|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Cửa Lò Nghệ An 2016
Số hiệu:
|
462/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Đinh Viết Hồng
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 462/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 02 tháng
06 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ CỬA LÒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2016;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thị xã Cửa Lò tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2386/STNMT-QLĐĐ ngày 13
tháng 5 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Cửa Lò với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
PHƯỜNG NGHI THỦY
|
PHƯỜNG NGHI TÂN
|
PHƯỜNG THU THỦY
|
PHƯỜNG NGHI HÒA
|
PHƯỜNG NGHI HẢI
|
PHƯỜNG NGHI HƯƠNG
|
PHƯỜNG NGHI THU
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
2793,52
|
180,74
|
178,11
|
114,39
|
424,87
|
522,77
|
1001,54
|
371,1
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
709,01
|
9,49
|
24,42
|
8,15
|
197,09
|
43,58
|
284,2
|
142,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
150,25
|
|
|
|
45,72
|
|
49,69
|
54,84
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
106,25
|
|
|
|
1,72
|
|
49,69
|
54,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
234,06
|
9,49
|
|
8,15
|
64,59
|
39,58
|
87,79
|
24,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
229,24
|
|
6,87
|
|
72,85
|
0,10
|
87,59
|
61,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
57,62
|
|
17,13
|
|
13,42
|
3,90
|
23,17
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
26,02
|
|
0,42
|
|
0,51
|
|
25,01
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,82
|
|
|
|
|
|
10,95
|
0,87
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
2033,05
|
167,73
|
146,89
|
104,87
|
220,90
|
455,17
|
712,03
|
225,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
115,8
|
2,35
|
|
|
3,59
|
104,65
|
4,53
|
0,68
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,54
|
0,04
|
0,09
|
2,62
|
1,58
|
0,06
|
6,15
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
219,05
|
24,38
|
1,11
|
14,36
|
20,79
|
99,97
|
48,57
|
9,87
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
66,48
|
39,58
|
10,37
|
|
|
5,65
|
3,25
|
7,63
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
749,66
|
25,64
|
29,9
|
35,22
|
130,91
|
36,41
|
360,37
|
131,21
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
|
DDT
|
0,82
|
0,23
|
0,50
|
|
|
|
|
0,09
|
2.11
|
Đất có di tích,
danh thắng
|
DDL
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3,75
|
0,05
|
|
|
0,08
|
|
1,82
|
1,80
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
448,28
|
34,79
|
60,42
|
27,11
|
33,52
|
62,54
|
180,81
|
49,09
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
4,85
|
0,24
|
0,25
|
0,32
|
0,25
|
0,24
|
3,08
|
0,47
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,85
|
0,08
|
0,37
|
0,24
|
0,24
|
0,06
|
4,54
|
1,32
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,62
|
|
0,77
|
1,34
|
|
0,45
|
|
0,06
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
63,26
|
2,76
|
6,14
|
0,12
|
12,95
|
0,19
|
31,34
|
9,76
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
7,13
|
0,70
|
0,42
|
0,29
|
1,50
|
0,90
|
2,02
|
1,30
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
112,4
|
|
|
23,25
|
14,28
|
|
64,07
|
10,80
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,25
|
0,48
|
0,56
|
|
0,98
|
0,90
|
0,95
|
1,38
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
213,66
|
36,06
|
34,45
|
|
|
143,15
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,65
|
0,35
|
1,54
|
|
0,23
|
|
0,53
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
51,46
|
3,52
|
6,8
|
1,37
|
6,88
|
24,02
|
5,31
|
3,56
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016.
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
PHƯỜNG NGHI THỦY
|
PHƯỜNG NGHI TÂN
|
PHƯỜNG THU THỦY
|
PHƯỜNG NGHI HÒA
|
PHƯỜNG NGHI HẢI
|
PHƯỜNG NGHI HƯƠNG
|
PHƯỜNG NGHI THU
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
143,01
|
2,20
|
3,94
|
3,59
|
33,31
|
21,15
|
39,80
|
39,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
37,91
|
|
|
|
18,58
|
|
10,03
|
9,30
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
31,71
|
|
|
|
12,38
|
|
10,03
|
9,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
66,63
|
2,20
|
|
3,59
|
11,25
|
2,70
|
26,17
|
20,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
19,70
|
|
3,94
|
|
3,48
|
|
3,28
|
9,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18,65
|
|
|
|
|
18,45
|
0,20
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
77,70
|
0,50
|
2,27
|
5,39
|
21,24
|
1,29
|
28,10
|
18,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
3,02
|
|
1,71
|
|
0,02
|
1,29
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích,
danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
72,90
|
0,50
|
0,14
|
5,39
|
20,34
|
|
27,62
|
18,91
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,95
|
|
|
|
0,47
|
|
0,48
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2016.
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
PHƯỜNG NGHI THỦY
|
PHƯỜNG NGHI TÂN
|
PHƯỜNG THU THỦY
|
PHƯỜNG NGHI HÒA
|
PHƯỜNG NGHI HẢI
|
PHƯỜNG NGHI HƯƠNG
|
PHƯỜNG NGHI THU
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
152,81
|
2,20
|
3,94
|
3,59
|
33,31
|
28,55
|
41,00
|
40,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
37,91
|
|
|
|
18,58
|
|
10,03
|
9,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lý nước
|
LUC/PNN
|
31,71
|
|
|
|
12,38
|
|
10,03
|
9,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
68,33
|
2,20
|
|
3,59
|
11,25
|
3,60
|
26,17
|
21,52
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,30
|
|
3,94
|
|
3,48
|
|
4,48
|
9,40
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
18,65
|
|
|
|
|
18,45
|
0,20
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,64
|
|
|
|
|
3,52
|
0,12
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2,98
|
|
|
|
|
2,98
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,22
|
|
2,13
|
|
0,09
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng
|
LUC/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUC/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUC/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
2,22
|
|
2,13
|
|
0,09
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016.
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
PHƯỜNG NGHI THỦY
|
PHƯỜNG NGHI TÂN
|
PHƯỜNG THU THỦY
|
PHƯỜNG NGHI HÒA
|
PHƯỜNG NGHI HẢI
|
PHƯỜNG NGHI HƯƠNG
|
PHƯỜNG NGHI THU
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
38,06
|
0,89
|
21,67
|
|
3,59
|
10,94
|
1,48
|
0,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
10,82
|
|
|
|
|
10,82
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
13,33
|
|
9,52
|
|
2,78
|
|
0,74
|
0,29
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích,
danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13,79
|
0,09
|
12,15
|
|
0,81
|
|
0,74
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực
hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 khi lập kế hoạch
sử dụng đất năm 2017.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất
năm 2016.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND
tỉnh phê duyệt.
6. Chủ động bố trí nguồn kinh phí
thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 trong dự toán chi ngân sách của cấp
huyện để thực hiện trong năm 2016; cập nhật bổ sung đầy đủ các công trình, dự
án, các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất các năm 2015 và 2016
chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt vào phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Cửa Lò chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Các CV:
CN, XD;
- Lưu VT, NN (Hùng)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Viết Hồng
|
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/06/2016 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
1.659
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|