|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1072/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính xây dựng Sở Xây dựng Hà Nội
Số hiệu:
|
1072/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1072/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, NHÀ Ở CÔNG SỞ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, GIÁM ĐỊNH
TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
20/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 02/TTr-SXD(VP) ngày 09 tháng 01 năm 2020 về việc đề nghị công bố
Danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng,
kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp
xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 21 thủ tục hành chính cấp
thành phố gồm: 11 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, 02 thủ tục
hành chính lĩnh vực kinh doanh bất động sản, 03 thủ tục hành chính lĩnh vực nhà
ở và công sở, 01 thủ tục hành chính lĩnh vực vật liệu xây dựng, 03 thủ tục hành
chính lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, 01 thủ tục hành chính lĩnh vực quản
lý chất lượng công trình xây dựng; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố.
- Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (chi tiết tại
Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số
4892/QĐ-UBND ngay 25/7/ 2017, số 4893/QĐ-UBND ngày 25/7/2017, số 8385/QĐ-UBND
ngày 01/12/2017; số 4263/QĐ UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các sở;
Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Đồng chí Bí thư Thành ủy;
- Các đồng chí Phó Bí thư Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- CVP, PCVP L.T. Lực, các phòng: NC, TKBT, TH, HCTC, KSTTHC;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Cổng Giao tiếp điện tử HN;
- Lưu: VT, SXD, KSTTHC (Đăng).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Thủ tục hành chính cấp thành
phố
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày Sở Xây
dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp
pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
2.
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày Sở Xây
dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy
phép xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy
phép xây dựng.
|
3.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày Sở Xây
dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy
phép xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
4.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày Sở Xây
dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05
tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy
phép xây dựng.
4. Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
5.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Xây
dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy
phép xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
6.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Xây
dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05
tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp
về đất đai để cấp giấy phép xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
7.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản
2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4
Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 35 ngày đối với dự án
nhóm A;
+ Không quá 25 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 25 ngày đối với dự án
nhóm A;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 10 ngày đối với dự án
nhóm C.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội; Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
1. Luật Xây dựng năm 2014.
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày
13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp
nhằm rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan;
5. Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự
toán XDCT;
6. Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy định
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư công thành phố Hà Nội.
|
8.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày cơ
quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở xây dựng Hà Nội; Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
1. Luật Xây dựng năm 2014.
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày
13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp
nhằm rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan;
5. Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT;
6. Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư công thành phố Hà Nội.
|
9.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24,
điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định
số 144/2016/NĐ-CP)
|
- Đối với công trình cấp I và cấp đặc
biệt: không quá 36 ngày.
- Đối với công trình cấp II và cấp
III: không quá 26 ngày.
- Đối với các công trình còn lại:
không quá 16 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội; Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
1. Luật Xây dựng năm 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày
13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp
nhằm rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan;
5. Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT;
6. Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư công thành phố Hà Nội.
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
- Trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
1. Luật Xây dựng năm 2014.
2 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP .
4. Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép HĐXD và quản lý nhà thầu
nước ngoài HĐXĐ tại Việt Nam.
5. Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép hoạt động xây dựng.
|
11.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
- Trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
1. Luật Xây dựng năm 2014.
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP .
4. Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép HĐXD và quản lý nhà thầu
nước ngoài HĐXD tại Việt Nam.
5. Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép hoạt động xây dựng.
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
12.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu
tư
|
Không quá 40 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
1. Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014;
2. Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản
3. Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
13.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư
|
Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
1. Luật Kinh doanh bất động sản số
năm 2014
2. Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
3. Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Lĩnh vực Nhà ở công sở
|
14.
|
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
1. Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
2. Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày
30/12/2016 cửa Bộ Xây dựng quy định về việc phần hạng và công nhận hạng nhà
chung cư;
3. Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được ban hành mới, sửa đổi, bổ
sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng,
kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
|
15.
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
1. Căn cứ Luật Nhà ở số
65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
2. Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày
30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định về việc phần hạng và công nhận hạng nhà
chung cư;
3. Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được ban hành mới, sửa đổi, bổ
sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng,
kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
|
16.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
17.
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ công bố hợp quy hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
|
1. Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật.
2. Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN .
3. Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày
29/9/2017 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
18.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20/6/2012.
3. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
4. Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
5. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
6. Thông tư
04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về
giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng.
|
19.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20/6/2012.
3. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015
của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
4. Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành XD.
5. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng.
6. Thông tư 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
7. Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư
pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
20.
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng
2014.
2. Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20/6/2012.
3. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
4. Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
5. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
6. Thông tư 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp
trong hoạt động đầu tư xây dựng.
7. Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy
bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định
tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
21.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
Không quá 10 ngày kể từ khi kết
thúc kiểm tra
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
3. Căn cứ Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
6. Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng;
7. Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày
16/8/2019 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 26/2016/TT-BXD
ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
8. Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy
bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định
tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1.
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
2.
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy
phép xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
3.
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy
phép xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
4.
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy
phép xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
5.
|
Gia hạn đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngấy nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05
tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp
pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây
dựng.
|
6.
|
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chỉnh phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy
phép xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
7.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày cơ
quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện
|
1. Luật Xây dựng năm 2014.
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05
tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày
13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp
nhằm rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan;
5. Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT;
6. Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư công thành phố Hà Nội.
|
8.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định, tại Khoản 4
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh:
+ Không quá 35
ngày đối với dự án nhóm A;
+ Không quá 25 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 25 ngày đối với dự án
nhóm A;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 10 ngày đối với dự án
nhóm C.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
|
1. Luật Xây dựng năm 2014.
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018
của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp nhằm rút
ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan;
5. Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT;
6. Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư công thành phố Hà Nội.
|
9.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP)
|
- Đối với công trình cấp I và cấp đặc
biệt: không quá 36 ngày.
- Đối với công trình cấp II và cấp
III: không quá 26 ngày.
- Đối với các công trình còn lại:
không quá 16 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.
|
1. Luật Xây dựng năm 2014.
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày
13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp
nhằm rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục
liên quan;
5. Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT;
6. Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư công thành phố Hà Nội.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ tại các tuyến phố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày Sở Xây
dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
1. Luật Xây dựng 2014.
2. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ.
3. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp
pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng.
4. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy.
5. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
6. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
7. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định
chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà
Nội.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở RIÊNG LẺ TẠI
CÁC TUYẾN PHỐ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
1.
|
Trình tự thực hiện
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: Hồ
sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa) và chuyển giao Phòng cấp phép xây dựng.
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Hồ
sơ được tiếp nhận tại hệ thống một cửa dùng chung 3 cấp của thành phố, chuyển
giao Phòng Cấp phép xây dựng.
- Phòng Cấp phép xây dựng thẩm định
hồ sơ và kiểm tra thực địa, soạn thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở.
- Lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết,
chuyển Phòng cấp phép xây dựng.
- Phòng Cấp phép xây dựng hoàn thiện
hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa.
- Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu,
trả kết quả cho Chủ đầu tư.
|
2.
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Xây dựng Hà Nội
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến.
|
3.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu;
Trường hợp đề nghị cấp GPXD có thời hạn thì tiêu đề của đơn được đổi thành
“Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”;
- Một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Trường hợp giấy
tờ về quyền sử dụng đất không đầy đủ thông
tin về ranh giới, kích thước vị trí, diện tích trên lô đất thì phải kèm theo
trích đo bản đồ địa chính do đơn vị tư vấn khảo sát có đủ năng lực lập và được UBND cấp xã xác nhận);
- Bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc
thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng,
bao gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên
lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500 kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt
đứng và mặt cắt chính của công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công
trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế;
- Văn bản chấp thuận biện pháp thi
công móng của Chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận
đối với công trình xây chen có tầng hầm;
- Bản cam kết của Chủ đầu tư bảo đảm
an toàn đối với công trình liền kề đối với công trình xây dựng có công trình
trình liền kề.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu
tại Phụ lục số 3 Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định thiết kế;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Lưu ý:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận một cửa: Chủ đầu tư nộp bản sao các giấy tờ nêu trên
(trừ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng) và 02 bản sao bộ bản vẽ nêu trên.
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến
qua mạng: Chủ đầu tư gửi tệp tin chứa bản chụp bản chính các giấy tờ nêu
trên.
- Trường hợp thiết kế xây dựng của
công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết
kế quy định nêu trên là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế
xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
|
4.
|
Thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
Sở Xây dựng Hà Nội.
|
6.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
7.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ ở đô thị (Phụ lục số 1
ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng).
|
8.
|
Lệ phí
|
75.000 đồng/hồ sơ.
|
9.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối.
|
10.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
|
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất
theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết
xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với nhà ở xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành.
- Nhà ở đề nghị cấp giấy phép xây dựng
có thời hạn phải có quy mô phù hợp với quy định tại Điều 4 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội;
- Bảo đảm an toàn cho công trình,
công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng chống cháy nổ; bảo đảm
an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng
lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng
cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng
liên quan đến quốc phòng, an ninh;
- Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác
với quy định của Luật Xây dựng thì áp dụng quy định của điều ước đó;
- Chủ đầu tư phải cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy
phép xây dựng có thời hạn hết hạn (quy định tại Điều 94 Luật Xây dựng) và
không được đòi hỏi bồi thường phần công trình xây dựng theo giấy phép xây dựng
có thời hạn khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời hạn ghi trong giấy
phép được cấp.
|
11.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng 2014;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy
phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định 53/2016/QĐ-UBND ngày
28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành các quy định thu phí, lệ
phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
Nhân dân Thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và Lệ phí.
|
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1072/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
5.142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|