|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1098/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1098/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
21 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-QP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày
09/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 1267/TTr-SKHCN ngày 19/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm đăng tải
công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử
thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận
và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể của TTHC
được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm
soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện hướng dẫn Sở Khoa
học và Công nghệ đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu
nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công
nghệ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHCnqv.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Stt
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.002544.
000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao
|
15 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại: Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của
Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích
chuyển giao.
|
2
|
2.002546.
000.00.00.H48
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao
|
10 ngày làm việc hoặc
15 ngày làm việc đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ
hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
3
|
2.002548.
000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao
|
05 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy Cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử,
trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”; Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”; Thông báo bổ sung, hoàn
thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”; Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”; Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”; Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết
tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Sở KHCN”.
+ Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành, viết tắt
là “Phòng QLCN&CN”.
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện, hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
+ Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng
QLCN&CN.
|
Nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên
chuyển hồ sơ đến các thành viên của Hội đồng xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN&CN
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Hội đồng ban hành văn bản
từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Hội đồng xem xét, đánh giá
trên hồ sơ và đánh giá tại tổ chức, doanh nghiệp theo quy định.
|
Chủ tịch Hội đồng
|
10 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ đề xuất cấp Giấy chứng nhận
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết
|
B5: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt, quyết định cấp Giấy chứng nhận hoặc ký
văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
|
Chủ tịch Hội đồng
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết
|
B6: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoặc
trả kết quả cho tổ chức/ doanh nghiệp.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Thu lại mẫu số 01
- Gửi Giấy chứng nhận
- Hoặc gửi văn bản từ chối giải quyết (cho doanh
nghiệp)
|
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
2.1. Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
+ Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng
QLCN&CN.
|
Nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên
xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN&CN
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu ban hành văn bản
từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu cấp Giấy chứng nhận.
|
Chuyên viên
|
05 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết
|
B5: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt, quyết định cấp Giấy chứng nhận. Hoặc
ký văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết
|
B6: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận. Hoặc trả
kết quả cho tổ chức/ doanh nghiệp.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Thu lại mẫu số 01
- Gửi Giấy chứng nhận
- Hoặc gửi văn bản từ chối giải quyết (cho doanh
nghiệp)
|
2.2. Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (đối với trường
hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn
chất lượng sản phẩm)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
+ Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng
QLCN&CN.
|
Nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên
xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN&CN
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu ban hành văn bản
từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu cấp Giấy chứng nhận.
|
Chuyên viên
|
08 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết
|
B5: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt, quyết định cấp Giấy chứng nhận. Hoặc
ký văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết
|
B6: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận. Hoặc
trả kết quả cho tổ chức/ doanh nghiệp.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Thu lại mẫu số 01
- Gửi Giấy chứng nhận
- Hoặc gửi văn bản từ chối giải quyết (cho doanh
nghiệp)
|
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện, hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
+ Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng
QLCN&CN.
|
Nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên
xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN&CN
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu ban hành văn bản
từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu cấp Giấy chứng nhận.
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết
|
B5: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt, quyết định cấp Giấy chứng nhận. Hoặc
ký văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết
|
B6: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận. Hoặc
trả kết quả cho tổ chức/ doanh nghiệp.
- Ký xác nhận việc nhân kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Thu lại mẫu số 01
- Gửi Giấy chứng nhận
- Hoặc gửi văn bản từ chối giải quyết (cho doanh
nghiệp)
|
Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1098/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|