|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 650/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất quận Dương Kinh Thành phố Hải Phòng 2016
Số hiệu:
|
650/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 650/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 25 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN DƯƠNG KINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các
dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục
các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho
việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-UBND
ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/2000 và Quy định quản lý theo Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/2000 quận Dương Kinh đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 151/TTr-STN&MT
ngày 30/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
Dương Kinh tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày
23/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận
Dương Kinh gồm 36 dự án/107,41 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi
các loại đất (Biểu số 03).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2016 (Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân quận Dương Kinh có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục
đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy
ban nhân dân quận Dương Kinh tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Kiểm tra, rà soát danh mục những dự án, công trình trong năm kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo
đúng quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Dương Kinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh và thủ
trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
- CVP, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Anh Dũng
|
Phường
Hưng Đạo
|
Phường
Đa Phúc
|
Phường
Hải Thành
|
Phường
Tân Thành
|
Phường
Hòa Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+...+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.519,24
|
164,87
|
309,02
|
390,29
|
200,20
|
784,91
|
669,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.127,05
|
134,15
|
255,29
|
273,59
|
|
|
464,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.127,05
|
134,15
|
255,29
|
273,59
|
|
|
464,02
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
82,40
|
3,99
|
6,61
|
24,12
|
4,83
|
0,88
|
41,97
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
99,86
|
4,29
|
20,96
|
10,38
|
4,55
|
13,93
|
45,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
146,87
|
|
|
|
|
146,87
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.060,92
|
21,32
|
26,16
|
82,20
|
190,82
|
622,21
|
118,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,14
|
1,12
|
|
|
|
1,02
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.013,91
|
476,19
|
335,12
|
202,94
|
323,77
|
229,95
|
445,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
97,31
|
22,95
|
52,96
|
0,36
|
2,11
|
18,03
|
0,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,84
|
2,14
|
0,40
|
0,10
|
0,08
|
0,05
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
14,18
|
|
|
|
|
14,18
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,54
|
4,05
|
1,49
|
|
10,00
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
206,78
|
80,81
|
63,67
|
2,03
|
58,15
|
|
2,12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
708,61
|
159,50
|
82,02
|
79,28
|
116,59
|
96,41
|
174,81
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,31
|
|
|
|
|
|
0,31
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,27
|
0,03
|
|
0,04
|
1,20
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
666,59
|
133,59
|
112,99
|
98,39
|
74,48
|
40,00
|
207,14
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,99
|
14,25
|
0,28
|
0,55
|
0,32
|
1,07
|
0,52
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,18
|
0,51
|
2,27
|
3,44
|
0,16
|
0,21
|
2,59
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,72
|
11,62
|
5,14
|
5,73
|
2,23
|
0,53
|
8,47
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,50
|
0,25
|
0,62
|
0,39
|
0,56
|
0,28
|
0,40
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,72
|
1,05
|
1,82
|
1,19
|
|
|
0,66
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
227,81
|
40,33
|
11,46
|
11,44
|
57,56
|
59,19
|
47,83
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
145,32
|
70,40
|
6,69
|
5,54
|
5,27
|
47,40
|
10,02
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.678,47
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Anh Dũng
|
Phường
Hưng Đạo
|
Phường
Đa Phúc
|
Phường
Hải Thành
|
Phường
Tân Thành
|
Phường
Hòa Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (7)+(8)+ (9)+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
92,26
|
6,45
|
56,06
|
3,00
|
16,17
|
0,00
|
10,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
72,47
|
6,30
|
55,59
|
|
|
|
10,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
72,47
|
6,30
|
55,59
|
|
|
|
10,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
16,79
|
0,15
|
0,47
|
|
16,17
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
SKC/ODT
|
4,80
|
|
|
|
4,80
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Anh Dũng
|
Phường
Hưng Đạo
|
Phường
Đa Phúc
|
Phường
Hải Thành
|
Phường
Tân Thành
|
Phường
Hòa Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+…+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
92,26
|
6,45
|
56,06
|
3,00
|
16,17
|
0,00
|
10,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
72,47
|
6,30
|
55,59
|
|
|
|
10,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
72,47
|
6,30
|
55,59
|
|
|
|
10,58
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
16,79
|
0,15
|
0,47
|
|
16,17
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,65
|
0,32
|
7,37
|
0,32
|
0,35
|
0,00
|
2,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,12
|
0,32
|
6,46
|
0,05
|
|
|
2,29
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,32
|
|
|
0,27
|
0,05
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,89
|
|
0,89
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
STT
|
Hạng
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Loại
đất hiện trạng trước khi thu hồi CMĐ
|
Loại
đất sau khi chuyển mục đích
|
Địa
điểm (đến cấp phường)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Căn
cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
Công trình dự án đã được phê duyệt tại KHSDĐ năm 2015, chuyển tiếp sang năm 2016
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng di chuyển
các đơn vị Hải Quân
|
Ban
quản lý các dự án cầu Hải Phòng
|
52,89
|
LUC,ODT,
|
CQP
|
Anh
Dũng, Hưng Đạo, Đa Phúc
|
Tờ
BĐGT số 01
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND;
- Công văn số 5779/UBND-GT ngày
06/8/2014 của UBNDTP về việc thực hiện Thông báo số 199/TB-UBND ngày
14/7/2014 của UBNDTP thông báo kết luận của CT UBNDTP tại cuộc họp kiểm tra
công tác GPMB các Dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không quốc tế Cát Bi;
|
2
|
Cải tạo nâng cấp
tuyến đường trục Hòa Nghĩa
|
UBND
quận
|
2,29
|
DTL
|
DGT
|
Hòa
Nghĩa
|
Tờ
BĐGT số 03,04
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
- TB thu hồi số 09/TB-UBND ngày
17/01/2012 của UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng cải tạo,
nâng cấp tuyến đường trục Hòa Nghĩa;
|
3
|
Trường THCS Hưng Đạo
|
UBND
quận
|
1,50
|
LUC
|
DGD
|
Hưng
Đạo
|
Thửa
539, 540, 545, 546, 547, 548/BĐGT 03
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
- Thông báo số 218/TB-UBND ngày
22/7/2011 của UBNDTP thu hồi đất tại phường Hưng Đạo để thực hiện dự án đầu
tư xây dựng Trường THCS Hưng Đạo;
|
4
|
Trụ sở của Công ty TNHH MTV Điện lực
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng
|
0,10
|
LUC
|
TMD
|
Anh
Dũng
|
Tờ
BĐ khu Ninh Hải
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
- Công văn số 2701/UBND-XD ngày 23/4/2014
của UBNDTP về việc sử dụng quỹ đất tại lô TM03, TM04 trong quy hoạch chi tiết
Khu trung tâm hành chính quận Dương Kinh;
|
5
|
Trung tâm huấn luyện và tổ chức thi
đấu môn bắn súng, bắn cung
|
Sở
VHTT và DL
|
7,44
|
NTS
|
DTT
|
Hải
Thành
|
Thửa
13, BĐGT số 2
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
- Thông báo số 299/TB-UBND ngày
16/10/2014 của UBNDTP v/v điều chỉnh, bổ sung Thông báo
số 18/TB-UBND ngày 21/01/2013 của UBNDTP về việc thu hồi
đất để BTGPMB thực hiện dự án xây dựng Trung tâm huấn luyện và
tổ chức thi đấu môn bắn súng, bắn
cung;
|
6
|
Xây dựng chi cục thuế quận
|
Cục
thuế TP
|
0,34
|
LUC
|
TSC
|
Anh
Dũng
|
Tờ
BĐ khu Ninh Hải
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
- Quyết định số
2993/QĐ-CT ngày 31/10/2013 của Cục thuế thành phố Hải
Phòng;
|
7
|
Bến xe khách liên tỉnh
|
Cty
TNHH MTV bến xe Hải Phòng
|
6,55
|
NTS
|
TMD
|
Hải
Thành
|
Tờ
BĐGT số 02
|
- Thông báo số 122/TB-UBND ngày 13/5/2014 của UBNDTP v/v khảo sát để nghiên cứu quy hoạch và lập
Dự án đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh tại phường Hải Thành, quận Dương Kinh
|
8
|
Trạm cảnh báo phòng chống thiên tai
và trụ sở thường trực Ban chỉ huy
Phòng chống lụt bão và TKCN thành phố
|
BCH
phòng chống lụt bão và TKCN thành phố
|
0,30
|
CCC
|
TSC
|
Anh
Dũng
|
Tờ
BĐGT số 01
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
- Thông báo số 376/TB-UBND ngày
08/12/2014 của UBNDTP về kết luận chỉ đạo của UBND TP về địa điểm xây dựng Trạm cảnh báo PCTN và trụ sở TT BCH
PCLB và TKCN;
|
9
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
UBND
quận
|
0,21
|
LUC
|
ODT
|
Hưng
Đạo
|
|
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
- Quyết định 2316/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 của UBNDTP của UBNDTP phê duyệt danh mục và kế
hoạch thu hồi đất các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá đất, diện tích thu hồi là: 0,36 ha, đã đấu được 0,15 ha, còn lại 0,21 ha;
|
10
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
UBND
quận
|
0,49
|
LUC
|
ODT
|
Anh
Dũng, Hòa Nghĩa
|
|
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
- Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày
21/7/2014 của UBNDTP phê duyệt danh mục và kế hoạch thu hồi đất các khu đất xen
kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá đất, diện tích thu hồi là: 0,79 ha, đã đấu được 0,3 ha còn lại 0,49 ha;
|
11
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu nhà ở để ĐG quyền sử dụng đất
|
UBND
quận
|
9,61
|
LUC
|
ODT
|
Hòa
Nghĩa
|
Tờ
BĐGT số 03
|
- Thông báo thu hồi đất số 271/TB-UBND ngày 31/8/2011 của UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án
đầu tư xây dựng CSHTKT để đấu giá quyền sử dụng đất;
|
12
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở
để ĐG quyền sử dụng đất
|
UBND
quận
|
3,80
|
LUC
|
ODT
|
Anh
Dũng, Hưng Đạo
|
Tờ BĐGT
số 01, 02
|
- TB số 382/TB-UBND ngày 02/12/2010
của UBND thành phố v/v thu hồi đất để BTGPMB khu đất quy hoạch thực hiện dự
án đầu tư xây dựng HTKT khu nhà ở để đấu giá đất. Dự án di chuyển các đơn vị
Hải Quân lấy vào 2,59 ha. Diện tích còn lại là 3,80 ha;
|
13
|
Nhà máy nước Hưng Đạo
|
Nhà
máy nước Hưng Đạo
|
1,49
|
LUC
|
TMD
|
Hưng
Đạo
|
Tờ
BĐGT số 05
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
- Thông báo thu hồi số 348/TB-UBND
ngày 19/8/2009 của UBNDTP v/v thu hồi đất để BTGPMB xây dựng nhà máy nước
Hưng Đạo;
|
14
|
XD khách sạn nhà hàng ẩm thực
|
Công
ty TNHH Hải Minh
|
1,03
|
NTS
|
TMD
|
Hải
Thành
|
Tờ
BĐGT số 01
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
- Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày
26/12/2013 của UBNDTP về việc phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500;
|
15
|
Mở rộng nhà máy nhựa Thiếu niên
Tiền Phong
|
Cty
CP nhựa TNTP
|
4,09
|
LUC
|
SKC
|
Hưng
Đạo
|
Thửa
306, 307, 308, 176, 177, 453, 454, 455, 457, 459/BĐGT 04
|
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
- Thông báo số 178/TB-UBND ngày 26/6/2014
của UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy sản
xuất các sản phẩm từ chất dẻo do Công ty CP nhựa TNTP;
|
16
|
Xây dựng trung tâm TM khách sạn cao
cấp
|
Công
ty cổ phần Phúc Hưng
|
2,51
|
LUC
|
TMD
|
Anh
Dũng
|
Tờ BĐ
khu Ninh Hải
|
- Thông báo thu hồi số 148/TB-UBND
ngày 01/6/2011 của UBNDTP về việc thu hồi đất để BTGPMB
thực hiện dự án Xây dựng Trung tâm TM, khách sạn cao cấp;
|
17
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
UBND
quận
|
0,48
|
LUC
|
ODT
|
Anh Dũng,
Hòa Nghĩa, Hưng Đạo
|
Thửa
779, 775, 767/BĐGT 05; Thửa
718/BĐGT 05; Thửa 249/BĐGT 01; Thửa
329, 217, 218, 261/BĐGT 04;
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
- Công văn số 2464/CV-SXD ngày
12/12/2014; Công văn số 646/CV-SXD ngày 13/4/2015 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận quy hoạch;
|
18
|
Xây dựng hạ tầng đấu giá đất
|
UBND
quận
|
3,00
|
LUC
|
ODT
|
Đa
Phúc
|
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
|
TỔNG MỤC A
|
98,12
|
|
|
|
|
|
B
|
Công trình dự án xác định mới
năm 2016
|
I
|
Các công trình dự án đã được
Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số
26/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại phòng Cảnh sát Phòng
cháy và chữa cháy
|
Cảnh
sát PCCC thành phố Hải Phòng
|
0,66
|
LUC
|
CAN
|
Anh
Dũng
|
Tờ BĐ
khu Ninh Hải
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
- Công văn số
3607/UBND-XD ngày 05/8/2015 của UBNDTP; Công văn số 2060/SXD-QLQH
ngày 05/10/2015 của Sở Xây dựng về địa điểm xây dựng
doanh trại Phòng Cảnh sát PC và CC khu vực quận Dương
Kinh;
|
2
|
Xây dựng trụ sở
Kho bạc Nhà nước Dương Kinh
|
Kho
bạc Nhà nước Hải Phòng
|
0,23
|
LUC
|
TSC
|
Anh
Dũng
|
Tờ
BĐ khu Ninh Hải
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
- Thông báo số 298/TB-UBND ngày
27/9/2011 của UBNDTP về việc khảo sát để nghiên cứu quy hoạch và lập dự án đầu
tư xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước
Dương Kinh;
|
3
|
Khu xử lý nước thải và dải cây xanh
cách ly cho khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành
|
Cty
CPXD công trình giao thông và cơ giới
|
1,20
|
NTS
|
RAC
|
Hải
Thành
|
Thửa
13, BĐGT số 2
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
- Công văn số 8523/UBND-XD ngày
06/11/2014 của UBNDTP Hải Phòng cho phép Công ty CPXD công trình GT và CG được
khảo sát địa hình, địa chất để nghiên cứu lập quy hoạch; Công văn số 351/SXD-QLQH ngày 13/02/2015 của SXD v/v phê duyệt quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 trên địa bàn quận Dương Kinh;
|
4
|
Đấu giá đất ở xen
kẹt
|
UBND
quận
|
0,01
|
LUC
|
ODT
|
Anh
Dũng
|
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
5
|
Đấu giá đất ở xen kẹt
|
UBND
quận
|
0,03
|
LUC
|
ODT
|
Anh
Dũng
|
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
6
|
Đấu giá đất ở xen kẹt
|
UBND
quận
|
0,05
|
LUC
|
ODT
|
Anh
Dũng
|
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
7
|
Đấu giá đất ở xen kẹt
|
UBND
quận
|
0,03
|
LUC
|
ODT
|
Anh
Dũng
|
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
8
|
Đấu giá đất ở
xen kẹt
|
UBND
quận
|
0,15
|
LUC
|
ODT
|
Hưng Đạo
|
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
9
|
Đấu giá đất ở xen
kẹt
|
UBND
quận
|
0,09
|
LUC
|
ODT
|
Hưng
Đạo
|
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
10
|
Đấu giá đất ở xen kẹt
|
UBND
quận
|
0,09
|
LUC
|
ODT
|
Hưng
Đạo
|
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
11
|
Đấu giá đất ở
xen kẹt
|
UBND
quận
|
0,10
|
LUC
|
ODT
|
Hòa
Nghĩa
|
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
12
|
Đấu giá đất ở
xen kẹt
|
UBND
quận
|
0,30
|
LUC
|
ODT
|
Hòa
Nghĩa
|
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
13
|
Đấu giá đất ở xen
kẹt
|
UBND
quận
|
0,03
|
LUC
|
ODT
|
Hòa
Nghĩa
|
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
14
|
Đấu giá đất ở xen
kẹt
|
UBND
quận
|
0,05
|
LUC
|
ODT
|
Hòa
Nghĩa
|
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
15
|
Xây dựng hạ tầng đất ở để giao Đất
cho 86 hộ phường Hưng Đạo
|
UBND
quận
|
1,32
|
LUC
|
ODT
|
Hưng
Đạo
|
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
- Công văn số 2455/BTNMT-TTr ngày
18/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giải quyết những tồn tại trong việc thực hiện giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại thành phố
Hải Phòng;
- Kế hoạch số 3393/KH-UBND ngày
06/7/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
|
TỔNG MỤC I
|
4,34
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án chuyển mục đích
từ đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu nhà ở cho công nhân thuê
|
Công
ty TNHH Đinh Vàng
|
4,50
|
SKC
|
ODT
|
Hải
Thành
|
|
- Công văn số 8547/UBND-XD ngày 06/11/2014 của UBNDTP về việc chấp thuận Dự án đầu
tư xây dựng Khu nhà ở cho công nhân
thuê tại phường Hải Thành, quận Dương Kinh;
|
TỔNG MỤC II
|
4,50
|
|
|
|
|
|
III
|
Các công trình dự án đăng ký
thực hiện trong năm 2016 nhưng chưa thông qua Hội đồng
nhân dân
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đấu giá đất ở xen
kẹt
|
UBND
quận
|
0,15
|
NTS
|
ODT
|
Anh
Dũng
|
|
- UBND quận đề nghị đưa vào KHSD đất
và bổ sung vào Nghị quyết HĐND kỳ họp tháng 6/2016.
|
18
|
Đấu giá đất ở xen
kẹt
|
UBND
quận
|
0,30
|
SKC
|
ODT
|
Hải
Thành
|
|
- UBND quận đề nghị đưa vào KHSD đất
và bổ sung vào Nghị quyết HĐND kỳ họp tháng 6/2016.
|
TỔNG MỤC III
|
0,45
|
|
|
|
|
|
TỔNG MỤC B
|
9,29
|
|
|
|
|
|
TỔNG
(A+B)
|
107,41
|
|
|
|
|
|
Quyết định 650/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Dương Kinh Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 650/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2016 quận Dương Kinh Thành phố Hải Phòng
2.114
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|