Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
999/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
14/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 999/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
14 tháng 3 năm 2024
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số
164/NQHĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQHĐND ngày
13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày
12/7/2023; số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023; số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, huyện Thiệu Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 321/TTr- STNMT ngày 05/03/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
15.991,72
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.151,78
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.643,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
196,91
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
186,19
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
36,90
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
195,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
184,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
184,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
4,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,21
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
3,94
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
30,21
1
Đất nông nghiệp
NNP
23,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,19
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thiệu Hóa; đảm bảo phù hợp với các chỉ
tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm
bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm
trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê.
Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thiệu Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC52.03.24.)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Biểu
chi tiết số I.01
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Thiệu Hóa
Xã Thiệu Ngọc
Xã Thiệu Vũ
Xã Thiệu Phúc
Xã Thiệu Tiến
Xã Thiệu Công
Xã Thiệu Long
Xã Thiệu Giang
Xã Thiệu Duy
Xã Thiệu Nguyên
Xã Thiệu Hợp
Xã Thiệu Thịnh
I
Loại đất
15.991,72
1.720,78
746,52
605,15
463,46
463,81
668,13
769,98
751,03
880,67
661,55
707,06
489,50
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.151,78
1.004,51
455,88
356,05
235,71
281,19
443,83
567,30
553,47
604,23
385,96
447,48
280,28
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.375,66
841,21
385,72
288,84
201,61
245,32
385,52
387,36
460,67
561,40
285,60
359,72
187,48
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.364,82
841,21
385,72
288,84
201,61
245,32
384,08
380,10
460,67
561,40
285,60
359,72
187,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
927,04
92,15
46,04
42,82
22,11
27,68
11,68
32,88
34,40
24,67
95,15
54,06
88,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
249,52
8,24
3,51
2,05
1,49
0,02
0,03
37,96
47,47
3,56
22,57
1,12
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
139,07
58,26
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
347,15
46,13
22,30
14,87
4,18
7,82
35,80
20,47
10,30
9,96
3,95
7,63
8,09
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
113,36
16,78
1,37
7,47
6,32
0,35
10,80
30,37
0,63
4,64
1,26
3,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.643,03
710,02
266,92
225,64
214,11
167,75
215,43
199,82
182,21
270,34
271,26
249,57
203,66
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,72
1,39
2.2
Đất an ninh
CAN
3,73
3,01
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
114,65
42,74
35,46
13,15
1,79
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
17,95
12,01
0,57
0,56
0,33
1,17
0,49
0,24
0,16
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
79,56
24,52
2,14
3,13
2,02
0,60
0,19
0,48
31,21
3,18
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
85,51
18,57
6,79
8,60
15,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.452,63
298,68
101,49
93,86
93,59
70,61
84,62
96,81
120,41
135,79
80,09
117,35
56,31
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.453,57
194,06
58,61
47,01
53,80
35,58
62,03
68,04
75,62
80,91
49,37
71,09
28,90
-
Đất thủy lợi
DTL
591,10
46,96
29,18
27,51
20,56
18,74
6,91
14,35
20,23
41,25
18,05
29,43
15,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
23,00
2,97
0,63
1,03
0,61
0,40
1,04
1,20
1,01
0,99
0,62
0,70
0,44
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
11,91
6,36
0,17
0,20
0,23
0,32
0,31
0,11
0,19
0,30
0,41
0,13
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
61,99
12,52
1,36
2,85
2,32
1,31
1,63
1,62
2,35
2,05
2,69
1,86
1,32
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
49,92
8,30
3,65
0,95
1,28
1,53
0,73
0,93
3,91
1,40
1,01
1,31
-
Đất công trình năng lượng
DNL
29,46
1,35
0,23
0,04
8,20
7,76
0,32
0,69
1,09
0,24
0,11
0,33
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,96
0,27
0,03
0,07
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
10,05
0,02
4,52
0,01
0,36
0,61
0,12
0,71
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,51
1,74
0,32
0,10
0,69
0,49
0,39
0,56
0,11
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,70
0,57
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
203,69
22,35
7,04
9,00
6,45
4,79
11,27
9,44
17,28
5,40
6,93
11,15
8,77
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,07
0,07
-
Đất chợ
DCH
6,71
1,73
0,25
0,11
0,15
0,35
0,28
0,61
0,32
0,36
0,38
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,38
3,30
0,39
0,16
0,17
0,13
0,06
0,25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.458,48
85,72
73,77
57,53
56,34
92,18
70,40
42,09
82,04
76,03
62,22
37,39
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
356,29
227,35
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,83
8,13
0,93
0,58
0,77
0,36
0,40
0,55
0,67
0,42
1,44
0,73
0,37
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,90
1,51
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2,87
0,88
0,03
0,14
0,15
0,08
0,08
0,03
0,27
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
949,23
67,90
34,23
32,06
54,84
33,78
31,69
27,45
12,67
47,28
67,29
61,57
94,07
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
81,57
1,31
1,34
3,69
4,16
6,42
0,81
5,61
4,15
14,71
4,27
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,70
3
Đất chưa sử dụng
CSD
196,91
6,25
23,72
23,46
13,64
14,87
8,87
2,86
15,35
6,10
4,33
10,01
5,56
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.762,67
1.720,78
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.614,34
849,45
389,23
290,89
203,10
245,34
384,11
418,06
508,14
564,96
285,60
382,29
188,60
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
139,07
58,26
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp ( khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
114,65
42,74
35,46
13,15
1,79
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
DTC
2.762,67
1.720,78
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
17,95
12,01
0,57
0,56
0,33
1,17
0,49
0,24
0,16
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.458,48
85,72
73,77
57,53
56,34
92,18
70,40
42,09
82,04
76,03
62,22
37,39
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
KON
1.538,03
24,52
85,72
75,91
60,66
58,36
92,18
71,00
42,28
82,52
107,24
65,40
37,39
Biểu
chi tiết số I.02
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Quang
Xã Thiệu Thành
Xã Thiệu Toán
Xã Thiệu Chính
Xã Thiệu Hòa
TT Hậu Hiền
Xã Thiệu Viên
Xã Thiệu Lý
Xã Thiệu Vận
Xã Thiệu Trung
Xã Tân Châu
Xã Thiệu Giao
I
Loại đất
15.991,72
685,49
551,66
631,82
505,75
660,38
1.041,89
492,78
412,51
369,64
389,71
741,12
581,33
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.151,78
457,23
344,54
384,83
348,91
452,57
606,35
314,12
279,83
228,93
246,39
448,32
423,89
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.375,66
349,87
304,33
315,56
313,19
434,13
520,11
291,56
257,69
171,09
210,41
232,92
384,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.364,82
349,87
304,33
315,56
313,19
434,13
518,60
291,56
257,69
170,46
210,41
232,92
384,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
927,04
52,20
32,93
48,97
1,17
2,00
32,53
3,41
4,03
35,42
18,25
131,00
6,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
249,52
28,81
1,50
8,54
0,85
10,07
27,86
3,31
2,34
13,36
1,42
11,94
11,49
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
139,07
22,76
58,05
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
347,15
4,86
5,12
11,76
31,50
6,37
21,21
14,86
14,95
8,61
11,07
8,15
17,19
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
113,36
1,55
0,66
2,20
4,64
0,98
0,82
0,45
5,24
9,03
4,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.643,03
215,25
196,81
245,20
156,12
207,18
423,81
172,65
131,52
139,54
143,13
288,51
146,58
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,72
1,81
3,52
2.2
Đất an ninh
CAN
3,73
0,12
0,12
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
114,65
17,57
3,94
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
17,95
0,30
0,30
0,61
0,23
0,05
0,05
0,20
0,68
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
79,56
2,04
0,17
0,01
0,60
2,06
0,09
0,81
6,31
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
85,51
3,65
4,38
1,67
26,85
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.452,63
100,98
80,48
106,31
81,87
92,56
168,76
82,33
69,63
69,48
73,47
98,84
78,30
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.453,57
58,34
55,59
49,79
50,52
57,12
86,68
50,61
45,07
27,87
38,64
61,20
47,11
-
Đất thủy lợi
DTL
591,10
26,16
9,36
44,75
21,24
23,67
56,29
18,88
13,42
26,28
20,40
25,77
16,68
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
23,00
1,93
0,80
0,59
1,09
0,65
0,88
0,57
0,78
1,53
0,87
1,15
0,52
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
11,91
0,32
0,18
0,29
0,24
0,11
0,75
0,08
0,22
0,20
0,12
0,17
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
61,99
3,50
1,56
1,54
2,53
1,28
2,77
2,83
1,88
4,02
1,99
2,49
1,72
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
49,92
0,84
1,50
2,63
1,59
3,43
5,70
2,60
2,26
0,88
1,59
1,50
0,40
-
Đất công trình năng lượng
DNL
29,46
0,29
0,14
0,06
0,03
0,43
2,10
0,91
0,77
3,32
0,49
0,28
0,27
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,96
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,02
0,06
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
10,05
0,65
0,24
0,63
0,60
0,99
0,37
0,20
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,51
0,85
0,24
0,53
0,29
0,42
0,11
0,56
0,28
0,53
0,30
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,70
0,31
0,14
0,01
0,61
0,06
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
203,69
7,67
10,64
5,86
4,01
5,21
12,25
5,22
4,64
5,07
7,50
5,02
10,73
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,07
-
Đất chợ
DCH
6,71
0,09
0,30
0,30
0,21
0,57
0,25
0,30
0,15
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,38
0,16
0,10
0,20
0,58
0,25
0,18
0,21
0,24
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.458,48
38,59
82,59
68,45
63,68
68,45
79,59
60,20
47,90
63,17
91,52
58,63
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
356,29
128,94
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,83
0,27
0,54
0,44
0,44
0,30
0,86
0,94
0,96
0,41
0,35
1,05
1,92
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,90
0,17
0,05
0,01
0,16
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2,87
0,37
0,04
0,02
0,07
0,26
0,45
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
949,23
69,55
26,79
64,29
5,47
19,25
105,90
5,80
17,38
1,81
68,16
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
81,57
1,38
0,18
1,58
0,07
26,13
0,43
3,93
0,36
0,25
0,05
0,13
0,61
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,70
1,70
3
Đất chưa sử dụng
CSD
196,91
13,01
10,31
1,79
0,72
0,63
11,73
6,01
1,16
1,18
0,20
4,29
10,86
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.762,67
1.041,89
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.614,34
378,68
305,83
324,10
314,04
444,20
546,46
294,87
260,03
183,82
211,83
244,86
395,86
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
130,04
13,73
58,05
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
114,65
17,57
3,94
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
DTC
2.762,67
1.041,89
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
17,95
0,30
0,30
0,61
0,23
0,05
0,05
0,20
0,68
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.458,48
38,59
82,59
68,45
63,68
68,45
79,59
60,20
47,90
63,17
91,52
58,63
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
KON
1.538,03
38,59
82,59
70,49
63,85
68,46
0,60
79,59
60,20
49,96
63,26
92,33
64,94
Biểu
chi tiết số II.01
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Thiệu Hóa
Xã Thiệu Ngọc
Xã Thiệu Vũ
Xã Thiệu Phúc
Xã Thiệu Tiến
Xã Thiệu Công
Xã Thiệu Long
Xã Thiệu Giang
Xã Thiệu Duy
Xã Thiệu Nguyên
Xã Thiệu Hợp
Xã Thiệu Thịnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
186,19
49,74
30,80
13,01
10,79
8,49
1,20
3,35
0,88
0,96
1,50
1,87
1,68
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
177,80
48,16
30,26
13,01
10,49
8,49
1,20
2,78
0,88
0,96
1,50
1,87
1,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
177,80
48,16
30,26
13,01
10,49
8,49
1,20
2,78
0,88
0,96
1,50
1,87
1,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,86
0,80
0,04
0,30
0,06
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,36
0,04
0,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,17
0,78
0,46
0,33
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
36,90
11,98
7,19
1,52
4,93
0,72
0,16
0,38
0,13
0,04
0,26
0,08
0,01
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,79
0,75
0,04
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
20,86
7,56
3,20
1,41
2,27
0,68
0,12
0,28
0,04
0,10
0,08
0,01
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
12,84
3,99
2,56
1,10
0,73
0,57
0,25
0,04
0,10
0,07
0,01
-
Đất thủy lợi
DTL
4,95
1,66
0,64
0,31
1,54
0,11
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,06
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,87
1,63
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,91
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
0,03
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,19
0,19
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,99
3,74
0,05
0,07
0,04
0,10
0,13
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,15
0,15
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,95
0,87
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,08
1,57
0,25
0,06
2,59
2,20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,06
1,06
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu
chi tiết số II.02
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Quang
Xã Thiệu Thành
Xã Thiệu Toán
Xã Thiệu Chính
Xã Thiệu Hòa
TT Hậu Hiền
Xã Thiệu Viên
Xã Thiệu Lý
Xã Thiệu Vận
Xã Thiệu Trung
Xã Tân Châu
Xã Thiệu Giao
1
Đất nông nghiệp
NNP
186,19
0,27
1,15
2,63
5,82
8,03
25,63
3,25
3,01
3,31
3,16
2,40
3,26
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
177,80
0,27
1,15
2,63
5,34
8,00
21,64
2,60
3,01
3,25
3,16
2,40
3,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
177,80
0,27
1,15
2,63
5,34
8,00
21,64
2,60
3,01
3,25
3,16
2,40
3,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,86
0,20
0,03
0,30
0,05
0,06
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,36
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,17
0,28
3,54
0,60
0,18
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
36,90
0,22
0,63
0,14
2,10
1,77
0,43
2,92
0,72
0,04
0,53
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,79
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
20,86
0,10
0,45
0,14
1,98
1,14
0,43
0,11
0,51
0,04
0,21
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
12,84
0,10
0,45
0,13
1,61
0,23
0,27
0,11
0,37
0,04
0,12
-
Đất thủy lợi
DTL
4,95
0,01
0,37
0,04
0,14
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,87
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,91
0,91
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,19
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,99
0,18
0,03
0,20
0,21
0,20
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,15
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,95
0,12
0,12
0,60
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,08
2,61
2,20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,06
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu
chi tiết số III.01
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Thiệu Hóa
Xã Thiệu Ngọc
Xã Thiệu Vũ
Xã Thiệu Phúc
Xã Thiệu Tiến
Xã Thiệu Công
Xã Thiệu Long
Xã Thiệu Giang
Xã Thiệu Duy
Xã Thiệu Nguyên
Xã Thiệu Hợp
Xã Thiệu Thịnh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
195,57
52,66
30,86
13,21
11,30
10,26
1,20
4,80
1,19
2,46
1,52
1,89
1,83
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
184,70
51,05
30,26
13,01
10,90
10,26
1,20
4,21
1,19
0,96
1,50
1,87
1,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
184,70
51,05
30,26
13,01
10,90
10,26
1,20
4,21
1,19
0,96
1,50
1,87
1,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
4,02
0,83
0,10
0,03
0,40
0,06
1,50
0,02
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,63
0,04
0,17
0,20
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,21
0,78
0,46
0,33
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
3,94
2,37
0,13
0,22
0,02
0,19
0,04
0,10
0,05
0,01
Biểu
chi tiết số III.02
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Quang
Xã Thiệu Thành
Xã Thiệu Toán
Xã Thiệu Chính
Xã Thiệu Hòa
TT. Hậu Hiền
Xã Thiệu Viên
Xã Thiệu Lý
Xã Thiệu Vận
Xã Thiệu Trung
Xã Tân Châu
Xã Thiệu Giao
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
195,57
0,27
1,15
2,63
5,82
8,07
25,77
3,41
3,05
3,33
3,16
2,44
3,28
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
184,70
0,27
1,15
2,63
5,34
8,00
21,73
2,60
3,01
3,25
3,16
2,40
3,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
184,70
0,27
1,15
2,63
5,34
8,00
21,73
2,60
3,01
3,25
3,16
2,40
3,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
4,02
0,20
0,03
0,30
0,21
0,04
0,08
0,04
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,63
0,20
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,21
0,28
0,04
3,54
0,60
0,18
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
3,94
0,10
0,15
0,04
0,34
0,04
0,05
0,04
0,05
Biểu
chi tiết số IV.01:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Thiệu Hóa
Xã Thiệu Ngọc
Xã Thiệu Vũ
Xã Thiệu Phúc
Xã Thiệu Tiến
Xã Thiệu Công
Xã Thiệu Long
Xã Thiệu Giang
Xã Thiệu Duy
Xã Thiệu Nguyên
Xã Thiệu Hợp
Xã Thiệu Thịnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
23,02
12,28
5,15
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9,23
9,23
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9,23
9,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
13,79
3,05
5,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,19
0,74
0,28
3,55
0,18
0,04
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,28
0,28
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,20
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4,58
0,63
3,55
0,18
0,02
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,39
0,37
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
3,93
3,55
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,05
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,21
0,21
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,02
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,11
0,11
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu
chi tiết số IV.02
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Quang
Xã Thiệu Thành
Xã Thiệu Toán
Xã Thiệu Chính
Xã Thiệu Hòa
TT. Hậu Hiền
Xã Thiệu Viên
Xã Thiệu Lý
Xã Thiệu Vận
Xã Thiệu Trung
Xã Tân Châu
Xã Thiệu Giao
1
Đất nông nghiệp
NNP
23,02
2,82
2,77
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9,23
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
13,79
2,82
2,77
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,19
2,20
0,19
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,28
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,20
2,20
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4,58
0,19
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,39
-
Đất thủy lợi
DTL
3,93
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,21
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,11
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu
chi tiết số V:
TT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào loại
đất
I
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng
1.2
Công trình, dự án mục đích an ninh
1
Trụ sở công an huyện Thiệu Hoá
2,62
2,62
CAN
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ 25:
39-43,26,27.Tờ 32: 13- 18,7,8…Tờ12 (Xã Thiệu Phú cũ):
2372,2374,2375,2363,2364,2367,2368,238 2,2379,2381,2362,2366,…
Nghị quyết số
282/NQ-HĐND ngày 16/10/2023 của HĐND huyện về chủ trương bố trí kinh phí hỗ
trợ Dự án cơ sở làm việc Công an huyện Thiệu Hóa
2
Trụ sở công an thị trấn Thiệu Hoá
0,12
0,12
CAN
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ 46: thửa 238
Kế hoạch số
01/KH-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện chương trình
hành động của Chính phủ và Nghị quyết, Đề án của Ban Thường vụ tỉnh ủy về thực
hiện Nghị quyết số 12-NQ/TW của Bộ Chính trị trong xây dựng lực lượng Công an
Thanh Hóa
3
Trụ sở công an thị trấn Hậu Hiền
0,12
0,12
CAN
Thị trấn Hậu Hiền
Tờ 16: thửa 106
4
Trụ sở công an xã Thiệu Công
0,12
0,12
CAN
Xã Thiệu Công
Tờ 10: thửa 686
5
Trụ sở công an xã Thiệu Lý
0,12
0,12
CAN
Xã Thiệu Lý
Tờ 6: thửa 178
6
Trụ sở công an xã Thiệu Toán
0,12
0,12
CAN
Xã Thiệu Toán
Tờ 15: thửa 76
7
Trụ sở công an xã Thiệu Giao
0,12
0,12
CAN
Xã Thiệu Giao
Tờ 13: thửa 107
8
Trụ sở công an xã Thiệu Nguyên
0,12
0,12
CAN
Xã Thiệu Nguyên
Tờ 8: thửa 1109,
1110, 1111 ...
2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
2.1
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Đường dây 500KV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa
1,99
0,25
DNL
Xã Thiệu Lý
Trích đo địa chính
số 02-06/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày
10/12/2023
Quyết định số
1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
0,32
DNL
Xã Thiệu Viên
0,81
DNL
Thị trấn Hậu Hiền
0,14
DNL
Xã Thiệu Hòa
0,22
DNL
Xã Thiệu Phúc
0,25
DNL
Xã Thiệu Tiến
2
Hành lang tuyến đường dây 500KV Quỳnh Lưu - Thanh
Hóa
0,19
0,19
DNL
Thị trấn Hậu Hiền
Trích đo địa chính
số 03/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày
25/12/2023
Quyết định số
1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
3
Đường dây 500KV Nam Định 1-Thanh Hóa
2,22
0,35
DNL
Xã Thiệu Phúc
Trích đo BĐĐC số
02/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày 15/11/2023
Quyết định số
1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
0,21
DNL
Xã Thiệu Công
0,24
DNL
Thị trấn Thiệu Hóa
0,54
DNL
Xã Thiệu Long
0,63
DNL
Xã Thiệu Giang
0,25
DNL
Xã Thiệu Quang
4
Hành lang tuyến đường dây 500KV NMNĐ Nam Định 1 -
Thanh Hóa
0,27
0,13
DNL
Xã Thiệu Giang
Trích đo BĐĐC số
01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa ký duyệt ngày
16/01/2024
Quyết định số
1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
0,10
DNL
Xã Thiệu Long
0,04
DNL
Xã Thiệu Công
II
Các công trình, dự án còn lại
1
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
1.1
Đất cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp Hậu Hiền
17,57
17,57
SKN
Thị trấn Hậu Hiền
Tờ số 11 thị trấn
Hậu Hiền: 24,25,46,47,.. ..Tờ số 12 Thị trấn Hậu Hiền thửa 19, 20, 45, 76,
77, 108, 109, 39, 56, 57... Thiệu Minh: tờ 13:237,238,286-289,336-
340,407-413,329-331,414-416... Tờ 14:108-112,34,35,189-194,300-305,332-
336,346-349 ...
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
2
Cụm công nghiệp Ngọc Vũ
48,61
35,46
SKN
Xã Thiệu Ngọc
Trích đo địa chính
số 01/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 27/7/2023
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
13,15
SKN
Xã Thiệu Vũ
3
Cụm công nghiệp số 2 Vạn Hà
23,36
23,36
SKN
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ 7:
1732,1737,1738,1744,1747, 1751,1752,1769,1780,1781,1794,1799,180
5,1808,1812,1831,1837,1855,1858,1859,1 863-1880,1884,1886-1903,1907-
1974,2149. Tờ 12: 1945-2059,2065, 2066,2536, 2537,2538,2540, 2548. Tờ 8:
124-136,140. Tờ13: 458,470,500, 468,486,460,433,483, 455,490...
Nghị quyết số
422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh
1.2
Đất giao thông
1
Đường Quốc lộ 45 cải dịch đoạn từ nút giao đường
ĐH.TH 05 (Kênh Nam) đi nút giao với QL1-QL45, huyện Thiệu Hóa
0,15
0,15
DGT
Thị trấn Thiệu Hóa
Trích lục BĐĐC do
Chi nhánh VPĐK đất đai lập năm 2023
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu Vận
đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa
0,60
0,20
DGT
Xã Thiệu Vận
Tờ số 04: 430,
431, 425, 394 ...
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,40
DGT
Xã Thiệu Viên
Tờ số 10: 253, 254,
255, 272, 273, 274, 275 ....
3
Tuyến đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ
xã Thiệu Trung đến thị trấn Thiệu Hóa
0,35
0,31
DGT
Xã Thiệu Trung
Tờ số 7:
1252,1265,1271,363,364,393- 396,422-425,365-367,1343,1344...
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,04
DGT
Thị trấn Thiệu Hóa
Trích lục BĐĐC do
Chi nhánh VPĐK đất đai lập năm 2023
4
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 506B đoạn từ nút
giao với QL.45 đến nút giao với đường nối 3 Quốc lộ (QL.45- QL.217-QL.47) tại
xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hoá.
3,50
0,39
DGT
Thị trấn Thiệu Hóa
Theo trích sao của
phòng TNMT huyện Thiệu Hóa
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
0,57
DGT
Xã Thiệu Phúc
0,11
DGT
Xã Thiệu Công
0,94
DGT
Xã Thiệu Tiến
0,03
1,35
DGT
Xã Thiệu Vũ
0,11
DGT
Xã Thiệu Ngọc
5
Đường giao thông từ QL45 đi Trung tâm hành chính
mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện ĐH.TH05 (Kênh Nam)
0,02
0,02
DGT
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ số 30: 657,
240, DGT
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
6
Đường giao thông thôn Thái Lai xã Minh Tâm kết nối
với đường tỉnh 515 đi Dân Quyền
0,10
0,10
DGT
Thị trấn Hậu Hiền
Trích lục BĐĐC số
640/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 23/8/2023
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
7
Cải tạo, nâng cấp đường từ tỉnh lộ 515 - Cầu Sắt
đi thôn Thái Lai
0,37
0,37
DGT
Thị trấn Hậu Hiền
Trích vị trí BĐĐC
do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 07/11/2023
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
8
Mở rộng đường giao thông từ trạm y tế đi cổng
làng thôn Thái Khang
0,20
0,20
DGT
Xã Thiệu Hòa
Tờ 13 thửa 456,
1250, 365, 411, 537, 533, 586, 587, 770, 712, 711, 646… tờ 14 thửa 377, 357,
356, 329, 705, 285, 280, 163, 225, 227, 281, 282...
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
9
Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn
Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa
0,30
0,30
DGT
Xã Thiệu Hòa
Tờ 10 thửa 660,
700, 718, 719, 734, 747, 758 75, 875, 859, 811… tờ 13 thửa 38, 67, 69, 68 90,
110, 124, 235, 273, 492, 491, 549, 813, 814, 812, 758, 759, 760, 630, 631….
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
10
Cầu Đen qua kênh Bắc xã Thiệu Toán
0,03
0,03
DGT
Xã Thiệu Toán
Tờ số 15 thửa 115
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
11
Nâng cấp mở rộng đường đi vào Núi Sóc, thôn Giao
Sơn, xã Thiệu Giao
0,40
0,40
DGT
Xã Thiệu Giao
Trích lục Bản đồ địa
chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 30/10/2023
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
12
Đường giao thông từ Trạm y tế đi núi Chúa, xã Thiệu
Giao
0,41
0,41
DGT
Xã Thiệu Giao
Trích lục Bản đồ địa
chính do Chi nhánh VPĐK huyện lập ngày 30/10/2023
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
13
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường từ Quốc lộ
45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa
0,03
0,03
DGT
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ 30: thửa 239,
243
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
1.3
Đất thủy lợi
1
Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa, huyện Thiệu
Hoá
8,23
0,29
3,95
DTL
Xã Thiệu Chính
Trích lục Bản đồ địa
chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 05/9/2023
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
0,03
3,31
DTL
Xã Thiệu Hòa
0,01
0,20
DTL
Thị trấn Hậu Hiền
0,45
DTL
Xã Thiệu Viên
2
Sửa chữa khắc phục đê hữu sông Cầu Chày đoạn
K33+600 ÷ K35+650
0,79
0,79
DTL
Xã Thiệu Long
Trích lục bản đồ địa
chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 11/9/2023
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
3
Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn
Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn huyện Hà Trung(Lần 2)
18,17
0,29
4,64
DTL
Thị trấn Thiệu Hóa
Trích lục Bản đồ địa
chính do Chi nhánh VPĐK huyện Thiệu Hóa lập ngày 27/11/2023
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
1,05
6,37
DTL
Xã Thiệu Phúc
5,82
DTL
Xã Thiệu Vận
1.4
Đất năng lượng
1
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thanh Hóa, Triệu Sơn
0,009
0,003
DNL
Xã Tân Châu
Trên địa bàn xã
Tân Châu
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,003
DNL
Xã Thiệu Lý
Trên địa bàn xã
Thiệu Lý
0,003
DNL
Xã Thiệu Ngọc
Trên địa bàn xã
Thiệu Ngọc
2
Cải tạo lộ 973 TG Thiệu Trung lên vận hành áp
22kV
0,060
0,020
DNL
Xã Thiệu Trung
Trên địa bàn xã
Thiệu Trung
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,020
DNL
Xã Thiệu Lý
Trên địa bàn xã
Thiệu Lý
0,020
DNL
Xã Thiệu Vận
Trên địa bàn xã
Thiệu Vận
3
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thiệu Hóa
0,01
0,01
DNL
Xã Thiệu Nguyên
Trên địa bàn xã
Thiệu Nguyên
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
4
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thiệu Hóa
0,01
0,01
DNL
Xã Thiệu Quang
Trích Bản đồ địa
chính kèm theo
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
5
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thiệu Hóa
0,01
0,01
DNL
Xã Thiệu Thành
Trên địa bàn xã
Thiệu Thành
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
6
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371 Đông Sơn
0,030
0,030
DNL
Xã Thiệu Trung
Trên địa bàn xã
Thiệu Trung
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
7
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 Đông Sơn
0,034
0,034
DNL
Xã Thiệu Trung
Trên địa bàn xã
Thiệu Trung
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
8
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471,473 Đông Sơn
0,020
0,020
DNL
Xã Thiệu Trung
Trên địa bàn xã
Thiệu Trung
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
9
Di chuyển đường điện phục vụ GPMB để thi công xây
dựng dự án đường GT nối QL217-QL45-QL47
0,20
0,20
DNL
Xã Thiệu Ngọc
Trên địa bàn xã
Thiệu Ngọc
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
10
Trạm biến áp đồng Lòi Tiền, thôn 7
0,01
0,01
DNL
Xã Thiệu Viên
Trên địa bàn xã
Thiệu Viên
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
11
Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ
thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía
Đông, đoạn qua huyện Thiệu Hóa
1,00
1,00
DNL
Xã Tân Châu, Xã
Thiệu Giang, Xã Thiệu Hợp, Xã Thiệu Giao
Trên địa bàn xã
Tân Châu, xã Thiệu Giang, xã Thiệu Hợp, xã Thiệu Giao
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
12
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn
0,03
0,03
DNL
Xã Thiệu Lý
Trên địa bàn xã
Thiệu Lý
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
13
Treo dây mạch 2 đường dây 110kV Ba Chè-Thiệu Yên
0,011
0,011
DNL
Xã Thiệu Trung
Trên địa bàn xã
Thiệu Trung
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
14
Đường dây và Trạm biến áp 110KV Thiệu Hóa
0,515
0,515
DNL
Thị trấn Thiệu Hóa
Trích đo địa chính
số 01/TĐĐC (thay thế) do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 11/9/2023
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh
15
Trạm điện 500KV Thanh Hóa
14,31
7,36
DNL
Xã Thiệu Tiến
Trích đo BĐĐC số
01-03/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa duyệt ngày
10/11/2023
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
5,95
DNL
Xã Thiệu Phúc
0,09
DNL
Thị trấn Hậu Hiền
0,46
DNL
Xã Thiệu Viên
0,35
DNL
Xã Thiệu Lý
0,10
DNL
Xã Thiệu Trung
16
Đường dây 500KV Thanh Hóa - rẽ Nho Quan - Hà Tĩnh
2,04
1,08
DNL
Xã Thiệu Phúc
Trên địa bàn xã
Thiệu Phúc
Quyết định số
4504/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án đường dây 500KV
Thanh Hóa - Rẽ Nho Quan - Hà Tĩnh tại các xã Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, Minh
Tâm, Thiệu Hòa, huyện Thiệu Hóa.
0,96
DNL
Thị trấn Hậu Hiền
Trên địa bàn Thị
trấn Hậu Hiền
1.5
Đất trụ sở cơ quan
1
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính mới huyện
Thiệu Hóa
3,34
3,34
TSC
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ31:1,2,8-19,35-46.Tờ24:26-40,20…
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
2
Trụ sở BHXH huyện Thiệu Hóa
0,18
0,18
TSC
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ31: 4, 5, 7, 48,
49, 50...
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
1.6
Đất cơ sở y tế
1
Trung tâm y tế dự phòng huyện Thiệu Hóa
0,38
0,38
DYT
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ 61 thửa: 1539-
1542,1546,1554,1571,1568,1560,1594,157 6,1589,1556…
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa
0,55
0,55
DYT
Thị trấn Thiệu Hóa
Trích lục BĐĐC số
856/TLBĐ do VPĐK đất đai Thanh Hóa lập ngày 15/9/2023
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
1.7
Đất cơ sở giáo dục
1
Mở rộng Trường THCS xã Thiệu Phúc
0,48
0,48
DGD
Xã Thiệu Phúc
Tờ 17 thửa
431,415,416,396,450,451,479,504…
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non Thiệu Phúc
0,12
0,12
DGD
Xã Thiệu Phúc
Tờ số 17: 490,477,448,
449, 431, 415, 416, 396....
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
3
Mở rộng Trường Mầm non xã Thiệu Công
0,21
0,21
DGD
Xã Thiệu Công
Tờ số 10 thửa số:
591, 536, 537, 590, 538, 539, 620, 621....
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
4
Trường Mầm non Thiệu Viên
0,50
0,50
DGD
Xã Thiệu Viên
Tờ 10 thửa
1051,1052,1053,1067,1068....
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
1.8
Đất cơ sở văn hóa
1
Nhà văn hóa thôn 2
0,23
0,23
DVH
Xã Thiệu Vận
Tờ 8 thửa
647,720,721,646 ...
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
1.9
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1
Tu bổ, tôn tạo Khu lăng mộ vua Lê Ý Tông tại xã
Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa (giai đoạn 1)
0,04
0,04
DDT
Xã Thiệu Nguyên
Tờ 8 thửa 1546,
1547…
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
2
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở
làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện
Thiệu Hóa (Khu di tích lịch sử)
0,60
0,60
DDT
Xã Thiệu Viên
Tờ 10 thửa
861,862,869,922,923,905,904….
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,60
0,60
DTT
0,20
0,20
DGT
0,94
0,94
TSC
1.10
Đất ở nông thôn
1
Điểm dân cư nông thôn, cồn Quán, Hàng Dứa đến khu
SXKD, thôn Thái Khang,
1,02
0,64
ONT
Xã Thiệu Hòa
Tờ số 14 thửa:
711,712,449,435,468,490,516,517,542,564 ,543,665…
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,38
DGT
2
Điểm dân cư Đình Đọt Cồn Cáo
1,70
0,98
ONT
Xã Thiệu Hòa
Tờ14:378,672,395,406,421,423,420,424,4
32,433,434,435,447,448,465,488,Tờ13:64
3,706,707,765,766,819,1276,818,767,1276 …
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,62
DGT
0,10
DKV
3
Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4
0,31
0,31
ONT
Xã Thiệu Lý
Tờ số 10 thửa:
117,159,158,175,176,218,219, 227,228,275…
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
4
Điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Bông, thôn 4 (Điểm
dân cư Ngán Chùa)
0,16
0,09
ONT
Xã Thiệu Vận
Tờ số 8 thửa: 233,
232
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,07
DGT
5
Khu dân cư cồn Quy, thôn Dân Quý
2,50
1,35
ONT
Xã Thiệu Chính
Tờ số 14 thửa:
461, 462, 460, 418, 419, 420, 410, 459, 491, 492, 513, 524, 493, 458, 409,
408, 457, 494, 463, 456, 455, 422, 421, 406, 407, 405, 404, 403, 402, 371,
357, 374, 373, 372, 355, 356, 337 ...
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,10
DKV
1,00
DGT
0,05
DVH
6
Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ
2,10
1,13
ONT
Xã Tân Châu
Tờ số 5 BĐĐC xã
Thiệu Châu (cũ) thửa: 871, 919, 920, 921, 922, 923, 905, 964, 963, 962, 961,
960, 924, 925, 926, 959, 927, 877, 876, 903, 904, 878, 970, 971, 972, 958,
928 ...
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,21
DKV
0,01
DTL
0,75
DGT
7
05 lô đất ở thuộc Khu dân cư tái định cư khu vực Ao
Kho, xã Tân Châu
0,09
0,09
ONT
Xã Tân Châu
Mặt bằng chi tiết
1/500 Khu dân cư, tái định cư Đồng Ao Kho, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa được
phê duyệt tại Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND huyện Thiệu
Hóa
Quyết định số
5041/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án đấu
giá quyền sử dụng đất ở tại khu dân cư, tái định cư đồng Ao Kho, xã Tân Châu,
huyện Thiệu Hóa
8
Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau
1,00
0,50
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ số 6 thửa: 1629,1615,1616,1651,1600,1599,1592,159
0,1649,1589…
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,35
DGT
0,15
DKV
9
Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng
1,30
0,91
ONT
Xã Thiệu Nguyên
Tờ số 7 thửa: 571-582,651-
653,634,650,703,704,754,437-444,478- 492,436,544,...
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,26
DGT
0,13
DKV
10
Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng
0,28
0,28
ONT
Xã Thiệu Nguyên
Tờ số 9 Thửa 116,136,138,140,163,160,159,203,205,206
,233,141,112-114,86- 89,59,58,90,91,156,253,158…
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
11
Điểm dân cư Nhã Cua, cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2
0,66
0,66
ONT
Xã Thiệu Tiến
Tờ số 5 thửa: 682-687,639-646,549-
553,593-600,517-520,479-482….
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
12
Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng
1,67
0,75
ONT
Xã Thiệu Thịnh
Tờ số 14 thửa:
420, 421, 436, 446, 447, 437, 438, 439, 440, 412-419,374,342…
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,25
DKV
0,67
DGT
13
Điểm dân cư Đu 1, thôn Quyết Thắng
0,02
0,02
ONT
Xã Thiệu Thịnh
Tờ số 14:
536-542...
Quyết định số
22/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh quy định đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
14
Khu dân cư Gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu xã Thiệu Ngọc,
huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
2,50
1,08
ONT
Xã Thiệu Ngọc
Tờ số 8: Thửa
1182,1183,1184,1285,1286,1287,1162- 1165,1184-1190,1269-1283,1313-
1330,1416-1426,1478-1483....
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,39
DKV
1,03
DGT
15
Khu dân cư Đồng Ác Te+Đồng Cầu, thôn Phú Lai, xã
Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa
2,67
1,26
ONT
Xã Thiệu Long
Tờ số 07:
673,695,694,740,765,764,1203,716,802,82
4,825,843,844,826,803,827,766,741,696,7 17,742,767,787,804,788,743,744…
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,12
DKV
0,01
DTL
1,28
DGT
16
Điểm dân cư Mồng Cốt, thôn Minh Thượng
0,43
0,43
ONT
Xã Thiệu Công
Tờ số 09, thửa số:
118, 142-147, 184- 187, 229-233, ...
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
17
Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn Minh Thượng
0,24
0,24
ONT
Xã Thiệu Công
Tờ số 09, thửa số:
776, 777, 778, 835, 836, 837, ...
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
18
Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng
0,84
0,84
ONT
Xã Thiệu Thành
Tờ số 12 thửa:
419-429,442,443,534- 536,513,512,….
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
19
Điểm dân cư thôn Thành Thượng
0,29
0,29
ONT
Xã Thiệu Thành
Tờ số 11 thửa 608;
Tờ số 12 thửa: 710,711,712,713,714,715,716,782,784,845 ,846,847,914,915…
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
20
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ
2,70
2,06
ONT
Xã Thiệu Toán
Tờ số 15, thửa:
604,651,659,733,738,792, 796,833,837,877,908,936,937,965,994,996,995,966,964,938,909,879,876,839,838,797….
Tờ 16: thửa 369, 370, 378, 379, 389-392 ...
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,54
DGT
0,10
DTL
21
Khu dân cư thôn Chấn Long
1,70
0,96
ONT
Xã Thiệu Hợp
Trích lục BĐĐC số
840/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 24/11/2023
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,68
DGT
0,06
DKV
22
Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long
0,04
0,01
0,01
ONT
Xã Thiệu Hợp
Tờ số 10 thửa 259
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,01
0,01
DGT
23
Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2
0,04
0,02
ONT
Xã Thiệu Hợp
Tờ số 9 thửa 912
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,02
DGT
24
Khu dân cư Đồng Băng thôn 2
2,36
1,64
ONT
Xã Thiệu Lý
Trích lục BĐĐC khu
đất số 828/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 17/11/2023
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,47
DGT
0,25
DKV
25
Khu dân cư Đồng Tháng 7, thôn 7
0,17
0,12
ONT
Xã Thiệu Viên
Tờ số 9:
232,233,221,219 ...
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,05
DGT
26
Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư mới Đồng Trào thôn
1, xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa
0,37
0,37
ONT
Xã Thiệu Viên
Tờ số 8: 169-171,
164, 194 195, 200, 201, 231, 232, 235, 236... Tờ số 10: 43, 46, 81, 85...
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
27
Khu dân cư Đồng Cửa, thôn Liên Minh
2,61
1,29
ONT
Xã Thiệu Giao
Tờ
08:1560,1645,1646,1712,1713,1778, 1779,1780,1781,1839. Tờ 9: 1157,1253, 1254,
1255,1257,1258,1320-1329,1385- 1391,1394,1452,1456, 1457,1458,1525,
1526,1527...
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
1,16
DGT
0,13
DKV
0,03
DTL
28
Ha tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Thiệu Trung
3,29
1,30
ONT
Xã Thiệu Trung
Trích lục BĐĐC số
841/TLBĐ do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 24/11/2023
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
1,60
DGT
0,22
DVH
0,18
DKV
29
Điểm dân cư nông thôn Đồng Bái, thôn Mật thôn, xã
Thiệu Phúc
3,10
2,17
ONT
Xã Thiệu Phúc
Tờ số 22 thửa: 4-7,
21-26, 31-37, 56, 68, , 113, 135, 136, 137, 168, 167, 166, 190, 191, 213,
214, 238, 110, 111, 112, 81, 82, 138, 138, 140, 164, 165 Tờ 17 thửa 503
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,62
DGT
0,31
DTL
1.11
Đất ở đô thị
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía bắc đường
tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa.
6,20
0,96
1,69
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ số 57: 361,404,450,452,491,530-
533,570-574,607-612,637-646,668- 688,715,716,719-728,751,754-
756,788,789,833-835,1331,1345, 1351,1352,1360-1363,1378,1379,1387, 1388,
1390,1391,1393,1394,1399, 1403,1404,1407,1429-1454,1957-1961....
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2,02
DGT
1,53
DKV
2
Khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn Thiệu Hóa, huyện
Thiệu Hóa (giai đoạn 2)
0,20
0,16
0,04
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ số 30 thửa
479,480,484-525,531- 577,610-647.... Tờ 29 thửa 75-219...
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê
thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa
3,74
0,06
0,82
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ số 60 thửa:
395, 396, 322, 324, 326, 335, 358, 368, 374, 384, 385 .....
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,28
DCH
2,23
DGT
0,23
DKV
0,12
DVH
4
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 1
4,10
2,00
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ31:418,26,29-35,56-62,93-99,103-
110,144-147,128,129,111,417,143,180, 181,223,224,228,229,229,230,344,363-
368. Tờ39: 54-62,107-116,177,178,179. Tờ30: 216-218,150,151,266-271,292-
296,655...
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
0,07
DVH
0,12
DKV
1,91
DGT
5
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 4
9,68
3,98
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ31:
121-125,130-133,148,155- 168,186,-204,207-220,242-247,249- 259,404. Tờ32:90-199...
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
0,51
DVH
0,66
DKV
4,53
DGT
6
Khu dân cư Ba Chè 1
0,75
0,36
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ 61: Thửa 847
Quyết định số
1719/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh
0,03
DKV
0,35
DGT
0,01
DTL
7
Khu dân cư Ba Chè 2
1,63
0,76
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ 61: Thửa 172
Quyết định số
1719/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh
0,06
DKV
0,81
DGT
8
Điểm dân cư Đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu
Phú, huyện Thiệu Hóa
0,26
0,26
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ số 12 thửa:
1899-1904,1906-1911…
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
9
Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh
0,02
0,02
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ số 7 thửa: 37…
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
10
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía Bắc, thôn Đồng
Thanh
7,50
3,34
ODT
Thị trấn Hậu Hiền
Tờ12:103,120,134,135,136,156,157,158,169,17
0,171,173,174,175,176,177,178,179,180,303,36 6,373,374,375,376,377,378,405,406,407,409,41
2,413,414,438,439,440,441,442,445,446,447,478,479,480,483,484,485,486,492,520,521,522,52
3,564,574,575,751,765,774,876,887,893...
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
3,43
DGT
0,13
DVH
0,56
DKV
0,04
DTL
1.12
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
1
Nghĩa địa Quai Lạng
0,05
0,05
NTD
Xã Thiệu Trung
Tờ số 06 thửa số:
154
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng nghĩa địa Đồng Éo, tiểu khu 12
0,20
0,20
NTD
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ số 43 thửa:
76,80,85,86,98 ...
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
2.1
Đất thương mại dịch vụ
1
Đất thương mại dịch vụ
0,53
0,53
TMD
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ 57 thửa: 1026,
1025, 1000, 1001, 947- 950, 971...
2
Đất thương mại dịch vụ
1,20
1,20
TMD
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ 13 thửa số:
199-201, 203-209, 237-244, 266-269, 267A...
3
Đất thương mại dịch vụ
0,70
0,70
TMD
Xã Thiệu Long
Tờ 11 thửa 356,
357, 358, 369, 380, 400, 401, 402, 398, 399,…
4
Đất thương mại dịch vụ
0,32
0,32
TMD
Xã Thiệu Long
Tờ 7 thửa: 920,
932, 933, 945, 947, 946, 980, 979, 1217, 963, 944,…
5
Đất thương mại dịch vụ
0,31
0,31
TMD
Xã Thiệu Giang
Tờ 11 thửa 121,
135, 136, 178, 179…
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,10
0,10
SKC
Thị trấn Hậu Hiền
Tờ số 11 Thửa 248,
249, 250, 278, 244, 215,…
Quyết định số
4096/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,28
1,28
SKC
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ số 36 thửa: 1,
3, 4, 5, 6,7, 20, 32, 82, 83, 94, 63, 64, 24, 25... Tờ số 35 thửa: 1, 2, 3,
4, 6, 7...
3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,85
1,85
SKC
Xã Thiệu Tiến
Tờ 5 thửa: 209,
211, 226, 228-230, 232, 233, 281-288, 300-304, 349-355, 365-371, 422- 428,
440, 436-441, 347-348, 372, 420-421, 442, 491-493, 503-505, 567, 568,...
4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,50
0,50
SKC
Xã Thiệu Phúc
Tờ 12: 496,
522-524, 543-549, 564-572, 589-595, 613-617, 636-639, 667,....
5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,50
0,50
SKC
Xã Thiệu Long
Tờ số 7 thửa 789,
790, 828, 845, 860
Quyết định số
1426/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 của UBND tỉnh
2.4
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1
Mỏ cát số 04 thuộc thị trấn Thiệu Hóa và xã Thiệu
Nguyên
4,70
4,70
SKS
Thị trấn Thiệu
Hóa, Xã Thiệu Nguyên
Trích vị trí khu đất
số 798/TLBĐ do VPĐK đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/02/2022
Giấy phép sô
01/GP-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh về việc cấp giấy phép khai thác
khoáng sản cho Công ty TNHH XD&TM Minh Thịnh
2
Mỏ đá xã Thiệu Thành
2,20
2,20
SKS
Xã Thiệu Thành
Tờ 7 thửa 81
Quyết định số
997/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh
3
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường tại mỏ cát số 09, xã Thiệu Ngọc
14,62
14,62
SKS
Xã Thiệu Ngọc
Tờ 13 thửa 1311A;
tờ 14 thửa 1066, 1067; tờ 15 thửa 1, 2; tờ 16 thửa 1, 2
Giấy phép khai
thác khoáng sản số 37/GP- UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh
2.5
Đất sông
1
Chuyển mỏ khai thác cát hết hạn
7,70
7,70
SON
Thị trấn Thiệu Hóa
Tờ 59 thửa
1,2,3,4,15 Tờ 58 thửa 2,4,5,6,7,8,9,10…
Mỏ khai thác cát hết
hạn
2.6
Đất nông nghiệp khác
1
Trang trại tổng hợp theo hướng thâm canh ứng dụng
công nghệ cao tại xã Thiệu Giao
4,30
4,30
NKH
Xã Thiệu Giao
Tờ14: 1547,1553,1548,1549,1753,1554,
1546,1285,1286,1369,1371,1440,1442,150 4-1514,1550,1552,1555,1583-1634,1636,
1658-1752,1773-1827,1833... Tờ 15: 210- 239 ...
Công văn số
10073/UBND-THKH ngày 13/07/2021 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ,
thủ tục đầu tư dự án phát triển trang trại tổng hợp theo hướng dẫn thâm canh ứng
dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa; Quyết định số
4422/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh
2
Trang trại tổng hợp
1,44
1,44
NKH
Xã Thiệu Vũ
Tờ 5 thửa 2302,
2303, 2303. Tờ 8: 497, 498,500,419-253,257-269,139-149,70-73….
3
Trang trại tổng hợp
1,50
1,50
NKH
Xã Thiệu Vũ
Tờ 6 thửa:
16,17,18,20,58-69,99-107,131- 144,173-181,200-208,242,243....
2.7
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao trong
cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở
1
Lê Văn Dung
0,0398
0,0200
0,0198
ODT
TT. Thiệu Hóa
Tờ BĐĐC số 4: 25
Số GCN: K 077620
2
Nguyễn Quán Nam
0,0234
0,0170
0,0064
ODT
TT. Thiệu Hóa
Tờ BĐĐC số 39: 678
Số GCN: DL 805104
3
Lê Mạnh Sinh
0,0193
0,0150
0,0043
ODT
TT. Thiệu Hóa
Tờ BĐĐC số 38: 351
Số GCN: DH 128154
4
Vũ Thị Ngự
0,0177
0,0150
0,0027
ODT
TT. Thiệu Hóa
Tờ BĐĐC số 38: 324
Số GCN: DH 128155
5
Lê Doãn Huệ
0,0533
0,0200
0,0333
ODT
TT. Thiệu Hóa
Tờ BĐĐC số 60: 309
Số GCN: DL 572437
6
Trịnh Văn Vọng
0,0597
0,0200
0,0100
ODT
TT. Thiệu Hóa (xã
Thiệu Phú cũ)
Tờ BĐĐC số 12:
1760
Số GCN: DL 805019
7
Nguyễn Văn Phúc
0,0072
0,0047
0,0025
ODT
TT. Thiệu Hóa (xã
Thiệu Phú cũ)
Tờ BĐĐC số 12:
754-2
Số GCN: CG 363118
8
Hoàng Hữu Long
0,0783
0,0344
0,0200
ODT
TT. Thiệu Hóa (xã
Thiệu Phú cũ)
Tờ BĐĐC số 06:
1067
Số GCN: DN 455306
9
Lê Minh Chuẩn
0,0455
0,0200
0,0255
ODT
TT. Thiệu Hóa (xã
Thiệu Phú cũ)
Tờ BĐĐC số 01: 444
Số GCN: 00767
10
Trần Văn Lái
0,0822
0,0200
0,0200
ODT
TT. Hậu Hiền
Tờ BĐĐC số 12: 430
Số GCN: DN 455428
11
Lê Quang Chung
0,0457
0,0050
0,0407
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 5:
109-1
Số GCN: BV 878188
12
Lê Như Tính
0,0573
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 4
Số GCN: CS 754274
13
Lê Đình Hiển
0,0230
0,0050
0,0180
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 4: 407
Số GCN: DL 572223
14
Lê Như Phú
0,0649
0,0169
0,0480
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7:
1056a
Số GCN: V 756330
15
Lê Văn Tâm
0,1609
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7: 1911
Số GCN: DH 509970
16
Lê Văn Hạt
0,0571
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 15: 239
Số GCN: V 945351
17
Lê Hữu Hiền
0,0835
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7: 512
Số GCN: V 756241
18
Lê Xuân Minh
0,0718
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 4: 289
Số GCN: W 820947
19
Lê Kim Tùng
0,0552
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 586
Số GCN: V 698676
20
Ngọ Duy Tư
0,0505
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 3: 795
Số GCN: V 698504
21
Lê Lương Liệu
0,0797
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 336
Số GCN: V 698735
22
Nguyễn Văn Hoan
0,0165
0,0050
0,0115
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 6: 1625
Số GCN: DE 559468
23
Lê Văn Liêu
0,0151
0,0050
0,0101
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 6: 785
Số GCN: CM 890737
24
Nguyễn Thị Hồng
0,0165
0,0050
0,0115
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 6: 1626
Số GCN: DD 831894
25
Lê Thị Dương
0,0263
0,0070
0,0193
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 1870
Số GCN: CX 830091
26
Lê Xuân Xã
0,0624
0,0130
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 1869
Số GCN: CX 830090
27
Nguyễn Duy Vở
0,0355
0,0200
0,0155
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 340
Số GCN: V 698669
28
Dương Văn Đệ
0,0703
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 4: 260
Số GCN: V 756500
29
Lê Đình Cát
0,0579
0,0070
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7: 205
Số GCN: CI 571567
30
Bùi Văn Bình
0,0654
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 4: 86
Số GCN: V 756471
31
Lê Văn Hợi
0,0192
0,0065
0,0127
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 935
Số GCN: CS 678389
32
Lê Văn Hiếu
0,0194
0,0065
0,0129
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 934
Số GCN: CS 678390
33
Lê Văn Độ
0,0328
0,0200
0,0128
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 4: 107
Số GCN: V 756496
34
Lê Hồng Tuấn
0,0574
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 5:
191-1
Số GCN: BS 799863
35
Lê Viết Hiểu
0,0793
0,0250
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 5: 118
Số GCN: BH 759406
36
Lê Văn Tình
0,1000
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 16: 88
Số GCN: V 945767
37
Lê Lương Thủy
0,0374
0,0200
0,0174
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 342
Số GCN: V 698682
38
Lê Hưu Tâm
0,0313
0,0050
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 6: 1642
Số GCN: DL 572808
39
Lê Văn Thành
0,0433
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7: 467
Số GCN: V 756354
40
Nguyễn Duy Mười
0,0533
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7: 1131
Số GCN: V 927757
41
Lê Văn Xô
0,0788
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 456
Số GCN: V 698668
42
Lê Văn Tiến
0,0777
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 157
Số GCN: CS 742093
43
Lê Như Nam
0,0525
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 4: 273
Số GCN: W 820939
44
Lê Thị Kết
0,0330
0,0070
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 115
Số GCN: CQ 703581
45
Hoàng Năng Nam
0,0173
0,0050
0,0123
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 4: 96
Số GCN: CG 197817
46
Ngọ Duy Hợi
0,0569
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 3: 794
Số GCN: W 739612
47
Nguyễn Tiến Vạn
0,0651
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7: 1012
Số GCN: V 927701
48
Lê Xuân Dung
0,1592
0,0250
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 15: 199
Số GCN: CA 354952
49
Lê Văn Hội
0,0700
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 15: 402
Số GCN: V 945204
50
Trần Văn Tiếp
0,0848
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 3: 116
Số GCN: CS 678741
51
Lê Xuân Quyết
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 4: 201
Số GCN: CĐ 847138
52
Lê Văn Vũ
0,0365
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 8
Số GCN: CS 754287
53
Lê Hưng Minh
0,0593
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7: 348
Số GCN: V 756283
54
Lê Văn Tài
0,0534
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 15: 418
Số GCN: V 945609
55
Lê Văn Kề
0,0471
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 15: 467
Số GCN: V 945666
56
Trần Thị Ngọ
0,0600
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 16: 183
Số GCN: V 945761
57
Nguyễn Công Bắc
0,0414
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 132
Số GCN: CS 678777
58
Nguyễn Tiến Thao
0,0722
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 3: 703
Số GCN: DL 015015
59
Lê Hưng Thuẩn
0,0584
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7: 364
Số GCN: V 756338
60
Lê Thị Bằng
0,1344
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 14: 123
Số GCN: V 698550
61
Khương Đình Du
0,0597
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 3: 516
Số GCN: V 756506
62
Nguyễn Tiến Đơ
0,0461
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 352
Số GCN: W 820900
63
Lê Đức Đại
0,0246
0,0070
0,0176
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 4: 47
Số GCN: CĐ 274127
64
Lê Văn Xã
0,0316
0,0200
0,0116
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 474
Số GCN: V 698717
65
Lê Hữu Tình
0,0252
0,0050
0,0202
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7: 1952
Số GCN: DL 805678
66
Lê Xuân Quang
0,0624
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8:
201-1
Số GCN: CĐ 847139
67
Nguyễn Trung Nga
0,0413
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7: 1357
Số GCN: V 927835
68
Nguyễn Duy Hà
0,0294
0,0200
0,0094
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 346
Số GCN: CD 431708
69
Nguyễn Duy Đạo
0,0425
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 202
Số GCN: CS 660949
70
Lê Đình Bình
0,1250
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 5: 97
Số GCN: BI 622679
71
Lê Văn Phương
0,0689
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 14: 807
Số GCN: DD 244606
72
Lê Đức Lượng
0,0193
0,0065
0,0128
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 4: 48
Số GCN: CĐ 274126
73
Nguyễn Duy Phượng
0,0388
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 932
Số GCN: CS 660948
74
Lê Văn Soan
0,0386
0,0200
0,0186
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 38
Số GCN: DL 805923
75
Dương Thanh Hoan
0,0687
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 5: 188
Số GCN: V 698625
76
Nguyễn Thị Phố
0,0537
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 5: 115
Số GCN: BH 759453
77
Tống Văn Hưng
0,0243
0,0150
0,0093
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7: 1111
Số GCN: DH 128394
78
Lê Văn Hoạt
0,0251
0,0200
0,0051
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 15: 79
Số GCN: V 945355
79
Lê Đình Huấn
0,0887
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 4: 287
Số GCN: W 820534
80
Hoàng Văn Tính
0,0775
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 455
Số GCN: V 698679
81
Lê Văn Chất
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 3: 627
Số GCN: V 758488
82
Trịnh Văn Sơn
0,0642
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 7: 123
Số GCN: V 756313
83
Bùi Văn Thọ
0,1148
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 4: 301
Số GCN: W 820934
84
Tống Văn Kinh
0,0748
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 8: 453
Số GCN: V 698738
85
Lê Như Cần
0,0641
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 3: 376
Số GCN: V 753465
86
Lê Thị Lý
0,0698
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Tờ BĐĐC số 5: 105
Số GCN: V 698840
87
Lê Văn Thân
0,0500
0,0150
0,0350
ONT
Xã Thiệu Giang
Tờ BĐĐC số 12: 588
Số GCN: DL 572242
88
Trần Văn Huệ
0,0160
0,0050
0,0110
ONT
Xã Thiệu Giang
Tờ BĐĐC số 10:
1945
Số GCN: DH 135367
89
Phạm Văn Cường
0,0994
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Giang
Tờ BĐĐC số 11: 647
Số GCN: DL 572174
90
Nguyễn Quốc Huy
0,0252
0,0050
0,0050
ONT
Xã Thiệu Giang
Tờ BĐĐC số 11:
1278
Số GCN: DL 805574
91
Lê Văn Mong
0,0153
0,0050
0,0055
ONT
Xã Thiệu Giang
Tờ BĐĐC số 11:
1267
Số GCN: DL 805284
92
Lê Quang Thiết
0,0224
0,0075
0,0030
ONT
Xã Thiệu Giang
Tờ BĐĐC số 11:
1266
Số GCN: DL 805283
93
Lê Quang Chương
0,0273
0,0075
0,0070
ONT
Xã Thiệu Giang
Tờ BĐĐC số 11:
1256
Số GCN: DL 805285
94
Trần Công Gấm
0,1043
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Giang
Tờ BĐĐC số 10:
1526
Số GCN: DL 805576
95
Nguyễn Đình Tiến
0,0554
0,0400
0,0154
ONT
Xã Thiệu Giao
Tờ BĐĐC số 9: 1640
Số GCN: DL 805439
96
Lê Văn Thanh
0,0434
0,0044
0,0200
ONT
Xã Thiệu Giao
Tờ BĐĐC số 8: 2136
Số GCN: DN 455274
97
Lê Văn Tuần
0,0875
0,0605
0,0270
ONT
Xã Thiệu Hòa
Tờ BĐĐC số 11:
1454
Số GCN: DD 831356
98
Lê Thị Kế
0,0205
0,0150
0,0055
ONT
Xã Thiệu Hòa
Tờ BĐĐC số 11:
1359
Số GCN: DL 572380
99
Lê Duy Hưng
0,0660
0,0150
0,0200
ONT
Xã Thiệu Lý
Tờ BĐĐC số 10:
1206
Số GCN: DH 509006
100
Ngô Văn Hùng
0,0319
0,0200
0,0119
ONT
Xã Thiệu Ngọc
Tờ BĐĐC số 11:
1003
Số GCN: DL 572925
101
Trịnh Anh Huy
0,0254
0,0150
0,0104
ONT
Xã Thiệu Ngọc
Tờ BĐĐC số 4: 1579
Số GCN: DL 805978
102
Trịnh Đạo Hải
0,0343
0,0150
0,0193
ONT
Xã Thiệu Ngọc
Tờ BĐĐC số 4: 1576
Số GCN: DL 805975
103
Trịnh Đạo Chiến
0,0327
0,0150
0,0177
ONT
Xã Thiệu Ngọc
Tờ BĐĐC số 4: 1577
Số GCN: DL 805976
104
Nguyễn Văn Bào
0,0381
0,0250
0,0131
ONT
Xã Thiệu Nguyên
Tờ BĐĐC số 8: 1155
Số GCN: BV 878624
105
Lê Văn Thắng
0,0651
0,0340
0,0311
ONT
Xã Thiệu Thịnh
Tờ BĐĐC số 15: 110
Số GCN: DL 854010
106
Dương Văn Tính
0,0487
0,0200
0,0287
ONT
Xã Thiệu Thịnh
Tờ BĐĐC số 14: 484
Số GCN: DL 572529
107
Lê Thế Thanh
0,0270
0,0200
0,0070
ONT
Xã Thiệu Thịnh
Tờ BĐĐC số 14: 510
Số GCN: DH 128165
108
Lê Thế Khang
0,0409
0,0200
0,0209
ONT
Xã Thiệu Thịnh
Tờ BĐĐC số 14: 503
Số GCN: CH 00545
109
Nguyễn Hữu Cảnh
0,0478
0,0200
0,0278
ONT
Xã Thiệu Thịnh
Tờ BĐĐC số 14: 482
Số GCN: DH 128016
110
Hoàng Văn Lâm
0,0267
0,0223
0,0045
ONT
Xã Thiệu Tiến
Tờ BĐĐC số 08: 953
Số GCN: DL 854407
111
Hoàng Đình Sáp
0,0269
0,0200
0,0069
ONT
Xã Thiệu Tiến
Tờ BĐĐC số 08:
1797
Số GCN: CX 830075
112
Hoàng Xuân Sinh
0,0767
0,0500
0,0267
ONT
Xã Thiệu Tiến
Tờ BĐĐC số 8: 1237
Số GCN: CX 760174
113
Lê Huy Phách
0,0661
0,0312
0,0200
ONT
Xã Thiệu Trung
Tờ BĐĐC số 7: 929
Số GCN: DN 455278
114
Phạm Văn Tuyển
0,0150
0,0075
0,0075
ONT
Xã Thiệu Trung
Tờ BĐĐC số 5: 291
Số GCN: DN 455846
115
Lê Khắc Xuân
0,0458
0,0096
0,0200
ONT
Xã Thiệu Vận
Tờ BĐĐC số 9: 1314
Số GCN: DH 509004
116
Lê Thị Liên
0,0139
0,0086
0,0053
ONT
Xã Thiệu Vận
Tờ BĐĐC số 8: 979
Số GCN: DL 805368
117
Trần Văn Hải
0,0230
0,0050
0,0180
ONT
Xã Thiệu Vận
Tờ BĐĐC số 8: 605
Số GCN: DL 854299
118
Nguyễn Duy Thi
0,0898
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Viên
Tờ BĐĐC số 7: 130
Số GCN: DL 015633
119
Nguyễn Văn Giang
0,0274
0,0134
0,0140
ONT
Xã Thiệu Viên
Tờ BĐĐC số 10:
1603
Số GCN: DL 572916
120
Lê Bá Thi
0,0440
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thiệu Viên
Tờ BĐĐC số 11: 683
Số GCN: DL 854301
121
Lê Công Lâm
0,0775
0,0500
0,0200
ONT
Xã Thiệu Viên
Tờ BĐĐC số 15: 97
Số GCN: DL 805207
122
Nguyễn Văn Tuấn
0,0764
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Viên
Tờ BĐĐC số 4: 172
Số GCN: V 756412
123
Nguyễn Văn Hiền
0,1141
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Viên
Tờ BĐĐC số 10: 596
Số GCN: DH 135385
124
Nguyễn Văn Cương
0,0400
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thiệu Viên
Tờ BĐĐC số 5: 77
Số GCN: C 232777
125
Lê Ngọc Thiếp
0,0670
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Viên
Tờ BĐĐC số 4: 1463
Số GCN: E 0333574
126
Hoàng Ngọc Hoạt
0,0786
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Viên
Tờ BĐĐC số 13: 263
Số GCN: CQ 738241
127
Lê Ngọc Chuyên
0,0128
0,0024
0,0124
ONT
Xã Thiệu Viên
Tờ BĐĐC số 4: 1465
Số GCN: AB 878338
128
Ngô Văn Hùng
0,1354
0,0400
0,0200
ONT
Xã Thiệu Vũ
Tờ BĐĐC số 5: 2444
Số GCN: DL 015988
129
Trần Mậu Hòa
0,0478
0,0200
0,0278
ONT
Xã Thiệu Vũ
Tờ BĐĐC số 11: 14
Số GCN: CQ 738120
130
Trịnh Việt Đức
0,0584
0,0200
0,0384
ONT
Xã Thiệu Vũ
Tờ BĐĐC số 8: 471
Số GCN: CM 890596
131
Nguyễn Quang Định
0,0440
0,0200
0,0240
ONT
Xã Thiệu Vũ
Tờ BĐĐC số 11: 78
Số GCN: DL 805939
132
Đỗ Văn Thắng
0,0274
0,0914
0,0074
ONT
Xã Tân Châu
Tờ BĐĐC số 3: 551
Số GCN: E0 334303
133
Đỗ Mạnh Thắng
0,0243
0,0200
0,0043
ONT
Xã Tân Châu
Tờ BĐĐC số 03: 532
Số GCN: AB 878377
134
Lê Trọng Bảng
0,0684
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tân Châu
Tờ BĐĐC số 01: 537
Số GCN: E0 287676
135
Lê Quang Tuấn
0,0460
0,0300
0,0160
ONT
Xã Thiệu Chính
Tờ BĐĐC số 7: 482
Số GCN: CD 431022
136
Trịnh Đình Tăng
0,0951
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Hợp
Tờ BĐĐC số 10: 267
Số GCN: DL 805204
137
Trịnh Văn Lượng
0,0220
0,0100
0,0120
ONT
Xã Thiệu Long
Tờ BĐĐC số 7:1561
Số GCN: DH 135678
139
Trịnh Văn Long
0,0176
0,0100
0,0076
ONT
Xã Thiệu Long
Tờ BĐĐC số 7:1560
Số GCN: DH 128686
Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 999/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
424
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng