|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 903/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất huyện An Dương Hải Phòng 2016
Số hiệu:
|
903/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 903/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 02 tháng 06 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư
phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân
dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện An
Dương;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr- STN&MT
ngày 25/4/2016 của Ủy ban
nhân dân huyện An Dương tại Tờ trình số
18/TTr-UBND ngày 25/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
An Dương với tổng số 82 dự án/diện tích 339,21 ha với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục các dự án thực hiện trong
năm kế hoạch (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An
Dương có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất các trường hợp
được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng
hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết
trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy
ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án công trình trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những
dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
An Dương.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Cục
trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Dương và thủ trưởng
các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
- CVP PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
BIỂU 01/CH
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(c)= (1)+…+(17)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG
DTTN (1+2+3)
|
|
10.418,77
|
205,85
|
707,02
|
1.156,38
|
941,08
|
957,80
|
465,08
|
555,71
|
825,17
|
467,08
|
416,88
|
550,88
|
509,48
|
560,04
|
699,56
|
692,53
|
708,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.131,57
|
92,48
|
385,95
|
665,40
|
603,55
|
547,19
|
182,97
|
202,83
|
301,28
|
169,07
|
80,28
|
288,43
|
259,66
|
291,41
|
417,79
|
207,47
|
435,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.982,65
|
41,36
|
300,50
|
552,35
|
496,79
|
400,41
|
169,85
|
195,42
|
228,03
|
162,20
|
53,04
|
211,60
|
220,42
|
196,69
|
350,69
|
114,16
|
289,14
|
|
Trong
đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
3.760,40
|
41,36
|
300,50
|
552,35
|
496,79
|
400,41
|
169,85
|
(3,00)
|
228,03
|
162,20
|
53,04
|
211,60
|
202,12
|
196,69
|
350,69
|
108,62
|
289,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
38,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,22
|
-
|
-
|
-
|
27,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
850,59
|
34,31
|
64,83
|
98,12
|
83,59
|
128,43
|
-
|
-
|
56,76
|
0,79
|
15,96
|
64,56
|
-
|
83,00
|
50,29
|
60,58
|
109,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
241,61
|
16,81
|
19,34
|
12,01
|
23,17
|
9,05
|
13,11
|
7,41
|
5,27
|
6,08
|
6,98
|
12,27
|
11,84
|
11,72
|
16,81
|
32,73
|
37,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
18,08
|
-
|
1,28
|
2,92
|
-
|
9,40
|
-
|
-
|
|
-
|
4,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.197,39
|
113,02
|
317,85
|
490,99
|
334,38
|
410,51
|
279,87
|
352,88
|
521,97
|
273,48
|
321,13
|
262,45
|
249,82
|
268,63
|
261,67
|
470,06
|
268,69
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
63,25
|
0,18
|
15,66
|
9,18
|
0,09
|
-
|
0,23
|
7,11
|
21,35
|
4,97
|
0,01
|
-
|
-
|
4,47
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,96
|
4,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
0,34
|
2,30
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
528,25
|
-
|
-
|
-
|
83,48
|
234,40
|
38,31
|
103,47
|
12,74
|
4,59
|
-
|
51,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
3,61
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
1,66
|
0,52
|
-
|
-
|
0,24
|
0,19
|
-
|
-
|
0,47
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
523,86
|
11,12
|
38,90
|
19,60
|
-
|
4,56
|
3,75
|
33,03
|
208,73
|
27,35
|
94,62
|
13,01
|
-
|
9,44
|
0,60
|
42,65
|
16,49
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.851,03
|
35,95
|
115,82
|
216,93
|
109,57
|
76,35
|
96,22
|
73,54
|
100,67
|
100,87
|
109,72
|
91,27
|
89,61
|
165,84
|
105,93
|
224,22
|
138,50
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,06
|
-
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.300,72
|
0,35
|
49,99
|
70,89
|
51,06
|
46,64
|
107,31
|
123,08
|
60,27
|
94,59
|
89,93
|
68,05
|
148,20
|
55,14
|
113,09
|
158,68
|
63,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,20
|
37,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,24
|
3,20
|
0,22
|
0,23
|
0,76
|
0,39
|
0,45
|
0,31
|
0,80
|
0,93
|
1,09
|
0,35
|
0,87
|
0,68
|
0,44
|
1,14
|
0,38
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,95
|
1,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,09
|
1,23
|
1,69
|
0,26
|
3,70
|
-
|
1,37
|
2,14
|
0,12
|
5,63
|
1,81
|
0,66
|
1,65
|
4,74
|
2,03
|
3,11
|
3,95
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
96,22
|
1,39
|
8,76
|
9,63
|
6,62
|
6,20
|
5,90
|
4,88
|
4,82
|
5,11
|
4,72
|
2,85
|
6,71
|
3,73
|
6,18
|
9,65
|
9,07
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,43
|
-
|
-
|
-
|
3,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,94
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,76
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,98
|
0,38
|
0,36
|
0,71
|
0,28
|
1,30
|
0,37
|
0,49
|
1,04
|
0,60
|
-
|
0,34
|
1,52
|
1,04
|
0,17
|
1,01
|
0,37
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,97
|
3,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,96
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
2,17
|
-
|
-
|
0,25
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
17,73
|
0,21
|
0,36
|
0,86
|
1,06
|
3,41
|
0,43
|
1,00
|
0,72
|
0,97
|
0,71
|
0,92
|
1,02
|
0,74
|
1,57
|
1,85
|
1,90
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
656,43
|
11,85
|
66,57
|
161,90
|
74,45
|
37,03
|
17,88
|
-
|
106,37
|
24,00
|
16,39
|
33,33
|
-
|
20,42
|
31,60
|
26,79
|
27,85
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
30,66
|
0,66
|
19,08
|
-
|
-
|
|
3,28
|
2,87
|
-
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
3,31
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,90
|
-
|
-
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
89,31
|
0,35
|
3,22
|
-
|
3,15
|
-
|
2,25
|
-
|
1,92
|
24,53
|
15,47
|
-
|
-
|
-
|
20,10
|
15,00
|
3,82
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
205,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất PNN
|
NNP/PNN
|
322,32
|
1,86
|
1,30
|
-
|
85,58
|
117,88
|
0,83
|
3,85
|
17,20
|
6,47
|
3,89
|
42,03
|
6,61
|
16,55
|
3,20
|
3,64
|
11,43
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
298,95
|
1,45
|
1,30
|
-
|
85,38
|
117,88
|
0,83
|
3,85
|
7,95
|
6,47
|
3,89
|
40,23
|
3,59
|
8,16
|
3,20
|
3,34
|
11,43
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC/PNN
|
90,53
|
1,45
|
1,30
|
-
|
1,75
|
2,88
|
0,41
|
3,00
|
2,34
|
6,10
|
3,40
|
39,93
|
3,59
|
8,16
|
3,20
|
1,94
|
11,08
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,45
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
21,65
|
0,41
|
|
|
0,20
|
|
|
|
9,25
|
|
|
1,53
|
1,57
|
8,39
|
|
0,30
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
9,40
|
|
|
|
|
9,40
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
9,40
|
|
|
|
|
9,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
3
|
Chuyển mục
đích trong nội bộ đất phi nông
nghiệp
|
|
5,55
|
|
4,45
|
|
0,15
|
|
|
0,40
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC/ONT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC/DQP
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT/ONT
|
0,65
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Đất xây dựng cơ sở
GD-ĐT
|
DGD/ONT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Đất xây dựng
cơ sở TDTT
|
DTT/DGD
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT/SKC
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất chợ
|
DCH/DGD
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
337,27
|
1,86
|
5,75
|
-
|
85,73
|
127,28
|
0,83
|
4,25
|
17,20
|
6,47
|
4,44
|
42,03
|
6,61
|
16,55
|
3,20
|
3,64
|
11,43
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
331,72
|
1,86
|
1,30
|
|
85,58
|
127,28
|
0,83
|
3,85
|
17,20
|
6,47
|
3,89
|
42,03
|
6,61
|
16,55
|
3,20
|
3,64
|
11,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
298,95
|
1,45
|
1,30
|
-
|
85,38
|
127,28
|
0,83
|
3,85
|
7,95
|
6,47
|
3,89
|
40,23
|
3,59
|
8,16
|
3,20
|
3,34
|
11,43
|
|
Trong
đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
90,53
|
1,45
|
1,30
|
-
|
1,75
|
2,88
|
0,41
|
3,00
|
2,34
|
6,10
|
3,40
|
39,93
|
3,59
|
8,16
|
3,20
|
1,94
|
11,08
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,45
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
21,65
|
0,41
|
|
|
0,20
|
|
|
|
9,25
|
|
|
1,53
|
1,57
|
8,39
|
|
0,30
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5,55
|
|
4,45
|
|
0,15
|
|
|
0,40
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,05
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,40
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1,94
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa
sử dụng
|
BCS
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Tổng cộng
|
|
339,21
|
1,86
|
5,75
|
|
85,73
|
127,28
|
0,83
|
4,25
|
19,10
|
6,47
|
4,48
|
42,03
|
6,61
|
16,55
|
3,20
|
3,64
|
11,43
|
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05/CH
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Hạng Mục
|
Chủ
đầu tư
|
Hiện
trạng trước…
|
Tăng, giảm thu hồi…
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý (Quyết
định phê duyệt, văn bản chấp thuận hoặc Nghị quyết của HĐND thành phố )
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
(1)
|
(2)
|
|
(4)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
I
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP 2015
|
283,30
|
|
81,67
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của Tổ công tác CAH tại KV KCN Nomura
|
Công
An Thành phố
|
0,41
|
LUC
|
0,41
|
CAN
|
Tân
Tiến
|
Tờ số
7, thửa số 637, 638, 674, 676, 677, 635, 665, 728)
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐNĐ ngày 11/12/2014
|
2
|
Trụ sở Đội cảnh sát PCCC khu vực
Quán Toan
|
Công
An Thành phố
|
1,51
|
LUC
|
1,51
|
CAN
|
Bắc Sơn
|
Tờ
9, Thôn 6, Khu chăn nuôi
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
3
|
Khu tập kết vật liệu xây dựng và giới thiệu sản phẩm bê tông thương phẩm
|
Hộ
gia đình, cá nhân Ông Nguyễn Đình Tuấn
|
0,37
|
TMD
|
|
TMD
|
Bắc Sơn
|
Tờ
5, Khu Bộ Đội Tên Lửa, Thôn 1
|
Giải quyết tồn tại sau kết luận của
thanh tra thành phố theo Công văn số
4516 ngày 22.12.2015 của UBND TP
|
4
|
Trung tâm Kinh
doanh thương mại và đại lý ôtô.
|
Công
ty TNHH Đại Hưng Thịnh
|
1,53
|
LUC
|
1,53
|
TMD
|
Bắc
Sơn
|
Tờ
9, Khu Giống Thần, Thôn 6
|
Thông
báo thu hồi đất số 329/TB-UB 08/11/2011
|
5
|
Mở rộng nhà máy
sản xuất kết cấu thép
|
Công
ty THHH Dũng Hải
|
1,50
|
LUC
|
1,50
|
SKC
|
Nam
Sơn
|
Tờ số
9, thửa 315-318; 333-335; 338-340; 347
|
- Sở TNMT đã
có Tờ trình trình UBNDTP giao đất;
- Phù hợp với quy
hoạch, đã giải phóng mặt bằng, sử dụng đất ổn định vào mục đích xin thuê.
|
6
|
Mở rộng bãi chứa hàng hóa
|
Công
ty Nội thất 190
|
0,79
|
LUC
|
0,79
|
SKC
|
Nam
Sơn
|
Tờ
14, thôn Mỹ Tranh 119-121; 127-129; 136-138; 150-155
|
- Sở TNMT đã có
Tờ trình trình UBNDTP giao đất;
- Phù hợp với quy hoạch, đã giải phóng mặt bằng, sử dụng đất ổn định vào mục đích xin thuê.
|
7
|
Xây dựng cơ sở sản xuất và gia công
tổng hợp
|
Công
ty THHH Quốc tế TNK
|
2,30
|
LUC
|
2,30
|
SKC
|
Hồng
Thái
|
Tờ
10, Thôn Kiều Trung
|
Công
văn số 1705/CV-SXD-QLQH ngày 22.9.2014 của Sở XD đề nghị
UBND huyện đưa vào danh dự án có sử dụng đất lúa.
|
8
|
Xây dựng nhà máy sản xuất giầy xuất khẩu, hàng may mặc xuất khẩu, kinh doanh kho bãi và
hàng phế liệu.
|
Công
ty TNHH Mai Hương
|
0,35
|
SKC
|
|
SKC
|
Hồng
Thái
|
Tờ
10, Thôn Kiều Trung
|
Công
văn số 3672/VP-ĐC2 ngày 22/9/2015 của VP UBND TP về bổ
sung diện tích đất thuê vào mục đích
sử dụng đất cho Công ty
|
9
|
Xây dựng kho hàng hóa
|
Công
ty Cổ phần thương mại Hùng Ngọc
|
0,45
|
ONT
|
0,45
|
TMD
|
Lê
Thiện
|
Tờ
01, thửa 138, 139, 140
|
- Sở TNMT đã
có Tờ trình trình UBNDTP giao đất;
- Phù hợp với quy
hoạch, đã giải phóng mặt bằng, sử dụng đất ổn định vào mục đích xin thuê.
|
10
|
Xây dựng khu nghỉ dưỡng tập trung
cho người cao tuổi
|
Công
ty TNHH Đầu tư thương mại Hải Sơn
|
6,89
|
NTS
|
6,89
|
TMD
|
Đồng
Thái; An Đồng
|
Thôn
Cái Tắt (An Đồng);
Bạch Mai (Đồng Thái)
|
Thông
báo thu hồi đất số 174 ngày 25.6.2014 của UBND TP
|
11
|
Xây Dựng Khu dịch vụ tổng hợp.
|
Công
ty Song Phát
|
1,59
|
NTS
|
1,59
|
TMD
|
Đồng
Thái
|
Thôn
Hoàng Mai
|
Thông
báo thu hồi đất số 129/TB-UBND ngày 23/7/2012
|
12
|
Xây dựng văn
phòng làm việc, kinh doanh dịch vụ đỗ
xe, sửa chữa thiết bị
xe cơ giới, dịch vụ cây cảnh
|
Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Việt Hùng
|
1,40
|
TMD
|
|
TMD
|
An Đồng
|
Tờ
12 thửa 287 đến 293
|
- Công văn số 6617/UBND-XD
ngày 03.9.2014 giao Sở TNMT đề xuất hình thức cho thuê
đất.
Đã san lấp mặt
bằng, sử dụng đất ổn định vào mục đích xin
thuê.
|
13
|
Xây dựng phòng khám nhân đạo
|
Công
ty cổ phần Hùng Vỹ
|
0,30
|
LUC
|
0,30
|
DYT
|
An Đồng
|
Thôn
Vân Tra
|
Thông
báo thu hồi đất số 189/TB-UB 25/06/2013 của UBNDTP
|
14
|
Xây dựng khách sạn, nhà hàng
|
Công ty cổ phần Bình An
|
0,30
|
LUC
|
0,30
|
SKC
|
An Đồng
|
Tờ
15, thửa 435
|
Công
văn số 2902/UBND-XD ngày 07.5.2015
của UBNDTP giao UBND huyện lập danh mục dự án trong kế hoạch sdđ hàng năm.
|
15
|
Nhà máy đóng tàu
|
Công ty cổ phần cơ khí thương mại và xây dựng Hải Phòng
|
9,25
|
NTS
|
9,25
|
SKC
|
An Hồng
|
Tờ số
2, xứ đồng bãi bồi, thôn Tất Xứng
|
TB thu hồi đất số 428/TB-UBND
ngày 30/9/2009 của UBND TP
|
16
|
Xây dựng văn phòng, cửa hàng kinh doanh dịch vụ thương
mại tổng hợp
|
Công
ty TNHH Đại Hoàng Việt
|
0,40
|
LUC
|
0,40
|
SKC
|
An Hồng
|
Tờ
18, thửa: 6, 7, 8, 9, 542 xứ đồng Xứng Bông
|
Thông
báo thu hồi đất số 332 ngày 08.10.2013 Của UBND TP
|
1,90
|
BCS
|
1,90
|
17
|
Khu Công nghiệp
Tràng Duệ
|
Công
ty Cổ phần Sài Gòn - HP
|
115,00
|
SKK
|
|
SKK
|
Hồng
Phong;
|
Thôn
Hoảng Lâu
|
Nghị
quyết Số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
18
|
Khu Công nghiệp Tràng Duệ
|
Công
ty Cổ phần Sài Gòn - HP
|
83,60
|
SKK
|
|
SKK
|
Hồng
Phong; An Hòa
|
Thôn
Tĩnh Thủy-xã An Hòa và Thôn Hoàng Lâu
|
Nghị
quyết Số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
19
|
Khu đô thị - dịch
vụ thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ
|
Công ty Cổ phần khu công nghiệp Sài gòn
|
41,30
|
LUC
|
41,30
|
ONT
|
Lê
Lợi; Quốc Tuấn
|
Lê
Lợi (Đầm Phường, Đầm Sôn, làng Trạm Bạc); Quốc Tuấn (Bãi Thanh Mai, thôn Nhu Kiều)
|
Nghị
quyết Số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
1,40
|
NTS
|
1,40
|
ONT
|
|
Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND
huyện
|
|
|
|
|
Xã
Nam Sơn (3 điểm: 0,64
ha), xã Tân Tiến (5 điểm: 0,42 ha), xã An Đồng (2
điểm: 0,65 ha)
|
20
|
- Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND
huyện
|
0,11
|
LUC
|
0,11
|
ONT
|
Nam
Sơn
|
Tờ 11+13, thôn Lương, xứ đồng
54 đội C
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015.
|
21
|
- Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,49
|
ONT
|
|
ONT
|
Nam
Sơn
|
Tờ số
3, thôn Quỳnh Hoàng
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
22
|
- Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND
huyện
|
0,04
|
BCS
|
0,04
|
ONT
|
Nam
Sơn
|
Tờ số
2, thôn Cách Thượng
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
23
|
- Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND
huyện
|
0,05
|
ONT
|
|
ONT
|
Tân
Tiến
|
Tờ số
3, thửa 289, 290, 291, 292
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
24
|
- Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND
huyện
|
0,20
|
ONT
|
|
ONT
|
Tân
Tiến
|
Tờ số
5, thửa 444, 445, 446
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
25
|
- Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND
huyện
|
0,08
|
ONT
|
|
ONT
|
Tân
Tiến
|
Tờ
số 6, thửa 391
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
26
|
- Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND
huyện
|
0,04
|
ONT
|
|
ONT
|
Tân
Tiến
|
Từ số
2, thửa 391
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
27
|
- Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND
huyện
|
0,05
|
ONT
|
|
ONT
|
Tân
Tiến
|
Tờ số
3, thửa 47
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
28
|
- Đấu giá đất xen kẹp (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,65
|
LUC
|
0,65
|
ONT
|
An Đồng
|
Tờ
10, thửa 14, 15, 19, 20, 24, 25, 26, TBĐ số 7 thửa 01 đến
06, 14, 15, 16
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
29
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
2,01
|
LUC
|
2,01
|
ONT
|
Đồng
Thái
|
Thôn
Văn Phong
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
30
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
3,48
|
LUC
|
3,48
|
ONT
|
Đặng
Cương
|
Tờ
số 9+5; Xứ đồng Hai Tua, cống nội,
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
1,45
|
BHK
|
1,45
|
1,26
|
NTS
|
1,26
|
31
|
Xây dựng nghĩa trang đài tưởng niệm
Liệt sỹ
|
UBND
huyện
|
0,85
|
LUC
|
0,85
|
DVH
|
TT
An Dương
|
Tờ số
05; thửa 468 đến 473; 475; 476; 469A
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
II
|
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
26
|
|
41,71
|
0,23
|
41,48
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu 2 bên trục đường thuộc dự án phát triển giao thông đô thị
|
Công
ty CP TMVT Trung Dũng
|
0,23
|
LUC
|
0,23
|
TMD
|
Đặng
Cương; Đồng Thái
|
Đặng
Cương (0,11 ha; Tờ số 2, thửa 460, 461, 451, 452, 454) -
Đồng Thái (Tờ 12)
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
2
|
Khu hậu cần, nhà công vụ của nhà máy Z173
|
Tổng
cục Công nghiệp Quốc Phòng
|
4,00
|
SKC
|
4,00
|
CQP
|
Lê
Thiện
|
Tờ số
6 + 8
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
3
|
Mở rộng Quốc lộ 10 đoạn từ cầu Quán Toan đến cầu Trạm Bạc
|
Công
ty NASCO
|
3,80
|
LUC
|
3,80
|
DGT
|
Lê
Lợi; Bắc Sơn
|
Bắc Sơn (Tờ 5, 4, 9, 10, 15, 21, 26, 20); Lê Lợi
(Tờ 16, 26, 17)
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
4
|
Trạm Biến áp
110KV
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng
|
0,50
|
LUC
|
0,50
|
DNL
|
An Đồng
|
An Đồng
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
5
|
Mở rộng trường mầm non
|
UBND
xã An Hồng
|
1,34
|
LUC
|
1,34
|
DGD
|
An Hồng
|
Tờ bản
đồ 11, thửa số 25, 26, 27, 28, 498
thôn Lê Lác
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
6
|
Trường mầm non
Trung tâm xã
|
UBND
xã Hồng Phong
|
1,30
|
LUC
|
1,30
|
DGD
|
Hồng Phong
|
Tờ số
25, thôn Hoàng Lâu
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
7
|
Trường THCS xã Nam Sơn
|
UBND
xã Nam Sơn
|
1,00
|
LUC
|
1,00
|
DGD
|
Nam
Sơn
|
Tờ
12, thôn Cách Hạ
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
0,55
|
DTT
|
0,55
|
8
|
Sân vận động trung tâm xã
|
UBND
xã Nam Sơn
|
0,50
|
LUC
|
0,50
|
DTT
|
Hồng
Phong
|
Tờ
24+19, thôn Đình Ngọ
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
9
|
Nghĩa trang Mả Đầu nhân dân thôn Ngọ Dương
|
UBND
huyện
|
1,50
|
LUC
|
1,50
|
NTD
|
An Hòa
|
Tờ
33, xứ đồng Mả Đầu
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
Xã Lê Lợi (6 điểm:
1,50ha), xã An Hòa (6 điểm: 0,69ha), TT An Dương (1 điểm: 0,35 ha)
|
10
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,27
|
CLN
|
0,27
|
ONT
|
Lê
Lợi
|
Tờ
10, khu cửa bà Nhẩn thôn Tràng Duệ.
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
11
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,09
|
ONT
|
|
ONT
|
Lê
Lợi
|
Tờ
số 09, thôn 5 Tràng Duệ, khu Cửa ông Tị,
thửa 58, 59, 60, 61, 136, 137, 138, 139
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
12
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,05
|
ONT
|
|
ONT
|
Lê
Lợi
|
Tờ 20,
khu Cửa ông Tặng; Thôn Đông Quy, thửa 13
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
13
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,33
|
LUC
|
0,33
|
ONT
|
Lê
Lợi
|
Tờ
20, khu Cửa ông Ban, thôn 1 Tràng
Duệ, thửa 109, 108, 107, 106, 105, 104, 103, 121, 120,
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
14
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,42
|
LUC
|
0,42
|
ONT
|
Lê
Lợi
|
Tờ
26+16; Khu Ải bà Chúc; thôn Trạm Bạc.
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
15
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,34
|
LUC
|
0,34
|
ONT
|
Lê
Lợi
|
Tờ
26, khu Cửa ông Tâm, thôn Trạm Bạc, thửa 139, 153, 140.
152, 170.
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
16
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,25
|
LUC
|
0,25
|
ONT
|
An
Hòa
|
Tờ số
44; thửa 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
17
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,16
|
NTS
|
0,16
|
ONT
|
An
Hòa
|
Tờ
34; thửa 457
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
18
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,10
|
DGD
|
0,10
|
ONT
|
An
Hòa
|
Tờ số
34; thửa 425; 426; 427
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
19
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,10
|
NTS
|
0,04
|
ONT
|
An
Hòa
|
Tờ 34; thửa 458A
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
20
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,05
|
TSC
|
0,05
|
ONT
|
An
Hòa
|
Tờ
34; thửa 562
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
21
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,03
|
ONT
|
|
ONT
|
An
Hòa
|
Tờ
44; thửa 156
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
22
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,35
|
LUC
|
0,35
|
ONT
|
Thị
Trấn An Dương
|
Tờ
06, thửa 64 và tờ 05, thửa 485,486, 490, 491, 492,494
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
23
|
Đấu giá đất 2 bên tuyến đường giao thông đô thị (Lô TM19, TT40, TT41)
|
Trung
tâm PTQĐ thành phố
|
5,42
|
LUC
|
5,42
|
ONT
|
Đồng
Thái
|
Đồng
Thái
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
24
|
Đấu giá đất 2 bên tuyến đường giao thông đô thị (Lô TM 21)
|
Trung
tâm PTQĐ thành phố
|
8,78
|
LUC
|
8,78
|
ONT
|
Hồng
Thái; Đồng Thái
|
Hồng
Thái (Thôn Xích Thổ; xứ đồng Mỏ Chim, Tờ 5); Đồng Thái
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
25
|
Nhà văn hóa
thôn Hạ Đỗ 2
|
UBND
xã Hồng Phong
|
0,20
|
LUC
|
0,20
|
DSH
|
Hồng
Phong
|
Tờ 16, thửa 43, 28, 61,71, 88 thôn Hạ Đỗ
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
26
|
Nhà văn hóa
thôn Hạ Đỗ 1
|
UBND
xã Hồng Phong
|
0,20
|
LUC
|
0,20
|
DSH
|
Hồng
Phong
|
Tờ
10; thửa 172, 171, 158, 157, 151, 152, 158, 160, 166
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
27
|
Nhà văn hóa thôn Đình Ngọ
|
UBND
xã Hồng Phong
|
0,20
|
LUC
|
0,20
|
DSH
|
Hồng
Phong
|
Tờ
24; thửa 93, 96, 97, 137, 136, 135
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
28
|
Nhà Văn hóa trung
tâm xã Hồng Phong
|
UBND
xã Hồng Phong
|
0,25
|
LUC
|
0,25
|
DSH
|
Hồng
Phong
|
Tờ
19+24; thôn Đình Ngọ
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
29
|
Khu chăn nuôi
tập trung
|
Công
ty CP giếng gia cầm Lượng Huệ
|
9,40
|
LUC
|
9,40
|
NKH
|
Hồng Phong
|
Tờ 29+24; thôn Đình Ngọ + Hoàng Lâu
|
Nghị
quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
III
|
CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SDĐ 2016
|
14,32
|
|
7,64
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ
sở Chi cục thuế huyện
|
Cục
Thuế Thành phố
|
0,40
|
LUC
|
0,40
|
TSC
|
An Đồng
|
Tờ 02,
thửa 261, 262, 265, 267, 270 đến 294, 295
|
Đã
có thông báo thu hồi đất.
|
2
|
Trường mầm non
Tư thục Hà Anh
|
Công
ty TNHH TM Hà Vương
|
0,40
|
DCH
|
0,40
|
DGD
|
An
Hưng
|
Tờ
số 1 thửa 217A
|
Thông
báo số 4550/UBND-QH ngày 25/12/2015 của UBND TP xin thuê
đất để xây dựng trường mầm non tư thục Hà Anh.
|
3
|
Xây dựng trường mầm non
|
Hộ
gia đình Bà Phạm Thị Thuận
|
0,06
|
DGD
|
|
DGD
|
Nam
Sơn
|
Tờ
số 4, thửa số 131, Thôn Quỳnh hoàng
|
Đã sd đất vào mục đích xin thuê, phù hợp với QH, Có Tờ trình đơn xin thuê
đất được UBND huyện chấp thuận
|
4
|
Mở rộng THCS An Dương
|
UBND
thị trấn An Dương
|
0,41
|
NTS
|
0,41
|
DGD
|
TT
An Dương
|
Tờ
04; thửa 133+135A
|
Quyết định số 2821 ngày 14.12.2015 của UBND TP v/v
phê duyệt QH ĐC cục bộ TT An Dương để mở rộng trường
|
|
Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
|
|
|
|
Xã Lê Lợi (3 điểm:
0,29ha, xã An Hưng (6 điểm: 0,85ha), xã Đồng Thái (2 điểm: 0,61 ha)
|
5
|
- Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,13
|
NTS
|
0,13
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Tờ
19, thửa 126
|
Phù
hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận
|
6
|
- Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,05
|
ONT
|
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Tờ 23, thửa 66
|
Phù
hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận
|
7
|
- Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,11
|
ONT
|
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Tờ
26, thửa 52
|
Phù
hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận
|
8
|
- Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,19
|
ONT
|
|
ONT
|
An Hưng
|
Tờ
13, thửa 558+559+560
|
Phù
hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận
|
9
|
- Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,18
|
ONT
|
|
ONT
|
An Hưng
|
Tờ
17, thửa 85B + 89A+90
|
Phù
hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận
|
10
|
- Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,09
|
ONT
|
|
ONT
|
An
Hưng
|
Thôn Hạ; tờ 11, thửa 398
|
Phù
hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận
|
11
|
- Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,07
|
ONT
|
|
ONT
|
An
Hưng
|
Tờ
11, thửa 509
|
Phù
hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận
|
12
|
- Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,16
|
ONT
|
|
ONT
|
An Hưng
|
Tờ
14, thửa 428
|
Phù
hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận
|
13
|
- Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,16
|
ONT
|
|
ONT
|
An
Hưng
|
Tờ
10, thửa 523
|
Phù
hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận
|
14
|
- Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,49
|
LUC
|
0,49
|
ONT
|
Đồng Thái
|
Thôn
Hoàng Mai -khu Cống ông Ta
|
Phù
hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận
|
15
|
- Đấu giá đất xen
kẹp
|
UBND
huyện
|
0,12
|
LUC
|
0,12
|
ONT
|
Đồng
Thái
|
Thôn
Hoàng Mai -Khu Hè Hoàn
|
Phù
hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận
|
16
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
3,0
|
LUC
|
3,00
|
ONT
|
An Hưng
|
Tờ số
9, gồm 59 thửa; Thôn Nam Bình
|
Phù
hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận
|
17
|
Xây dựng ga rác
|
UBND
xã
|
0,23
|
LUC
|
0,23
|
DRA
|
Thân
Hà Đỗ, Hồng Phong
|
Tờ số 5; thửa 9, 10, 11, 21, 22,
|
Thông
báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chỉ đạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện
chương trình NTM năm 2016.
|
18
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Phí Xá + Kim Sơn
|
UBND
xã
|
0,40
|
LUC
|
0,40
|
NTD
|
Lê
Thiện
|
Tờ số
8; thửa 148; 165; 166; 192; 193; 194
|
Thông
báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chỉ đạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện
chương trình NTM năm 2016.
|
19
|
Mở rộng nghĩa trang Đường Vòng
|
UBND
xã
|
0,60
|
LUC
|
0,60
|
NTD
|
An Hồng
|
Tờ bản
đồ số 13, thửa 66, 67, 189, xứ đồng bãi làng Ngô Yến
|
Thông
báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chỉ đạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện
chương trình NTM năm 2016.
|
20
|
Nghĩa trang cây xanh
|
UBND
xã
|
0,31
|
NTS
|
0,31
|
NTD
|
Đặng
Cương
|
Tờ số
01; thửa 299, 300, 301, 302, 311
|
Thông
báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chỉ đạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện
chương trình NTM năm 2016.
|
21
|
Mở rộng Nghĩa trang gần trường Đảng
|
UBND
TT An Dương
|
0,25
|
LUC
|
0,25
|
NTD
|
TT An Dương
|
Tờ số
06; thửa 336; 338; 359; 413; 252; 253; 254; 342
|
Thông
báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chỉ đạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện
chương trình NTM năm 2016.
|
22
|
Dự án làm kho bãi và xưởng cơ khí
|
Xí
nghiệp 234
|
5,61
|
SKC
|
|
SKC
|
An Hồng
|
Tờ
16, thửa: 32, 33, 31, 265
|
-
Thông báo thu hồi đất số 147 ngày 24.9.2009
|
23
|
Công ty Cổ Phần Thương Binh Đoàn
Kết (Di chuyển đường điện)
|
Công
ty Cổ Phần Thương Binh Đoàn Kết
|
0,90
|
LUC
|
0,90
|
SKC
|
Lê
Thiện
|
Thôn
Kim Sơn, Tờ 06
|
Có
Văn bản đồng ý di chuyển đường điện của Công ty TNHH MTV Điện lực HP chi nhánh huyện An Dương
|
Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Dương thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/06/2016 huyện An Dương thành phố Hải Phòng
2.360
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|