ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1086/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP
ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP
ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực quốc tịch,
hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Thay thế 05 thủ tục hành chính
(TTHC) lĩnh vực quốc tịch: số thứ tự 1, 2, 3 Mục VI, Phần A; số thứ tự 1, 2 Mục
XIII, Phần C tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày
19/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Thay thế 34 TTHC lĩnh vực hộ
tịch, bao gồm:
a) 01 TTHC cấp tỉnh: số thứ tự 01
Mục III, Phần B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày
24/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
b) 16 TTHC cấp huyện: số thứ tự
03 và 05 đến 18 Mục III, Phần B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
2341/QĐ-UBND ngày 24/11/2023; số thứ tự 5 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 903/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
c) 17 TTHC cấp xã: số thứ tự 20
đến 32 Mục III, Phần B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2341/QĐ-UBND
ngày 24/11/2023; số thứ tự từ 4, 6, 7, 8 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 903/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Võ Ngọc Hiệp
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (1)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Người có yêu cầu cấp bản sao Trích
lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ
sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa/Trung tâm hành chính công của Cơ quan quản
lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
Phí: 8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày
02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông
tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Nghị quyết 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu,
nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày
11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN (16)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Người có yêu cầu cấp bản sao Trích
lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ
sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa/Trung tâm hành chính công của Cơ quan quản
lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
2
|
2.000528
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có yêu cầu)
- Miễn thu lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
3
|
2.000806
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
15 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký kết hôn
thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (bên nam
hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn
lại).
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
4
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
5
|
2.000779
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký nhận
cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải
có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 1.500.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
6
|
1.001695
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh và nhận cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp
huyện (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn
lại).
|
- Lệ phí đăng ký khai
sinh: 75.000
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ,
con: 1.500.000
- 8.000/bản sao trích lục/sự kiện
hộ tịch đã đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
7
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử.
03 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Người có yêu cầu đăng ký giám
hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
8
|
2.000756
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký chấm
dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ
sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
9
|
2.000748
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Người có yêu cầu đăng ký thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc trực tiếp thực
hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 28.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ
công trực tuyến: 22.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
10
|
2.002189
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
12 ngày
|
Người có yêu cầu ghi chú kết hôn
trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
11
|
2.000554
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Người có yêu cầu ghi chú ly hôn
trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND
|
12
|
2.000547
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha,
mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày
làm việc.
|
Người có yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác trực tiếp thực
hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000
- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 60.000
- 8.000/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND
|
13
|
2.000522
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
Người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai sinh tại Bộ phận một cửa của
UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
14
|
1.000893
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND .
|
15
|
2.000513
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký lại kết
hôn thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà
không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 1.500.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND .
|
16
|
2.000497
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký lại khai
tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký
lại khai tử tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND .
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (17)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Người có yêu cầu cấp bản sao Trích
lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ
sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa/Trung tâm hành chính công của Cơ quan quản
lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
Phí: 8.000 đồng/bản sao trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn
sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
2
|
1.001193
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Miễn lệ phí
- Lệ phí đăng ký khai sinh không
đúng hạn:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000
đồng
+ Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 6.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
3
|
1.000894
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần xác minh điều kiện
kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký kết hôn
thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (bên nam
hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn
lại).
|
- Miễn lệ phí
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
4
|
1.001022
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc; trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký nhận
cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải
có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 15.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
5
|
1.000689
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh và nhận cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp xã (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản
ủy quyền của bên còn lại).
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh
không đúng hạn:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000
+ Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 6.000
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ,
con: 15.000
- 8.000/bản sao trích lục/sự kiện
hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
6
|
1.000656
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Miễn lệ phí
- Lệ phí đăng ký khai tử không
đúng hạn:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000
đồng
+ Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 6.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
7
|
1.003583
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại
nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
(Nơi cư trú của người cha hoặc
người mẹ)
|
- Miễn lệ phí
- Lệ phí đăng ký khai sinh không
đúng hạn:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000
+ Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 6.000
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
8
|
1.000593
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại
nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
(Nơi cư trú của hai bên nam, nữ)
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
9
|
1.000419
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại
nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
(Nơi cư trú cuối cùng của người
chết/nơi phát hiện thi thể người chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong
trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết)
|
- Miễn lệ phí
- Lệ phí đăng ký khai tử không
đúng hạn:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000
+ Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 6.000
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
10
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký giám
hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Miễn lệ phí.
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
11
|
1.004845
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký chấm
dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ
sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Miễn lệ phí.
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
12
|
1.004859
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
|
03 ngày làm việc đối với yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 06 ngày làm việc
Ngay trong ngày làm việc đối với
yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Người có yêu cầu đăng ký thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho
người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 15.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 12.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
13
|
1.004873
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Người có yêu cầu cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ
qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 15.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 12.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
14
|
1.004884
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký lại khai
sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký
lại khai sinh tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 6.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND
|
15
|
1.004772
|
Đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 6.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
16
|
1.004746
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Người có yêu cầu đăng ký lại kết
hôn thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (bên nam hoặc
bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 30.000 đồng/trường hợp
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|
17
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký lại khai
tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký
lại khai tử tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000
đồng
- Hình thức cung cấp dịch vụ công
trực tuyến: 6.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND
|