|
c
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai
thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
|
30.000.000
|
3
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng
|
40.000.000
|
4
|
Giấy phép khai thác các loại khoáng
sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu
mức thu này
|
|
a
|
Không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
40.000.000
|
b
|
Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
50.000.000
|
5
|
Giấy phép khai thác các loại khoáng
sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3,6 của Biểu
mức thu này
|
60.000.000
|
6
|
Giấy phép khai thác khoáng sản quý
hiếm
|
80.000.000
|
7
|
Giấy phép khai thác khoáng sản đặc
biệt và độc hại
|
100.000.000
|
2. Đối với Quyết định điều chỉnh
giấy phép khai thác khoáng sản: không mất phí, lệ phí
3. Phí thẩm định đánh giá trữ
lượng khoáng sản áp dụng Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí
cấp giấy phép hoạt động khoáng sản:
Số TT
|
Tổng
chi phí thăm dò khoáng sản thực tế
(không bao gồm thuế GTGT)
|
Mức
phí
|
1
|
Đến 01 tỷ đồng
|
10
triệu đồng
|
2
|
Trên 01 đến 10 tỷ đồng
|
10
triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
|
3
|
Trên 10 đến 20 tỷ đồng
|
55
triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đong)
|
4
|
Trên 20 tỷ đồng
|
85
triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)
|
PHỤ LỤC 1.2
PHÍ LỆ PHÍ
1. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất.
TT
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ
lượng nước dưới đất.
|
Mức
thu (đồng)
|
1
|
Đối với đề án thiết kế giếng với có
lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
300.000
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò đánh
giá trữ lượng, khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
800.000
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
đánh giá trữ lượng, khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
2.000.000
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
đánh giá trữ lượng, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
3.800.000
|
2. Phí thẩm định đề án, khai thác, sử dụng nước mặt
TT
|
Thẩm định đề án, khai thác, sử
dụng nước mặt
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Đề án, khai thác, sử dụng nước mặt
cho cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
500.000
|
2
|
Đề án, khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến 0,5 m3/giây;
hoặc cho phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
1.100.000
|
3
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, để phát điện với công suất từ 200 đến dưới
1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
3.300.000
|
4
|
Đề án, khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
6.300.000
|
3. Phí thẩm định đề án xả nước
thải vào nguồn nước.
TT
|
Thẩm định đề án xả nước thải vào
nguồn nước
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Đề án có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày
đêm
|
500.000
|
2
|
Đề án có lưu lượng nước từ 100 đến
dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.100.000
|
3
|
Đề án có lưu lượng nước từ 500 đến
dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
3.300.000
|
4
|
Đề án có lưu lượng nước từ 2.000
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
6.300.000
|
PHỤ LỤC 1.3
PHÍ,
LỆ PHÍ
1. Mức thu phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường:
STT
|
Tổng vốn
đầu tư (Tỷ đồng)
Mức thu (Triệu
đồng)
|
Đến
50
|
Trên
50 đến 100
|
Trên
100 đến 200
|
Trên
200 đến 500
|
Trên
500
|
1
|
Nhóm 1. dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
2
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
3
|
Nhóm 3. Dự án
hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
4
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
5
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
6
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
7
|
Nhóm 7. Dự án
khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường bổ sung hoặc thẩm định lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu. Trường hợp
dự án có thay đổi tổng vốn đầu tư thì phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường bổ sung hoặc thẩm định lại tính theo tổng vốn đầu tư mới.
2. Mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường:
STT
|
Tổng vốn đầu tư của dự án khai thác
khoáng sản (Tỷ đồng)
|
Đến 50
|
Trên 50 đến 100
|
Trên 100 đến 200
|
Trên 200 đến 500
|
Trên 500
|
1
|
Mức thu phí (Triệu đồng)
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Mức thu phí thẩm định lại phương án
cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung thẩm định độc lập; mức thu phí thẩm định và thẩm định lại
phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung thẩm định cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường thì
áp dụng mức thu phí bằng 50% mức phí trên.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT
(Đã được công bố tại
Quyết định 793/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh)
|
1
|
T-GLA-285710-TT
|
Thủ tục Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò
khoáng sản
|
2
|
T-GLA-285711-TT
|
Thủ tục Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
3
|
T-GLA-285696-TT
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
4
|
T-GLA-285697-TT
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
5
|
T-GLA-285699-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
6
|
T-GLA-285698-TT
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản
|
7
|
T-GLA-285702-TT
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
8
|
T-GLA-285704-TT
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
9
|
T-GLA-285703-TT
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
10
|
T-GLA-285700-TT
|
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt trữ
lượng khoáng sản
|
11
|
T-GLA-285708-TT
|
Thẩm định, phê duyệt đề án Đóng cửa
mỏ khoáng sản
|
12
|
T-GLA-285705-TT
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
13
|
T-GLA-285706-TT
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
14
|
T-GLA-285707-TT
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
15
|
T-GLA-285670-TT
|
Thủ tục đề nghị điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản
|
16
|
T-GLA-285701-TT
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
17
|
T-GLA-285669-TT
|
Thủ tục đề nghị khai thác khoáng
sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
18
|
T-GLA-285668-TT
|
Thủ tục đăng ký, khu vực, công
suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình
|
19
|
T-GLA-285671
-TT
|
Thủ tục kiểm tra, nghiệm thu đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản và ban hành quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (Đã
được công bố tại Quyết định 793/QĐ-UBND ngày
31/8/2017 của UBND tỉnh)
|
1
|
T-GLA-285682-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2
|
T-GLA-285683-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
3
|
T-GLA-285686-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
4
|
T-GLA-285687-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
5
|
T-GLA-285688-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới
2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục
đích khác)
|
6
|
T-GLA-285689-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với
sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày
đêm (đối với mục đích khác)
|
7
|
T-GLA-285684-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
8
|
T-GLA-285685-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
9
|
T-GLA-285692-TT
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
10
|
T-GLA-285694-TT
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (Đã
được công bố tại Quyết định 793/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh)
|
1
|
T-GLA-285722-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
2
|
T-GLA-285724-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê
duyệt)
|
3
|
T-GLA-285726-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khoáng sản (trường hợp có phương
án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
4
|
T-GLA-285713-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho
tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
5
|
T
-GLA-285714-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
6
|
T-GLA-285715-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (Đã
được công bố tại Quyết định 793/QĐ-UBND ngày
31/8/2017 của UBND tỉnh)
|
1
|
T-GLA-285672-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
2
|
T-GLA-285673-TT
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung, gia
hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3
|
T-GLA-285674-TT
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: không
quá 35 ngày.
+ Trong thời gian không quá 10
ngày, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác
khoáng sản và kiểm tra tại thực địa;
+ Trong thời gian không quá 25
ngày, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác
định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
- Thời hạn cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản: không quá 12 ngày
+ Trong thời hạn không quá 05 ngày,
kể từ ngày hoàn thành công việc thẩm định hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ đăng ký cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố nơi có dự án xây dựng công trình/ dự án nạo vét, khơi thông
luồng lạch;
+ Trong thời hạn không quá 07 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố hoàn thành việc
đăng ký. Trong trường hợp không đăng ký thì phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả
hồ sơ: Trong thời gian không quá 05 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ từ cơ
quan có thẩm quyền, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị đăng ký khối lượng khai thác khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan theo quy định. Thời gian nêu trên không kể thời gian tổ
chức, cá nhân khai thác khoáng sản làm thủ tục nộp tiền cấp quyền khai thác.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016.
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015.
|
2
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
Không quá 10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016.
|
3
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình
|
+ Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng
sản:
Thời hạn giải quyết hồ sơ:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không
quá 80 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 10 ngày làm việc so với quy
định).
+ Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép
khai thác khoáng sản: 70 ngày.
+ Thời gian quyết định việc cấp
hoặc không cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: 07 ngày.
+ Thời gian trả kết quả: Không quá
03 ngày
+ Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ:
+ Thời gian thẩm định và trình hồ
sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 25 ngày.
+ Thời gian quyết định cho phép
hoặc không cho phép điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản: 07 ngày.
+ Thông báo và trả kết quả hồ sơ
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: Trong thời gian không quá 03 ngày.
+ Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ:
+ Thời gian thẩm định và trình hồ
sơ đề nghị khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình: 50 ngày.
+ Thời gian quyết định cho phép
hoặc không cho phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình: 07 ngày.
+ Thông báo và trả kết quả hồ sơ
cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: Trong thời gian không quá 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Theo mục 1, 2 Phụ lục 1.1 kèm theo danh mục
này.
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
- Thông tư sô
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016.
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015.
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT BTNMT-BTC ngày 09/9/2014
|
4
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Không quá 102 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 10 ngày làm việc so với quy định)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản: 30 ngày.
- Thời gian xét chọn hồ sơ đề nghị
tham gia đấu giá: 30 ngày.
- Thời gian nộp tiền đặt trước được
thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ
chức phiên đấu giá: 07 ngày.
- Thời gian tổ chức phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản: 20 ngày.
- Thời gian trình hồ sơ phê duyệt
kết quả trúng đấu giá: 05 ngày.
- Thời gian phê duyệt kết quả trúng
đấu giá: 05 ngày.
- Thời gian thông báo và đăng tải
công khai kết quả trúng đấu giá: 05 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật khoáng sản 2010.
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016.
- Thông tư số
16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014.
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.
|
5
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
Không quá 102 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 10 ngày so với quy định), cụ thể:
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản: 30 ngày.
- Thời gian xét chọn hồ sơ đề nghị
tham gia đấu giá: 30 ngày.
- Thời gian nộp tiền đặt trước được
thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ
chức phiên đấu giá: 07 ngày.
- Thời gian tổ chức phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản: 20 ngày.
- Thời gian trình hồ sơ phê duyệt
kết quả trúng đấu giá: 05 ngày.
- Thời gian phê duyệt kết quả trúng đấu giá: 05 ngày.
- Thời gian thông báo và đăng tải
công khai kết quả trúng đấu giá: 05 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014.
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.
|
6
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không
quá 80 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 10 ngày làm việc so với quy định). Không tính thời gian kiểm tra và trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức
hữu quan về các vấn đề liên quan đến việc cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản thì
thời gian lấy ý kiến không tính vào thời hạn quy định, cụ thể như sau:
+ Thời hạn thẩm định và trình hồ
sơ: 68 ngày, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ
+ Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản: 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
+ Thời hạn trả kết quả hồ sơ cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản:
+ Trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản từ UBND
tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản 2010
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016.
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016.
Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày
30/12/2013
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày
09/9/2014
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không
quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy
định).
+ Thời gian thẩm định hồ sơ gia hạn
Giấp phép thăm dò: 33 ngày.
+ Thời gian quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép gia hạn Giấp phép thăm dò: 05 ngày.
+ Trả kết quả giải quyết hồ sơ:
Trong thời gian không quá 02 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016.
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không
quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy
định)
+ Thời gian thẩm định hồ sơ chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản: 33 ngày.
+ Thời gian quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản: 05 ngày.
+ Trả kết quả giải quyết hồ sơ:
Trong thời gian không quá 02 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động
khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản năm 2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016.
|
9
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không
quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy
định)
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 33
ngày.
+ Thời gian quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích thăm dò khoáng sản: 05 ngày.
+ Trả kết quả giải quyết hồ sơ:
Trong thời gian không quá 02 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật khoáng sản 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016.
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không
quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy
định)
+ Thời gian thẩm định hồ sơ gia hạn
Giấy phép khai thác khoáng sản: 33 ngày.
+ Thời gian quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép gia hạn Giấp phép khai thác khoáng sản: 05 ngày.
+ Trả kết quả giải quyết hồ sơ: 02
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí
tương ứng với các mức thu tại mục 1 Phụ lục 1.1 kèm theo danh mục này
|
- Luật khoáng sản 2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016.
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không
quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy
định).
+ Thời gian thẩm định hồ sơ Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản: 33 ngày.
+ Thời gian quyết định cho phép
hoặc không cho phép Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản: 05 ngày.
+ Trả kết quả giải quyết hồ sơ:
Trong thời gian không quá 02 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí
tương ứng với các mức thu tại mục 1, Phụ lục 1.1 kèm theo danh mục này
|
- Luật khoáng sản 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016.
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không
quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy
định).
+ Thời gian thẩm định hồ sơ trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác
khoáng sản: 33 ngày.
+ Thời gian quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khai thác khoáng sản: 05 ngày.
+ Trả kết quả giải quyết hồ sơ:
Trong thời gian không quá 02 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật khoáng sản 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016.
|
13
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không
quá 120 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60 ngày so với quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Theo mục 3. Phụ lục 1.1 kèm theo
danh mục này
|
- Luật khoáng sản 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016.
|
14
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn thẩm định đề án đóng cửa
mỏ: Thời hạn giải quyết không quá 55 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(giảm 05 ngày làm việc so với quy định).
+ Thời gian thẩm định đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản: 46 ngày
+ Thời gian quyết định phê duyệt
hoặc không phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ: 07 ngày.
+ Trả kết quả phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ: Trong thời gian không quá 02 ngày.
(Thời hạn tổ chức, cá nhân thực
hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt: Thời gian căn
cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời gian
giải quyết thủ tục hành chính)
- Thời hạn nghiệm thu kết quả thực
hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
+ Thời hạn nghiệm thu kết quả thực
hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản: 15 ngày
+ Thời gian hoàn thiện hồ sơ và
trình phê duyệt: 05 ngày
+ Thời gian ban hành Quyết định
đóng cửa mỏ: 07 ngày
+ Trả kết quả thực hiện thủ tục
hành chính đóng cửa mỏ khoáng sản: Trong thời gian không quá 03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật khoáng sản 2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016.
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.
|
15
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không
quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy
định)
+ Thời gian thẩm định hồ sơ cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 18 ngày.
+ Thời gian quyết định cho phép
hoặc không cho phép khai thác tận thu khoáng sản: 05 ngày.
+ Trả kết quả giải quyết hồ sơ:
Trong thời gian 02 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Khai thác tận thu: 5.000.000 đồng/01giấy phép.
|
- Luật khoáng sản 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016.
|
16
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không
quá 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 02 ngày làm việc so với quy
định)
+ Thời gian thẩm định hồ sơ gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 09 ngày.
+ Thời gian quyết định cho phép hoặc
không cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 03 ngày.
+ Trả kết quả giải quyết hồ sơ:
Trong thời gian không quá 01 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu: 2.500.000 đồng/01giấy phép.
|
- Luật khoáng sản 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016.
|
17
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 05 ngày.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không
quá 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 02 ngày làm việc so với quy
định)
+ Thời gian thẩm định hồ sơ trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 09 ngày.
+ Thời hạn cho phép hoặc không cho
phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 03 ngày.
+ Trả kết quả giải quyết hồ sơ:
Trong thời gian không quá 01 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật khoáng sản 2010.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016.
|
18
|
Tính tiền, cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy
phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có
hiệu lực)
|
- Chậm nhất là 10 (mười) ngày làm
việc khi nhận được văn bản phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, Cục
thuế địa phương nơi có khu vực khoáng sản được cấp phép khai thác ra thông
báo nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo Mẫu số
04 tại Phụ lục II của Nghị định số 203/2013/NĐ-CP, gửi
tổ chức, cá nhân được cấp quyền khai thác khoáng sản.
- Thời điểm nộp tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản chậm nhất lần đầu là 90 (chín mươi) ngày tính từ ngày nhận
được thông báo của Cục thuế địa phương; thời điểm các lần
sau chậm nhất là ngày 31 tháng 3 các năm tiếp theo. Sau các thời điểm này,
ngoài số tiền phải nộp theo thông báo, tổ chức, cá nhân còn phải nộp tiền
phạt theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013.
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017.
- Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Gia Lai
- Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân
đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
có hiệu lực thi hành
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
trong thời hạn 02 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ
kèm theo văn bản giải thích rõ lý do;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và phê
duyệt tiền cấp quyền: không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh phê duyệt tiền cấp quyển khai thác tài nguyên nước (hoặc Sở Tài nguyên
và Môi trường phê duyệt trường hợp ủy quyền);
- Thời hạn gửi thông báo: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo
cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình kèm theo quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày
27/11/2013.
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017.
- Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Gia Lai
- Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 13 tháng 1 năm 2017 của UBND
tỉnh Gia Lai
|
3
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Không quá 40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy định), cụ thể:
- Thời gian xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 10 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định, trình UBND
tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường trường hợp ủy quyền) cấp phép: 25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép: 05
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Theo mục 1: Phí thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước
dưới đất, phụ lục 1.2 kèm theo danh mục này.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014.
- Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015.
- Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Không quá 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 10 ngày làm việc so với quy định), cụ thể:
- Thời gian xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định, trình UBND
tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường trường hợp ủy quyền) cấp phép: 17 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép: 03
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh
đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất áp
dụng bằng 50% mức thu quy định tại mục 1, phụ lục 1.2 kèm theo danh mục này.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
- Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015.
- Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Không quá 40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy định), cụ thể:
- Thời gian xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 10 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định, trình UBND
tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường trường hợp ủy quyền) cấp phép: 25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép: 05
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Theo mục 1: Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước
dưới đất, phụ lục 1.2 kèm theo danh mục này.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 13 /2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMTT ngày 30/5/2014.
- Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015.
- Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Không quá 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 10 ngày làm việc so với quy định), cụ thể:
- Thời gian xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định, trình UBND
tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường trường hợp ủy quyền) cấp phép: 17 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép: 03
ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
của tỉnh- Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh
đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất áp
dụng bằng 50% mức thu quy định tại mục 1, phụ lục 1.2 kèm theo danh mục này.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 136 /2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014.
- Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015.
- Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016.
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
Không quá 40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy định), cụ thể:
- Thời gian xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 10 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định, trình UBND
tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường trường hợp ủy quyền) cấp phép: 25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép: 05
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Theo mục 2: Phí thẩm định đề án,
khai thác, sử dụng nước mặt, phụ lục 1.2 kèm theo danh mục này.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngà 01/7/2016.
- Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017.
- Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015.
- Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
Không quá 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 10 ngày làm việc so với quy định), cụ thể:
- Thời gian xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định, trình UBND
tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường trường hợp ủy quyền) cấp phép: 17 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép: 03
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh
áp dụng bằng 50% mức thu quy định tại mục 2, phụ lục 1.2 kèm theo danh mục
này.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.
- Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017.
- Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015.
- Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016.
|
9
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác
|
Không quá 40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy định), cụ thể:
- Thời gian xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 10 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định, trình UBND
tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường trường hợp ủy quyền) cấp phép: 25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép: 05
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Theo mục 3: Phí thẩm định đề án xả
nước thải vào nguồn nước, phụ lục 1.2 kèm theo danh mục này
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
- Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
- Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015.
- Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
Không quá 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 10 ngày làm việc so với quy định), cụ thể:
- Thời gian xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định, trình UBND
tỉnh (hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường trường hợp ủy quyền) cấp phép: 17 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép: 03
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh
áp dụng bằng 50% mức thu quy định tại mục 3, phụ lục 1.2 kèm theo danh mục
này.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.
- Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
- Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày
05/01/2015.
- Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016.
|
11
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
Không quá 16 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy định), cụ thể:
Thời gian xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc
Thời gian thẩm định: 10 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất: 1.100.000 đồng
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 136 /2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014.
- Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời gian xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian trình UBND tỉnh quyết
định cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh
hồ sơ điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất: 550.000 đồng
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
- Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014.
- Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy định)
- Thời gian thẩm định: 28 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Thời gian phê duyệt: 17 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Thời gian này không bao gồm thời
gian mà tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Chi cục Bảo vệ môi
trường - Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thẩm định, phê duyệt).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Mục 1 - Phụ lục 1.3 kèm theo danh
mục này
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015.
- Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy định)
- Thời gian thẩm định: 28 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Thời gian phê duyệt: 17 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Thời gian này không bao gồm thời
gian mà tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Chi cục Bảo vệ môi
trường - Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thẩm định, phê duyệt).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Phụ lục 1.3 kèm theo danh mục này
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014.
- Luật Khoáng sản 2010
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015.
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018.
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.
- Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc so với quy định)
- Thời gian thẩm định: 28 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Thời gian phê duyệt: 17 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Thời gian này không bao gồm thời
gian mà tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Chi cục Bảo vệ môi
trường - Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình
thẩm định, phê duyệt).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
của tỉnh- Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Phụ lục 1.3 kèm theo danh mục này
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014.
- Luật Khoáng sản 2010.
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018.
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
- Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
của UBND tỉnh.
- Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Mười bảy (17) ngày làm việc (giảm
18 ngày làm việc so với quy định), (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ
của tổ chức, cá nhân).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018.
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày
09/9/2015.
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018.
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho
tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu
|
Mười lăm (15) ngày làm việc (giảm
10 ngày làm việc so với quy định), (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ
của tổ chức, cá nhân).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - Tầng 1, 17 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018.
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày
09/9/2015.
|
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 39 thủ tục hành chính mới và 38 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 năm 2019 công bố danh mục gồm 39 thủ tục hành chính mới và 38 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
1.105
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|