|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1063/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1063/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
21 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH
THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 1111/TTr-SXD ngày 02/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư
pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng,
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành xây
dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám
đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, chủ tịch ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
I. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh (01 TTHC)
|
1. Lĩnh vực giám định tư
pháp xây dựng
|
1
|
1.011675
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan đầu mối giải quyết:
Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám
định tư pháp.
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD
ngày 22/12/2021 quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong
lĩnh vực xây dựng.
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
I. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh (26 TTHC)
|
1. Lĩnh vực giám định tư
pháp xây dựng (01 TTHC)
|
01
|
2.001116
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương.
|
16 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan đầu mối giải quyết:
Sở Xây dựng phối hợp với Sở Tư pháp.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD
ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định
tư pháp trong lĩnh vực xây dựng.
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
|
2
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng
công trình xây dựng (01 TTHC)
|
01
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan
chuyên môn về xây dựng của tỉnh (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp).
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/06/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
3
|
Lĩnh vực nhà ở (01 TTHC)
|
01
|
1.007762
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc
hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14
trên phạm vi địa bàn.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng, UBND tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
4
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
(20 TTHC)
|
01
|
1.009972
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
|
Dự án:
- Nhóm A: không quá 35 ngày.
- Nhóm B: không quá 25 ngày.
- Nhóm C: không quá 15 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan
chuyên môn về xây dựng của tỉnh (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp).
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Theo quy định tại thông tư của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
02
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh.
|
- Không quá 35 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt.
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III.
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan
chuyên môn về xây dựng của tỉnh (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp).
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Theo quy định tại thông tư của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
03
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo
tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/dự án).
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Theo quy định tại thông tư của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
04
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành
tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án).
|
17 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
05
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến
trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/dự án).
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
06
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành
tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án).
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
07
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo
tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/dự án).
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
08
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo
tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/dự án).
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
09
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
10
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
11
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
12
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin).
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
13
|
1.009986
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
14
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
15
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
16
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
17
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
18
|
1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin).
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
19
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
20
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
(06 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
01
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô
thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- 20 ngày đối với công trình.
- 15 ngày đối với nhà ở riêng
lẻ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
huyện.
|
Một phần
|
Có
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
02
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo
tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- 20 ngày đối với công trình.
- 15 ngày đối với nhà ở riêng
lẻ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
huyện.
|
Một phần
|
Có
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
03
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong
đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
huyện.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
04
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến
trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- 20 ngày đối với công trình.
- 15 ngày đối với nhà ở riêng
lẻ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
huyện.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
05
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong
đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
huyện.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
06
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong
đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
huyện.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
I. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh (06 TTHC)
|
1. Lĩnh vực thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng (04 TTHC)
|
01
|
1.011705
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu
hoặc giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động).
|
Cấp mới, cấp lại, cấp bổ
sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
02
|
1.011708
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
|
Cấp mới, cấp lại, cấp bổ
sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Toàn trình
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
03
|
1.011710
|
Bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của
tổ chức trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng đã được cấp).
|
Cấp mới, cấp lại, cấp bổ
sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Toàn trình
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
04
|
1.011711
|
Bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng).
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường hợp Tổ
chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng
thí nghiệm).
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
( 02 TTHC)
|
01
|
1.011976
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở
lên.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.
|
02
|
1.011977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai
tỉnh trở lên.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Xây
dựng.
|
Toàn trình
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.
|
D. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
1.002515
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động.
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13;
- Điều 9 Thông tư số
04/2014/TT-BXD ;
- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị
định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).
|
Thủ tục được công bố tại số
Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Quyết định
số 2186/QĐ-UBND ngày 24/8/20218 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
1.002621
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13;
- Điều 9 Thông tư số
04/2014/TT-BXD ;
- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị
định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).
|
Thủ tục được công bố tại số
Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Quyết định
số 2186/QĐ-UBND ngày 24/8/20218 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1063 /QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
I. LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
1. Thủ tục
miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (Mã số
TTHC: 1.011675)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh:
Quầy Sở Xây dựng.
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh:
Quầy Sở Xây dựng.
|
Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng:
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01 giờ
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý.
|
01 giờ
|
|
B4
|
Công chức của Sở
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình.
|
04 giờ
|
- Trả hồ sơ do chưa đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).
- Trả hồ sơ do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến
về văn bản dự thảo trình.
|
02 giờ
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký văn bản trình, gửi
Sở Tư pháp phối hợp.
|
02 giờ
|
B7
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phân công phòng chuyên môn xử
lý.
|
01 giờ
|
B8
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý.
|
01 giờ
|
B9
|
Công chức Sở
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình.
|
01 ngày
|
B10
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến
về văn bản dự thảo trình.
|
02 giờ
|
B11
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Kiểm tra, ký văn bản trình, gửi
Sở Xây dựng có ý kiến phối hợp.
|
04 giờ
|
B12
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Phân công phòng chuyên môn xử
lý văn bản.
|
01 giờ
|
B13
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý.
|
01 giờ
|
B14
|
Công chức Sở
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình.
|
04 giờ
|
B15
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến
về văn bản dự thảo trình.
|
02 giờ
|
B16
|
Lãnh đạo sở Xây dựng
|
Kiểm tra, ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
B17
|
Công chức Sở
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
02 giờ
|
B18
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh:
Quầy Sở Xây dựng.
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
02 giờ
|
B19
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn xử lý
|
04 giờ
|
B20
|
Công chức phòng chuyên môn của
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
B21
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
B22
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
B23
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Giờ hành chính
|
|
B24
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại
Trung tâm HCC tỉnh
|
04 giờ
|
B25
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 10 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
II. LĨNH
VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục cấp
mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) Mã TTHC:
1.011705
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh:
Quầy Sở Xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan
chuyên môn: Phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý.
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Công chức Sở
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình.
|
13,5 ngày
|
- Trả hồ sơ do chưa đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).
- Trả hồ sơ do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến
về văn bản dự thảo trình.
|
03 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
B7
|
Công chức Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
2. Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Mã
TTHC: 1.007743
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh:
Quầy Sở Xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan
chuyên môn: Phòng chuyên môn.
|
01 giờ
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý.
|
01 giờ
|
|
B4
|
Công chức Sở
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình.
|
2,5 ngày
|
Trả hồ sơ do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến
về văn bản dự thảo trình.
|
01 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
B7
|
Công chức Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh.
|
02 giờ
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 05 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
3. Thủ tục cấp
bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) Mã TTHC: 1.007743
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh:
Quầy Sở Xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan
chuyên môn: Phòng chuyên môn.
|
01 giờ (60 phút)
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý.
|
01 giờ (60 phút)
|
|
B4
|
Công chức Sở
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình.
|
2,5 ngày
|
Trả hồ sơ do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến
về văn bản dự thảo trình.
|
01 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
B7
|
Công chức Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh.
|
02 giờ (120 phút)
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 05 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
4. Thủ tục bổ
sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu
thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Mã TTHC: 1.007744
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh:
Quầy Sở Xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan
chuyên môn: Phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý.
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Công chức Sở
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình.
|
13,5 ngày
|
- Trả hồ sơ do chưa đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).
- Trả hồ sơ do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến
về văn bản dự thảo trình.
|
03 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
B7
|
Công chức Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
III. LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.011976)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh:
Quầy Sở Xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan
chuyên môn: Phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý.
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Công chức Sở
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình.
|
13,5 ngày
|
- Trả hồ sơ do chưa đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).
- Trả hồ sơ do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến
về văn bản dự thảo trình.
|
03 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
B7
|
Công chức Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
2. Thủ tục cấp
điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC:
1.011977)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh:
Quầy Sở Xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan
chuyên môn: Phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý.
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Công chức Sở
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ trình.
|
13,5 ngày
|
- Trả hồ sơ do chưa đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).
- Trả hồ sơ do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (Thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, kiểm soát, có ý kiến
về văn bản dự thảo trình.
|
03 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
B7
|
Công chức Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1063/QĐ-UBND ngày 21/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
357
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|