|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
866/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 866/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
29 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng
8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố bộ thủ tục
hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng
3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2923/TTr-STNMT ngày 16 tháng 6 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn
cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, các Sở, ngành, cơ quan có liên quan khẩn trương
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (lưu
ý trong quy trình phải có sự tham gia giải quyết, phối hợp có ý kiến góp ý của
tất cả các cơ quan có liên quan và quy định thời hạn cụ thể đối với từng cơ
quan tham gia, làm cơ sở xác định trách nhiệm tập thể, cá nhân liên quan khi để
xảy ra chậm trễ trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính của người dân, doanh
nghiệp để xử lý theo quy định pháp luật), trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt trước ngày 10/7/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực Đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố, Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, PVHCC. NTL
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
DANH MỤC
THỦ TỤC LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 866/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Ninh Thuận; thông qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
trên môi trường điện tử
|
Không quy định
|
Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban
hành trước 01/7/2004
|
18 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất
nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
Quyết định số
1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
18 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
(1) Phí thẩm định
hồ sơ: Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận; (2) Lệ phí cấp GCN: Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
18 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ
quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế
|
7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
23 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
23 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT
ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
12
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT
ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II
|
TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH ỦY QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG (ĐỐI VỚI GCN ĐÃ CẤP LẦN ĐẦU) VÀ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (ĐỐI VỚI
GCN ĐÃ CẤP SAU KHI THỰC HIỆN BIẾN ĐỘNG)
|
13
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III
|
TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP TỈNH ỦY QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG.
|
14
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số
1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 cua Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
IV
|
THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
17
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
18
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông,
lâm nghiệp
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
Quyết định số
634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
V
|
THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ỦY QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG HOẶC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HOẶC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI.
|
19
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Chỉ thu phí, lệ
phí khi sai sót do lỗi của chủ sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản.
1) Phí thẩm định
hồ sơ /QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; (2) Lệ
phí cấp GCN: Theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số
1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
VI
|
TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
|
20
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
23 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
Quyết định số
1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
21
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
Quyết định số
1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
22
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số
1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
23
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
9 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
24
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số
1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
25
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
13 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số
1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
26
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
27
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
28
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát
triển nhà ở.
|
12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
29
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số
1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
30
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm
diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có
Giấy chứng nhận.
|
10 ngày làm việc
(thủ tục chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, tăng thêm diện tích); 05 ngày làm
việc (thủ tục góp vốn); 03 ngày làm việc (thủ tục cho thuê, cho thuê lại) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
31
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
33
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
34
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
09 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
35
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai.
|
01 ngày hoặc theo
HĐ
|
- Như trên -
|
Lệ phí trích lục
bản đồ địa chính, cung cấp văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/lần
(theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh hoặc theo
Hợp đồng dịch vụ
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 866/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
978
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|