|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 649/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất quận Kiến An Thành phố Hải Phòng 2016
Số hiệu:
|
649/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 649/QĐ-UBNĐ
|
Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN KIẾN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các
dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục
các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho
việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn
thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1900/QĐ-UB
ngày 22/8/2002 của ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết quận Kiến An đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr-STN&MT ngày
29/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Kiến An
tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 17/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận
Kiến An gồm 33 dự án/60,61 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng
đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi
các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2016 ( Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân quận Kiến An có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường
hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc
chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực
hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã
cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy
ban nhân dân quận Kiến An tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án công trình trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự
án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của quận Kiến An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Kiến An và thủ trưởng
các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
- CVP, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
BIỂU 01/CH
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
LOẠI
ĐẤT
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Quán Trữ
|
Phường Lãm Hà
|
Phường Đồng Hòa
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Nam Sơn
|
Phường
Ngọc Sơn
|
Phường
Trần Thành Ngọ
|
Phường
Văn Đẩu
|
Phường
Phù Liễn
|
Phường
Tràng Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.129,48
|
26,46
|
22,66
|
133,60
|
28,90
|
196,30
|
5,71
|
37,55
|
275,90
|
202,29
|
200,11
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
711,83
|
13,37
|
0,00
|
109,88
|
0,03
|
147,36
|
0,27
|
0,00
|
228,44
|
88,55
|
123,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
711,83
|
13,37
|
0,00
|
109,88
|
0,03
|
147,36
|
0,27
|
0,00
|
228,44
|
88,55
|
123,93
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
27,41
|
0,21
|
1,71
|
5,30
|
2,31
|
3,07
|
3,20
|
0,43
|
2,34
|
5,19
|
3,65
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
165,19
|
|
|
|
21,97
|
41,20
|
0,06
|
36,35
|
10,47
|
|
55,14
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
203,90
|
12,88
|
17,44
|
18,42
|
4,59
|
4,67
|
2,18
|
0,40
|
29,92
|
96,01
|
17,39
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
20,78
|
|
3,51
|
|
|
|
|
|
4,73
|
12,54
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.809,50
|
119,31
|
160,01
|
217,00
|
196,76
|
177,33
|
340,86
|
85,79
|
184,00
|
152,63
|
175,81
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
394,90
|
0,50
|
2,02
|
|
72,28
|
36,01
|
257,35
|
1,97
|
0,25
|
3,45
|
21,07
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,13
|
0,02
|
1,77
|
0,11
|
0,04
|
0,09
|
|
0,61
|
0,07
|
2,40
|
0,02
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,57
|
18,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,60
|
|
|
1,00
|
|
5,00
|
2,50
|
|
|
0,10
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
140,19
|
7,30
|
36,07
|
14,62
|
13,53
|
23,72
|
16,75
|
7,99
|
9,72
|
4,20
|
6,29
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
394,87
|
31,92
|
38,02
|
89,88
|
20,01
|
38,84
|
32,40
|
16,22
|
49,20
|
46,02
|
32,36
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,69
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
1,51
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
651,17
|
45,21
|
51,78
|
85,46
|
65,48
|
66,72
|
26,47
|
53,47
|
99,72
|
70,99
|
85,87
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,12
|
0,10
|
0,12
|
0,18
|
0,05
|
0,08
|
0,03
|
2,69
|
1,04
|
0,10
|
0,73
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,14
|
0,20
|
0,30
|
0,12
|
|
|
|
|
0,18
|
0,34
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
9,00
|
0,92
|
0,41
|
0,88
|
1,91
|
2,16
|
0,08
|
1,24
|
0,20
|
0,58
|
0,62
|
2,19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
30,54
|
3,71
|
0,73
|
3,42
|
6,56
|
3,57
|
1,01
|
|
4,89
|
2,63
|
4,02
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3,71
|
0,60
|
0,52
|
0,51
|
1,05
|
|
0,41
|
|
|
|
0,62
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,84
|
|
0,15
|
0,31
|
|
0,23
|
0,34
|
|
0,23
|
0,23
|
0,35
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,45
|
0,38
|
1,38
|
0,50
|
0,05
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
1,03
|
2,48
|
0,08
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,41
|
0,16
|
|
0,50
|
0,04
|
0,36
|
0,25
|
0,36
|
0,44
|
0,70
|
0,60
|
2,24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
130,78
|
9,72
|
26,74
|
19,51
|
15,76
|
|
3,27
|
|
16,33
|
17,78
|
21,67
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
0,63
|
|
2,26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
23,75
|
1,30
|
4,47
|
3,78
|
1,95
|
0,61
|
1,07
|
0,74
|
3,22
|
0,58
|
6,03
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.962,73
|
147,07
|
187,14
|
354,38
|
227,61
|
374,24
|
347,64
|
124,08
|
463,12
|
355,50
|
381,95
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Quán Trữ
|
Phường Lãm Hà
|
Phường Đồng Hòa
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Nam Sơn
|
Phường
Ngọc Sơn
|
Phường
Trần Thành Ngọ
|
Phường
Văn Đẩu
|
Phường
Phù Liễn
|
Phường
Tràng Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+(6)+(...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
36,54
|
0,88
|
0,00
|
21,81
|
0,18
|
5,44
|
0,96
|
3,51
|
1,44
|
1,62
|
0,70
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
31,54
|
0,48
|
0,00
|
20,80
|
0,18
|
5,44
|
0,96
|
|
1,36
|
1,62
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
31,54
|
0,48
|
0,00
|
20,80
|
0,18
|
5,44
|
0,96
|
|
1,36
|
1,62
|
0,70
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc đụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,45
|
0,40
|
|
1,01
|
|
|
|
1,96
|
0,08
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,99
|
|
|
|
5,10
|
|
0,14
|
|
0,05
|
|
0,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
5,10
|
|
0,14
|
|
0,05
|
|
0,70
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
BIỂU 03/CH
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Quán Trữ
|
Phường Lãm Hà
|
Phường Đồng Hòa
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Nam Sơn
|
Phường
Ngọc Sơn
|
Phường
Trần Thành Ngọ
|
Phường
Văn Đẩu
|
Phường
Phù Liễn
|
Phường
Tràng Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+…+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36,54
|
0,88
|
0,00
|
21,81
|
0,18
|
5,44
|
0,96
|
3,51
|
1,44
|
1,62
|
0,70
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
31,54
|
0,48
|
0,00
|
20,80
|
0,18
|
5,44
|
0,96
|
|
1,36
|
1,62
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
31,54
|
0,48
|
0,00
|
20,80
|
0,18
|
5,44
|
0,96
|
|
1,36
|
1,62
|
0,70
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,45
|
0,40
|
|
1,01
|
|
|
|
1,96
|
0,08
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,54
|
0,24
|
0,00
|
0,00
|
5,10
|
0,10
|
0,14
|
0,00
|
0,16
|
0,10
|
0,70
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,80
|
|
|
|
5,10
|
|
|
|
|
|
0,70
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,48
|
0,24
|
|
|
|
0,10
|
0,14
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Quán Trữ
|
Phường Lãm Hà
|
Phường Đồng Hòa
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Nam Sơn
|
Phường
Ngọc Sơn
|
Phường
Trần Thành Ngọ
|
Phường
Văn Đẩu
|
Phường
Phù Liễn
|
Phường
Tràng Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =
(5)+...+(...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
7,00
|
|
|
3,00
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2,8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
14,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
7,00
|
|
|
2,00
|
2,15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05/CH
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND
ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Loại đất hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện
tích (ha)
|
Loại
đất sau khi chuyển đổi
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2015:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự
án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự
án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Công trình, dự án được Hội đồng
nhân dân thành phố thông qua mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1
|
Dự án đầu tư
cơ sở hạ tầng bố trí tái định cư và đấu giá quyền sử dụng
đất
|
10,35
|
10,35
|
LUC
NTS
|
0
|
ODT
|
Đồng
Hòa
|
Lô
TT 50
|
Nghị
quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Thành phố
|
1.2.3.2
|
Xây dựng trụ sở Toà án nhân dân quận
Kiến An
|
0,11
|
0,11
|
ODT
|
|
DHT
|
Văn Đẩu
|
Tờ bản
đồ số 17+18
|
Công
văn số 1307/TATC-KHTC ngày 17/10/2007 của Toà án nhân dân tối cao; Công văn số
1508/UBND-ĐC ngày 26/3/2007 của UBND TP Hải Phòng
|
1.2.3.3
|
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân
dân quận Kiến An
|
0,35
|
0,35
|
LUC
|
|
DHT
|
Văn
Đẩu
|
Tờ bản đồ số 17
|
Thông
báo số 141/TB-UBND ngày 01/6/2012 của UBND Thành phố
|
1.2.3.4
|
Xây dựng trạm y tế Quán Trữ
|
0,30
|
0,30
|
LUC
|
|
DHT
|
Quán
Trữ
|
Tờ bản
đồ số 24
|
Công
văn số 794/SXD-QLQH ngày 23/5/2014 của Sở Xây dựng
|
1.2.3.5
|
Dự án trạm điện Quán Trữ
|
0,70
|
0,70
|
LUC/NTS
|
|
DHT
|
Quán
Trữ
|
Tờ bản
đồ
|
Công
văn số 929/UBND-CT ngày 04/02/2015 của UBND thành phố Hải
Phòng về việc điều chỉnh quy hoạch xây dựng trạm biến áp
110KV tại phường Quán Trữ
|
2
|
Công trình dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đấu giá đất xen kẹt năm 2015
|
0,16
|
0,16
|
LUC
|
|
ODT
|
Nam
Sơn
|
Tờ số
6
|
Kế
hoạch 7076/KH-TCT ngày 22/10/2012 của UBND thành phố và Kế hoạch số
5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của Tổ công tác theo quyết định 1200/QĐ-UBND ngày
03/8/2012
|
2.1.2
|
Đấu giá đất xen kẹt năm 2015
|
0,14
|
0,14
|
LUC
|
|
ODT
|
Đồng
Hòa
|
Tờ số
7 và 8
|
2.1.3
|
Đấu giá đất xen
kẹt năm 2015
|
0,18
|
0,18
|
LUC
|
|
ODT
|
Văn
Đẩu
|
Tờ số
11
|
2.1.4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phù Liễn
|
1,62
|
1,62
|
LUC
|
|
ODT
|
Phù
Liễn
|
Tờ
301590-6-16
|
Quyết
định 814/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND thành phố Hải Phòng
|
2.1.5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Ngọc Sơn
|
0,93
|
0,93
|
LUC
|
|
ODT
|
Ngọc
Sơn
|
Tờ 302590-3-10
|
2.1.6
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất tại phường Trần Thành
Ngọ
|
1,96
|
1,96
|
NTS
|
|
ODT
|
Trần
Thành Ngọ
|
Tờ
301591-4-(9)
|
2.1.7
|
Dự án khu nhà ở hồ điều hoà Tây Sơn
|
8,55
|
8,55
|
RPH/CSD
|
|
ODT
|
Trần
Thành Ngọ
|
Tờ bản
đồ 302591-1-9 và 302591-1-10
|
Quyết
định 2080/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 của UBND thành phố Hải Phòng
|
2.1.8
|
XD cơ sở đào tạo nghề và dịch vụ vận tải (giai đoạn I)
|
5,00
|
5,00
|
LUC
|
|
TMD
|
Nam
Sơn
|
tờ bản
đồ số 13,14
|
Thông
báo chủ trương thu hồi đất số 451/TB-UBND ngày 07/10/2009 của UBND thành phố Hải Phòng
|
2.1.9
|
Xây dựng cửa
hàng xăng dầu
|
0,70
|
0,70
|
LUC
|
|
TMD
|
Đồng
Hòa
|
Tờ bản
đồ số 19
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND Thành phố
|
2.1.10
|
Xây dựng xưởng sửa chữa ô tô, xe máy
|
0,08
|
0,08
|
NTS
|
|
SKC
|
Văn
Đẩu
|
Thửa đất số 153; 176; 177; tờ bản đồ số 19
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND Thành phố
|
2,2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Dự án chuyển đổi mục đích sử dụng
từ đất sản xuất kinh doanh sang đất thương mại, dịch vụ (HTX Bình An)
|
1,10
|
1,1
|
SKC
|
|
TMD
|
Ngọc
Sơn
|
Thửa đất số 06;07; tờ bản đồ số 302590-3-2
|
Công
văn số 8953/UBND-XD ngày 19/11/2014 của UBND Thành phố về
việc chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng câu lạc bộ thể thao và dịch vụ thương mại của
HTX Bình An
|
2.2.2
|
Dự án chuyển đổi mục đích sử dụng
từ đất sản xuất kinh doanh sang đất thương mại, dịch
vụ - dịch vụ y tế (chuyển HTX Công nghiệp Vĩnh Hòa sang Bệnh viện đa khoa Hồng
Đức
|
0,45
|
0,45
|
SKC
|
|
TMD
|
Ngọc
Sơn
|
Thửa
đất số 02; tờ bản đồ số 302590-3-3
|
Công
văn số 3892/UBND-XD ngày 04/6/2014 của UBND Thành phố về việc thay đổi mục
đích sử dụng thuê đất của HTX Công nghiệp Vĩnh Hoà
|
II. DỰ ÁN MỚI NĂM 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đã được phê duyệt tại
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường giao thông đô thị
|
9,50
|
9,5
|
LUC
|
0
|
ODT
|
Đồng Hòa
|
Lô
TT92, 51
|
Nghị
quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Thành phố
|
1,2
|
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016
|
0,08
|
0,08
|
LUC
|
|
ODT
|
Đồng
Hòa
|
Tờ bản
đồ 05(306594-4-b)
|
Nghị
quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Thành phố
|
1,3
|
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016
|
0,18
|
0,18
|
LUC
|
|
ODT
|
Đồng
Hòa
|
Tờ bản
đồ 08(306594-4-d)
|
1,4
|
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016
|
0,29
|
0,29
|
LUC
|
|
ODT
|
Đồng
Hòa
|
Tờ bản
đồ 19(306594-8-c)
|
1,5
|
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016
|
0,17
|
0,17
|
LUC
|
|
ODT
|
Đồng
Hòa
|
Tờ bản đồ 18(306594-7-d)
|
1,6
|
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016
|
0,25
|
0,25
|
LUC
|
|
ODT
|
Đồng
Hòa
|
Từ bản
đồ 17(306594-7-c)
|
1,7
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2016
|
0,15
|
0,15
|
LUC
|
|
ODT
|
Đồng
Hòa
|
Tờ bản
đồ L3(306594-7-b)
|
1,8
|
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016
|
0,13
|
0,13
|
LUC
|
|
ODT
|
Văn
Đẩu
|
Tờ
bản đồ 03(303591-5-a)
|
1,9
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2016
|
0,19
|
0,19
|
LUC
|
|
ODT
|
Văn
Đẩu
|
Tờ bản
đồ 11(303591-7-b)
|
1,10
|
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2016
|
0,27
|
0,27
|
LUC
|
|
ODT
|
Văn
Đẩu
|
Tờ bản
đồ 12(303591-8-a)
|
1,11
|
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016
|
0,18
|
0,18
|
LUC
|
|
ODT
|
Nam
Sơn
|
Tờ bản
đồ 303591-3-(a)
|
2. Chưa được phê duyệt tại Nghị quyết 26/NQ-HĐND
ngày 18/12/2015 của HĐND
Thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Dự án đấu giá trường mầm non Hướng
Dương
|
0,14
|
0,14
|
DHT
|
|
ODT
|
Ngọc
Sơn
|
Tờ bản
đồ 3-11
|
|
2,2
|
Dự án chuyển đổi đất cây xanh sang
đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
0,10
|
0,10
|
DHT
|
|
SKC
|
Nam
Sơn
|
Tờ bản
đồ số 6
|
Công
văn số 3108/UBND-QH ngày 25/5/2015 về việc điều chỉnh
quy hoạch làng nghề mộc phường Nam Sơn, quận Kiến An
|
2,3
|
Dự án chuyển đổi đất trụ sở cơ quan sang đất ở
|
0,05
|
0,05
|
TSC
|
|
ODT
|
Văn
Đẩu
|
Tờ số
01;
|
Công
văn số 2240/UBND-TC ngày 24/4/2012 của UBND thành phố Hải Phòng về việc xây dựng trụ
sở làm việc của UBND quận Kiến An
|
2,4
|
Dự án chuyển đổi đất trụ sở cơ quan sang đất thương mại dịch vụ
|
0,10
|
0,10
|
TSC
|
|
TMD
|
Phù
Liễn
|
tờ bản
đồ số 301591-4-(5)
|
2,5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với
các trường hợp tự chuyển mục đích sử dụng đất sang xây dựng nhà ở trước ngày 01/7/2014, phù hợp quy hoạch theo Kế hoạch 5069/KH-TCT
|
0,03
|
0,03
|
LUC
|
|
ODT
|
Ngọc
Sơn
|
Tờ
11+12
|
Kế
hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của Tổ công tác theo quyết định 1200/QĐ-UBND
ngày 03/8/2012
|
0,18
|
0,18
|
LUC
|
|
ODT
|
Bắc
Sơn
|
Các
tờ 5,10,11,12
|
0,12
|
0,12
|
LUC
|
|
ODT
|
Quán
Trữ
|
tờ
24+26
|
0,24
|
0,24
|
LUC
|
|
ODT
|
Văn
Đẩu
|
Các
tờ 7,11,12
|
0,10
|
0,1
|
LUC
|
|
ODT
|
Nam
Sơn
|
các
tờ 9-(c) và 3-(a)
|
2,6
|
Giải quyết tồn tại về giao cấp đất
|
0,27
|
0,27
|
ODT
|
|
ODT
|
Lãm Hà
|
tờ bản đồ số 13
|
Kế
hoạch số 3393/KH-UBND ngày 06/7/2015 của UBND thành phố Hải
Phòng về việc triển khai giải quyết các tồn tại kéo dài trong giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố
|
0,09
|
0,09
|
LUC
|
|
ODT
|
Bắc
Sơn
|
tờ
BĐ số 8-(5);
|
0,66
|
0,66
|
ODT
|
|
ODT
|
Phù
Liễn
|
tờ
4-(13) và 4-(14)
|
0,05
|
0,05
|
ODT
|
|
ODT
|
Quán
Trữ
|
tờ
23
|
2,30
|
2,30
|
LUC,
CSD
|
|
ODT
|
Tràng
Mình
|
tờ
11 và 12;
|
5,10
|
5,10
|
CQP
|
|
ODT
|
Bắc Sơn
|
|
Quyết
định 496/QĐ-UBND ngày 5/6/2013 về việc bàn giao đất quốc phòng đã giao cho hộ gia đình quân nhân
làm nhà ở cho UBND quận Kiến An quản
lý
|
0,70
|
0,70
|
CQP
|
|
ODT
|
Tràng
Minh
|
|
Quyết định 649/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Kiến An Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 649/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2016 quận Kiến An Thành phố Hải Phòng
1.971
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|