b) Tại I. Các đường có tên, Mục C CÁC ĐƯỜNG KHÁC,
Phần I VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QL 50
|
Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo
dài thêm 100m về phía Cần Giuộc
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Cách ngã ba đường Nguyễn Thái
Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Cầu Cần Giuộc - Ngã ba tuyến
tránh QL 50
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về
2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc)
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Cách ngã tư Chợ trạm 150m - hết
ranh Cần Giuộc
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Các đoạn còn lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
2
|
Tuyến tránh QL 50
|
QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim
cũ và Trường Bình cũ)
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai
phía)
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Còn lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐT 835
|
Ngã năm mũi tàu – Ngã tư Tuyến
tránh Quốc lộ 50
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50
– hết ranh Thị trấn Cần Giuộc
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20)
kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi)
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B)
kéo dài 100m về 2 phía
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
2
|
ĐT 835B
|
Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m
về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý)
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Cầu Long Thượng kéo dài 500m
về phía UBND xã Long Thượng
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn lại
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
3
|
ĐT 826
|
Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý
kéo dài 100m về phía cầu Tràm
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn lại
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
4
|
Nguyễn Thái Bình
|
Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn
Thái Bình
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
5
|
ĐT 826C (HL 12)
|
Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất
Cao Đài
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
UBND xã Long Hậu 100m về hai
phía
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m
về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu)
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2
phía
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài
200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây)
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn lại
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
6
|
ĐT 830
|
Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài
200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập)
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Trường Tiểu học Tân Tập - Cổng
UBND xã Tân Tập kéo dài đến Khu TĐC Tân Tập
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về
2 phía theo ĐT 830
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận
Thành) kéo dài 50 m về 2 phía
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn lại
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HL 19 (ĐT 830 cũ)
|
ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
2
|
ĐH 11
|
Cách ngã ba Tân Kim 100m - QL
50
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đoạn còn lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
3
|
ĐH 20
|
Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo
dài 50m
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã ba Phước Thành xã Thuận
Thành (ĐT 830) kéo dài 50m
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn lại
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
4
|
ĐH còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các xã Phước Lý, Long Thượng.
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
- Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long
An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
- Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh
Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
5
|
Đường Trần Thị Tám
|
ĐT 835B - Ranh TP.HCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
ĐT 835B - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
6
|
Đường Tân Điền - Quy Đức (ĐH
14)
|
Cầu Tân Điền - Ranh TP.HCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
7
|
Đường ấp 3 (Long Hậu - Hiệp
Phước)
|
Cầu Bà Đằng - Hiệp Phước
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn lại
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
8
|
Đường Phạm Văn Tài
|
Từ Bến phà ngược về 500m (khu
vực trung tâm xã)
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
Đoạn còn lại
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
9
|
Đường Nguyễn Thị Nga
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
10
|
Đường Rạch Chim
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
11
|
Đường Bến Kè
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
12
|
Đường Hủ Tíu
|
ĐT. 835B - ĐT 826
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
13
|
Đường Phước Lâm - Long Thượng
|
Ranh xã Phước Lâm - Đường Đặng
Văn Búp
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
14
|
Đường Kênh 6m
|
Cầu Cống Mới - Ranh xã Phước
Lâm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
15
|
Đường KP 3
|
QL 50 - Nguyễn An Ninh
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Nguyễn An Ninh - Nguyễn
Thị Bẹ
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
16
|
ĐH Đông Thạnh - Tân Tập
|
ĐT 830 – Cống Ông Hiếu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
17
|
Đường Huỳnh Văn Tiết
|
ĐT 835B - Ranh Hưng Long
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Hà
|
QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
2
|
Lãnh Binh Thái
|
Trương Định - Bến ghe vùng hạ
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Bến ghe vùng hạ - Đường Nguyễn
Thị Bẹ
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
3
|
Công trường Phước Lộc
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
4
|
Trương Định
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
5
|
Thống Chế Sĩ
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Bảy
|
Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh
Binh Thái
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Căn thứ ba - QL50
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
QL50 - Cầu Chợ mới
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
7
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Thị Bảy - Hết ranh bệnh
viện đa khoa Cần Giuộc
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Còn lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nghĩa Sĩ Cần Giuộc - Sư Viên
Ngộ
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
9
|
Trần Chí Nam
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
10
|
Sương Nguyệt Anh
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
11
|
Hồ Văn Long
|
Trương Định - Trần Chí Nam
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Trần Chí Nam - Sương Nguyệt
Anh
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
12
|
Đường Mỹ Đức Hầu
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Hữu Thinh
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
14
|
Sư Viên Ngộ
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
15
|
Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc
|
Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh
Binh Thái
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đoạn còn lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
16
|
Trương Văn Bang
|
QL50 – Nguyễn An Ninh
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Thị Bẹ
|
Trọn đường
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
18
|
Đường Chùa Bà
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
19
|
Đường Cầu Tràm
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
20
|
Đường Tân Phước (ĐH11 nối
dài)
|
100m đầu tiếp giáp QL50
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đoạn còn lại
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
21
|
Đường Long Phú
|
Ranh TP Hồ Chí Minh - Tập
Đoàn 2
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
Tập đoàn 2 - Ngã tư Long Phú
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
22
|
Trần Văn Nghĩa
|
QL50 - Đê Trường Long
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
23
|
Mai Chánh Tâm
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
24
|
Đường Trường Bình - Phước Lâm
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
25
|
Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
26
|
Đường Nguyễn Thị Bài
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
27
|
Đê Trường Long
|
Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
Cống Mồng Gà – ĐT 830
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
ĐT 830 - ranh xã Tân Lân (Cần Đước)
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
28
|
THỊ TRẤN CẦN GIUỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
Đường Tân Xuân
|
QL50 - HL11
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.2
|
Đường Tập Đoàn 2
|
HL11 - Đường Long Phú
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.3
|
Đường Kênh Tập Đoàn 2
|
Đường Tập Đoàn 2 - Đường Long
Phú
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.4
|
Đường Tập Đoàn 4
|
HL11 - Đường Long Phú
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.5
|
Đường Ba Nhơn
|
QL50 - QL50
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.6
|
Đường Bờ Đá (đường <3m)
|
QL50 - Đường Phước Định Yên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.7
|
Đường Kim Định (đường <3m)
|
QL50 - Đường Phước Định Yên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.8
|
Đường Bãi Cát (Trị Yên)
|
QL50 - Đường Phước Định Yên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.9
|
Đường Đình Trị Yên
|
QL50 - Sông Cần Giuộc
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.10
|
Đường Phước Định Yên
|
Nội đồng - Đường Đình Trị Yên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.11
|
Đường Long Phú
|
Nguyễn Thái Bình - Đường Tập
Đoàn 2
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.12
|
Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường
rộng <3m)
|
Đường Long Phú - ra sông Cầu
Tràm
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.13
|
Đường Lê Văn Sáu
|
QL 50 - nhà ông 6 Nhân
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.14
|
Đường Nguyễn Thanh Tâm
|
QL 50 - Cầu Rạch Đào
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.15
|
Đường Lê Văn Thuộc
|
Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp
văn hóa Hòa Thuận I) - Kênh Đìa Dứa
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.16
|
Đường Đê Lò Đường
|
Nguyễn Thị Bẹ - Lò Mổ Phúc
Hoa
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
Đoạn còn lại
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.17
|
Đường Liên xã Trường Bình - Mỹ
Lộc
|
ĐT 835 - S.Trị Yên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.18
|
Đường Lê Văn Hai
|
Đường Nguyễn An Ninh kéo dài
600m
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.19
|
Đường Lê Thị Cẩm
|
QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống
Rạch Tàu
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.20
|
Đường Lương Văn Tiên
|
Tuyến tránh QL 50 – Cầu
Bà Tiên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.21
|
Đường ấp Văn hóa Thanh Ba
|
ĐT 835 – hết ranh thị
trấn
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.22
|
Đường Sáu Thắng
|
ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước
Hậu
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.23
|
Đường Chùa Tôn Thạnh
|
Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu
- ranh thị trấn
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.24
|
Đường Phạm Văn Trực
|
Ql50 – Ranh xã Mỹ Lộc
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
29
|
XÃ MỸ LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1
|
Đường Trần Văn Thôi
|
ĐT 835 - Đường Lương Văn Tiên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.2
|
Đường Chùa Thiên Mụ
|
ĐT 835 - Đường Nguyễn Thị Bầy
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.3
|
Đường Lương Văn Tiên
|
ĐH 20 – Cầu Bà Tiên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.4
|
Đường ấp Văn hóa Thanh Ba
|
ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.5
|
Đường Dương Thị Hai
|
ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước
Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.6
|
Đường Cộng Đồng Lộc Trung)
|
ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước
Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.7
|
Đường Cộng Đồng Lộc Hậu
|
ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước
Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.8
|
Đường Ngô Thị Xứng
|
ĐT 835 - Đường Lương Văn Tiên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.9
|
Đường Chùa Tôn Thạnh
|
ĐT 835 – ranh Thị trấn
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.10
|
Đường Nguyễn Thị Bầy
|
Đường Cộng đồng Lộc Hậu - Đường
Đoàn Văn Diệu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.11
|
Đường Bờ Miễu
|
ĐT835 - Đường Lương Văn Tiên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.12
|
Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền
|
ĐT835 - ranh xã Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.13
|
Đường Hai Đồng
|
Đường Cộng Đồng Lộc Trung -
ranh xã Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.14
|
Đường Cầu Hai Sang
|
Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu - Đường
Cộng Đồng Lộc Trung
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.15
|
Đường kênh Giáp Mè
|
ĐT 835 - Mỹ Lộc Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.16
|
Đường Đoàn Văn Diệu
|
ĐT 835 - Mỹ Lộc Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.17
|
Đường Lê Thị
Phu
|
Mỹ Lộc Phước Hậu - Kênh Rạch chanh
Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh)
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.18
|
Đường Phạm Văn Trực
|
Ranh Thị trấn – đường
Lương Văn Tiên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.19
|
Đường Lương Văn Bào
|
QL 50 – đường Lương Văn Tiên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.20
|
Đường Tập Đoàn 8 - ấp kế
Mỹ
|
Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu
Quay
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.21
|
Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm
|
ĐT 835 – Rạch Bà Nhang
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
30
|
XÃ LONG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Đường Bà Hùng (đường <3m)
|
Đường Đê Trường Long - Nhà
Dân
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
30.2
|
Đường Kênh Lò Rèn
|
QL 50 - Đường Đê Trường Long
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
30.3
|
Đường Ba Chiến (đường <3m)
|
ĐT 830 - Nhà Dân
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
30.4
|
Đường Chùa Từ Phong (đường
<3m)
|
ĐT 830 - Nhà Dân
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
30.5
|
Đường Trường Tiểu Học (đường
<3m)
|
ĐT 830 - Nhà Dân
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
30.6
|
Đường Liên Ấp 1- 2
|
ĐT 830 - Đường Trần Văn Nghĩa
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
30.7
|
Đường Ông Bảy Đa (đường
<3m)
|
Đường Trần Văn Nghĩa - Đường
Nguyễn Thị Bài
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
30.8
|
Đường đê bao Rạch Cát
|
Ranh H.Cần Đước - ĐT 830
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
30.9
|
Đường GTNT ấp 3
|
Ranh xã Thuận Thành - Đường
Đê Trường Long
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31
|
XÃ THUẬN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
31.1
|
Đường Dương Thị Ngọc Hoa
|
ĐT 830 - Đường Khu Dân Cư Thuận
Nam
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
ĐT 830 - Kênh Đại Hội
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.2
|
Đường Khu Dân Cư Thuận Nam
|
Ranh Mỹ Lệ - Cần Đước - Đường
Nguyễn Thị Năm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.3
|
Đường Nguyễn Thị Năm
|
ĐT 830 - Ranh Xã Mỹ Lệ - Cần
Đước
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.4
|
Đường Nguyễn Minh Hoàng
|
ĐT 830 - Đường Thuận Thành -
Long An
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.5
|
Đường Võ Thành Phát
|
ĐT 830 - Kênh Đại Hội
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.6
|
Đường Kênh Đại Hội
|
Ranh huyện Cần Đước - Đường
QL50
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.7
|
Đường Nguyễn Văn Cung
|
ĐT 830 - Kênh Đại Hội
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.8
|
Đường Năm Học (đường <3m)
|
QL 50 - Hết đường
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
31.9
|
Đường Thuận Thành - Long An
|
QL 50 - ĐH 20
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.10
|
Đường 25/04
|
ĐT 830 - Đường Thuận Thành -
Long An
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.11
|
Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường
<1m)
|
ĐT 830 - Đường Kênh Đại Hội
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
31.12
|
Đường Kênh Xáng
|
ĐH 20 - Ranh Phước Lâm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.13
|
Đường Mai Văn É
|
Đường ĐT830 - Kênh Xáng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.14
|
Đường Kênh Tư Tứ
|
Đường Kênh Sáng - Đường Kênh
Đại Hội
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.15
|
Đường Kênh Hai Thảo
|
Đường Kênh Sáng - Đường Kênh
Đại Hội
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32
|
XÃ PHƯỚC LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
32.1
|
Đường Huỳnh Thị Luông
|
ĐH 20 - ranh Mỹ Lộc
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.2
|
Đường Nguyễn Đực Hùng
|
ĐH 20, ấp Phước Thuận - Kênh
Sáng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.3
|
Đường Kênh Xáng A
|
ĐH 20 - Cầu Thầy Cai (Ranh
Thuận Thành)
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.4
|
Đường Lê Thị Lục
|
HL 20 - Cống Cầu Hội
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.5
|
Đường Nguyễn Thị Kiều
|
ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.6
|
Đường Y Tế B
|
ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.7
|
Đường Mười Đức
|
ĐH 20 - Cầu Hội (Trường Bình)
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.8
|
Đường Huỳnh Văn Tiết
|
ĐT 835B - ĐH.11 xã Hưng Long
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.9
|
Đường Mười Chữ
|
ĐH 20 - Hết đường
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.10
|
Đường Nguyễn Văn Chép
|
ĐT 835 - nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch
Bà Nhang
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.11
|
Đường Ba Tân
|
ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.12
|
Đường Phạm Thị Cầm
|
ĐT 835 - giáp khu dân cư
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.13
|
Đường Trang Văn Học
|
ĐT 835 - kênh Xáng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.14
|
Đường Hai Trọng
|
ĐT 835 – Kênh Xáng B
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.15
|
Đường Năm Để
|
ĐT 835 - Ranh Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.16
|
Đường Phước Hậu - Phước Lâm
|
ĐT 835 - Ranh Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33
|
XÃ LONG THƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
33.1
|
Đường Bờ Chùa
|
ĐT 835B - KCN Hải Sơn
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.2
|
Đường Nguyễn Thị Chanh
|
Huỳnh Văn Tiết – Phạm Thị Kiều
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.3
|
Đường Lê Thị Tám
|
ĐH 14 - Ranh Hưng Long
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.4
|
Đường Kênh 7 Nghiêm
|
Đường Lê Thị Tám - Đường Trần Thị Non
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.5
|
Đường Trần Thị Non
|
ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình
Chánh, TP HCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.6
|
Đường Phạm Thị Kiều
|
ĐH.14 - Ranh xã Hưng Long, huyện Bình
Chánh, TP HCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.7
|
Đường Bà Râm
|
Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.8
|
Huỳnh Thị Dậu
|
Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm - Đường
Bà Râm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.9
|
Đường Thái Thị Thêm
|
ĐT 835B - ấp chiến lược Long Thạnh –
Long Hưng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.10
|
Đường 8 Tiên (đường <3m)
|
ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
33.11
|
Đường Mười Ghe (đường <3m)
|
ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh
– Long Hưng
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
33.12
|
Đường 3 Bông
|
ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.13
|
Đường 5 Hiển (đường <3m)
|
ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh
– Long Hưng
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
33.14
|
Đường 9 Cóng
|
ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.15
|
Đường Bảy Thợ
|
ĐT 835 B – Hết đường
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.16
|
Đường 6 Tề
|
ĐT 835B - Hết đường
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.17
|
Đường Tư Tiết (đường <3m)
|
Đường Huỳnh Văn Tiết - Hết
đường
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
33.18
|
Đường 6 Hoằng (đường <3m)
|
Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị
Nhiều
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
33.19
|
Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng
|
ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.20
|
Đường ấp văn hóa Long Thạnh
|
ĐT 835B – Hết đường
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.21
|
Đường Lê Thị Ruộng
|
Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.22
|
Đường 9 The
|
Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long
Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.23
|
Phạm Thị Nhiều
|
Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh Hưng Long,
huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.24
|
Đường Điền Dơi
|
ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.25
|
Đường 8 Nhị - Bến Đá
|
Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng –
Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.26
|
Đường Lê Thị Tỵ
|
ĐH 14 - xã Hưng Long Bình
Chánh
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34
|
XÃ PHƯỚC VĨNH TÂY
|
|
|
|
|
|
|
|
34.1
|
Đường Đê Ấp 3
|
ĐT 826C - Đường Katy
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.2
|
Đường Katy
|
ĐT 826C - Đê ấp 3
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.3
|
Đường Ông Nhu (đường <3m)
|
ĐT 826C - Cầu Ông Nhu
|
|
|
|
140.000
|
154.000
|
140.000
|
34.4
|
Đường Đê Bao Rạch Đập
|
ĐT 826C - ĐT 826C
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.5
|
Đường Ấp 1
|
ĐT 826C - Ranh S. Ông Chuồng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.6
|
Đường Chánh Thôn
|
ĐT 826C - Cầu Chánh Thôn
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.7
|
Đường Bông Súng
|
ĐT 826C - Cầu Rạch Miễu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.8
|
Đường Bão Hòa
|
ĐT 826C - Cầu Bão Hòa 2
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.9
|
Đường Tân Phước (đường
<3m)
|
ĐT 826C - Đường Bông Súng
|
|
|
|
140.000
|
154.000
|
140.000
|
34.10
|
Đường Xóm Đồng (đường <3m)
|
ĐT 826C – Hết đường
|
|
|
|
140.000
|
154.000
|
140.000
|
35
|
XÃ PHƯỚC LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
35.1
|
Đường Lộ Đình
|
ĐT. 835B - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.2
|
Đường Tư Sớm
|
Đường Nhà Đồ - ĐT 835B
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.3
|
Đường Lê Văn Nhanh
|
ĐT. 835B - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.4
|
Đường Đặng Văn Nữa
|
Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.5
|
Đường Mười Cày
|
Đường ĐT 835B - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
ĐT 835B - Đường Nhà Đồ
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.6
|
Đường Lưu Văn Ca
|
Đường Mười Cày - Đường Trần
Thị Tám
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.7
|
Đường Phạm Thị Hớn
|
Đường Mười Cày - Đường Nguyễn
Thanh Hà
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.8
|
Đường Liên ấp Phú Thành- Phú
Ân
|
Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.9
|
Đường Nguyễn Thị Thanh
|
Đường Trần Thị Tám - Đường Bờ
Xe
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.10
|
Đường Bờ Xe
|
ĐT. 835B - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.11
|
Đường Bà Giáng
|
Đường Bờ Đai - ĐT. 835B
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.12
|
Đường Sân Banh
|
Đường Bờ Đai - Huyện Bình
Chánh
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.13
|
Đường Bờ Đai
|
Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến
Lức
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.14
|
Đường Trường Học
|
ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.15
|
Đường Nguyễn Thanh Hà
|
ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.16
|
Đường Lại Thị Sáu
|
ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.17
|
Đường Nguyễn Văn Đồn
|
ĐT. 835B - ĐT 826
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.18
|
Đường Ranh Tỉnh
|
ĐT826 - Kênh Lò Gang
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.19
|
Đường Đoàn Bá Sở
|
ĐT826 - Huyện Bình Chánh
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.20
|
Đường Bờ Đế
|
ĐT826 - Xã Long Thượng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.21
|
Đường Đào Minh Mẫn
|
ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
36
|
XÃ PHƯỚC HẬU
|
|
|
|
|
|
|
|
36.1
|
Đường Ấp Trong
|
Đường ĐT 835B – Đường
Kênh Cầu Đen
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
36.2
|
Đường Kênh Cầu Đen
|
Đường Đặng Văn Búp – Ranh
xã Phước Lâm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
36.3
|
Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu
|
Đường Hủ Tíu - Hết đường
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
36.4
|
Đường Đặng Văn Búp
|
Đường ĐT 835B - Ranh xã
Phước Lâm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
36.5
|
Đường Bờ Chùa
|
ĐT 835B - Xã Long Trạch- Huyện
Cần Đước
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
36.6
|
Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ)
|
ĐT. 835B - Đường Nguyễn Văn Thậm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
36.7
|
Đường Nguyễn Thị Thàng
|
ĐT. 835B - Ranh Mỹ Lộc
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
36.8
|
Đường Nguyễn Văn Thậm
|
Đường Phước Hậu Mỹ Lộc - Nhà
ông Xuân
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
36.9
|
Đường Long Khánh
|
ĐT. 835B - ranh Đường Đặng
Văn Búp
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
36.10
|
Đường Phước Hậu - Mỹ Lộc
|
ĐT 835B - Ranh Mỹ Lộc
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
36.11
|
Đường Phước Hậu- Phước Lâm
|
Đường Hủ Tíu - Ranh Phước Lâm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
37
|
XÃ LONG PHỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
37.1
|
Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì
|
Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
37.2
|
Đường Chánh Nhứt
|
ĐT 830 - Đê Chánh Nhì
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
37.3
|
Đường Chánh Nhì
|
Đê Tây Phú - Ranh Xã Đông Thạnh
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
37.4
|
Đường Tây Phú
|
Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến
phà Thủ Bộ cũ
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
37.5
|
Đường K4
|
Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì – Ranh xã
Đông Thạnh
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
37.6
|
Đường Kiến Vàng
|
Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập - ranh
xã Đông Thạnh
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
37.7
|
Đường Voi Đồn
|
Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường
huyện Đông Thạnh – Tân Tập
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
38
|
XÃ ĐÔNG THẠNH
|
|
|
|
|
|
|
|
38.1
|
Đường Cầu Đúc- 3 Làng
|
ĐT 830 - Ranh xã Phước Vĩnh
Đông
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
38.2
|
Đường Cầu Đình (đường <3m)
|
ĐH 826C (Gần Ranh Phước Vĩnh
Tây) - Đê Tây Bắc
|
|
|
|
140.000
|
154.000
|
140.000
|
38.3
|
Đường Đê Tây Bắc
|
ĐT 826C - Đường Cầu Đúc- 3
Làng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
38.4
|
Đường Đê Ấp Tâ |