Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm Long An 2020 2024

Số hiệu: 27/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Trần Văn Cần
Ngày ban hành: 02/07/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2020/QĐ-UBND

Long An, ngày 02 tháng 7 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3786/TTr-STNMT ngày 29/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, như sau:

a) Sửa đổi Bảng tiêu thức xác định vị trí:

TT

Tiêu thức xác định vị trí

Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%)

Quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ, đường tỉnh

Đường giao thông còn lại

Vị trí 1

Thửa đất trong phạm vi 50m đầu tiếp giáp đường hoặc không tiếp giáp đường nhưng cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I, II và phần I của Phụ lục III

100

100

Vị trí 2

Thửa đất trong phạm vi 50m đầu không tiếp giáp đường và không cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường

70

70

Vị trí 3

Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100

40

Mức giá tối thiểu

Vị trí 4

Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200

10

Vị trí 5

- Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I, II và tại phần II của Phụ lục III.

- Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3, 4 có giá thấp hơn vị trí 5 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu

Mức giá tối thiểu

b) Bổ sung đoạn thứ hai, với nội dung như sau:

Trường hợp thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông như quy định tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nêu trên hoặc thuộc nhóm đất tại phần III Phụ lục I, II (vị trí 5) và tại phần II Phụ lục III (vị trí 5) thì áp dụng cách tính có lợi nhất cho người sử dụng đất.

c) Sửa đổi đoạn thứ ba khoản 1, như sau:

- Trường hợp thửa đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.

Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.

d) Sửa đổi đoạn thứ hai khoản 2, như sau:

- Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.

2. Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(đính kèm Phụ lục I, II)

3. Thay thế PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.

(đính kèm Phụ lục III)

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các với các sở, ngành chức năng liên quan và các địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2020.

Quyết định này là một bộ phận không tách rời Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh. Những nội dung khác trong Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN tỉnh và các Đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng Công tác Quốc hội;
- Phòng Công tác HĐND;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC, VHXH;
- Ban NCTCD;
- Lưu: VT, Quoc.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Cần

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung mục nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

1

Đường tránh thành phố Tân An

Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư

250.000

250.000

250.000

250.000

250.000

250.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

*

CÁC KHU DÂN CƯ

7

Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn

Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại

250.000

250.000

250.000

Các đường còn lại

250.000

250.000

250.000

11

Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An)

Đường số 1

250.000

250.000

250.000

Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét )

250.000

250.000

250.000

Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét)

250.000

250.000

250.000

Đường Liên khu vực

250.000

250.000

250.000

12

Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương

250.000

250.000

250.000

13

Khu dân cư ADC

Đường A

250.000

250.000

250.000

Các đường còn lại

250.000

250.000

250.000

14

Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6)

250.000

250.000

250.000

15

Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư

Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13

250.000

250.000

250.000

Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28

250.000

250.000

250.000

Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành

250.000

250.000

250.000

Đường đôi số 8, 22

250.000

250.000

250.000

Đường Hùng Vương nối dài

250.000

250.000

250.000

Đường tránh thành phố Tân An.

250.000

250.000

250.000

16

Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư

Đường số 01, 03, 07

250.000

250.000

250.000

Đường D3

250.000

250.000

250.000

Đường cặp đường QH 1 (đường đôi)

250.000

250.000

250.000

17

Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3

Đường số 1, 2, 3, 4, 5

250.000

250.000

250.000

18

Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ

210.000

210.000

210.000

19

Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm)

Các đường nội bộ

250.000

250.000

250.000

2. HUYỆN ĐỨC HÒA: Sửa đổi nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN

21

Đường Giồng Lớn

Xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hòa Thượng và Mỹ Hạnh Bắc

210.000

230.000

210.000

142.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

h

Xã Đức Hòa Thượng

1

Đường GTNT xã Đức Hòa Thượng

Đoạn nhà ông Ba Hai – Ngã 3 Giồng Lớn

210.000

230.000

210.000

142.000

k

Xã Mỹ Hạnh Bắc

1

Đường vào khu dân cư Cát Tường

210.000

230.000

210.000

142.000

3. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi nội dung như sau:

a) Tại mục A Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

A

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

ĐT 832

Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình)

200.000

220.000

200.000

2

ĐT 833

Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự

170.000

185.000

170.000

b) Tại I. Các đường có tên, Mục C CÁC ĐƯỜNG KHÁC, Phần I VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

* Các xã: “a. An Nhựt Tân”“d. xã Mỹ Bình” sửa thành “a. xã Tân Bình”

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

I

Các đường có tên

*

Các xã

a

Xã Tân Bình

1

Đường Nguyễn Thị Truyện

150.000

165.000

150.000

2

Đường Lê Văn Bèo

150.000

165.000

150.000

3

Đường Nguyễn Thị Điểm

150.000

165.000

150.000

4

Đường Nguyễn Văn Đường

150.000

165.000

150.000

5

Đường Nguyễn Văn Bung

150.000

165.000

150.000

6

Đường Nguyễn Văn Nhỏ

150.000

165.000

150.000

7

Đường Châu Thị Năm

150.000

165.000

150.000

8

Đường Bùi Chí Tình

150.000

165.000

150.000

9

Đường Phạm Văn Xìa

150.000

165.000

150.000

10

Đường Phan Văn Phèn

150.000

165.000

150.000

11

Đường Lê Văn Tánh

150.000

165.000

150.000

12

Đường Bùi Văn Bảng

150.000

165.000

150.000

13

Đường Nguyễn Văn Côn

150.000

165.000

150.000

d

Xã Tân Bình

1

Đường Huỳnh Văn Phi

150.000

165.000

150.000

2

Đường Võ Ngọc Quang

150.000

165.000

150.000

3

Đường Lê Công Hầu

150.000

165.000

150.000

II

Các đường chưa có tên

*

Các xã

5

Đường nối ĐT 833B đến cổng chính Khu di tích Vàm Nhựt Tảo (xã Tân Bình)

170.000

185.000

170.000

III

Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

2

Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh

150.000

165.000

150.000

Phần II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

2

Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh

110.000

120.000

95.000

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

2

Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh

110.000

120.000

95.000

4. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

*

Các xã còn lại

9

Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10)

QL N2 - Cụm dân cư Tân Long

170.000

185.000

170.000

142.000

Cụm dân cư Tân Long - Kênh Trà Cú

170.000

185.000

170.000

142.000

III

Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

14

Xã Tân Long

85.000

95.000

70.000

70.000

IV

Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

14

Xã Tân Long

80.000

90.000

70.000

70.000

V

Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m

14

Xã Tân Long

75.000

85.000

65.000

65.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

8

Cụm dân cư vượt lũ Tân Long (xã Long Thành cũ)

Cặp lộ UBND xã – QL N2

170.000

185.000

170.000

142.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

170.000

185.000

170.000

142.000

9

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Long (xã Tân Lập cũ)

ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo)

170.000

185.000

170.000

142.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

170.000

185.000

170.000

142.000

18

Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Tân Long

Cặp QL N2

210.000

230.000

210.000

142.000

19

Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Long

ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo)

170.000

185.000

170.000

142.000

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

14

Xã Tân Long

70.000

80.000

60.000

60.000

5. HUYỆN CẦN GIUỘC: Thay thế nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

1

QL 50

Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc

250.000

250.000

250.000

Cách ngã ba đường Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc

250.000

250.000

250.000

Cầu Cần Giuộc - Ngã ba tuyến tránh QL 50

250.000

250.000

250.000

Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc)

250.000

250.000

250.000

250.000

250.000

250.000

Cách ngã tư Chợ trạm 150m - hết ranh Cần Giuộc

250.000

250.000

250.000

Các đoạn còn lại

250.000

250.000

250.000

250.000

250.000

250.000

2

Tuyến tránh QL 50

QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ)

250.000

250.000

250.000

ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía)

250.000

250.000

250.000

Còn lại

250.000

250.000

250.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

ĐT 835

Ngã năm mũi tàu – Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50

250.000

250.000

250.000

Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 – hết ranh Thị trấn Cần Giuộc

250.000

250.000

250.000

Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi)

250.000

250.000

250.000

Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía

250.000

250.000

250.000

Còn lại

250.000

250.000

250.000

250.000

250.000

250.000

2

ĐT 835B

Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý)

250.000

250.000

250.000

Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng

250.000

250.000

250.000

Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m

250.000

250.000

250.000

Còn lại

250.000

250.000

250.000

3

ĐT 826

Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm

250.000

250.000

250.000

Còn lại

250.000

250.000

250.000

4

Nguyễn Thái Bình

Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình

250.000

250.000

250.000

5

ĐT 826C (HL 12)

Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài

250.000

250.000

250.000

UBND xã Long Hậu 100m về hai phía

250.000

250.000

250.000

Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu)

250.000

250.000

250.000

Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía

250.000

250.000

250.000

Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây)

250.000

250.000

250.000

Còn lại

250.000

250.000

250.000

6

ĐT 830

Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập)

250.000

250.000

250.000

Trường Tiểu học Tân Tập - Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến Khu TĐC Tân Tập

250.000

250.000

250.000

Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830

250.000

250.000

250.000

Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía

250.000

250.000

250.000

Còn lại

250.000

250.000

250.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

HL 19 (ĐT 830 cũ)

ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước

250.000

250.000

250.000

2

ĐH 11

Cách ngã ba Tân Kim 100m - QL 50

250.000

250.000

250.000

Đoạn còn lại

250.000

250.000

250.000

3

ĐH 20

Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m

250.000

250.000

250.000

Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m

250.000

250.000

250.000

Còn lại

210.000

231.000

210.000

4

ĐH còn lại

- Các xã Phước Lý, Long Thượng.

210.000

231.000

210.000

- Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu

210.000

231.000

210.000

- Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng

210.000

231.000

210.000

5

Đường Trần Thị Tám

ĐT 835B - Ranh TP.HCM

210.000

231.000

210.000

ĐT 835B - Đường Bờ Đai

210.000

231.000

210.000

6

Đường Tân Điền - Quy Đức (ĐH 14)

Cầu Tân Điền - Ranh TP.HCM

210.000

231.000

210.000

7

Đường ấp 3 (Long Hậu - Hiệp Phước)

Cầu Bà Đằng - Hiệp Phước

250.000

250.000

250.000

Còn lại

210.000

231.000

210.000

8

Đường Phạm Văn Tài

Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã)

210.000

231.000

210.000

Đoạn còn lại

210.000

231.000

210.000

9

Đường Nguyễn Thị Nga

210.000

231.000

210.000

10

Đường Rạch Chim

210.000

231.000

210.000

11

Đường Bến Kè

210.000

231.000

210.000

12

Đường Hủ Tíu

ĐT. 835B - ĐT 826

210.000

231.000

210.000

13

Đường Phước Lâm - Long Thượng

Ranh xã Phước Lâm - Đường Đặng Văn Búp

210.000

231.000

210.000

14

Đường Kênh 6m

Cầu Cống Mới - Ranh xã Phước Lâm

210.000

231.000

210.000

15

Đường KP 3

QL 50 - Nguyễn An Ninh

250.000

250.000

250.000

Nguyễn An Ninh - Nguyễn Thị Bẹ

250.000

250.000

250.000

16

ĐH Đông Thạnh - Tân Tập

ĐT 830 – Cống Ông Hiếu

210.000

231.000

210.000

Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân

210.000

231.000

210.000

17

Đường Huỳnh Văn Tiết

ĐT 835B - Ranh Hưng Long

210.000

231.000

210.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Đường Thanh Hà

QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình

210.000

231.000

210.000

2

Lãnh Binh Thái

Trương Định - Bến ghe vùng hạ

250.000

250.000

250.000

Bến ghe vùng hạ - Đường Nguyễn Thị Bẹ

250.000

250.000

250.000

3

Công trường Phước Lộc

250.000

250.000

250.000

4

Trương Định

250.000

250.000

250.000

5

Thống Chế Sĩ

250.000

250.000

250.000

6

Nguyễn Thị Bảy

Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái

250.000

250.000

250.000

Căn thứ ba - QL50

250.000

250.000

250.000

QL50 - Cầu Chợ mới

210.000

231.000

210.000

7

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Thị Bảy - Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc

250.000

250.000

250.000

Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m

250.000

250.000

250.000

Còn lại

250.000

250.000

250.000

8

Nguyễn Đình Chiểu

Nghĩa Sĩ Cần Giuộc - Sư Viên Ngộ

250.000

250.000

250.000

9

Trần Chí Nam

250.000

250.000

250.000

10

Sương Nguyệt Anh

250.000

250.000

250.000

11

Hồ Văn Long

Trương Định - Trần Chí Nam

250.000

250.000

250.000

Trần Chí Nam - Sương Nguyệt Anh

250.000

250.000

250.000

12

Đường Mỹ Đức Hầu

250.000

250.000

250.000

13

Đường Nguyễn Hữu Thinh

250.000

250.000

250.000

14

Sư Viên Ngộ

250.000

250.000

250.000

15

Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc

Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái

250.000

250.000

250.000

Đoạn còn lại

250.000

250.000

250.000

16

Trương Văn Bang

QL50 – Nguyễn An Ninh

250.000

250.000

250.000

17

Nguyễn Thị Bẹ

Trọn đường

250.000

250.000

250.000

18

Đường Chùa Bà

250.000

250.000

250.000

19

Đường Cầu Tràm

250.000

250.000

250.000

20

Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài)

100m đầu tiếp giáp QL50

250.000

250.000

250.000

Đoạn còn lại

210.000

231.000

210.000

21

Đường Long Phú

Ranh TP Hồ Chí Minh - Tập Đoàn 2

210.000

231.000

210.000

Tập đoàn 2 - Ngã tư Long Phú

210.000

231.000

210.000

22

Trần Văn Nghĩa

QL50 - Đê Trường Long

210.000

231.000

210.000

23

Mai Chánh Tâm

250.000

250.000

250.000

24

Đường Trường Bình - Phước Lâm

210.000

231.000

210.000

25

Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

210.000

231.000

210.000

26

Đường Nguyễn Thị Bài

210.000

231.000

210.000

27

Đê Trường Long

Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà

210.000

231.000

210.000

Cống Mồng Gà – ĐT 830

210.000

231.000

210.000

ĐT 830 - ranh xã Tân Lân (Cần Đước)

210.000

231.000

210.000

28

Thị Trấn Cần Giuộc

28.1

Đường Tân Xuân

QL50 - HL11

210.000

231.000

210.000

28.2

Đường Tập Đoàn 2

HL11 - Đường Long Phú

210.000

231.000

210.000

28.3

Đường Kênh Tập Đoàn 2

Đường Tập Đoàn 2 - Đường Long Phú

210.000

231.000

210.000

28.4

Đường Tập Đoàn 4

HL11 - Đường Long Phú

210.000

231.000

210.000

28.5

Đường Ba Nhơn

QL50 - QL50

210.000

231.000

210.000

28.6

Đường Bờ Đá (đường <3m)

QL50 - Đường Phước Định Yên

210.000

231.000

210.000

28.7

Đường Kim Định (đường <3m)

QL50 - Đường Phước Định Yên

210.000

231.000

210.000

28.8

Đường Bãi Cát (Trị Yên)

QL50 - Đường Phước Định Yên

210.000

231.000

210.000

28.9

Đường Đình Trị Yên

QL50 - Sông Cần Giuộc

210.000

231.000

210.000

28.10

Đường Phước Định Yên

Nội đồng - Đường Đình Trị Yên

210.000

231.000

210.000

28.11

Đường Long Phú

Nguyễn Thái Bình - Đường Tập Đoàn 2

210.000

231.000

210.000

28.12

Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m)

Đường Long Phú - ra sông Cầu Tràm

210.000

231.000

210.000

28.13

Đường Lê Văn Sáu

QL 50 - nhà ông 6 Nhân

210.000

231.000

210.000

28.14

Đường Nguyễn Thanh Tâm

QL 50 - Cầu Rạch Đào

210.000

231.000

210.000

28.15

Đường Lê Văn Thuộc

Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) - Kênh Đìa Dứa

210.000

231.000

210.000

28.16

Đường Đê Lò Đường

Nguyễn Thị Bẹ - Lò Mổ Phúc Hoa

210.000

231.000

210.000

Đoạn còn lại

210.000

231.000

210.000

28.17

Đường Liên xã Trường Bình - Mỹ Lộc

ĐT 835 - S.Trị Yên

210.000

231.000

210.000

28.18

Đường Lê Văn Hai

Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m

210.000

231.000

210.000

28.19

Đường Lê Thị Cẩm

QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu

210.000

231.000

210.000

28.20

Đường Lương Văn Tiên

Tuyến tránh QL 50 – Cầu Bà Tiên

210.000

231.000

210.000

28.21

Đường ấp Văn hóa Thanh Ba

ĐT 835 – hết ranh thị trấn

210.000

231.000

210.000

28.22

Đường Sáu Thắng

ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

28.23

Đường Chùa Tôn Thạnh

Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu - ranh thị trấn

210.000

231.000

210.000

28.24

Đường Phạm Văn Trực

Ql50 – Ranh xã Mỹ Lộc

210.000

231.000

210.000

29

Xã Mỹ Lộc

29.1

Đường Trần Văn Thôi

ĐT 835 - Đường Lương Văn Tiên

210.000

231.000

210.000

29.2

Đường Chùa Thiên Mụ

ĐT 835 - Đường Nguyễn Thị Bầy

210.000

231.000

210.000

29.3

Đường Lương Văn Tiên

ĐH 20 – Cầu Bà Tiên

210.000

231.000

210.000

29.4

Đường ấp Văn hóa Thanh Ba

ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng

210.000

231.000

210.000

29.5

Đường Dương Thị Hai

ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

29.6

Đường Cộng Đồng Lộc Trung)

ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

29.7

Đường Cộng Đồng Lộc Hậu

ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

29.8

Đường Ngô Thị Xứng

ĐT 835 - Đường Lương Văn Tiên

210.000

231.000

210.000

29.9

Đường Chùa Tôn Thạnh

ĐT 835 – ranh Thị trấn

210.000

231.000

210.000

29.10

Đường Nguyễn Thị Bầy

Đường Cộng đồng Lộc Hậu - Đường Đoàn Văn Diệu

210.000

231.000

210.000

29.11

Đường Bờ Miễu

ĐT835 - Đường Lương Văn Tiên

210.000

231.000

210.000

29.12

Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền

ĐT835 - ranh xã Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

29.13

Đường Hai Đồng

Đường Cộng Đồng Lộc Trung - ranh xã Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

29.14

Đường Cầu Hai Sang

Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu - Đường Cộng Đồng Lộc Trung

210.000

231.000

210.000

29.15

Đường kênh Giáp Mè

ĐT 835 - Mỹ Lộc Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

29.16

Đường Đoàn Văn Diệu

ĐT 835 - Mỹ Lộc Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

29.17

Đường Lê Thị Phu

Mỹ Lộc Phước Hậu - Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh)

210.000

231.000

210.000

29.18

Đường Phạm Văn Trực

Ranh Thị trấn – đường Lương Văn Tiên

210.000

231.000

210.000

29.19

Đường Lương Văn Bào

QL 50 – đường Lương Văn Tiên

210.000

231.000

210.000

29.20

Đường Tập Đoàn 8 - ấp kế Mỹ

Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay

210.000

231.000

210.000

29.21

Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm

ĐT 835 – Rạch Bà Nhang

210.000

231.000

210.000

30

Xã Long An

30.1

Đường Bà Hùng (đường <3m)

Đường Đê Trường Long - Nhà Dân

180.000

198.000

180.000

30.2

Đường Kênh Lò Rèn

QL 50 - Đường Đê Trường Long

210.000

231.000

210.000

30.3

Đường Ba Chiến (đường <3m)

ĐT 830 - Nhà Dân

180.000

198.000

180.000

30.4

Đường Chùa Từ Phong (đường <3m)

ĐT 830 - Nhà Dân

180.000

198.000

180.000

30.5

Đường Trường Tiểu Học (đường <3m)

ĐT 830 - Nhà Dân

180.000

198.000

180.000

30.6

Đường Liên Ấp 1- 2

ĐT 830 - Đường Trần Văn Nghĩa

210.000

231.000

210.000

30.7

Đường Ông Bảy Đa (đường <3m)

Đường Trần Văn Nghĩa - Đường Nguyễn Thị Bài

180.000

198.000

180.000

30.8

Đường đê bao Rạch Cát

Ranh H.Cần Đước - ĐT 830

210.000

231.000

210.000

30.9

Đường GTNT ấp 3

Ranh xã Thuận Thành - Đường Đê Trường Long

210.000

231.000

210.000

31

Xã Thuận Thành

31.1

Đường Dương Thị Ngọc Hoa

ĐT 830 - Đường Khu Dân Cư Thuận Nam

210.000

231.000

210.000

ĐT 830 - Kênh Đại Hội

210.000

231.000

210.000

31.2

Đường Khu Dân Cư Thuận Nam

Ranh Mỹ Lệ - Cần Đước - Đường Nguyễn Thị Năm

210.000

231.000

210.000

31.3

Đường Nguyễn Thị Năm

ĐT 830 - Ranh Xã Mỹ Lệ - Cần Đước

210.000

231.000

210.000

31.4

Đường Nguyễn Minh Hoàng

ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An

210.000

231.000

210.000

31.5

Đường Võ Thành Phát

ĐT 830 - Kênh Đại Hội

210.000

231.000

210.000

31.6

Đường Kênh Đại Hội

Ranh huyện Cần Đước - Đường QL50

210.000

231.000

210.000

31.7

Đường Nguyễn Văn Cung

ĐT 830 - Kênh Đại Hội

210.000

231.000

210.000

31.8

Đường Năm Học (đường <3m)

QL 50 - Hết đường

180.000

198.000

180.000

31.9

Đường Thuận Thành - Long An

QL 50 - ĐH 20

210.000

231.000

210.000

31.10

Đường 25/04

ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An

210.000

231.000

210.000

31.11

Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m)

ĐT 830 - Đường Kênh Đại Hội

180.000

198.000

180.000

31.12

Đường Kênh Xáng

ĐH 20 - Ranh Phước Lâm

210.000

231.000

210.000

31.13

Đường Mai Văn É

Đường ĐT830 - Kênh Xáng

210.000

231.000

210.000

31.14

Đường Kênh Tư Tứ

Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội

210.000

231.000

210.000

31.15

Đường Kênh Hai Thảo

Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội

210.000

231.000

210.000

32

Xã Phước Lâm

32.1

Đường Huỳnh Thị Luông

ĐH 20 - ranh Mỹ Lộc

210.000

231.000

210.000

32.2

Đường Nguyễn Đực Hùng

ĐH 20, ấp Phước Thuận - Kênh Sáng

210.000

231.000

210.000

32.3

Đường Kênh Xáng A

ĐH 20 - Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành)

210.000

231.000

210.000

32.4

Đường Lê Thị Lục

HL 20 - Cống Cầu Hội

210.000

231.000

210.000

32.5

Đường Nguyễn Thị Kiều

ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình

210.000

231.000

210.000

32.6

Đường Y Tế B

ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông

210.000

231.000

210.000

32.7

Đường Mười Đức

ĐH 20 - Cầu Hội (Trường Bình)

210.000

231.000

210.000

32.8

Đường Huỳnh Văn Tiết

ĐT 835B - ĐH.11 xã Hưng Long

210.000

231.000

210.000

32.9

Đường Mười Chữ

ĐH 20 - Hết đường

210.000

231.000

210.000

32.10

Đường Nguyễn Văn Chép

ĐT 835 - nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang

210.000

231.000

210.000

32.11

Đường Ba Tân

ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành

210.000

231.000

210.000

32.12

Đường Phạm Thị Cầm

ĐT 835 - giáp khu dân cư

210.000

231.000

210.000

32.13

Đường Trang Văn Học

ĐT 835 - kênh Xáng

210.000

231.000

210.000

32.14

Đường Hai Trọng

ĐT 835 – Kênh Xáng B

210.000

231.000

210.000

32.15

Đường Năm Để

ĐT 835 - Ranh Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

32.16

Đường Phước Hậu - Phước Lâm

ĐT 835 - Ranh Phước Hậu

210.000

231.000

210.000

33

Xã Long Thượng

33.1

Đường Bờ Chùa

ĐT 835B - KCN Hải Sơn

210.000

231.000

210.000

33.2

Đường Nguyễn Thị Chanh

Huỳnh Văn Tiết – Phạm Thị Kiều

210.000

231.000

210.000

33.3

Đường Lê Thị Tám

ĐH 14 - Ranh Hưng Long

210.000

231.000

210.000

33.4

Đường Kênh 7 Nghiêm

Đường Lê Thị Tám - Đường Trần Thị Non

210.000

231.000

210.000

33.5

Đường Trần Thị Non

ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM

210.000

231.000

210.000

33.6

Đường Phạm Thị Kiều

ĐH.14 - Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM

210.000

231.000

210.000

33.7

Đường Bà Râm

Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non

210.000

231.000

210.000

33.8

Huỳnh Thị Dậu

Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm - Đường Bà Râm

210.000

231.000

210.000

33.9

Đường Thái Thị Thêm

ĐT 835B - ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng

210.000

231.000

210.000

33.10

Đường 8 Tiên (đường <3m)

ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý

180.000

198.000

180.000

33.11

Đường Mười Ghe (đường <3m)

ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng

180.000

198.000

180.000

33.12

Đường 3 Bông

ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây

210.000

231.000

210.000

33.13

Đường 5 Hiển (đường <3m)

ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng

180.000

198.000

180.000

33.14

Đường 9 Cóng

ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên

210.000

231.000

210.000

33.15

Đường Bảy Thợ

ĐT 835 B – Hết đường

210.000

231.000

210.000

33.16

Đường 6 Tề

ĐT 835B - Hết đường

210.000

231.000

210.000

33.17

Đường Tư Tiết (đường <3m)

Đường Huỳnh Văn Tiết - Hết đường

180.000

198.000

180.000

33.18

Đường 6 Hoằng (đường <3m)

Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều

180.000

198.000

180.000

33.19

Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng

ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý

210.000

231.000

210.000

33.20

Đường ấp văn hóa Long Thạnh

ĐT 835B – Hết đường

210.000

231.000

210.000

33.21

Đường Lê Thị Ruộng

Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm

210.000

231.000

210.000

33.22

Đường 9 The

Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM

210.000

231.000

210.000

33.23

Phạm Thị Nhiều

Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM

210.000

231.000

210.000

33.24

Đường Điền Dơi

ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên

210.000

231.000

210.000

33.25

Đường 8 Nhị - Bến Đá

Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM

210.000

231.000

210.000

33.26

Đường Lê Thị Tỵ

ĐH 14 - xã Hưng Long Bình Chánh

210.000

231.000

210.000

34

Xã Phước Vĩnh Tây

34.1

Đường Đê Ấp 3

ĐT 826C - Đường Katy

210.000

231.000

210.000

34.2

Đường Katy

ĐT 826C - Đê ấp 3

210.000

231.000

210.000

34.3

Đường Ông Nhu (đường <3m)

ĐT 826C - Cầu Ông Nhu

140.000

154.000

140.000

34.4

Đường Đê Bao Rạch Đập

ĐT 826C - ĐT 826C

210.000

231.000

210.000

34.5

Đường Ấp 1

ĐT 826C - Ranh S. Ông Chuồng

210.000

231.000

210.000

34.6

Đường Chánh Thôn

ĐT 826C - Cầu Chánh Thôn

210.000

231.000

210.000

34.7

Đường Bông Súng

ĐT 826C - Cầu Rạch Miễu

210.000

231.000

210.000

34.8

Đường Bão Hòa

ĐT 826C - Cầu Bão Hòa 2

210.000

231.000

210.000

34.9

Đường Tân Phước (đường <3m)

ĐT 826C - Đường Bông Súng

140.000

154.000

140.000

34.10

Đường Xóm Đồng (đường <3m)

ĐT 826C – Hết đường

140.000

154.000

140.000

35

Xã Phước Lý

35.1

Đường Lộ Đình

ĐT. 835B - Đường Bờ Đai

210.000

231.000

210.000

35.2

Đường Tư Sớm

Đường Nhà Đồ - ĐT 835B

210.000

231.000

210.000

35.3

Đường Lê Văn Nhanh

ĐT. 835B - Đường Bờ Đai

210.000

231.000

210.000

35.4

Đường Đặng Văn Nữa

Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai

210.000

231.000

210.000

35.5

Đường Mười Cày

Đường ĐT 835B - Đường Bờ Đai

210.000

231.000

210.000

ĐT 835B - Đường Nhà Đồ

210.000

231.000

210.000

35.6

Đường Lưu Văn Ca

Đường Mười Cày - Đường Trần Thị Tám

210.000

231.000

210.000

35.7

Đường Phạm Thị Hớn

Đường Mười Cày - Đường Nguyễn Thanh Hà

210.000

231.000

210.000

35.8

Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân

Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai

210.000

231.000

210.000

35.9

Đường Nguyễn Thị Thanh

Đường Trần Thị Tám - Đường Bờ Xe

210.000

231.000

210.000

35.10

Đường Bờ Xe

ĐT. 835B - Đường Bờ Đai

210.000

231.000

210.000

35.11

Đường Bà Giáng

Đường Bờ Đai - ĐT. 835B

210.000

231.000

210.000

35.12

Đường Sân Banh

Đường Bờ Đai - Huyện Bình Chánh

210.000

231.000

210.000

35.13

Đường Bờ Đai

Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức

210.000

231.000

210.000

35.14

Đường Trường Học

ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn

210.000

231.000

210.000

35.15

Đường Nguyễn Thanh Hà

ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh

210.000

231.000

210.000

35.16

Đường Lại Thị Sáu

ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh

210.000

231.000

210.000

35.17

Đường Nguyễn Văn Đồn

ĐT. 835B - ĐT 826

210.000

231.000

210.000

35.18

Đường Ranh Tỉnh

ĐT826 - Kênh Lò Gang

210.000

231.000

210.000

35.19

Đường Đoàn Bá Sở

ĐT826 - Huyện Bình Chánh

210.000

231.000

210.000

35.20

Đường Bờ Đế

ĐT826 - Xã Long Thượng

210.000

231.000

210.000

35.21

Đường Đào Minh Mẫn

ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh

210.000

231.000

210.000

36

Xã Phước Hậu

36.1

Đường Ấp Trong

Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen

210.000

231.000

210.000

36.2

Đường Kênh Cầu Đen

Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm

210.000

231.000

210.000

36.3

Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu

Đường Hủ Tíu - Hết đường

210.000

231.000

210.000

36.4

Đường Đặng Văn Búp

Đường ĐT 835B - Ranh xã Phước Lâm

210.000

231.000

210.000

36.5

Đường Bờ Chùa

ĐT 835B - Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước

210.000

231.000

210.000

36.6

Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ)

ĐT. 835B - Đường Nguyễn Văn Thậm

210.000

231.000

210.000

36.7

Đường Nguyễn Thị Thàng

ĐT. 835B - Ranh Mỹ Lộc

210.000

231.000

210.000

36.8

Đường Nguyễn Văn Thậm

Đường Phước Hậu Mỹ Lộc - Nhà ông Xuân

210.000

231.000

210.000

36.9

Đường Long Khánh

ĐT. 835B - ranh Đường Đặng Văn Búp

210.000

231.000

210.000

36.10

Đường Phước Hậu - Mỹ Lộc

ĐT 835B - Ranh Mỹ Lộc

210.000

231.000

210.000

36.11

Đường Phước Hậu- Phước Lâm

Đường Hủ Tíu - Ranh Phước Lâm

210.000

231.000

210.000

37

Xã Long Phụng

37.1

Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì

Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì

210.000

231.000

210.000

37.2

Đường Chánh Nhứt

ĐT 830 - Đê Chánh Nhì

210.000

231.000

210.000

37.3

Đường Chánh Nhì

Đê Tây Phú - Ranh Xã Đông Thạnh

210.000

231.000

210.000

37.4

Đường Tây Phú

Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ

210.000

231.000

210.000

Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì

210.000

231.000

210.000

37.5

Đường K4

Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh

210.000

231.000

210.000

37.6

Đường Kiến Vàng

Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập - ranh xã Đông Thạnh

210.000

231.000

210.000

37.7

Đường Voi Đồn

Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập

210.000

231.000

210.000

38

Xã Đông Thạnh

38.1

Đường Cầu Đúc- 3 Làng

ĐT 830 - Ranh xã Phước Vĩnh Đông

210.000

231.000

210.000

38.2

Đường Cầu Đình (đường <3m)

ĐH 826C (Gần Ranh Phước Vĩnh Tây) - Đê Tây Bắc

140.000

154.000

140.000

38.3

Đường Đê Tây Bắc

ĐT 826C - Đường Cầu Đúc- 3 Làng

210.000

231.000

210.000

38.4

Đường Đê Ấp Tây

ĐT 830 - Ranh xã Long Phụng

210.000

231.000

210.000

38.5

Đường Đê Ấp Trung

ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm

210.000

231.000

210.000

38.6

Đường Gò Me

ĐT 826C - Rạch Vàm Ông

210.000

231.000

210.000

38.7

Đường Huỳnh Văn Năm

ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập

210.000

231.000

210.000

38.8

Đường Đê Ông Hiếu

Nhánh sông Ông Hiếu - Ranh xã Tân Tập

210.000

231.000

210.000

38.9

Đường Tân Quang A

Đường Đê Ông Hiếu - ĐT 826C

210.000

231.000

210.000

ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập

210.000

231.000

210.000

38.10

Đường Đê Chánh I - Chánh II

ĐT 826C - Ranh xã Long Phụng

210.000

231.000

210.000

38.11

Đường Tân Quang B

Đê Ông Hiếu - ĐT 826C

210.000

231.000

210.000

38.12

Đường liên xã Đông Thạnh - Tân Tập

Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập

210.000

231.000

210.000

39

Xã Tân Tập

39.1

Đường Đê Gò Cà

ĐT 830 - Cầu Thanh Niên

210.000

231.000

210.000

39.2

Đường Trường THCS

ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh

210.000

231.000

210.000

39.3

Đường Đê Tân Chánh

ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập

210.000

231.000

210.000

39.4

Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh

ĐT 830 – Sông Ông Hiếu

210.000

231.000

210.000

39.5

Đường Đê Vĩnh Tân

Đường Đông Thạnh – Tân Tập - Công ty Xi Măng Fu-I

210.000

231.000

210.000

39.6

Đường Kênh Sườn

Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm

210.000

231.000

210.000

39.7

Đường Nhánh Kênh Sườn

ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn

210.000

231.000

210.000

39.8

Đường Tân Đại

Đường Kênh Sườn - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập

210.000

231.000

210.000

39.9

Đường Tân Đông- Tân Hòa

ĐT 830 - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập

210.000

231.000

210.000

39.10

Đường Trần Thạch Ngọc

ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân

210.000

231.000

210.000

40

Xã Phước Vĩnh Đông

40.1

Đường Xóm Tiệm

Đường Phạm Văn Tài - Cầu Ba Đô

210.000

231.000

210.000

40.2

Đường Vĩnh Tân

Đường Phạm Văn Tài - Cầu Bàu Le

210.000

231.000

210.000

Cầu Bàu Le - Trường tiểu học Đông Bình cũ

210.000

231.000

210.000

Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m)

120.000

132.000

120.000

40.3

Đường GTNT ấp Thạnh Trung

Đê Vĩnh Tân - Đường Đất Thánh

210.000

231.000

210.000

40.4

Đường Đất Thánh

Đường Phạm Văn Tài - GTNT ấp Thạnh Trung

210.000

231.000

210.000

41

Xã Phước Lại

41.1

Đường Tân Thanh - Rạch Găng

ĐT826C - Đê Ông Sâu

210.000

231.000

210.000

41.2

Đường Đê Ông Sâu

Đ.826C-Đ.Tân Thanh-Rạch Găng

210.000

231.000

210.000

Đ.Tân Thanh-Rạch Găng-ngã 3 Đ. Huỳnh Thị Thinh

210.000

231.000

210.000

41.3

Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m)

ĐT 826C - Khén 5 Đỏng

140.000

154.000

140.000

41.4

Đường Chùa Lá (đường <3m)

ĐT 826C – hết đường

140.000

154.000

140.000

41.5

Đường PLA-05 (đường <3m)

ĐT 826C - rạch Phước

140.000

154.000

140.000

41.6

Đường PLA-06 (đường <3m)

ĐT 826C – hết đường

140.000

154.000

140.000

41.7

Đường PLA-07 (đường <3m)

ĐT 826C – hết đường

140.000

154.000

140.000

41.8

Đường PLA-08 (đường <3m)

ĐT 826C - rạch Phước

140.000

154.000

140.000

41.9

Đường PLA-09 (đường <3m)

ĐT 826C – Rạch Phước

140.000

154.000

140.000

41.10

Đường Bà Ốc (đường <3m)

Khén 5 Đỏng - ngã 3 Đường Gò Điều

140.000

154.000

140.000

41.11

Đường Gò Điều (đường <3m)

Đường 826C-Sông Cần Giuộc

140.000

154.000

140.000

41.12

Đường PLA-12 (đường <3m)

ĐT 826C - rạch Bà Quất

140.000

154.000

140.000

41.13

Đường PLA-13 (đường <3m)

ĐT 826C – hết đường

140.000

154.000

140.000

41.14

Đường Thánh Thất

ĐT 826C - Thánh Thất

140.000

154.000

140.000

Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m)

140.000

154.000

140.000

41.15

Đường Chùa Chưởng Phước

ĐT 826C - chùa

210.000

231.000

210.000

41.16

Đường PLA-15 (đường <3m)

ĐT 826C - hết đường

140.000

154.000

140.000

41.17

Đường PLA-17 (đường <3m)

ĐT 826C - rạch bà Vang

41.18

Đường PLA-18 (đường <3m)

ĐT 826C – hết đường

140.000

154.000

140.000

41.19

Đường PLA-19 (đường <3m)

ĐH.Bà Kiểu – hết đường

140.000

154.000

140.000

41.20

Đường PLA-20 (đường <3m)

ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ

140.000

154.000

140.000

41.21

Đường PLA-21 (đường <3m)

ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ

140.000

154.000

140.000

41.22

Đường PLA-22 (đường <3m)

ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài

140.000

154.000

140.000

41.23

Đường PLA-23 (đường <3m)

ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài

140.000

154.000

140.000

41.24

Đường Mương Chài (đường >3m)

ĐH. Bà Kiểu – ĐH. Huỳnh Thị Thinh

210.000

231.000

210.000

41.25

Đường Út Chót (đường <3m)

ĐT826C - Đường Chùa

140.000

154.000

140.000

42

Xã Long Hậu

42.1

Đường LH-01 (đường <3m)

ĐT 826C – hết đường

180.000

198.000

180.000

42.2

Đường LH-02

ĐT 826C – hết đường

210.000

231.000

210.000

42.3

Đường Chùa Chưởng Phước

ĐT 826C – hết đường

210.000

231.000

210.000

42.4

Đường Chùa Long Phú

ĐT 826C - chùa Long Phú

210.000

231.000

210.000

Chùa Long Phú - rạch Ông Bống

210.000

231.000

210.000

42.5

Đường Đình Bình Đức

ĐT 826C - sông Kênh Hàn

210.000

231.000

210.000

42.6

Đường LH-06 (đường <3m)

ĐT 826C – hết đường

180.000

198.000

180.000

42.7

Đường LH-07 (đường <3m)

ĐT 826C - sông Kênh Hàn

180.000

198.000

180.000

42.8

Đường LH-08 (đường <3m)

ĐT 826C - sông Cần Giuộc

180.000

198.000

180.000

42.9

Đường ấp 2/5

ĐT 826C - sông Long Hậu

210.000

231.000

210.000

42.10

Đường LH-10 (đường <3m)

ĐT 826C - sông Rạch Dừa

180.000

198.000

180.000

42.11

Đường LH-11 (đường <3m)

ĐT 826C - sông Long Hậu

180.000

198.000

180.000

42.12

Đường Rạch Vẹt

ĐH.Ấp 1 - ranh Nhà Bè (TP.HCM)

210.000

231.000

210.000

42.13

Đường LH-13 (đường <3m)

ĐT 826C - S. Rạch Dơi

180.000

198.000

180.000

42.14

Đường LH-14

ĐT 826C - S. Rạch Dơi

210.000

231.000

210.000

42.15

Đường LH-15 (đường <3m)

ĐT 826C - Đường Ba Phát

180.000

198.000

180.000

42.16

Đường LH-16 (đường <3m)

ĐT 826C - hết đường

180.000

198.000

180.000

42.17

Đường LH-17 (đường <3m)

ĐT 826C - S. Cần Giuộc

180.000

198.000

180.000

42.18

Đường LH-18

ĐT 826C - S. Cần Giuộc

210.000

231.000

210.000

42.19

Đường LH-19

ĐT 826C - hết đường

210.000

231.000

210.000

42.20

Đường Ấp 2/6 (đường<3m)

ĐT 826C - S. Cần Giuộc

180.000

198.000

180.000

42.21

Đường Đình Chánh

ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông

210.000

231.000

210.000

II

Các đường chưa có tên

1

Thị trấn Cần Giuộc

Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà

250.000

250.000

250.000

2

Xã Long Thượng

ĐT 835B - Cầu Tân Điền

210.000

231.000

210.000

Chợ Long Thượng

250.000

250.000

250.000

3

Xã Phước Lại

Bến phà cũ - Ngã ba Tân Thanh

250.000

250.000

250.000

4

Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng

210.000

231.000

210.000

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

1

Thị trấn Cần Giuộc

210.000

231.000

200.000

2

Các xã Phước Lý, Long Thượng

210.000

231.000

210.000

3

Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu

180.000

198.000

180.000

4

Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng

180.000

198.000

180.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

1

Khu vực chợ mới

Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A)

250.000

250.000

250.000

Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B)

250.000

250.000

250.000

Phần còn lại

250.000

250.000

250.000

2

Khu dân cư Việt Hóa

Các lô tiếp giáp QL50

250.000

250.000

250.000

Các lô còn lại

250.000

250.000

250.000

3

Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình

Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ

250.000

250.000

250.000

Các lô còn lại

250.000

250.000

250.000

4

Khu tái định cư Tân Kim

250.000

250.000

250.000

5

Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng)

250.000

250.000

250.000

6

Khu tái định cư Tân Phước

250.000

250.000

250.000

7

Khu dân cư Long Hậu

250.000

250.000

250.000

8

Khu dân cư - tái định cư Long Hậu (mở rộng)

250.000

250.000

250.000

9

Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu - Long Hậu

250.000

250.000

250.000

10

Khu dân cư - tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu

250.000

250.000

250.000

11

Khu dân cư-tái định cư Caric-Long Hậu

250.000

250.000

250.000

12

Khu dân cư - tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao)

250.000

250.000

250.000

13

Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng

250.000

250.000

250.000

14

Khu dân cư - tái định cư Tân Tập

250.000

250.000

250.000

15

Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư

250.000

250.000

250.000

16

Khu dân cư Hoàng Hoa - Long Hậu

250.000

250.000

250.000

17

Khu dân cư Lộc Thành - Long Hậu

250.000

250.000

250.000

18

Khu dân cư - Tái định cư Thái Sơn - Long Hậu

250.000

250.000

250.000

19

Khu dân cư - Phát Hải tại xã Phước Lý

250.000

250.000

250.000

20

Khu dân cư - Thuận Thành

250.000

250.000

250.000

21

Khu dân cư - Tân Thái Thịnh

250.000

250.000

250.000

22

Khu đô thị năm sao xã Phước Lý

250.000

250.000

250.000

23

Khu dân cư liên xã Phước Hậu - Long Thượng

250.000

250.000

250.000

24

Khu dân cư An Phú

250.000

250.000

250.000

25

Khu dân cư Tân Phú Thịnh

250.000

250.000

250.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

1

Sông Soài Rạp

Xã Tân Tập

180.000

198.000

180.000

Các xã còn lại

170.000

187.000

170.000

2

Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát

210.000

231.000

210.000

170.000

187.000

170.000

3

Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi

110.000

121.000

110.000

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn Cần Giuộc

210.000

231.000

210.000

2

Các xã Phước Lý, Long Thượng

120.000

132.000

120.000

3

Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu

100.000

110.000

100.000

4

Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng

90.000

99.000

90.000

6. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Dương Văn Dương (ĐT 836)

QL N2 - Cầu sân bay

210.000

230.000

210.000

142.000

Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà

210.000

230.000

210.000

142.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

6

Đường Cái Tôm

QL N2 – Kênh Bắc Đông mới

135.000

150.000

135.000

135.000

7. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

34

Cụm DCVL Hai Vụ

a

Các lô nền loại 1, 2

180.000

198.000

180.000

142.000

b

Các lô nền loại 3

124.000

136.000

124.000

124.000

8. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

I

Các đường có tên

2

Lý Thường Kiệt

Bạch Đằng - Hùng Vương

130.000

143.000

130.000

130.000

Hùng Vương - Phan Chu Trinh

130.000

143.000

130.000

130.000

Phan Chu Trinh – QL 62

130.000

143.000

130.000

130.000

Quốc lộ 62 - hết ranh đô thị sân bay giai đoạn 1

130.000

143.000

130.000

130.000

II

Các đường chưa có tên

11

Đường Tuần tra biên giới

Quốc lộ 62 - Vĩnh Hưng

83.000

91.000

83.000

83.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

1

Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2

Đường Tôn Đức Thắng

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Lê Anh Xuân

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Trần Văn Trà

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Dương Văn Dương

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Hoàng Quốc Việt

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Nguyễn Minh Đường

130.000

143.000

130.000

130.000

Đường Huỳnh Văn Gấm

130.000

143.000

130.000

130.000

10

Cụm dân cư khu phố 5 Phường 1

83.000

91.000

83.000

83.000

9. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung đơn giá đất tại thị trấn Bình Phong Thạnh (do thay đổi từ xã thành thị trấn)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (Đồng/m²)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Đường tỉnh 817 (ĐT WB2)

Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông - Trường THCS và THPT thị trấn Bình Phong Thạnh

130.000

143.000

130.000

130.000

Trường THCS và THPT thị trấn Bình Phong Thạnh - Giáp ranh Thạnh Hóa

Giáp lộ

130.000

143.000

130.000

130.000

Giáp kênh

104.000

115.000

104.000

104.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa

Rạch Cả Đá - Rạch Xẻo Sắn

Giáp lộ

130.000

143.000

130.000

130.000

Giáp kênh

130.000

143.000

130.000

130.000

Rạch Xẻo Sắn - Thạnh Phước

Giáp lộ

130.000

143.000

130.000

130.000

Giáp kênh

104.000

115.000

104.000

104.000

2

Đường ra biên giới

Bình Phong Thạnh - Bình Thạnh

130.000

143.000

130.000

130.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

II

Các đường chưa có tên

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đá, bê tông hoặc nhựa

65.000

72.000

65.000

65.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

5

Thị trấn Bình Phong Thạnh

Cụm dân cư khu phố 2

130.000

143.000

130.000

130.000

Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy)

130.000

143.000

130.000

130.000

Khu tái định cư - Nhà ở cho cán bộ, công chức

130.000

143.000

130.000

130.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

1

Ven sông Vàm Cỏ Tây

65.000

72.000

65.000

65.000

3

Kênh rạch còn lại

50.000

55.000

50.000

50.000

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

Thị trấn

35.000

40.000

30.000

30.000

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m²)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

*

CÁC KHU DÂN CƯ

7

Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn

Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại

5.540.000

Các đường còn lại

4.210.000

11

Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An)

Đường số 1

6.060.000

Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét )

5.010.000

Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét)

4.210.000

Đường Liên khu vực

6.840.000

12

Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương

18.430.000

13

Khu dân cư ADC

Đường A

5.790.000

Các đường còn lại

4.740.000

14

Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6)

4.680.000

15

Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư

Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13

10.270.000

Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28

10.270.000

Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành

10.270.000

Đường đôi số 8, 22

11.330.000

Đường Hùng Vương nối dài

24.980.000

Đường tránh thành phố Tân An

7.800.000

16

Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư

Đường số 01, 03, 07

3.900.000

Đường D3

4.680.000

Đường cặp đường QH 1 (đường đôi)

4.680.000

17

Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3

Đường số 1, 2, 3, 4, 5

17.560.000

18

Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ

2.800.000

19

Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm)

Các đường nội bộ

4.000.000

20

Khu tổ hợp thương mại - dịch vụ - công trình Shophouse (Phường 2)

Các đường nội bộ

21.290.000

2. HUYỆN BẾN LỨC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

25

Khu dân cư và tái định cư Leadgroup

Đường số 8, VL2

6.290.000

Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19, 9

4.190.000

28

Khu dân cư Trần Anh Riverside

Đường D5, D4, D3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N11A

10.140.000

32

Khu dân cư Hòn Ngọc Bên Sông

Đường số 7 (Mặt đường rộng 15m)

9.000.000

Đường số 1 (Mặt đường rộng 8m)

8.250.000

Các đường còn lại (Mặt đường rộng 6m)

7.500.000

33

Khu dân cư Thắng Lợi Central Hill

Đường số 1, 4, 9

7.320.000

Các đường còn lại

5.800.000

3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ …ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN

21

Đường Giồng Lớn

Xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hòa Thượng và Mỹ Hạnh Bắc

840.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

h

Xã Đức Hòa Thượng

1

Đường GTNT xã Đức Hòa Thượng

Đoạn nhà ông Ba Hai – Ngã 3 Giồng Lớn

980.000

i

Xã Mỹ Hạnh Nam

2

Các tuyến đường nội bộ Cụm Công nghiệp Hoàng Gia

3.000.000

k

Xã Mỹ Hạnh Bắc

1

Đường vào khu dân cư Cát Tường

1.000.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

33

Khu tái định cư Bệnh viện đa khoa Xuyên Á - Đức Hòa

Các tuyến đường nội bộ

2.600.000

34

Khu dân cư An Nông 1 - Làng Sen

Các tuyến đường nội bộ

3.960.000

4. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi nội dung như sau:

a) Tại mục Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ …ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

ĐT 832

Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình)

2.500.000

2

ĐT 833

Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự

1.350.000

b) PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, Phần II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH, PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II:

Tại I. Các đường có tên, Mục C CÁC ĐƯỜNG KHÁC, Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: * Các xã: “a. An Nhựt Tân”“d. xã Mỹ Bình” sửa thành “a. xã Tân Bình”

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ …ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

*

Các xã

a

Xã Tân Bình

1

Đường Nguyễn Thị Truyện

600.000

2

Đường Lê Văn Bèo

600.000

3

Đường Nguyễn Thị Điểm

600.000

4

Đường Nguyễn Văn Đường

600.000

5

Đường Nguyễn Văn Bung

600.000

6

Đường Nguyễn Văn Nhỏ

600.000

7

Đường Châu Thị Năm

600.000

8

Đường Bùi Chí Tình

600.000

9

Đường Phạm Văn Xìa

600.000

10

Đường Phan Văn Phèn

600.000

11

Đường Lê Văn Tánh

600.000

12

Đường Bùi Văn Bảng

600.000

13

Đường Nguyễn Văn Côn

600.000

d

Xã Tân Bình

1

Đường Huỳnh Văn Phi

600.000

2

Đường Võ Ngọc Quang

600.000

3

Đường Lê Công Hầu

600.000

II

Các đường chưa có tên

*

Các xã

5

Đường nối ĐT 833B đến cổng chính Khu di tích Vàm Nhựt Tảo (xã Tân Bình)

1.500.000

III

Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

2

Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh

600.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

2

Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh

400.000

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

2

Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh

400.000

5. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

*

Các xã còn lại

9

Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10)

QL N2 - Cụm dân cư Tân Long

800.000

Cụm dân cư Tân Long - Kênh Trà Cú

700.000

III

Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

14

Xã Tân Long

540.000

IV

Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

14

Xã Tân Long

470.000

V

Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m

14

Xã Tân Long

465.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

8

Cụm dân cư vượt lũ Tân Long (xã Long Thành cũ)

Cặp lộ UBND xã – QL N2

770.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

700.000

9

Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Long (xã Tân Lập cũ)

ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo)

1.010.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

700.000

18

Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Tân Long

Cặp QL N2

2.030.000

19

Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Long

ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo)

1.010.000

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

14

Xã Tân Long

450.000

6. HUYỆN CẦN GIUỘC: Thay thế nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

1

QL 50

Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc

7.020.000

Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc

6.320.000

Cầu Cần Giuộc - Ngã ba tuyến tránh QL 50

7.800.000

Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc)

5.460.000

4.910.000

Cách ngã tư Chợ trạm 150m - hết ranh Cần Giuộc

4.910.000

Các đoạn còn lại

4.680.000

4.210.000

2

Tuyến tránh QL 50

QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ)

4.680.000

ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía)

3.520.000

Các đoạn còn lại

2.350.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

ĐT 835

Ngã năm Mũi tàu – ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50

7.020.000

Ngã tư tuyến tránh QL50 – hết ranh thị trấn Cần Giuộc

3.520.000

Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi)

2.810.000

Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía

2.810.000

Các đoạn còn lại

2.110.000

2

ĐT 835B

Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý)

3.510.000

Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng

2.810.000

Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m

2.810.000

Còn lại

1.760.000

3

ĐT 826

Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm

4.210.000

Còn lại

3.160.000

4

Nguyễn Thái Bình

Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình

7.800.000

5

ĐT 826C (HL 12)

Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài

3.860.000

UBND xã Long Hậu 100m về hai phía

3.330.000

Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu)

3.330.000

Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía

2.630.000

Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây)

2.280.000

Còn lại

1.760.000

6

ĐT 830

Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập)

2.460.000

Ranh xã Long Phụng - Ranh xã Đông Thạnh

2.460.000

Trường Tiểu học Tân Tập - Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến khu TĐC Tân Tập

2.460.000

Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830

4.210.000

Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía

2.460.000

Còn lại

1.760.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

HL 19 (ĐT 830 cũ)

ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước

1.760.000

2

ĐH 11

Cách ngã ba Tân Kim 100m-QL 50

4.480.000

Đoạn còn lại

3.160.000

3

ĐH 20

Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m

1.850.000

Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m

1.850.000

Còn lại

1.320.000

4

ĐH còn lại

Các xã Phước Lý, Long Thượng

880.000

Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu

700.000

- Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng

530.000

5

Trần Thị Tám

ĐT 835B - Ranh TP.HCM

1.050.000

ĐT 835B - Đường Bờ Đai

940.000

6

Đường Tân Điền - Quy Đức (ĐH 14)

Cầu Tân Điền - Ranh TP.HCM

1.050.000

7

Đường ấp 3 (Long Hậu - Hiệp Phước)

Cầu Bà Đằng - Hiệp Phước

3.960.000

Còn lại

880.000

8

Đường Phạm Văn Tài

Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã)

880.000

Đoạn còn lại

620.000

9

Đường Nguyễn Thị Nga

980.000

10

Đường Rạch Chim

1.320.000

11

Đường Bến Kè

980.000

12

Đường Hủ Tíu

ĐT. 835B - ĐT 826

700.000

13

Đường Phước Lâm - Long Thượng

Ranh xã Phước Lâm - Đường Đặng Văn Búp

700.000

14

Đường Kênh 6m

Cầu Cống Mới - Ranh xã Phước Lâm

700.000

15

Đường KP 3

QL 50 - Nguyễn Thị Bẹ

4.395.000

16

ĐH Đông Thạnh - Tân Tập

ĐT 830 – Cống Ông Hiếu

880.000

Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân

620.000

17

Đường Huỳnh Văn Tiết

ĐT 835B - Ranh Hưng Long

880.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Đường Thanh Hà

QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình

1.320.000

2

Lãnh Binh Thái

Trương Định - Bến ghe vùng hạ

14.625.000

Bến ghe vùng hạ - Đường Nguyễn Thị Bẹ

8.775.000

3

Công trường Phước Lộc

14.625.000

4

Trương Định

11.700.000

5

Thống Chế Sĩ

11.700.000

6

Nguyễn Thị Bảy

Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái

14.625.000

Căn thứ ba - QL50

4.395.000

QL50 - Cầu Chợ mới

1.470.000

7

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Thị Bảy - Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc

4.395.000

Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m

5.850.000

Còn lại

3.510.000

8

Nguyễn Đình Chiểu

Nghĩa Sĩ Cần Giuộc - Sư Viên Ngộ

10.245.000

9

Trần Chí Nam

10.245.000

10

Sương Nguyệt Anh

10.245.000

11

Hồ Văn Long

Trương Định - Trần Chí Nam

8.775.000

Trần Chí Nam - Sương Nguyệt Anh

4.395.000

12

Đường Mỹ Đức Hầu

2.925.000

13

Đường Nguyễn Hữu Thinh

2.925.000

14

Sư Viên Ngộ

5.850.000

15

Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc

Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái

14.625.000

Đoạn còn lại

10.245.000

16

Trương Văn Bang

QL50 – Nguyễn An Ninh

4.395.000

17

Nguyễn Thị Bẹ

Trọn đường

4.395.000

18

Đường Chùa Bà

5.850.000

19

Đường Cầu Tràm

5.850.000

20

Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài)

100m đầu tiếp giáp QL50

1.850.000

Đoạn còn lại

1.050.000

21

Đường Long Phú

Ranh TP Hồ Chí Minh - Tập Đoàn 2

1.050.000

Tập đoàn 2 - Ngã tư Long Phú

1.050.000

22

Trần Văn Nghĩa

QL50 - Đê Trường Long

800.000

23

Mai Chánh Tâm

10.245.000

24

Đường Trường Bình - Phước Lâm

710.000

25

Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

1.140.000

800.000

26

Đường Nguyễn Thị Bài

800.000

27

Đường Đê Trường Long

Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà

1.140.000

Cống Mồng Gà – ĐT 830

800.000

ĐT 830 - ranh xã Tân Lân (Cần Đước)

700.000

28

Thị Trấn Cần Giuộc

28.1

Đường Tân Xuân

QL50 - HL11

885.000

28.2

Đường Tập Đoàn 2

HL11 - Đường Long Phú

940.000

28.3

Đường Kênh Tập Đoàn 2

Đường Tập Đoàn 2 - Đường Long Phú

885.000

28.4

Đường Tập Đoàn 4

HL11 - Đường Long Phú

910.000

28.5

Đường Ba Nhơn

QL50 - QL50

885.000

28.6

Đường Bờ Đá (đường <3m)

QL50 - Đường Phước Định Yên

780.000

28.7

Đường Kim Định (đường <3m)

QL50 - Đường Phước Định Yên

780.000

28.8

Đường Bãi Cát (Trị Yên)

QL50 - Đường Phước Định Yên

885.000

28.9

Đường Đình Trị Yên

QL50 - Sông Cần Giuộc

885.000

28.10

Đường Phước Định Yên

Nội đồng - Đường Đình Trị Yên

885.000

28.11

Đường Long Phú

Nguyễn Thái Bình - Đường Tập Đoàn 2

885.000

28.12

Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m)

Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm

780.000

28.13

Đường Lê Văn Sáu

QL 50 - nhà ông 6 Nhân

885.000

28.14

Đường Nguyễn Thanh Tâm

QL 50 - Cầu Rạch Đào

885.000

28.15

Đường Lê Văn Thuộc

Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) - Kênh Đìa Dứa

885.000

28.16

Đường Đê Lò Đường

Nguyễn Thị Bẹ - Lò Mổ Phúc Hoa

1.030.000

Đoạn còn lại

885.000

28.17

Đường Liên xã Trường Bình - Mỹ Lộc

ĐT 835 - S.Trị Yên

885.000

28.18

Đường Lê Văn Hai

Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m

885.000

28.19

Đường Lê Thị Cẩm

QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu

885.000

28.20

Đường Lương Văn Tiên

Tuyến tránh QL 50 - Cầu Bà Tiên

885.000

28.21

Đường ấp Văn hóa Thanh Ba

ĐT 835 – hết ranh thị trấn

885.000

28.22

Đường Sáu Thắng

ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu

885.000

28.23

Đường Chùa Tôn Thạnh

Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu vào 235 mét

885.000

28.24

Đường Phạm Văn Trực

QL 50 – Ranh xã Mỹ Lộc

885.000

29

Xã Mỹ Lộc

29.1

Đường Trần Văn Thôi

ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên

700.000

29.2

Đường Chùa Thiên Mụ

ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy

700.000

29.3

Đường Lương Văn Tiên

ĐH 20 – Cầu Bà Tiên

700.000

29.4

Đường ấp Văn hóa Thanh Ba

ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng

700.000

29.5

Đường Dương Thị Hai

ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu

700.000

29.6

Đường Cộng Đồng Lộc Trung)

ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu

700.000

29.7

Đường Cộng Đồng Lộc Hậu

ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu

700.000

29.8

Đường Ngô Thị Xứng

ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên

700.000

29.9

Đường Chùa Tôn Thạnh

ĐT 835 – Ranh thị trấn

700.000

29.10

Đường Nguyễn Thị Bầy

Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu

700.000

29.11

Đường Bờ Miễu

ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên

700.000

29.12

Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền

ĐT835 – ranh xã Phước Hậu

700.000

29.13

Đường Hai Đồng

Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu

700.000

29.14

Đường Cầu Hai Sang

Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung

700.000

29.15

Đường kênh Giáp Mè

ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu

700.000

29.16

Đường Đoàn Văn Diệu

ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu

700.000

29.17

Đường Lê Thị Phu

Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh)

700.000

29.18

Đường Phạm Văn Trực

Ranh thị trấn – đường Lương Văn Tiên

700.000

29.19

Đường Lương Văn Bào

QL 50 – đường Lương Văn Tiên

700.000

29.20

Đường Tập Đoàn 8 - ấp kế Mỹ

Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay

700.000

29.21

Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm

ĐT 835 – Rạch Bà Nhang

700.000

30

Xã Long An

30.1

Đường Bà Hùng (đường <3m)

Đường Đê Trường Long - Nhà Dân

530.000

30.2

Đường Kênh Lò Rèn

QL 50 - Đường Đê Trường Long

620.000

30.3

Đường Ba Chiến (đường <3m)

ĐT 830 – Hết đường

530.000

30.4

Đường Chùa Từ Phong (đường <3m)

ĐT 830 - Hết đường

530.000

30.5

Đường Trường Tiểu Học (đường <3m)

ĐT 830 - Hết đường

530.000

30.6

Đường Liên Ấp 1-2

ĐT 830 - Đường Trần Văn Nghĩa

700.000

30.7

Đường Ông Bảy Đa (đường <3m)

Đường Trần Văn Nghĩa - Đường Nguyễn Thị Bài

530.000

30.8

Đường đê bao Rạch Cát

Ranh H.Cần Đước - ĐT 830

700.000

30.9

Đường GTNT ấp 3

Ranh xã Thuận Thành - Đường Đê Trường Long

700.000

31

Xã Thuận Thành

31.1

Đường Dương Thị Ngọc Hoa

ĐT 830 - Đường Khu Dân Cư Thuận Nam

700.000

ĐT 830 - Kênh Đại Hội

700.000

31.2

Đường Khu Dân Cư Thuận Nam

Ranh Mỹ Lệ - Cần Đước - Đường Nguyễn Thị Năm

620.000

31.3

Đường Nguyễn Thị Năm

ĐT 830 - Ranh Xã Mỹ Lệ - Cần Đước

700.000

31.4

Đường Nguyễn Minh Hoàng

ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An

700.000

31.5

Đường Võ Thành Phát

ĐT 830 - Kênh Đại Hội

700.000

31.6

Đường Kênh Đại Hội

Ranh huyện Cần Đước - Đường QL50

700.000

31.7

Đường Nguyễn Văn Cung

ĐT 830 - Kênh Đại Hội

700.000

31.8

Đường Năm Học (đường <3m)

QL 50 – Hết đường

530.000

31.9

Đường Thuận Thành - Long An

QL 50 - ĐH 20

700.000

31.10

Đường 25/04

ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An

700.000

31.11

Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m)

ĐT 830 - Đường Kênh Đại Hội

530.000

31.12

Đường Kênh Xáng

ĐH 20 - Ranh Phước Lâm

700.000

31.13

Đường Mai Văn É

Đường ĐT830 - Kênh Xáng

700.000

31.14

Đường Kênh Tư Tứ

Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội

700.000

31.15

Đường Kênh Hai Thảo

Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội

700.000

32

Xã Phước Lâm

32.1

Đường Huỳnh Thị Luông

ĐH 20 - ranh xã Mỹ Lộc

700.000

32.2

Đường Nguyễn Đực Hùng

ĐH 20, ấp Phước Thuận - Kênh Sáng

700.000

32.3

Đường Kênh Xáng A

ĐH 20 - Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành)

700.000

32.4

Đường Lê Thị Lục

HL 20 - Cống Cầu Hội

700.000

32.5

Đường Nguyễn Thị Kiều

ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình

700.000

32.6

Đường Y Tế B

ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông

700.000

32.7

Đường Mười Đức

ĐH 20 - Cầu Hội (Trường Bình)

700.000

32.8

Đường Huỳnh Văn Tiết

ĐT 835B - ĐH.11 xã Hưng Long

700.000

32.9

Đường Mười Chữ

ĐH 20 – Hết đường

700.000

32.10

Đường Nguyễn Văn Chép

ĐT 835 - nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang

700.000

32.11

Đường Ba Tân

ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành

700.000

32.12

Đường Phạm Thị Cầm

ĐT 835 - giáp khu dân cư

700.000

32.13

Đường Trang Văn Học

ĐT 835 - kênh Xáng

700.000

32.14

Đường Hai Trọng

ĐT 835 – Kênh Xáng B

700.000

32.15

Đường Năm Để

ĐT 835 - Ranh xã Phước Hậu

620.000

32.16

Đường Phước Hậu - Phước Lâm

ĐT 835 - Ranh xã Phước Hậu

700.000

33

Xã Long Thượng

33.1

Đường Bờ Chùa

ĐT 835B - KCN Hải Sơn

880.000

33.2

Đường Nguyễn Thị Chanh

Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Kiều

880.000

33.3

Đường Lê Thị Tám

880.000

33.4

Đường Kênh 7 Nghiêm

Đường Lê Thị Tám - Đường Trần Thị Non

880.000

33.5

Đường Trần Thị Non

ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM

880.000

33.6

Đường Phạm Thị Kiều

ĐH.14 - Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM

880.000

33.7

Đường Bà Râm

Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non

880.000

33.8

Đường Huỳnh Thị Dậu

880.000

33.09

Đường Thái Thị Thêm

ĐT 835B – đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng

880.000

33.10

Đường 8 Tiên (đường <3m)

ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý

620.000

33.11

Đường Mười Ghe (đường <3m)

ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng

620.000

33.12

Đường 3 Bông

ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây

740.000

33.13

Đường 5 Hiển (đường <3m)

ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng

620.000

33.14

Đường 9 Cóng

ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên

880.000

33.15

Đường Bảy Thợ

ĐT 835 B – Hết đường

880.000

33.16

Đường 6 Tề

ĐT 835B - Hết đường

880.000

33.17

Đường Tư Tiết (đường <3m)

Đường Huỳnh Văn Tiết - Hết đường

620.000

33.18

Đường 6 Hoằng (đường <3m)

Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều

620.000

33.19

Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng

ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý

880.000

33.20

Đường ấp văn hóa Long Thạnh

ĐT 835B – Hết đường

880.000

33.21

Đường Lê Thị Ruộng

Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm

880.000

33.22

Đường 9 The

Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM

880.000

33.23

Đường Phạm Thị Nhiều

Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM

880.000

33.24

Đường Điền Dơi

ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên

880.000

33.25

Đường 8 Nhị - Bến Đá

Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM

880.000

33.26

Đường Lê Thị Tỵ

ĐH 14 - xã Hưng Long Bình Chánh

880.000

34

Xã Phước Vĩnh Tây

34.1

Đường Đê Ấp 3

ĐT 826C - Đường Katy

530.000

34.2

Đường Katy

ĐT 826C - Đê ấp 3

530.000

34.3

Đường Ông Nhu (đường <3m)

ĐT 826C - Cầu Ông Nhu

350.000

34.4

Đường Đê Bao Rạch Đập

ĐT 826C - ĐT 826C

530.000

34.5

Đường Ấp 1

ĐT 826C - Sông Ông Chuồng

530.000

34.6

Đường Chánh Thôn

ĐT 826C - Cầu Chánh Thôn

530.000

34.7

Đường Bông Súng

ĐT 826C - Cầu Rạch Miễu

530.000

34.8

Đường Bão Hòa

ĐT 826C - Cầu Bão Hòa 2

530.000

34.9

Đường Tân Phước (đường <3m)

ĐT 826C - Đường Bông Súng

350.000

34.10

Đường Xóm Đồng (đường <3m)

ĐT 826C – Hết đường

350.000

35

Xã Phước Lý

35.1

Đường Lộ Đình

ĐT. 835B - Đường Bờ Đai

880.000

35.2

Đường Tư Sớm

Đường Nhà Đồ - ĐT 835B

880.000

35.3

Đường Lê Văn Nhanh

ĐT. 835B - Đường Bờ Đai

880.000

35.4

Đường Đặng Văn Nữa

Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai

740.000

35.5

Đường Mười Cày

Đường ĐT 835B - Đường Bờ Đai

880.000

ĐT 835B - Đường Nhà Đồ

880.000

35.6

Đường Lưu Văn Ca

Đường Mười Cày - Đường Trần Thị Tám

880.000

35.7

Đường Phạm Thị Hớn

Đường Mười Cày - Đường Nguyễn Thanh Hà

880.000

35.8

Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân

Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai

880.000

35.09

Đường Nguyễn Thị Thanh

Đường Trần Thị Tám - Đường Bờ Xe

880.000

35.10

Đường Bờ Xe

ĐT. 835B - Đường Bờ Đai

880.000

35.11

Đường Bà Giáng

Đường Bờ Đai - ĐT. 835B

880.000

35.12

Đường Sân Banh

Đường Bờ Đai - Huyện Bình Chánh

940.000

35.13

Đường Bờ Đai

Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức

880.000

35.14

Đường Trường Học

ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn

880.000

35.15

Đường Nguyễn Thanh Hà

ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh, TPHCM

940.000

35.16

Đường Lại Thị Sáu

ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh, TPHCM

880.000

35.17

Đường Nguyễn Văn Đồn

ĐT. 835B - ĐT 826

880.000

35.18

Đường Ranh Tỉnh

ĐT826 - Kênh Lò Gang

880.000

35.19

Đường Đoàn Bá Sở

ĐT826 - Huyện Bình Chánh, TPHCM

880.000

35.20

Đường Bờ Đế

ĐT826 - Xã Long Thượng

880.000

35.21

Đường Đào Minh Mẫn

ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh, TPHCM

880.000

36

Xã Phước Hậu

36.1

Đường Ấp Trong

Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen

700.000

36.2

Đường Kênh Cầu Đen

Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm

700.000

36.3

Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu

Đường Hủ Tíu – Hết đường

700.000

36.4

Đường Đặng Văn Búp

Đường ĐT 835B – Ranh xã Phước Lâm

700.000

36.5

Đường Bờ Chùa

ĐT. 835B - Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước

700.000

36.6

Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ)

ĐT. 835B - Đường Nguyễn Văn Thậm

700.000

36.7

Đường Nguyễn Thị Thàng

ĐT. 835B - Ranh Mỹ Lộc

700.000

36.8

Đường Nguyễn Văn Thậm

Đường Phước Hậu Mỹ Lộc - Nhà ông Xuân

700.000

36.9

Đường Long Khánh

ĐT. 835B - ranh Đường Đặng Văn Búp

700.000

36.10

Đường Phước Hậu - Mỹ Lộc

ĐT. 835B - Ranh Mỹ Lộc

800.000

36.11

Đường Phước Hậu- Phước Lâm

Đường Hủ Tíu - Ranh Phước Lâm

700.000

37

Xã Long Phụng

37.1

Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì

Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì

530.000

37.2

Đường Chánh Nhứt

ĐT 830 - Đê Chánh Nhì

530.000

37.3

Đường Chánh Nhì

Đường Tây Phú - Ranh Xã Đông Thạnh

530.000

37.4

Đường Tây Phú

Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ

530.000

Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì

530.000

37.5

Đường K4

Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh

530.000

37.6

Đường Kiến Vàng

Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập - Ranh xã Đông Thạnh

530.000

37.7

Đường Voi Đồn

Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập

530.000

38

Xã Đông Thạnh

38.1

Đường Cầu Đúc- 3 Làng

ĐT 830 - Ranh xã P.V. Đông

530.000

38.2

Đường Cầu Đình (đường <3m)

ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) - Đê Tây Bắc

340.000

38.3

Đường Đê Tây Bắc

ĐT 826C - Đường Cầu Đúc- 3 Làng

530.000

38.4

Đường Đê Ấp Tây

ĐT 830 - Ranh xã Long Phụng

530.000

38.5

Đường Đê Ấp Trung

ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm

530.000

38.6

Đường Gò Me

ĐT 826C - Rạch Vàm Ông

530.000

38.7

Đường Huỳnh Văn Năm

ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập

530.000

38.8

Đường Đê Ông Hiếu

Nhánh sông Ông Hiếu - Ranh xã Tân Tập

530.000

38.9

Đường Tân Quang A

Đường Đê Ông Hiếu - ĐT 826C

530.000

ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập

530.000

38.10

Đường Chánh Nhất- Chánh Nhì

ĐT 826C - Ranh xã Long Phụng

530.000

38.11

Đường Tân Quang B

Đê Ông Hiếu - ĐT 826C

530.000

38.12

Đường liên xã Đông Thạnh - Tân Tập

Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập

530.000

39

Xã Tân Tập

39.1

Đường Đê Gò Cà

ĐT 830 - Cầu Thanh Niên

530.000

39.2

Đường Trường THCS

ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh

530.000

39.3

Đường Đê Tân Chánh

ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập

530.000

39.4

Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh

ĐT 830 – Sông Ông Hiếu

530.000

39.5

Đường Đê Vĩnh Tân

ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập - Công ty Xi Măng Fu-I

530.000

39.6

Đường Kênh Sườn

Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm

530.000

39.7

Đường Nhánh Kênh Sườn

ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn

530.000

39.8

Đường Tân Đại

Đường Kênh Sườn - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập

530.000

39.9

Đường Tân Đông - Tân Hòa

ĐT 830 - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập

530.000

39.10

Đường Trần Thạch Ngọc

ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân

530.000

40

Xã Phước Vĩnh Đông

40.1

Đường Xóm Tiệm

Đường Phạm Văn Tài - Cầu Ba Đô

530.000

40.2

Đường Vĩnh Tân

Đường Phạm Văn Tài - Cầu Bàu Le

880.000

Cầu Bàu Le - Trường tiểu học Đông Bình cũ

530.000

Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m)

310.000

40.3

Đường GTNT ấp Thạnh Trung

Đê Vĩnh Tân - Đường Đất Thánh

500.000

40.4

Đường Đất Thánh

Đường Phạm Văn Tài - GTNT ấp Thạnh Trung

500.000

41

Xã Phước Lại

41.1

Đường Tân Thanh - Rạch Găng

ĐT826C - Đê Ông Sâu

500.000

41.2

Đường Đê Ông Sâu

ĐT 826C - Đ.Tân Thanh - Rạch Găng

500.000

Đường Tân Thanh-Rạch Găng- ngã 3 Đường Huỳnh Thị Thinh

500.000

41.3

Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m)

ĐT 826C - Khén 5 Đỏng

340.000

41.4

Đường Chùa Lá (đường <3m)

ĐT 826C – hết đường

340.000

41.5

Đường PLA-05 (đường <3m)

ĐT 826C - rạch Phước

340.000

41.6

Đường PLA-06 (đường <3m)

ĐT 826C - hết đường

340.000

41.7

Đường PLA-07 (đường <3m)

ĐT 826C - hết đường

340.000

41.8

Đường PLA-08 (đường <3m)

ĐT 826C - Rạch Phước

340.000

41.9

Đường PLA-09 (đường <3m)

ĐT 826C – Rạch Phước

340.000

41.10

Đường Bà Ốc (đường <3m)

Khén 5 Đỏng - ngã 3 Đường Gò Điều

390.000

41.11

Đường Gò Điều (đường <3m)

Đường 826C-Sông Cần Giuộc

340.000

41.12

Đường PLA-12 (đường <3m)

ĐT 826C - rạch Bà Quất

340.000

41.13

Đường PLA-13 (đường <3m)

ĐT 826C - hết đường

340.000

41.14

Đường Thánh Thất

ĐT 826C - Thánh Thất (đoạn đường <3m)

390.000

Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m)

340.000

41.15

Đường Chùa Chưởng Phước (>3m)

ĐT 826C - chùa

500.000

41.16

Đường PLA-15 (đường <3m)

ĐT 826C - hết đường

340.000

41.17

Đường PLA-17 (đường <3m)

ĐT 826C - rạch bà Vang

340.000

41.18

Đường PLA-18 (đường <3m)

ĐT 826C - hết đường

390.000

41.19

Đường PLA-19 (đường <3m)

ĐH.Bà Kiểu – hết đường

340.000

41.20

Đường PLA-20 (đường <3m)

ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ

390.000

41.21

Đường PLA-21 (đường <3m)

ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ

340.000

41.22

Đường PLA-22 (đường <3m)

ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài

340.000

41.23

Đường PLA-23 (đường <3m)

ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài

340.000

41.24

Đường Mương Chài (>3m)

ĐH.Bà Kiểu - ĐH. Huỳnh Thị Thinh

500.000

41.25

Đường Út Chót (đường <3m)

ĐT826C - Đường Chùa

340.000

42

Xã Long Hậu

42.1

Đường LH-01 (đường <3m)

ĐT 826C - hết đường

530.000

42.2

Đường LH-02

ĐT 826C - hết đường

620.000

42.3

Chùa Chưởng Phước

ĐT 826C - hết đường

700.000

42.4

Đường Chùa Long Phú

ĐT 826C - chùa Long Phú

700.000

Chùa Long Phú - rạch Ông Bống

700.000

42.5

Đường Đình Bình Đức (>3m)

ĐT 826C - sông Kênh Hàn

620.000

42.6

Đường LH-06 (đường <3m)

ĐT 826C - hết đường

530.000

42.7

Đường LH-07 (đường <3m)

ĐT 826C - sông Kênh Hàn

530.000

42.8

Đường LH-08 (đường <3m)

ĐT 826C - sông Cần Giuộc

530.000

42.9

Đường ấp 2/5

ĐT 826C - sông Long Hậu

620.000

42.10

Đường LH-10 (đường <3m)

ĐT 826C - sông Rạch Dừa

530.000

42.11

Đường LH-11 (đường <3m)

ĐT 826C - sông Long Hậu

530.000

42.12

Đường Rạch Vẹt

ĐH.Ấp 1 - ranh Nhà Bè (TP.HCM)

700.000

42.13

Đường LH-13 (đường <3m)

ĐT 826C - S. Rạch Dơi

530.000

42.14

Đường LH-14

ĐT 826C - S. Rạch Dơi

620.000

42.15

Đường LH-15 (đường <3m)

ĐT 826C - Đường Ba Phát

530.000

42.16

Đường LH-16 (đường <3m)

ĐT 826C - hết đường

530.000

42.17

Đường LH-17 (đường <3m)

ĐT 826C - Sông Cần Giuộc

530.000

42.18

Đường LH-18

ĐT 826C - Sông Cần Giuộc

700.000

42.19

Đường LH-19

ĐT 826C - hết đường

620.000

42.20

Đường Ấp 2/6 (đường <3m)

ĐT 826C - Sông Cần Giuộc

530.000

42.21

Đường Đình Chánh

ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông

700.000

II

Các đường chưa có tên

1

Thị trấn Cần Giuộc

Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà

5.850.000

2

Xã Long Thượng

ĐT 835B - Cầu Tân Điền

1.580.000

Chợ Long Thượng

2.110.000

3

Xã Phước Lại

Bến phà cũ - Ngã ba Tân Thanh

2.630.000

4

Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng

720.000

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

1

Thị trấn Cần Giuộc

885.000

2

Các xã Phước Lý, Long Thượng

740.000

3

Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu

620.000

4

Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng

500.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

1

Khu vực chợ mới

Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A)

5.850.000

Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B)

2.925.000

Phần còn lại

1.950.000

2

Khu dân cư Việt Hóa

Các lô tiếp giáp QL50

19.500.000

Các lô còn lại

15.600.000

3

Khu dân cư - tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình

Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ

5.270.000

Các lô còn lại

4.210.000

4

Khu tái định cư Tân Kim

4.210.000

5

Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng)

3.510.000

6

Khu tái định cư Tân Phước

4.210.000

7

Khu dân cư Long Hậu

5.270.000

8

Khu dân cư - tái định cư Long Hậu (mở rộng)

5.270.000

9

Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu - Long Hậu

4.210.000

10

Khu dân cư - tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu

3.510.000

11

Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu

3.510.000

12

Khu dân cư - tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao)

4.210.000

13

Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng

4.210.000

14

Khu dân cư - tái định cư Tân Tập

2.460.000

15

Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư

4.210.000

16

Khu dân cư Hoàng Hoa - Long Hậu

5.270.000

17

Khu dân cư Lộc Thành - Long Hậu

5.270.000

18

Khu dân cư - Tái định cư Thái Sơn - Long Hậu

5.270.000

19

Khu dân cư - Phát Hải tại xã Phước Lý

4.210.000

20

Khu dân cư - Thuận Thành

4.210.000

21

Khu dân cư - Tân Thái Thịnh

4.210.000

22

Khu đô thị Năm Sao xã Phước Lý

5.270.000

23

Khu dân cư liên xã Phước Hậu - Long Thượng

4.210.000

24

Khu dân cư An Phú

5.460.000

25

Khu dân cư Tân Phú Thịnh

3.000.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

1

Sông Soài Rạp

Xã Tân Tập

570.000

Các xã còn lại

490.000

2

Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát

795.000

490.000

3

Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi

365.000

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn Cần Giuộc

780.000

2

Các xã Phước Lý, Long Thượng

420.000

3

Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm, Long Hậu

350.000

4

Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại, Long Phụng

300.000

7. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Dương Văn Dương (ĐT 836)

QL N2 - Cầu sân bay

1.470.000

Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà

2.150.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

6

Đường Cái Tôm

QL N2 – Kênh Bắc Đông mới

350.000

8. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

34

Cụm DCVL Hai Vụ

a

Các lô nền loai 1, 2

800.000

b

Các lô nền loại 3

380.000

9. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

2

Lý Thường Kiệt

Bạch Đằng - Hùng Vương

8.910.000

Hùng Vương - Phan Chu Trinh

7.430.000

Phan Chu Trinh - QL 62

5.940.000

QL 62 đến hết ranh đô thị sân bay giai đoạn 1

5.000.000

II

Các đường chưa có tên

11

Đường Tuần tra biên giới

Quốc lộ 62 - Vĩnh Hưng

310.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

1

Cụm dân cư khu phố 5, phường 2

Đường Tôn Đức Thắng

1.490.000

Đường Lê Anh Xuân

1.490.000

Đường Trần Văn Trà

1.490.000

Đường Dương Văn Dương

1.490.000

Đường Hoàng Quốc Việt

1.490.000

Đường Nguyễn Minh Đường

1.490.000

Đường Huỳnh Văn Gấm

1.490.000

5

Khu Ao Lục Bình

Đường Lê Văn Tưởng

2.430.000

Đường Nguyễn Thị Thời

2.430.000

Đường Đỗ Huy Rừa

2.430.000

Đường Lê văn Khuyên

2.430.000

Đường Phạm Văn Bạch

2.430.000

Đường Nguyễn Trãi

2.430.000

Đường Trương Định

2.430.000

6

Phường 3

Đường Võ Văn Tần

5.000.000

10

Cụm dân cư khu phố 9 (nay là khu phố 5), Phường 1

310.000

10. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ
(Đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

Đường tỉnh 817 (ĐT WB2)

Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông - Trường THCS và THPT thị trấn Bình Phong Thạnh

1.290.000

Trường THCS và THPT thị trấn Bình Phong Thạnh - Giáp ranh Thạnh Hóa

Giáp lộ

490.000

Giáp kênh

392.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa

Rạch Cả Đá - Rạch Xẻo Sắn

Giáp lộ

710.000

Giáp kênh

568.000

Rạch Xẻo Sắn - Thạnh Phước

Giáp lộ

450.000

Giáp kênh

360.000

2

Đường ra biên giới

Bình Phong Thạnh - Bình Thạnh

900.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

II

Các đường chưa có tên

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đá, bê tông hoặc nhựa

330.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

5

Thị trấn Bình Phong Thạnh

Cụm dân cư khu phố 2

1.200.000

Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy)

1.200.000

Khu tái định cư - Nhà ở cho cán bộ, công chức

1.200.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

1

Ven sông Vàm Cỏ Tây

330.000

2

Kênh rạch còn lại

230.000

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

220.000

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)

STT

TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

TUYẾN ĐƯỜNG

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

I

THÀNH PHỐ TÂN AN

1

Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn

Đường số 1

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

II

HUYỆN ĐỨC HÒA

1

KCN Đức Hòa 1 (giai đoạn 1 và mở rộng)

Đường chính từ ĐT 825 đi vào

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

2

KCN Tân Đô

Đường số 1

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

3

KCN Tân Đức (giai đoạn 1 và 2)

Đường Hải Sơn - Tân Đức

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

4

KCN Xuyên Á

ĐT 824

2.000.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

5

KCN Hải Sơn

Đường Hải Sơn - Tân Đức

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

6

KCN DNN Tân Phú (giai đoạn 1)

Các tuyến đường nội bộ

1.191.000

7

Các KCN thành phần thuộc KCN Đức Hòa 3

Quốc lộ N2

1.900.000

Đường rộng 36m

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

8

Cụm Công nghiệp Đức Thuận

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

9

Cụm Công nghiệp Đức Mỹ

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

10

Cụm công nghiệp Hựu Thạnh - Liên Á

Các tuyến đường nội bộ

1.455.000

11

Cụm công nghiệp Đức Hòa Đông (chỉnh trang)

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

12

Cụm công nghiệp Liên Hưng

Các tuyến đường nội bộ

1.455.000

13

Cụm công nghiệp Nhựa Đức Hòa

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

14

Cụm công nghiệp Đức Hòa Hạ

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

15

Cụm công nghiệp TTCN VLXD Lộc Giang

Các tuyến đường nội bộ

1.191.000

16

Cụm công nghiệp Liên Minh

Các tuyến đường nội bộ

1.455.000

17

Cụm công nghiệp Hoàng Gia

Đường tỉnh 824

2.000.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.191.000

18

Cụm công nghiệp Sao Vàng

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

19

Cụm công nghiệp Hải Sơn Đức Hòa Đông

Đường Kênh Tây (Trục chính)

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

III

HUYỆN BẾN LỨC

1

KCN Vĩnh Lộc 2

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

2

KCN Nhựt Chánh

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

3

KCN Phúc Long

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

4

KCN Phú An Thạnh (giai đoạn 1)

Các tuyến đường nội bộ

1.257.000

5

KCN Thịnh Phát

Các tuyến đường nội bộ

1.191.000

6

KCN Thuận Đạo

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

7

Cụm công nghiệp Quốc Quang

Các tuyến đường nội bộ

1.191.000

8

Cụm công nghiệp Hiệp Thành

Các tuyến đường nội bộ

1.191.000

9

Cụm công nghiệp Vissan

Các tuyến đường nội bộ

1.191.000

10

Cụm công nghiệp Nhựt Chánh 2

Đường tỉnh 832

2.000.000

Đường trục chính

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

IV

HUYỆN THỦ THỪA

1

KCN Hòa Bình

Đường số 1

1.323.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.191.000

2

KCN Việt Phát

Quốc lộ N2

1.900.000

Đường trục chính

1.323.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.191.000

V

HUYỆN CẦN GIUỘC

1

KCN Đông Nam Á

Đường số 1

1.323.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.191.000

2

KCN Tân Kim mở rộng

Các tuyến đường nội bộ

1.455.000

3

KCN Tân Kim

Đường số 1

1.600.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.455.000

4

KCN Long Hậu

Đường Long Hậu - Hiệp Phước

2.100.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.455.000

5

KCN Long Hậu mở rộng

Đường Long Hậu - Hiệp Phước

2.100.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.455.000

6

KCN Long Hậu 3 (giai đoạn 1)

Đường Long Hậu - Hiệp Phước

2.100.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.455.000

7

Cụm công nghiệp Hải Sơn Long Thượng

Các tuyến đường nội bộ

1.455.000

8

Cụm công nghiệp Phát Hải

Các tuyến đường nội bộ

1.455.000

VI

HUYỆN CẦN ĐƯỚC

1

KCN Cầu cảng Phước Đông

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

2

KCN Cầu Tràm

Đường tỉnh 826

1.900.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

3

KCN Thuận Đạo mở rộng

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

4

Cụm Công nghiệp Hoàng Long - Long Cang

Đường tỉnh 830B

2.000.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

5

Cụm Công nghiệp Kiến Thành

Đường tỉnh 830B

2.000.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

6

Cụm công nghiệp Long Cang 1

Đường tỉnh 830B

2.000.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

7

Cụm CN Thiên Lộc Thành

Các tuyến đường nội bộ

1.191.000

8

Cụm công nghiệp ANOVA GROUP

Đường tỉnh 830B

2.000.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

9

Cụm công nghiệp Long Cang 2

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

10

Cụm công nghiệp Long Cang 3

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

VII

HUYỆN TÂN THẠNH

Cụm công nghiệp Vinh Khang

Các tuyến đường nội bộ

520.000

VIII

HUYỆN TÂN TRỤ

KCN An Nhựt Tân

Đường tỉnh 832

2.000.000

Đường trục chính

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ

1.323.000

PHẦN II. VỊ TRÍ ĐẤT KHÔNG TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 5)

Áp theo mức giá đất tối thiểu. Giá đất tối thiểu được tính bằng 20% đơn giá đất tại các tuyến đường giao thông còn lại (không phải đường tỉnh, quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ) tương ứng trong Phụ lục này. Trường hợp giá đất tối thiểu (thời hạn 70 năm) thấp hơn giá đất nông nghiệp (thời hạn 70 năm) thì áp dụng theo giá đất nông nghiệp có giá cao nhất cùng vị trí.

* Ghi chú:

- Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 02 đường giao thông trở lên thì được xác định theo giá đất của đường giao thông có giá đất cao nhất.

- Đối với các khu, cụm công nghiệp còn lại chưa có trong Phụ lục III này khi Nhà nước thực hiện việc cho thuê đất để đầu tư hạ tầng hoặc khi chủ đầu tư thực hiện các giao dịch phát sinh cần phải áp dụng giá đất trong bảng giá đất thì tùy vào điều kiện hạ tầng kỹ thuật, từng địa bàn cụ thể, mà UBND cấp huyện nơi có khu, cụm công nghiệp đó sẽ đề xuất áp dụng giá đất khu, cụm công nghiệp tại khu vực lân cận có khoảng cách gần nhất. Sau khi lấy ý kiến các sở, ngành liên quan Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ xin chủ trương UBND tỉnh áp dụng giá đất trong thời gian thực hiện thủ tục bổ sung Bảng giá đất theo quy định./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/07/2020 về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


32.301

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.110.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!