|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
903/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 903/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 04
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10 ngày 4
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như
sau:
Thay thế 32 thủ tục hành chính (số thứ tự 01 Phần
A; số thứ tự từ 02 đến 16 Mục II và số thứ tự từ 02 đến 17 Mục III, Phần B) tại
danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thay thế 15 thủ tục hành chính (số thứ tự từ 02 đến
16 Mục II, Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày
19/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/Cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng/trường hợp)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.000528
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực
hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận & trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh https://dichvucong.lamdong.gov.vn
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký (nếu có yêu cầu)
- Miễn thu lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác,
sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ
Tư pháp
|
2
|
2.000806
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký kết hôn thực hiện nộp hồ
sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện hoặc hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh https://dichvucong.lamdong.gov.vn
(bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của
bên còn lại).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 1.500.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
3
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc.
|
Người có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực
hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
4
|
2.000779
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con thực
hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (một bên có thể nộp hồ sơ
mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 1.500.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
5
|
1.001695
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha,
mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả
cấp huyện (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên
còn lại).
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh: 75.000 đồng
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND
|
6
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
cử.
- 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
|
Người có yêu cầu đăng ký giám hộ trực tiếp thực
hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
7
|
2.000756
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
8
|
2.000748
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung
thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời
hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc trực tiếp thực hiện hoặc ủy
quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
& trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
1. Đối với thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại dân tộc:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 28.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 22.000 đồng
2. Đối với thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
có yếu tố nước ngoài:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
9
|
2.002189
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Người có yêu cầu ghi chú kết hôn trực tiếp thực
hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký (nếu có)
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
10
|
2.000554
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
12 ngày
|
- Người có yêu cầu ghi chú ly hôn trực tiếp thực
hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
11
|
2.000547
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử;
thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc.
|
Người có yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ
tịch khác trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ
sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ
qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
12
|
2.000522
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh trực tiếp
thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai sinh
tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
13
|
1.000893
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực
hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận & trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
14
|
2.000513
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn thực hiện
nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (bên nam hoặc bên nữ có
thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 1.500.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
15
|
2.000497
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh
thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử trực tiếp
thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai tử tại
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 75.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (16 thủ tục)
Thay thế 16 thủ tục hành chính (số thứ tự từ 02 đến
17 Mục III, Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày
19/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/Cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng/trường
hợp)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.001193
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo
|
Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực
hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận & trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Miễn lệ phí.
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng
+ Nộp hồ sơ trực tuyến: 6.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
2
|
1.000894
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký kết hôn thực hiện nộp hồ
sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã hoặc nộp hồ sơ
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà
không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- Miễn lệ phí
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
3
|
1.001022
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc; trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con thực
hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (một bên có thể nộp hồ sơ
mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- Lệ phí: 15.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
4
|
1.000689
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha,
mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả
cấp xã (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên
còn lại).
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng
+ Nộp hồ sơ trực tuyến: 6.000 đồng
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con; 15.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
5
|
1.000656
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo
|
Người có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực
hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận & trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Miễn lệ phí
- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng
+ Nộp hồ sơ trực tuyến: 6.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
6
|
1.003583
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại
địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. (Nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ)
|
- Miễn lệ phí
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng
+ Nộp hồ sơ trực tuyến: 6.000 đồng
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
7
|
1.000593
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại
địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. (Nơi cư trú của hai bên nam, nữ)
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
8
|
1.000419
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại
địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. (Nơi cư trú cuối cùng của người chết/nơi
phát hiện thi thể người chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp
không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết)
|
- Miễn lệ phí
- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng
+ Nộp hồ sơ trực tuyến: 6.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
9
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký giám hộ trực tiếp thực
hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận & trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Miễn lệ phí
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
10
|
1.004845
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Miễn lệ phí
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
11
|
1.004859
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính
hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày
làm việc
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông
tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 15.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 12.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
12
|
1.004873
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Người có yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ
trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua
hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 15.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 12.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
13
|
1.004884
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh trực tiếp
thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai sinh
tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 6.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
14
|
1.004772
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực
hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận & trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 6.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
15
|
1.004746
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn thực hiện
nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn) (bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà
không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 30.000 đồng/trường hợp
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
16
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử trực tiếp
thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai tử tại
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 6.000 đồng
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN
QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ (01 thủ tục)
Thay thế 01 thủ tục hành chính tại (số thứ tự 01,
Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày
19/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.002516
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
03 ngày
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn
có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
- Cấp tỉnh: Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
- Cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả
cấp huyện
- Cấp xã: Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp
xã
- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu
chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
(https://dichvucong.lamdong.gov.vn).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 8.000 đồng/Văn bản xác
nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký (nếu có).
- Nộp hồ sơ trực tuyến: 6.000 đồng/ Văn bản xác
nhận thông tin hộ tịch
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND .
|
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 903/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|