|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1009/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hòa Phú Yên 2016
Số hiệu:
|
1009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Trúc
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1009/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 17
tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÒA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương,
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT, ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai
và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP, ngày 23/5/2013
của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05
năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày
25/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sơn Hòa;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ
trình số 44/TTr-UBND ngày 21/4/2016 và Báo cáo giải trình 69/BC-UBND ngày 29/4/2016);
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 251/TTr-STNMT
ngày 06/5/2016 và Báo cáo số 200/STNMT-QLĐĐ ngày 06/5/2016); Báo cáo thuyết
minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
93.779,11
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
83.541,56
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.568,06
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
658,57
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
909,49
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25.309,01
|
|
-
|
Đất
bằng trồng cây hàng năm
|
BHK
|
24.750,05
|
|
-
|
Đất
nương rẫy trồng cây hàng năm
|
NHK
|
558,96
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.675,44
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.647,75
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
13.127,43
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
28.176,04
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
20,91
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
16,92
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.898,39
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
2.840,08
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
1,53
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
15,00
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,49
|
|
2.5
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,02
|
|
2.6
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
46,31
|
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.037,17
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.159,86
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
90,07
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
1.699,01
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,90
|
|
-
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
5,02
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
DGD
|
59,89
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
15,86
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,88
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
104,80
|
|
2.10
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
466,44
|
|
2.11
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
85,16
|
|
2.12
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,66
|
|
2.13
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
3,04
|
|
2.14
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
5,73
|
|
2.15
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL
|
NTD
|
68,57
|
|
2.16
|
Đất sản
xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
22,00
|
|
2.17
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,07
|
|
2.18
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,44
|
|
2.19
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,89
|
|
2.20
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.841,03
|
|
2.21
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
216,03
|
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,70
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
1.339,16
|
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
2.431,42
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
(Cụ thể phân bổ diện tích các loại đất trong
năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016.
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
643,93
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1,46
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,36
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
166,32
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12,34
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
110,65
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
2,81
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
350,35
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,96
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,25
|
|
2.2
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
2,93
|
|
2.3
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
0,01
|
|
2.4
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,77
|
|
(Cụ thể Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 và xác
định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2016.
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
324,77
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,46
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,36
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
147,16
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,34
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
110,65
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
2,81
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
50,35
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
300,11
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
300,00
|
|
2.2
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,11
|
|
Ghi chú: - (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
(Cụ thể Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
177,00
|
|
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
177,00
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,68
|
|
2.1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
1,72
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,09
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
0,09
|
|
2.4
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
2,72
|
|
2.5
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
|
(Cụ thể Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 04 kèm
theo).
5. Vị trí,
diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác
định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, tỷ lệ 1/25.000; Các nội dung cụ
thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Hòa, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. UBND
huyện Sơn Hòa:
- Tổ chức thực hiện
kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy
định.
- Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử
dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp
luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử
dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất
nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy
định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm,
có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc
UBND huyện Sơn Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất
nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy
định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm,
tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp
huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chính phủ;
- Các Bộ: TNMT,NNPTNT,KHĐT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- Lưu: VT,TTTT-CB,Kh,Khg,M3.31
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Trúc
|
Biểu 01. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Yên)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Củng Sơn
|
Xã Suối Bạc
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Nguyên
|
Xã Sơn Xuân
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Định
|
Xã Sơn Hội
|
Xã Sơn Phước
|
Xã Suối Trai
|
Xã Eachà Rang
|
Xã Phước Tân
|
Xã Krông Pa
|
Xã Cà Lúi
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
93.779,11
|
2.431,42
|
3.623,11
|
5.716,20
|
6.489,29
|
4.881,96
|
4.624,10
|
5.540,71
|
16.432,72
|
8.767,89
|
6.394,92
|
7.955,58
|
12.163,84
|
4.170,12
|
4.587,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83.541,56
|
1.807,27
|
3.134,21
|
4.732,58
|
5.169,95
|
4.099,06
|
4.334,64
|
5.232,39
|
15.800,49
|
7.146,71
|
4.817,68
|
7.683,13
|
11.842,19
|
3.456,91
|
4.284,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.568,06
|
305,47
|
17,19
|
167,61
|
38,63
|
102,54
|
88,49
|
55,05
|
129,90
|
40,31
|
74,62
|
7,91
|
65,18
|
317,58
|
157,58
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
658,57
|
305,47
|
5,00
|
142,81
|
24,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,37
|
-
|
-
|
135,19
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25.309,01
|
1.162,12
|
2.650,54
|
2.831,41
|
2.426,37
|
1.341,57
|
1.769,39
|
1.194,63
|
2.069,52
|
2.733,42
|
1.159,74
|
2.141,17
|
1.029,55
|
1.308,02
|
1.491,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.675,44
|
115,78
|
74,41
|
10,32
|
103,98
|
195,85
|
849,07
|
623,18
|
103,66
|
101,15
|
61,67
|
136,37
|
23,18
|
243,64
|
33,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.647,75
|
-
|
-
|
505,11
|
93,20
|
-
|
133,40
|
729,22
|
8.660,49
|
-
|
-
|
-
|
2.526,33
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
13.127,43
|
-
|
205,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.412,04
|
3.494,41
|
5.394,84
|
-
|
1.576,50
|
44,18
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.176,04
|
222,12
|
184,40
|
1.217,37
|
2.506,52
|
2.457,46
|
1.493,74
|
2.623,29
|
4.827,97
|
1.849,47
|
27,00
|
-
|
8.197,95
|
10,90
|
2.557,85
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
20,91
|
1,28
|
1,23
|
0,76
|
1,25
|
1,64
|
0,55
|
0,02
|
0,95
|
9,88
|
0,24
|
2,84
|
-
|
0,27
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
16,92
|
0,50
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
8,00
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.898,39
|
588,54
|
352,34
|
910,29
|
1.070,22
|
689,18
|
244,04
|
142,17
|
431,16
|
1.594,03
|
1.452,20
|
272,45
|
250,75
|
713,21
|
187,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.840,08
|
17,05
|
-
|
158,50
|
639,77
|
534,17
|
-
|
-
|
207,19
|
1.280,33
|
-
|
3,07
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,53
|
1,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,00
|
-
|
-
|
15,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,49
|
0,57
|
0,41
|
0,36
|
0,09
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,12
|
-
|
0,34
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,02
|
7,46
|
4,11
|
95,41
|
2,73
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,24
|
0,01
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
46,31
|
-
|
-
|
18,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,62
|
6,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.037,17
|
129,92
|
147,98
|
186,92
|
111,04
|
92,24
|
109,10
|
66,60
|
97,30
|
89,41
|
1.232,64
|
90,13
|
59,63
|
583,72
|
40,54
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.159,86
|
89,33
|
128,75
|
173,21
|
91,78
|
47,86
|
105,75
|
63,14
|
86,21
|
86,32
|
51,45
|
85,80
|
56,95
|
54,69
|
38,62
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
90,07
|
18,86
|
5,14
|
4,29
|
13,05
|
41,45
|
-
|
1,47
|
0,11
|
0,08
|
0,02
|
-
|
0,85
|
4,75
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.699,01
|
1,72
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.176,40
|
-
|
-
|
520,11
|
-
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,90
|
0,46
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,02
|
2,54
|
0,06
|
0,45
|
0,21
|
0,13
|
0,28
|
0,07
|
0,26
|
0,20
|
0,20
|
0,23
|
0,15
|
0,07
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
59,89
|
10,56
|
9,78
|
6,02
|
4,40
|
0,97
|
2,68
|
1,49
|
8,71
|
2,50
|
2,03
|
3,38
|
1,65
|
4,07
|
1,65
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
15,86
|
4,55
|
2,78
|
2,18
|
1,25
|
1,79
|
-
|
-
|
1,72
|
0,28
|
1,00
|
0,25
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,88
|
1,22
|
0,65
|
0,73
|
0,32
|
0,01
|
0,36
|
0,40
|
0,26
|
-
|
1,51
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
5,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
104,80
|
0,92
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
101,32
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
466,44
|
-
|
65,12
|
87,28
|
48,35
|
15,09
|
31,89
|
24,04
|
38,99
|
29,86
|
20,66
|
30,14
|
19,16
|
39,31
|
16,55
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,16
|
85,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,66
|
7,14
|
0,71
|
1,18
|
1,05
|
0,17
|
0,48
|
0,49
|
0,91
|
0,45
|
0,89
|
0,29
|
0,25
|
0,39
|
0,26
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,04
|
1,88
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,75
|
-
|
0,02
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,73
|
1,63
|
0,63
|
0,51
|
1,69
|
-
|
0,70
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, HT
|
NTD
|
68,57
|
17,25
|
2,16
|
10,71
|
3,36
|
2,25
|
3,66
|
1,42
|
3,85
|
6,18
|
1,75
|
5,46
|
4,08
|
3,77
|
2,67
|
2.16
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
22,00
|
10,70
|
2,06
|
5,82
|
-
|
0,22
|
3,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,07
|
0,75
|
0,81
|
0,15
|
0,47
|
0,18
|
0,23
|
0,31
|
0,69
|
0,31
|
0,90
|
0,45
|
0,28
|
1,19
|
0,35
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,44
|
1,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,89
|
0,21
|
0,11
|
0,03
|
1,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.841,03
|
276,99
|
114,38
|
322,73
|
173,94
|
44,86
|
46,81
|
22,67
|
68,34
|
165,75
|
84,76
|
140,78
|
167,16
|
84,62
|
127,24
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
216,03
|
27,98
|
13,55
|
7,02
|
86,19
|
-
|
46,76
|
18,50
|
13,18
|
-
|
2,77
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.339,16
|
35,61
|
136,56
|
73,33
|
249,12
|
93,72
|
45,42
|
166,15
|
201,07
|
27,15
|
125,04
|
|
70,90
|
-
|
115,09
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.431,42
|
2.431,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu
02. KẾ HOẠCH THU HÔI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Yên)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Củng Sơn
|
Xã Suối Bạc
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Nguyên
|
Xã Sơn Xuân
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Định
|
Xã Sơn Hội
|
Xã Sơn Phước
|
Xã Suối Trai
|
Xã Eachà Rang
|
Xã Phước Tân
|
Xã Krông Pa
|
Xã Cà Lúi
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
643,93
|
22,71
|
4,25
|
192,66
|
7,61
|
1,83
|
3,00
|
16,40
|
310,35
|
23,53
|
10,58
|
10,26
|
1,55
|
38,28
|
0,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,46
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,36
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
166,32
|
14,85
|
3,99
|
34,16
|
7,61
|
1,62
|
3,00
|
10,40
|
10,35
|
22,53
|
10,48
|
8,12
|
1,55
|
36,74
|
0,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12,34
|
6,00
|
0,26
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
4,00
|
-
|
1,00
|
-
|
0,54
|
-
|
0,33
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
110,65
|
-
|
-
|
110,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,60
|
-
|
1,21
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
350,35
|
0,50
|
-
|
47,85
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
300,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,96
|
-
|
0,39
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
1,23
|
-
|
2,23
|
-
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,25
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,93
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,89
|
-
|
1,78
|
-
|
2.3
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
0,43
|
-
|
Biểu
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Yên)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Củng Sơn
|
Xã Suối Bạc
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Nguyên
|
Xã Sơn Xuân
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Định
|
Xã Sơn Hội
|
Xã Sơn Phước
|
Xã Suối Trai
|
Xã Eachà Rang
|
Xã Phước Tân
|
Xã Krông Pa
|
Xã Cà Lúi
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
324,77
|
22,71
|
4,25
|
183,26
|
4,09
|
41,83
|
3,70
|
9,40
|
2,35
|
23,53
|
2,23
|
16,67
|
1,55
|
8,28
|
0,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,46
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,36
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
147,16
|
14,85
|
3,99
|
24,76
|
4,09
|
41,62
|
3,70
|
3,40
|
2,35
|
22,53
|
2,13
|
14,53
|
1,55
|
6,74
|
0,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,34
|
6,00
|
0,26
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
4,00
|
-
|
1,00
|
-
|
0,54
|
-
|
0,33
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
110,65
|
-
|
-
|
110,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
2,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,60
|
-
|
1,21
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
50,35
|
0,50
|
-
|
47,85
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
300,11
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
300,00
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
300,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở
Biểu
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Yên)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Củng Sơn
|
Xã Suối Bạc
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Nguyên
|
Xã Sơn Xuân
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Định
|
Xã Sơn Hội
|
Xã Sơn Phước
|
Xã Suối Trai
|
Xã Eachà Rang
|
Xã Phước Tân
|
Xã Krông Pa
|
Xã Cà Lúi
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
177,00
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
27,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
177,00
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
27,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,68
|
0,05
|
-
|
1,72
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,72
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,72
|
-
|
-
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/05/2016 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
1.166
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|