Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 46/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Minh Lâm
Ngày ban hành: 29/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2023/QĐ-UBND

Long An, ngày 29 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2020/QĐ-UBND NGÀY 02/7/2020, QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/9/2021 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2022/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2022 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8832/TTr-STNMT ngày 23/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 và Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Long An, như sau:

Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở và PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.

(Đính kèm Phụ lục I, II, III)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 /12/2023 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ- UBND ngày 20/9/2021 và Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- TT. TU, TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- CVP, các PCVP. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, STNMT, Hai.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm


PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Bổ sung nội dung như sau:

- Tại mục D, E phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

PHƯỜNG

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường khác

3

Phường 3

17

Hẻm 232 Nguyễn Đình Chiểu

250.000

250.000

250.000

18

Hẻm 456 Nguyễn Đình Chiểu

250.000

250.000

250.000

19

Hẻm 123 Nguyễn Công Trung

250.000

250.000

250.000

20

Hẻm 81 Nguyễn Công Trung

250.000

250.000

250.000

21

Hẻm 141 Nguyễn Thái Bình

250.000

250.000

250.000

22

Hẻm 148 Nguyễn Thái Bình

250.000

250.000

250.000

23

Hẻm 94 Trần Văn Nam

250.000

250.000

250.000

24

Hẻm 7 Đinh Viết Cừu

250.000

250.000

250.000

5

Phường 5

18

Đường chui cầu Tân An

Đường Lê Văn Tưởng - Đường vào cầu Tân An cũ - P5

250.000

250.000

250.000

19

Vành Đai

210.000

230.000

210.000

7

Phường 7

12

Nguyễn Văn Tịch ( Phía giáp Kênh)

Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi)

210.000

230.000

210.000

10

Xã Lợi Bình Nhơn

17

Đường vành đai

170.000

190.000

170.000

11

Xã Bình Tâm

8

Nguyễn Thị Chữ (Phía giáp Kênh)

ĐT 827A - Đường Vành đai

170.000

190.000

170.000

9

Đường vành đai

Đường tỉnh 824A - Cầu bắc qua sông Vàm cỏ Tây

170.000

190.000

170.000

13

Xã Hướng Thọ Phú

10

Lộ khu dân cư ( Đường số 2)

250.000

250.000

250.000

14

Xã Nhơn Thạnh Trung

16

Đường vành đai

170.000

190.000

170.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

*

CÁC KHU DÂN CƯ

24

Khu dân cư Khánh Vinh (phường 4)

250.000

250.000

250.000

- Tại mục D phần I sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

PHƯỜNG

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường khác

13

Xã Hướng Thọ Phú

3

Trần Văn Ngàn ( Đường ấp 1 - Hướng Thọ Phú)

Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng

210.000

230.000

210.000

2. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:

Tại mục D, E, F phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

e

Xã Đức Lập Thượng

3

Đường Đức Ngãi

Đoạn văn phòng ấp Đức Ngãi 2 – Đường Tân Hội (Ngã 3 đìa Bàu Cạp)

170.000

190.000

170.000

142.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

35

Đường nội bộ KDC dành cho người thu nhập thấp Thanh Long – xã Đức Lập Thượng

Các tuyến đường nội bộ

210.000

230.000

210.000

142.000

F

CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

1

Cụm Công Nghiệp Đức Hòa Hạ (chỉnh trang), xã Đức Hòa Hạ

Các tuyến đường nội bộ

210.000

230.000

210.000

142.000

Đường đất có nền đường >3m

170.000

190.000

170.000

142.000

2

KCN DNN Tân Phú

Các tuyến đường nội bộ

170.000

190.000

170.000

142.000

3

Cụm công nghiệp Tân Mỹ

Đường cặp kênh Thầy Cai

210.000

230.000

210.000

142.000

Các tuyến đường nội bộ

170.000

190.000

170.000

142.000

3. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

- Tại mục B, C phần I sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG HUYỆN

6

Đường huyện Đình

170.000

185.000

170.000

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

a

Xã Tân Bình

3

Đường Nguyễn Thị Điểm

ĐT.832 - Ranh thửa đất số 335 và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27

160.000

175.000

160.000

Ranh thửa đất số 335 và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27-Hết đường

150.000

165.000

150.000

10

Đường Phan Văn Phèn

ĐT.833B - Ranh thửa đất số 100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37

160.000

175.000

160.000

Ranh thửa đất số 100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37-Hết đường

150.000

165.000

150.000

c

Xã Bình Tịnh

2

Đường Đặng Văn Chúng

160.000

175.000

160.000

g

Xã Bình Lãng

6

Đường Nguyễn Văn Dư

160.000

175.000

160.000

II

Các đường chưa có tên

1

Đường ấp Chiến Lược

200.000

220.000

200.000

200.000

220.000

200.000

- Tại mục C phần I bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

b

Xã Đức Tân

6

Đường Nguyễn Văn Châu

160.000

175.000

160.000

h

Xã Nhựt Ninh

4

Đường Cầu Dừa

160.000

175.000

160.000

II

Các đường chưa có tên

6

Đường vào Chùa Cửu Long

170.000

185.000

170.000

7

Đường Đê bao Sông Vàm Cỏ Tây

Nguyễn Trung Trực - Cống Bần

170.000

185.000

170.000

170.000

185.000

170.000

*

Các xã

7

Đường kênh Bảy Hoàng

170.000

185.000

170.000

8

Đường vào khu vực nhà ông Mười Cò - Ba Triều

170.000

185.000

170.000

4. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

- Tại mục C, D, E phần I sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

Nguyễn Văn Ngộ (ĐH 7)

Bệnh viện - Cầu ông trọng

210.000

230.000

210.000

142.000

Cầu Ông trọng - Ngã ba Cây Da

210.000

230.000

210.000

142.000

Ngã ba Cây Da - Ranh Bến Lức (đường đá xanh)

170.000

185.000

170.000

142.000

3

Nguyễn Thị Ba (ĐH 6)

Đường vào cầu Thủ Thừa - Đường trước UBND huyện Thủ Thừa

210.000

230.000

210.000

142.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

*

Thị trấn

2

Mai Tự Thừa

Cổng bệnh viện (Cổng chính) – Cầu Cây Gáo)

210.000

230.000

210.000

142.000

3

Đặng Văn Truyện

Trưng Nhị - Rạch Cây Gáo

210.000

230.000

210.000

142.000

4

Phạm Văn Khương

Phan Văn Tình - Giếng nước

210.000

230.000

210.000

142.000

8

Đoạn đường

Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư liên xã Tân Thành

210.000

230.000

210.000

142.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

24

Khu dân cư thị trấn giai đoạn 1

Huỳnh Châu Sổ (Đường số 8)

210.000

230.000

210.000

142.000

25

Khu dân cư thị trấn giai đoạn 2

Huỳnh Châu Sổ (Đường số 4)

210.000

230.000

210.000

142.000

Võ Văn Tịnh (Đường số 1)

210.000

230.000

210.000

142.000

- Tại mục D, E Phần I. bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

*

Thị trấn

10

Đoạn đường

Đoạn nối từ khu dân cư Nhà Dài đến Kênh Thủ Thừa (kho Quang Xanh cũ)

210.000

230.000

210.000

142.000

11

Đường Trần Hữu Đức

210.000

230.000

210.000

142.000

*

Các xã còn lại

20

Đường ranh thành phố Tân An (Trần Văn Ngàn)

210.000

230.000

210.000

142.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

30

Khu Nhà vườn bên sông

Đường số 01; 02; NB27

210.000

230.000

210.000

142.000

Đường số 03; 04; 05; NB4; NB9; NB10; NB11; NB12; NB13; NB14; NB15; NB16; NB17; NB18; NB19; NB20; NB21; NB22; NB23; NB24; NB25; NB26

210.000

230.000

210.000

142.000

31

Khu Tái định cư thị trấn Thủ Thừa

Đường số 01; 02

210.000

230.000

210.000

142.000

Đường số 03; NB1; NB2; NB3; NB4; NB5; NB6; NB7; NB8

210.000

230.000

210.000

142.000

32

Khu Nhà vườn Trung tâm

Đường tỉnh 818; Đường N7 (đường phía Bắc thị trấn); Đường số 01

210.000

230.000

210.000

142.000

Đường D8; D9; D10; D11; D12; D13; D14; D15; N3; N4; N5; N6

210.000

230.000

210.000

142.000

5. HUYỆN CẦN ĐƯỚC:

- Tại Mục C phần 1 sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

4

Đường huyện 21

Cầu kênh 30/4 - đường Bờ Mồi

220.000

240.000

220.000

142.000

- Tại Mục C, D phần 1 bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

4

Đường huyện 21

Cầu kênh 30/4 - đường Bờ Mồi

220.000

240.000

220.000

142.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

34

Đường liên xã Long Hòa - Long Khê

210.000

230.000

210.000

142.000

35

Đường cặp công viên văn hoá huyện

Quốc lộ 50- Đường Chu Văn An

220.000

240.000

220.000

142.000

- Tại Mục D Phần I: Bãi bỏ vị trí: STT 24. Chùa Quang Minh (đoạn Chùa Quang Minh - Đường Chu Văn An), STT 26. Đường cặp sân vận động Cần Đước (Quốc lộ 50-Đường Chu Văn An). Lý do trùng tuyến đường; đồng thời sân vận động huyện đã được đầu tư xây dựng tại nơi khác.

6. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

- Tại mục D phần I sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

28

Thị trấn Cần Giuộc

28.13

Đường Lê Văn Sáu

Quốc lộ 50 – đường Lương Văn Tiên

210.000

231.000

210.000

33

Xã Long Thượng

33.26

Đường Lê Thị Ty

ĐH 14 - xã Hưng Long Bình Chánh

210.000

231.000

210.000

39

Xã Tân Tập

39.4

Đường Tân Thành - Tân Chánh - Tân Đại

ĐT 830 – Sông Ông Hiếu

210.000

231.000

210.000

- Tại mục D phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

28

Thị trấn Cần Giuộc

28.25

Đường Khu phố 2-3

Đường Nguyễn An Ninh - Đường Nguyễn Th B

250.000

250.000

250.000

II

Các đường chưa có tên

1

Thị trấn Cần Giuộc

Đoạn từ Nguyễn An Ninh đến thửa 2366, tờ bản đồ 65

210.000

231.000

210.000

7. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

a. Tại phần mục B, D phần I. sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

5

Đường Trần Văn Trà (Đường Trung tâm)

Lê Duẩn – Dương Văn Dương

210.000

230.000

210.000

142.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Đường có tên trong nội ô thị trấn

6

Đường Võ Văn Thành (Đường số 2)

Quốc lộ N2 – Nguyễn Đình Chiểu

210.000

230.000

210.000

142.000

b. Tại mục E phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

IX

Khu tái định cư thị trấn Thạnh Hóa

1

Đường Dương Văn Dương

Quốc lộ N2 – Cầu Sân Bay

210.000

230.000

210.000

142.000

2

Đường số 01

210.000

230.000

210.000

142.000

8. HUYỆN TÂN THẠNH: Bổ sung nội dung:

- Tại Mục F Phần 1 bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

F

CÁC KHU CỤM CÔNG NGHIỆP

Cụm công nghiệp Vinh Khang

Các đường nội bộ

100.000

110.000

100.000

100.000

9. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung như sau:

- Tại mục D Phần I sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

PHƯỜNG

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

53

Đường Sư Tám

Kênh Quận đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng

65.000

72.000

65.000

65.000

- Tại mục D Phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

PHƯỜNG

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

62

Đường Nguyễn Hữu Thọ

83.000

91.000

83.000

83.000

II

Các đường chưa có tên

19

Đường cặp kênh Ốp đông (bờ bắc)

Kênh Quận đến rạch Cái Cát

65.000

72.000

65.000

65.000

20

Đường cặp kênh Ốp đông (bờ nam)

Kênh Quận đến rạch Cái Cát

65.000

72.000

65.000

65.000

37

Đường cặp Kênh Quận

Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa

35.000

39.000

35.000

35.000

30.000

33.000

30.000

30.000

53

Đường Sư Tám

Kênh Quận đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng

83.000

91.000

83.000

83.000

65.000

72.000

65.000

65.000

54

Đường rạch Cái Cát Bờ Đông

Kênh Ốp đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng

83.000

91.000

83.000

83.000

74

Đường cặp rạch Bình Tây

30.000

33.000

30.000

30.000

75

Đường nhánh rẽ rạch Cái Cát

83.000

91.000

83.000

83.000

V

Đường giao thông có nền đường bằng đất ≥3m

40.000

44.000

40.000

40.000

33.000

36.000

33.000

33.000

c) Tại Mục D Phần I:

- Bãi bỏ STT 72. Đường cặp kênh Quận (Lý do: Đường cặp kênh Quận quy định tại hai số thứ tự 37 (đơn giá xã) và 72 (đơn giá phường) trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh nên gộp lại thành một tuyến đường STT 37 (gồm đơn giá phường và đơn giá xã) và bãi bỏ STT 72).

- Bãi bỏ đơn giá trên địa bàn xã STT 54. Đường rạch Cái Cát Bờ Đông (Lý do: thuộc địa giới hành chính phường nhưng trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh quy định đơn giá xã nên điều chỉnh cho phù hợp với thực tế).

10. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung nội dung:

- Tại Mục D, E phần 1 bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

2

Đường Nguyễn Trung Trực

Thiên Hộ Dương - Hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường)

130.000

143.000

130.000

130.000

130.000

143.000

130.000

130.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

8

Khu hành chính huyện Mộc Hóa

Đường Nguyễn Trung Trực

Thiên Hộ Dương - Hết Trung tâm y tế

130.000

143.000

130.000

130.000

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường 30/4

130.000

143.000

130.000

130.000

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Huỳnh Công Thân

130.000

143.000

130.000

130.000

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Bùi Thị Thượng

130.000

143.000

130.000

130.000

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Thủ Khoa Huân

130.000

143.000

130.000

130.000

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Thiên Hộ Dương

130.000

143.000

130.000

130.000

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Hồ Thị Khuyên

130.000

143.000

130.000

130.000

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Thị Vị

130.000

143.000

130.000

130.000

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Võ Thị Chưởng

130.000

143.000

130.000

130.000

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Thị Sử

130.000

143.000

130.000

130.000

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Phạm Thị Giỏi

130.000

143.000

130.000

130.000

130.000

143.000

130.000

130.000

11. HUYỆN TÂN HƯNG: Bổ sung nội dung như sau:

- Tại Mục B phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

2

Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)

Thị trấn - Đường tỉnh 820

130.000

143.000

130.000

130.000

75.000

83.000

75.000

75.000


PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Bổ sung nội dung như sau:

- Tại mục D, E phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

PHƯỜNG

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường khác

3

Phường 3

17

Hẻm 232 Nguyễn Đình Chiểu

3.210.000

18

Hẻm 456 Nguyễn Đình Chiểu

2.650.000

19

Hẻm 123 Nguyễn Công Trung

2.650.000

20

Hẻm 81 Nguyễn Công Trung

2.650.000

21

Hẻm 141 Nguyễn Thái Bình

2.650.000

22

Hẻm 148 Nguyễn Thái Bình

2.650.000

23

Hẻm 94 Trần Văn Nam

2.650.000

24

Hẻm 7 Đinh Viết Cừu

2.770.000

5

Phường 5

18

Đường chui cầu Tân An

Đường Lê Văn Tưởng - Đường vào cầu Tân An cũ - P5

4.800.000

19

Vành Đai

2.400.000

7

Phường 7

12

Nguyễn Văn Tịch ( Phía giáp Kênh)

Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi)

2.060.000

10

Xã Lợi Bình Nhơn

17

Đường vành đai

2.300.000

11

Xã Bình Tâm

8

Nguyễn Thị Chữ (Phía giáp Kênh)

ĐT 827A - Đường Vành đai

1.050.000

9

Đường vành đai

Đường tỉnh 827A - Cầu bắc qua sông Vàm cỏ Tây

2.300.000

13

Xã Hướng Thọ Phú

10

Lộ khu dân cư ( Đường số 2)

4.480.000

14

Xã Nhơn Thạnh Trung

16

Đường vành đai

2.300.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNGs

*

CÁC KHU DÂN CƯ

25

Khu dân cư Khánh Vinh (phường 4)

3.670.000

2. HUYỆN BẾN LỨC: Bổ sung nội dung như sau:

Tại mục E phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

37

Khu đô thị mới Vàm Cỏ Đông (Khu Nam Long) do Công ty Nam Long VCD làm chủ đầu tư

Đường D2 (Đoạn từ D2- D4); Đường D4

8.800.000

Đường D3 (Đoạn từ D2- V9); Đường D5

7.100.000

Đường H7 (B1); Đường H1 (C1)

5.500.000

Đường H4 (B1); Đường D6

5.000.000

Đường H2 (B1); Đường H9 (B1); Đường H6 (C1); Đường V6 (B1); Đường V7 (B1); Đường V8 (B1); Đường V10 (C1).

4.500.000

38

Khu đô thị mới Vàm Cỏ Đông (Khu Southgate) do Công ty Cổ phần Southgate làm chủ đầu tư

Đường D1

10.800.000

Đường D2

8.800.000

Đường D7; Đường B2-D7; Đường D8; Đường D10

7.100.000

Đường H3 (B1); Đường H7 (B1); Đường B2-D8; Đường B2-N3; Đường B2- N3-3; Đường H1 (C1); Đường H11 (C1); Đường H16 (C1)

5.500.000

Đường H4 (B1); Đường E2-1

5.000.000

Đường H1 (B1); Đường H2 (B1); Đường H5 (B1); Đường H6 (B1); Đường H8 (B1); Đường H9 (B1); Đường V1 (B1); Đường V2 (B1); Đường V3 (B1); Đường V4 (B1); Đường V5 (B1)

4.500.000

Đường B2-N1-1; Đường B2-N1-2; Đường B2-N1-3; Đường B2-N1-4; Đường B2-N1-5; Đường B2-N1-6; Đường B2-N1-7; Đường B2-N1-8; Đường B2-N1-9; Đường B2-N1-10; Đường B2-N1-11; Đường B2-N1- 12; Đường B2-N1-13; Đường B2-N1-14; Đường B2-N1-15; Đường B2-N1- 16; Đường B2-N1-17; Đường B2-N2-1; Đường B2-N2-2; Đường B2-N2-3; Đường B2-N3-1; Đường B2-N3-2; Đường B2-N3-4

4.500.000

Đường H2 (C1); Đường H3 (C1); Đường H4 (C1); Đường H5 (C1); Đường H7 (C1); Đường H8 (C1); Đường H9 (C1); Đường H10 (C1); Đường H12 (C1); Đường H13 (C1); Đường H14 (C1); Đường H15 (C1); Đường H17 (C1); Đường H18 (C1); Đường H19 (C1); Đường H20 (C1); Đường V1 (C1); Đường V2 (C1); Đường V3 (C1); Đường V4 (C1); Đường V5 (C1); Đường V6 (C1); Đường V7 (C1); Đường V8 (C1); Đường V9 (C1); Đường V10 (C1); Đường V11 (C1); Đường V12 (C1); Đường V13 (C1);

4.500.000

Đường E2-2; Đường E2-3; Đường E2-4; Đường E2-5

4.500.000

39

Khu dân cư chỉnh trang nông thôn do Công ty TNHH BĐS Thanh Thái TKV làm chủ đầu tư

Đường số 1, Đường số 2, Đường số 3

3.130.000

40

Khu dân cư chỉnh trang nông thôn do Công ty TNHH BĐS Trần Lợi làm chủ đầu tư

Đường S1 (trục chính)

3.450.000

Đường S2, Đường S3

3.130.000

3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Sửa đổi, Bổ sung nội dung như sau:

- Tại Mục D, E phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

e

Xã Đức Lập Thượng

3

Đường Đức Ngãi

Đoạn Văn phòng ấp Đức Ngãi 2 – Đường Tân Hội (Ngã 3 đìa Bàu Cạp)

700.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

44

Khu dân cư An Nông 5- 4.4N2-Sông Tra, xã Hựu Thạnh

Các tuyến đường nội bộ

3.000.000

45

Khu dân cư An Nông 7- 3,2 Hựu Thạnh – ĐT824, xã Hựu Thạnh

Các tuyến đường nội bộ

2.600.000

46

Khu dân cư An Nông 4, xã Đức Lập Hạ

Các tuyến đường nội bộ

3.000.000

47

Khu dân cư An Nông 6, xã Đức Hòa Đông

Các tuyến đường nội bộ

3.000.000

48

Khu dân cư Nhà ở công nhân thuê (Công ty An Nông), xã Đức Hòa Đông

Các tuyến đường nội bộ

2.400.000

49

Khu dân cư mới thị trấn Hiệp Hòa (Công ty CP Đầu tư Anh Hồng)

Các tuyến đường nội bộ

1.650.000

50

Khu dân cư tái định cư nhà ở công nhân Hải Sơn, xã Đức Hòa Đông

Các tuyến đường nội bộ

2.400.000

51

Khu dân cư bất động sản Đức Hòa Đông – Công ty CP BĐS Đức Hòa Đông (Ngọc Long), xã Đức Hòa Đông

Các tuyến đường nội bộ

2.400.000

52

Khu nhà ở công nhân của Công ty TNHH Liên Hưng, xã Đức Hòa Hạ

Tiếp giáp đường số 2

2.400.000

- Tại mục E phần I sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

1

Khu dân cư thị trấn Hiệp Hòa

ĐT 822 – UBND thị trấn Hiệp Hòa

1.800.000

Các đường còn lại

1.650.000

4. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

- Tại mục B, C phần I sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG HUYỆN

6

Đường huyện Đình

1.180.000

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

a

Xã Tân Bình

3

Đường Nguyễn Thị Điểm

ĐT.832 - Ranh thửa đất số 335 và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27

870.000

Ranh thửa đất số 335 và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27-Hết đường

600.000

10

Đường Phan Văn Phèn

ĐT.833B - Ranh thửa đất số 100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37

870.000

Ranh thửa đất số 100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37-Hết đường

600.000

c

Xã Bình Tịnh

2

Đường Đặng Văn Chúng

870.000

g

Xã Bình Lãng

6

Đường Nguyễn Văn Dư

830.000

II

Các đường chưa có tên

1

Đường Ấp Chiến lược

1.940.000

1.940.000

Tại mục C phần I bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

h

Xã Nhựt Ninh

4

Đường Cầu Dừa

875.000

b

Xã Đức Tân

6

Đường Nguyễn Văn Châu

830.000

II

Các đường chưa có tên

6

Đường vào Chùa Cửu Long

980.000

7

Đường Đê bao Sông Vàm Cỏ Tây

Nguyễn Trung Trực - Cống Bần

1.200.000

1.200.000

*

Các xã

7

Đường kênh Bảy Hoàng

980.000

8

Đường vào khu vực nhà ông Mười Cò - Ba Triều

930.000

5. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

- Tại mục C, D, E phần I sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN

1

Nguyễn Văn Ngộ (ĐH 7)

Bệnh viện - Cầu ông trọng

2.340.000

Cầu Ông trọng - Ngã ba Cây Da

1.800.000

Ngã ba Cây Da - Ranh Bến Lức (đường đá xanh)

780.000

3

Nguyễn Thị Ba (ĐH 6)

Đường vào cầu Thủ Thừa - Đường trước UBND huyện Thủ Thừa

4.680.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

*

Thị trấn

2

Mai Tự Thừa

Cổng bệnh viện (Cổng chính) – Cầu Cây Gáo)

5.920.000

3

Đặng Văn Truyện

Trưng Nhị - Rạch Cây Gáo

1.860.000

4

Phạm Văn Khương

Phan Văn Tình - Giếng nước

2.030.000

8

Đoạn đường

(Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư liên xã Tân Thành)

1.520.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

24

Khu dân cư thị trấn giai đoạn 1

Huỳnh Châu Sổ (Đường số 8)

8.110.000

25

Khu dân cư thị trấn giai đoạn 2

Huỳnh Châu Sổ (Đường số 4)

4.060.000

Võ Văn Tịnh (Đường số 1)

2.370.000

26

Khu dân cư giếng nước

Các đường còn lại trong khu dân cư

1.940.000

- Tại mục D, E phần I bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

*

Thị trấn

10

Đoạn đường

Đoạn nối từ khu dân cư Nhà Dài đến Kênh Thủ Thừa (kho Quang Xanh cũ)

1.690.000

11

Đường Trần Hữu Đức

1.330.000

*

Các xã còn lại

20

Đường ranh thành phố Tân An (Trần Văn Ngàn)

2.030.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

33

Khu Nhà vườn Trung tâm

Đường tỉnh 818; Đường N7 (đường phía Bắc thị trấn); Đường số 01

3.940.000

Đường D8; D9; D10; D11; D12; D13; D14; D15; N3; N4; N5; N6

3.380.000

6. HUYỆN CẦN ĐƯỚC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

- Tại mục C phần I sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

4

ĐH 21

Cầu kênh 30/4 – Đường Bờ Mồi

1.350.000

- Tại mục A, C, D phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ 50

1

Quốc lộ 50

Cách ngã ba Tân lân 100 m – Cống cầu Chùa

4.875.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

4

ĐH 21

Cầu kênh 30/4 – Đường Bờ Mồi

1.350.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

34

Đường liên xã Long Hoà - Long Khê

800.000

35

Đường Cặp công viên văn hoá huyện

Đoạn Quốc lộ 50 - Đường Chu Văn An

1.270.000

- Tại Phần II. Các đường chưa có tên. Bãi bỏ vị trí: STT 24. Chùa Quang Minh (đoạn Chùa Quang Minh-Đường Chu Văn An), STT 26. Đường cặp sân vận động Cần Đước (Quốc lộ 50-Đường Chu Văn An). Lý do trùng tuyến đường; đồng thời sân vận động huyện đã được đầu tư xây dựng tại nơi khác.

7. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

- Tại mục D phần I sửa đổi:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

28

Thị trấn Cần Giuộc

28.13

Đường Lê Văn Sáu

Quốc lộ 50 – đường Lương Văn Tiên

885.000

33

Xã Long Thượng

33.26

Đường Lê Thị Ty

ĐH 14 - xã Hưng Long Bình Chánh

880.000

39

Xã Tân Tập

39.4

Đường Tân Thành - Tân Chánh - Tân Đại

ĐT 830 – Sông Ông Hiếu

530.000

- Tại mục D, E phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

28

Thị trấn Cần Giuộc

28.25

Đường Khu phố 2-3

Đường Nguyễn An Ninh - Đường Nguyễn Thị Bẹ

4.395.000

II

Các đường chưa có tên

1

Thị trấn Cần Giuộc

Đoạn từ Nguyễn An Ninh đến thửa 2366, tờ bản đồ 65

885.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

33

Một phần lô I-O20

Các tuyến đường nội bộ

4.210.000

8. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:

- Tại mục B, E phần I sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

5

Đường Trần Văn Trà (Đường Trung tâm)

Lê Duẩn – Dương Văn Dương

4.500.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

VIII

Cụm, tuyến dân cư vượt lũ

4

Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây

760.000

- Tại mục E phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

VIII

Cụm, tuyến dân cư vượt lũ

17

Cụm dân cư xã Thạnh Phước; Thạnh Phú

a

ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)

1.100.000

b

Các đường còn lại

970.000

IX

Khu tái định cư thị trấn Thạnh Hóa

1

Đường Dương Văn Dương

Quốc lộ N2 – Cầu Sân Bay

4.270.000

2

Đường số 01; số 02; số 03; số 04

3.000.000

9. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi nội dung như sau:

- Tại mục B phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

4

ĐT 829 (TL29)

Quốc lộ 62-Kênh Hiệp Thành

1.360.000

Kênh Hiệp Thành – Cầu 2 Hạt (Ranh Tiền Giang)

1.177.000

10. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung như sau:

- Tại mục D phần I sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

59

Đường Nguyễn Thành A

Cầu Cá Rô - đường Nguyễn Văn Nho

1.700.000

II

Các đường chưa có tên

53

Đường Sư Tám

Kênh Quận đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng

350.000

- Tại mục D phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

62

Đường Nguyễn Hữu Thọ

550.000

II

Các đường chưa có tên

19

Đường cặp kênh Ốp đông (bờ bắc)

Kênh Quận đến rạch Cái Cát

410.000

20

Đường cặp kênh Ốp đông (bờ nam)

Kênh Quận đến rạch Cái Cát

410.000

37

Đường Cặp kênh Quận

Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa

350.000

210.000

53

Đường Sư Tám

Kênh Quận đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng

410.000

350.000

54

Đường rạch Cái Cát Bờ Đông

Kênh Ốp đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng

350.000

74

Đường cặp rạch Bình Tây

210.000

75

Đường nhánh rẽ rạch Cái Cát

350.000

V

Đường giao thông có nền đường bằng đất ≥3m

400.000

240.000

- Tại Mục D Phần I:

+ Bãi bỏ STT 72. Đường cặp kênh Quận (Lý do: Đường cặp kênh Quận quy định tại hai số thứ tự 37 (đơn giá xã) và 72 (đơn giá phường) trong Quyết định số 48/2022/QĐ- UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh nên gộp lại thành một tuyến đường STT 37 (gồm đơn giá phường và đơn giá xã) và bãi bỏ STT 72).

+ Bãi bỏ đơn giá trên địa bàn xã STT 54. Đường rạch Cái Cát Bờ Đông (Lý do: thuộc địa giới hành chính phường nhưng trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh quy định đơn giá xã nên điều chỉnh cho phù hợp với thực tế).

11. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung nội dung như sau:

- Tại mục D, E phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

2

Đường Nguyễn Trung Trực

Thiên Hộ Dương - Hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường)

710.000

710.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

8

Khu hành chính huyện Mộc Hóa

Đường Nguyễn Trung Trực

Thiên Hộ Dương - Hết Trung tâm y tế

1.800.000

1.800.000

Đường 30/4

1.800.000

1.800.000

Đường Huỳnh Công Thân

1.800.000

1.800.000

Đường Bùi Thị Thượng

1.800.000

1.800.000

Đường Thủ Khoa Huân

1.800.000

1.800.000

Đường Thiên Hộ Dương

1.800.000

1.800.000

Đường Hồ Thị Khuyên

1.800.000

1.800.000

Đường Nguyễn Thị Vị

1.800.000

1.800.000

Đường Võ Thị Chưởng

1.800.000

1.800.000

Đường Nguyễn Thị Sử

1.800.000

1.800.000

Đường Phạm Thị Giỏi

1.800.000

1.800.000

12. HUYỆN TÂN HƯNG: Bổ sung nội dung như sau

- Tại Mục B, E phần I bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

2

Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)

Thị trấn - Đường tỉnh 820

1.500.000

350.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

15

Tuyến dân cư đường tránh khu phố Rọc Chanh A, thị trấn Tân Hưng

Đường số 1 (đường 3/2 nối dài)

2.700.000

Đường số 2 và số 3

1.700.000

16

Khu dân cư C1, C2 thị trấn Tân Hưng

Các đường còn lại (đường nội bộ bên trong khu dân cư)

1.500.000

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

Bổ sung nội dung như sau:

PHẦN I:

VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)

STT

TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

TUYẾN ĐƯỜNG

ĐƠN GIÁ (đồng/m²)

II

HUYỆN ĐỨC HÒA

6

KCN DNN Tân Phú (giai đoạn 1)

Đường bờ kênh (đường đất ≥ 3m)

1.191.000

8

Cụm Công nghiệp Đức Thuận

Đường GTNT ≥ 3m

1.323.000

20

Khu công nghiệp Nam Thuận

ĐT 823D

1.455.000

22

Cụm công nghiệp Hiệp Hòa

ĐT 822

1.455.000

Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hiệp Hòa

1.323.000

Bên trong

1.080.000

23

Cụm công nghiệp Tân Mỹ

Đường cặp kênh Thầy Cai

1.323.000

Đường bờ kênh (đường đất ≥ 3m)

1.191.000

Bên trong (các tuyến bờ kênh nhánh không lưu thông được)

1.080.000

V

HUYỆN CẦN GIUỘC

3

Khu công nghiệp Tân Kim

Tiếp giáp Quốc lộ 50

2.100.000

VI

HUYỆN CẦN ĐƯỚC

7

Cụm công nghiệp Thiên Lộc Thành

Sông Vàm Cỏ Đông

1.323.000

VII

HUYỆN TÂN THẠNH

Cụm công nghiệp Vinh Khang

ĐT 829

824.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND và 48/2022/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.199