Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 81/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm Bình Định

Số hiệu: 81/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 17/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/2021/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 17 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Khóa XIII, Kỳ họp thứ 4 ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định đã ban hành kèm theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện (Bảng giá số 8).

2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn (Bảng giá số 9).

3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn (Bảng giá số 9a).

4. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 10).

5. Bổ sung giá đất ở tại Khu kinh tế Nhơn Hội (Bảng giá số 10a).

6. Sửa đổi, bổ sung giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (Bảng giá số 11).

(Chi tiết tại các Bảng giá đất kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh.

Những nội dung trong Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này, thì vẫn giữ nguyên và thực hiện theo quy định tại Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - BTP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo và CV VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, K16.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 8, BẢNG GIÁ SỐ 9, BẢNG GIÁ SỐ 9A, BẢNG GIÁ SỐ 10, BẢNG GIÁ SỐ 10A VÀ BẢNG GIÁ SỐ 11

- Bảng giá số 8:

Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

+Phụ lục số 1:

Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão

+Phụ lục số 2:

Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân

+Phụ lục số 4:

Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ

+Phụ lục số 5:

Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát

+Phụ lục số 6:

Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước

+Phụ lục số 7:

Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn

+Phụ lục số 9:

Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh

- Bảng giá số 9:

Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

- Bảng giá số 9a:

Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn

- Bảng giá số 10:

Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

- Bảng giá số 10a:

Giá đất ở tại Khu kinh tế Nhơn Hội

- Bảng giá số 11:

Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh

Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

 

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã An Hòa

 

 

 

 

Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa

 

 

 

 

Tuyến đường ĐS4 có lộ giới rộng 24 m

 

 

1.300

Tuyến đường ĐS5 có lộ giới rộng 14 m

 

 

800

Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 24m

 

 

1.300

Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 16m

 

 

900

Tuyến đường ĐS 7 có lộ giới rộng 12 m

 

 

600

Tuyến đường ĐS 8 có lộ giới rộng 12 m

 

 

600

Tuyến đường ĐS 9 có lộ giới rộng 12m

 

 

600

Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 24m

 

 

1.300

Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 16 m

 

 

900

Tuyến đường ĐS 12 lộ giới rộng 16m

 

 

900

Tuyến đường ĐS 14 lộ giới rộng 18 m

 

 

1.000

Tuyến đường ĐS 15 lộ giới rộng 14 m

 

 

800

 

- Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa:

 

 

 

Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m

 

 

 

450

Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m

 

 

 

400

Tuyến đường ĐS3 có lộ giới 16m

 

 

 

450

Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 14m

 

 

 

400

Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 14m

 

 

 

400

Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 14m

 

 

 

400

Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 14m

 

 

 

400

Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 14m

 

 

 

400

Tuyến đường ĐS10 có lộ giới 14m

 

 

 

400

 

- Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa:

 

 

 

Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 18m

 

 

 

900

Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m

 

 

 

700

Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 16m

 

 

 

800

Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 16m

 

 

 

800

Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 16m

 

 

 

800

Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 16m

 

 

 

800

Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 16m

 

 

 

800

2

Xã An Tân

 

 

 

 

Khu Gò Núi Một

 

 

 

 

Đường số 1 có lộ giới 10m

 

 

 

400

Đường số 2 có lộ giới 10m

 

 

 

400

Đường số 3 có lộ giới 10m

 

 

 

400

Đường số 4 có lộ giới 10m

 

 

 

400

3

Thị Trấn An Lão

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư cầu Sông Vố

 

 

 

Các tuyến đường có lộ giới rộng 17m

 

 

900

Các tuyến đường có lộ giới rộng 15m

 

 

800

Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba nhà ông Tự đến ngã ba cầu Sông Đinh

 

 

1.000

Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba cầu Sông Đinh đến ngã ba nhà ông Tìm

 

 

700

Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba nhà ông Tìm đến nhà ông Hùng

 

 

500

Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ nhà ông Hùng đến cầu Đất Dài

 

 

300

4

KHU TÁI ĐỊNH CƯ XÃ AN DŨNG

 

 

 

Khu TĐC số 1 (xã An Trung)

 

 

 

 

Các tuyến đường có lộ giới rộng 20m (đoạn trước UBND xã)

 

 

330

Các tuyến đường có lộ giới rộng 17,5m

 

 

330

Các tuyến đường có lộ giới rộng 12,5m

 

 

275

Các tuyến đường có lộ giới rộng 12m

 

 

275

Các tuyến đường cố lộ giới rộng 7 m

 

 

220

Các tuyến đường có lộ giới rộng 5 m

 

 

220

Khu TĐC số 2 (xã An Hưng)

 

 

 

 

Các tuyến đường có lộ giới rộng 15,5m

 

 

308

Các tuyến đường có lộ giới rộng 12,5m

 

 

275

Các tuyến đường có lộ giới rộng 12m

 

 

275

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(K
èm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn…đến đoạn

Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh

Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

I

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ

 

 

 

1

Trung tâm đồng Cỏ Hôi

- ĐS1 trọn đường

 

 

3.500

- ĐS3 trọn đường

 

 

3.200

- ĐS4 trọn đường (từ nhà ông Ảnh đến giáp đất Công an huyện)

 

 

3.200

- ĐS5 trọn đường

 

 

3.500

- ĐS8 trọn đường

 

 

3.200

2

Đường từ Trạm điện 35kV đến cầu Tự Lực

Từ đường ngang khu thể thao Hà Sang đến giáp đường Nguyễn Châu

 

 

3.500

3

Bùi Thị Xuân

- Trọn đường

1.800

 

2.000

4

Chàng Lía

- Trọn đường

1.600

 

2.700

5

Đào Duy Từ

- Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà 28

450

 

600

6

Đường 19 tháng 4

- Từ số nhà 01 đến số nhà 35

1.800

 

2.700

- Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4

1.300

 

1.800

7

Huỳnh Đăng Thơ

- Trọn đường

1.100

 

1.300

8

Lê Hồng Phong

- Trọn đường

990

 

1.300

9

Lê Lợi

- Trọn đường

1.800

 

2.700

10

Mai Xuân Thưởng

- Trọn đường

540

 

720

11

Nguyễn Châu

- Từ ngã tư Công an huyện đến Cng Bản An Hậu

3.500

 

4.000

12

Nguyễn Duy Trinh

- Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu

450

 

650

13

Nguyễn Văn Linh

- Trọn đường (cả đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp)

990

 

1.300

14

Đường ngang

- Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện đến giáp ranh xã Ân Phong

540

 

700

15

Đường từ Bùi Thị Xuân đi Trường Chinh

 

 

 1.500

16

Các tuyến đường chưa có tên

- Ngã 4 Lê Lợi đến Ngã 5 Gò Cau

3.200

 

3.700

II

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tuyến tỉnh lộ 629

 

 

 

 

 

Đoạn đi qua xã Ân Mỹ

- Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629

 

 

400

2

Tuyến tỉnh lộ 630

 

 

 

 

 

Đoạn qua Ân Đức

- Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cng Bản Khoa trường

1.200

 

1.400

- Từ Cng bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm)

900

 

1.100

3

Tuyến tỉnh lộ 638

 

 

 

 

 

Đoạn đi qua xã Ân Đức

- Từ cầu Mục Kiến cũ đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa

630

 

720

- Từ trụ sở thôn Vĩnh Hòa đến cầu Nước Mí.

400

 

540

- Từ cầu Nước Mí đến giáp nhà ông Long (Long râu)

400

 

600

- Từ nhà ông Long đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập)

630

 

720

- Từ ngã 3 Gia Đức đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh

400

 

540

 

Đoạn đi qua xã Ân Thạnh

- Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín (hướng đi Hồ Vạn Hội)

400

 

540

 

Đoạn đi qua xã Ân Tín

-Từ giáp ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín)

400

 

540

 

Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông

- Từ nhà ông Thưởng đến trường THCS Ân Tường Đông

900

 

1.100

4

Tuyến đường liên xã

 

 

 

 

 

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

 

Đường đi K18

- Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh)

450

 

500

- Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú

360

 

400

Đường đi Bình Sơn

- Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam

270

 

300

Đường đi T4, T5

- Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn

270

 

300

Đường vào UBND xã BokTới

- Từ Nghĩa trang liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tin)

270

 

300

- Từ nhà ông Cao Tám đến hết trường TH Nghĩa Nhơn

270

 

300

Đường đi Phú Ninh

- Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh)

250

 

300

Đường đi Hương Quang

- Từ Cầu Hương Quang đến ngã ba nhà ông Hát (Hương Văn)

540

 

600

- Từ nhà ông Chức đến hết Đồng Quang

250

 

300

Đường Nghĩa Nhơn

- Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn đến hết Nghĩa Nhơn

250

 

300

Đường Nghĩa Điền

- Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) đến hết Nghĩa Điền

250

 

300

Đường Phú Ninh

- Từ nhà ông Hồ Văn Phước đến hết Phú Trị

250

 

300

 

Xã Ân Hữu

 

 

 

 

Đoạn qua trung tâm xã

- Từ nhà ông Trung đến nhà ông Thanh Mai (đường cổng sau UBND xã)

 

 

300

- Từ giáp nhà ông Thanh Thủy đến nhà ông Phương (Hồ Hóc Tài)

 

 

300

- Từ giáp nhà ông Bình trạm y tế xã đến nhà ông Hải.

 

 

300

- Từ giáp nhà ông Bình đến nhà ông Luân (thôn Hà Đông).

 

 

300

- Từ giáp nhà ông Năng đến bia chiến thắng đồi Xuân Sơn (thôn Xuân Sơn)

 

 

300

- Từ nhà ông Lực đến nhà ông Tạo (vườn Thơm)

 

 

300

- Từ nhà ông Hạnh đến nhà bà Cúc (Vườn nhờ).

 

 

300

- Từ nhà ông Hồ Ngọc Tân đến nhà ông Huỳnh Văn Sỹ.

 

 

300

- Từ nhà ông Phương (Hồ Hóc Tài) đến nhà ông Long (Thảo)

 

 

300

- Từ nhà bà Lang đến nhà ông Ký (Hội Nhơn).

 

 

300

 

Xã Ân Đức

 

 

 

 

Đường liên xã

- Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã)

1.200

 

1.400

- Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến giáp Ân Hữu

540

 

630

- Từ Cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu)

630

 

720

- Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã) đến Mương Lồi

720

 

810

- Từ Mương Lồi đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị)

540

 

630

- Từ nhà ông Hồ Cán (thôn Đức Long) đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Xuân (thôn Gia Trị)

400

 

400

- Từ cầu Đồng Tròn thôn Gia Trị đến cầu Cửa Khâu giáp TT. Tăng Bạt Hổ

400

 

600

- Từ nhà ông Thanh đến trường tiểu học thôn Gia Trị

400

 

540

- Từ nhà nghỉ huy Hùng đến nhà ông Hoàng Beo thôn Đức Long.

 

 

300

- Từ nhà ông Lắng đến nhà ông Đặng Á thôn Vĩnh Hòa

 

 

300

- Từ ĐT.630 đến nhà ông Đặng Thành Sơn thôn Khoa Trường

 

 

300

- Từ ĐT.630 quán sửa xe ông huy đến nhà ông Huỳnh Chút (thôn Phú Thuận)

 

 

300

- Từ nhà ông Hồ Minh Vương đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Minh (Bưởi)

 

 

300

- Từ nhà Huỳnh Thị Tri đến hết trường mầm non thôn Đức Long

 

 

300

 

Xã Ân Phong

 

 

 

 

Đường liên xã

- Tcầu Tự Lực đến hết nhà ông Bùi Tấn Lộc (thôn An Thiện)

 

810

900

- Từ hết nhà ông Trần Văn Cường đến hết nhà ông Lê Văn Công (An Đôn)

 

360

400

- Từ Cống Bn gần bến xe cũ đến nhà bà Phan Thị Lợi

600

 

700

- Từ nhà bà Phan Thị Lợi đến ngã ba nhà ông Toàn đi theo tuyến mới đến giáp Ân Tường Đông

 

 

1.100

- Từ ngã 3 nhà ông Toàn theo tuyến đường cũ đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn

600

 

700

- Từ ngã 3 Cầu Giáo Ba đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa)

360

 

400

- Từ cầu Vực Lỡ đến giáp ngã 3 đường đi cầu Vườn Kèo đến cầu Vườn Kèo

 

 

360

 

Xã Ân Thạnh

 

 

 

 

Đường liên xã

- Từ Cầu Phong Thạnh cũ đến giáp ngã tư Cầu Phong Thạnh mới

1.100

 

1.300

- Từ đầu Cầu Phong Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã)

810

 

1.100

- Từ ngã tư Cầu Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo

990

 

1.100

- Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu

900

 

1.100

- Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề

810

 

900

- Từ ngã ba cây Bồ Đề đến nhà văn hóa thôn Phú Văn

400

 

600

- Từ nhà văn hóa thôn Phú Văn, qua Hội An đến cầu Bà Phú đến giáp Đại Định-Ân Mỹ

400

 

600

- Từ nhà ông Hảo đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2)

810

 

900

- Từ nhà bà Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) đến giáp đường ĐT638 (hướng đi Vạn Hội)

450

 

450

- Từ ngã ba nhà bà Lê Thị Tiệp (thôn An Thường 1) đi cầu Đồng Tròn (giáp thôn Gia Trị, xã Ân Đức)

 

 

450

- Từ ngã ba nhà bà Trần Thị Mùa đến giáp cầu Phú Văn

 

 

700

Đường nội bộ khu tái định cư

- Các lô đất thuộc khu tái định cư Gò Sặc trừ các lô đất nằm trục đường liên huyện tuyến từ giáp ranh nhà ông Mươi đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành)

 

 

450

 

Xã Ân Tín

 

 

 

 

Đường liên xã

- Từ ngã ba Năng An đến Cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 638)

990

 

1.100

- Từ ngã ba Năng An (cổng làng) đến Cầu Ké Năng An

400

 

600

- Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức

450

 

500

- Từ ngã ba nhà ông Cảnh đến nhà ông Luỗi (đường cây Thị) thôn Vạn Hội 1

 

 

300

 

Xã Ân Mỹ

 

 

 

 

Đường liên xã

- Từ nhà bà Hạnh (thôn Đại Định giáp thôn Năng An) đến ngã ba nhà ông Nên - ngã ba Cây Mai

 

 

400

- Từ ngã ba nhà ông Nên đi ngã ba nhà ông Tốt

 

 

350

- Từ ngã ba cây xăng Hoa Sen (ĐT 629) đến trạm thủy nông Hoài Nhơn

 

 

350

 

Xã Ân Tường Đông

 

 

 

 

Đường liên xã

- Từ nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) theo tuyến đường mới đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong

 

600

900

- Từ giáp ngã 3 đường mới với đường cũ theo tuyến đường cũ đến hết trường mẫu giáo thôn Diêu Tường (giáp ngã ba đường mới với đường cũ)

 

600

600

- Từ cầu Suối Giáp đến nhà quản lý hồ Thạch Khê (không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638)

 

 

400

- Từ ngã 3 gần cửa hàng xăng dầu Trường Vũ đến giáp ngã ba gần nhà văn hóa thôn Thạch Long 2 (Không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638)

 

 

350

- Từ ngã 3 nhà ông Hồ Văn Bình giáp ĐT 638 đến nhà văn hóa thôn Thạch Long 2

 

 

300

- Từ ngã 3 nhà ông Võ Đình Thuận giáp ĐT 638 đến nhà ông lý Hòa Lợi (giáp ĐT 638)

 

 

300

- Từ ngã 3 nhà bà Đồng Thị Tuyết giáp ĐT 630 đến ngã 3 đường xuống trang trại chăn nuôi Hải Đảo

 

 

300

- Từ ngã 3 giáp ĐT 638 (hướng vào nhà văn hóa thôn Tân Thành) đến nhà ông Võ Kim Tròn (giáp ĐT 638)

 

 

300

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 4

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(K
èm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh

Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ MỸ

 

 

 

1

Lê Hồng Phong

- Trọn đường

1.700

 

2.200

2

Tây Sơn

- Từ Quốc lộ 1A (Bảo hiểm xã hội cũ) đến giáp đường Lê Lợi

3.600

 

3.600

- Từ ngã tư đường Lê Lợi (Trụ sở thôn An Lạc Đông 1) đến giáp đường tránh

1.700

 

2.500

3

Trần Phú

- Từ ngã 3 nhà ông Phùng đến Quốc lộ 1A

1.400

 

2.100

4

Trần Quang Diệu

- Trọn đường

1.300

 

1.500

II

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương)

- Từ Cầu Bình Trị đến giáp cống gần đường vào trường THCS Mỹ Quang

1.600

 

2.000

- Từ cống gần đường vào trường THCS Mỹ Quang đến giáp cầu Cù Là xã Mỹ Chánh Tây

900

 

1.000

- Từ cầu Cù Là (xã Mỹ Chánh Tây) đến cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh)

900

 

1.400

2

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

 

Các khu dân cư ven QL 1A

- Khu dân cư đường QH 6m đoạn từ Cống bà Hàn đến Cầu ông Diệu

 

 

1.200

- Khu dân cư đường QH 6m đoạn từ Cầu ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An

 

 

1.000

3

Xã Mỹ Phong

 

 

 

 

Các tuyến đường trong KDC nông thôn

Các lô đất tiếp giáp với đường xung quanh chợ Cây Đa

 

 

400

4

Xã Mỹ Hiệp

 

 

 

 

Đường từ QL 1A (nhà ông Bích thôn Vạn Thiện, xã Mỹ Hiệp) đến giáp mương K3 thôn Hữu Lộc, xã Mỹ Hiệp

- Đoạn từ QL 1A (nhà ông Bích) đến giáp đường sắt

 

 

1.000

- Đoạn từ đường sắt đến giáp mương K3 thôn Hữu Lộc

 

 

600

Đường từ QL 1A (trụ sở thôn Bình Long, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Vạn Phước Tây

- Đoạn từ QL 1A (trụ sở thôn Bình Long) đến giáp đường sắt

 

 

1.000

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Vạn Phước Tây

 

 

600

Đường từ QL 1A (trụ sở HTXNN 1, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638

- Đoạn từ QL 1A (trụ sở HTXNN 1; đến giáp đường sắt

 

 

1.000

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ tỉnh lộ 638

 

 

600

Đường từ QL 1A (nhà ông Học, thôn Vạn Phước Đông, xã Mỹ Hiệp) đến hết Trường tiểu học số 1 Mỹ Hiệp

 

 

1.000

Đường từ QL 1A (nhà ông Tuấn, thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Phúc thôn An Trinh (hết đường)

 

 

1.000

Đường từ QL 1A (Cây số 7, thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp) đến giáp ngã 3 đội 1, thôn An Trinh (nhà ông Thắng) và đoạn từ Cầu Đình đến giáp nhà ông Hòa (giáp đường Nhà Đá - An Lương)

- Đoạn từ QL 1A (cây số 7) đến giáp cầu Đình

 

 

1.000

- Đoạn từ cầu Đình đến giáp đến giáp ngã 3 đội 1, thôn An Trinh (nhà ông Thắng)

 

 

600

- Đoạn từ cầu Đình Đình đến giáp nhà ông Hòa (giáp đường Nhà Đá - An Lương)

 

 

600

Đường từ QL 1A (đường phía Nam chợ Tân Dân, xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Sang thôn An Trinh (trọn đường) và các tuyến đường nội bộ chợ Tân Dân, xã Mỹ Hiệp

 

 

1.500

Đường từ QL 1A (nhà ông Đức, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638

- Đoạn từ QL 1A (nhà ông Đức, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt

 

 

1.000

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638

 

 

600

Đường từ QL 1A (Ngã tư Nhà Đá, xã MHiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638

- Đoạn từ QL 1A (Ngã tư nhà đá) đến giáp đường đường sắt

 

 

1.500

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Đại Thuận

 

 

800

Đường từ QL 1A (Từ Trạm xá xã, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt

 

 

1.500

Đường từ QL 1A (Trụ sở HTXNN 2, xã Mỹ Hiệp) đến giáp trụ sở thôn Tú Dương, xã Mỹ Hiệp

 

 

600

Đường từ QL 1A (Nhà bà Lộc, thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638

- Đoạn từ QL 1A (Nhà bà Lộc, thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt

 

 

1.000

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638

 

 

600

Đường từ QL 1A (cầu Sạp, thôn Trà Bình Đông, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638

- Đoạn từ từ QL 1A (cầu Sạp, thôn Trà Bình Đông, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt

 

 

1.000

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638

 

 

600

- Các tuyến đường trong khu dân cư Đồng Cát thôn Vạn Phước Đông lộ giới 16m

 

 

2.000

- Các tuyến đường trong khu dân cư Bao Tuyển thôn An Trinh, lộ giới 5m

 

 

700

- Các tuyến đường trong khu dân cư mới thôn Đại Thuận, lộ giới 10m

 

 

1.500

5

Xã Mỹ Tài

 

 

 

 

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Dẹo Hòn Than, xã Mỹ Tài lộ giới từ 10m - 12m

 

 

570

Đường từ giáp Ngã tư đường Nhà Đá - An Lương (Cây xăng Dầu Vạn Phước, thôn Vạn Ninh 1, xã Mỹ Tài) đến giáp nhà ông Diệp Tấn Lộc, thôn Vạn Ninh 1, đường QH 20m

 

 

850

6

Xã Mỹ Quang

 

 

 

 

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư mới

Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư thôn Tường An (dọc QL 1A đoạn từ cầu Tường An đến đường Nguyễn Thị Hãnh)

 

 

2.000

7

Xã Mỹ Thành

 

 

 

 

Các tuyến đường trong khu QH dân cư mới

- Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư dọc tỉnh lộ 639 đoạn từ giáp xã Mỹ Chánh đến ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi

 

 

750

- Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư dọc tỉnh lộ 639 đoạn từ ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi đến giáp xã Mỹ Thọ

 

 

850

8

Xã Mỹ Thọ

 

 

 

 

- Đường từ ngã tư Chánh Trực xã Mỹ Thọ (giáp tỉnh lộ 639) đến giáp cầu Đu

 

 

500

- Đoạn từ ngã 3 Chánh Trạch 2 (nhà ông Thắng) đến giáp xã Mỹ Thành

 

 

500

Các tuyến đường trong khu QH dân cư mới

- Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư Bắc Bưu điện

 

 

2.000

- Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư sân vận động cũ

 

 

900

9

Xã Mỹ Châu

 

 

 

 

Đường đi thị trấn Bình Dương đoạn từ ngã 3 ông Thọ, xã Mỹ Châu đến giáp ranh TT Bình Dương

 

 

350

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 5

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(K
èm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh

Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY

 

 

 

 

Đường phía Nam Cụm CN Gò Mít

Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Trần Cao Vân

 

 

720

 

Đường phía Nam Nhà thờ Phù Cát

Từ đường Quang Trung đến giáp ngã ba đường Biên Cương - Núi Bà

 

 

720

 

Đường bê tông phía Đông dòng suối Thó

Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp đường 3 tháng 2

 

 

1.200

 

Đường bê tông phía Tây dòng suối Thó

Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp đường 3 tháng 2

 

 

1.200

II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN CÁT TIẾN

 

 

 

1

Khu 2,7ha

 

 

 

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ Đường ĐT 639 đến đường số 1

 

 

1.500

2

Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương

 

 

 

 

Đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong

Từ Quốc lộ 19b đến giáp đường bê tông Phương Phi

2.700

 

5.000

 

Đường số 5 (lộ giới 12m)

Từ đường số 2 đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong

1.800

 

2.400

 

Đường số 6 (lộ giới 16m)

Từ khu 2,7 ha đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong

1.800

 

2.700

 

Đường số 7 (lgiới 12m)

Từ đường số 6 đến giáp đường số 9

1.800

 

2.400

 

Đường số 8 (lộ giới 12m)

Từ đường số 6 đến giáp đường số 19

1.800

 

2.400

 

Đường số 9 (lộ giới 16m)

Từ đường số 2 đến giáp đường số 2

1.800

 

2.700

 

Đường số 10 (lộ giới 12m)

Từ đường số 2 đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong

1.800

 

2.400

3

Khu tái định cư Nút T24

 

 

 

 

Đường bê tông

Từ lớp mẫu giáo Trung Lương đến nhà ông Lê Thị

 

 

1.300

4

Khu quy hoạch tây suối Lồi (Khu 1,5ha)

 

 

 

 

Đường số 1

Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc

900

 

1.300

 

Các tuyến đường còn lại trong trong khu 1,5ha

 

630

 

1.000

5

Khu quy hoạch dân cư Phương Phi năm 2018

 

 

 

 

Đường bê tông phía nam KDC

Từ đường số 1 đến đường bê tông phía tây

 

 

1.500

 

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

1.300

6

Các tuyến đường bê tông, đường đất trên địa bàn thị trấn

 

 

 

 

Đường bê tông Tân Tiến

Từ Đê sông Đại An đến hết nhà bà Huỳnh Thị Tân

 

 

500

 

Đường bê tông Tân Tiến

Từ nhà ông Quách Đình Long nhà bà Võ Thị Phương

 

 

500

 

Đường bê tông Tân Tiến

Từ đê sông Đại An đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Vân

 

 

500

 

Đường bê tông Tân Tiến

Từ đê sông Đại An đến hết nhà ông Đồng Như Sự

 

 

500

 

Đường bê tông Tân Tiến

Các tuyến đường bê tông nội bộ xóm Sông Chùa

 

 

500

 

Đường bê tông Tân Tiến

Từ Đê sông Kôn đến hết nhà bà Lê Thị Bảy

 

 

500

 

Đường bê tông Trường Thạnh

Từ QL19B đến hết nhà ông Bùi Thanh Dũng

 

 

700

 

Đường bê tông Trường Thạnh

Từ QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị Thu

 

 

800

 

Đường bê tông Trường Thạnh

Từ QL19B đến khu Tân Phú Cảng Dương

 

 

800

 

Đường bê tông Phương Thái

Từ QL19B đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Thái

Từ QL19B đến nhà ông Lê Quang Khanh

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Thái

Từ QL19B đến nhà bà Đặng Thị Sáu

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Thái

Từ QL19B đến nhà ông Huỳnh Hữu Phước

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Thái

Từ QL19B đến nhà ông Phạm Minh Hoàng

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Thái

Từ nhà ông Lê Đức Hậu đến nhà ông Khổng Văn Nam

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ QL19B đến nhà ông Nguyễn Tôn

 

 

1.300

 

Đường đất Phương Phi

Từ nhà ông Trần Nhi đến nhà ông Phan Hữu Thuận

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ QL19B đến nhà ông Mai Thành Tâm

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ nhà ông Đoàn Văn Chi đến nhà ông Đoàn Thái Tâm

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ đường ĐT639 đến nhà ông Trần Đình Cẩn

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ trụ sở khu phố Phương Phi đến chợ Kẻ Thử

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ đường ĐT639 đến nhà ông Phạm Đình Dung

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ đường ĐT639 đến nhà ông Trần Muộn

 

 

1.300

 

Đường đất Phương Phi

Từ Lớp Mẫu giáo Phương Phi đến nhà ông Trần Văn Phương

 

 

1.000

 

Đường đất Phương Phi

Từ nhà ông Phạm Đình Dung đến nhà ông Nguyễn Văn Bi

 

 

1.000

 

Đường đất Phương Phi

Từ đường ĐT639 đến nhà ông Nguyễn Tôn

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị Thống

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường QL19B đến nhà ông Trần bảy

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ nhà ông Phan Văn Thanh đến QL19B

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ nhà ông Hồ Đức Anh đến nhà Từ đường họ Trần

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ khu TĐC đến nhà bà Nguyễn Thị Mười

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ khu TĐC đến nhà ông Nguyễn Thanh Quang

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường QL19B đến nhà bà Lê Thị Thu Thu

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường QL19B đến hết nhà ông Đỗ Ngọc Long

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường ĐT639 đến hết nhà ông Lê Giới

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường ĐT639 đến hết nhà bà Võ Thị Ngọ

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường ĐT639 đến cầu Xóm Đăng

 

 

1.000

 

Đường đất Phú Hậu

Từ đường ĐT639 đến đường trục KKT Nhơn Hội

 

 

800

 

Đường đất Phú Hậu

Từ đường ĐT639 đến đường trục KKT Nhơn Hội nối dài

 

 

800

 

Đường bê tông Trung Lương

Từ đường bê tông Chánh Tân đến nhà ông Nguyễn Hùng Anh

 

 

1.300

 

Đường bê tông Trung Lương

Từ dốc Hội đến nhà bà Nguyễn Thị Dung

 

 

1.300

 

Đường bê tông Trung Lương

Từ đường ĐT639 đến đường bê tông Chánh Tân

 

 

1.300

 

Đường bê tông Trung Lương

Từ nhà bà Nguyễn Thị Hàng đến quán Vườn tra

 

 

1.300

 

Đường bê tông Trung Lương

Từ nhà ông Phan Văn Mật đến nhà ông Lê Văn Mai

 

 

1.300

7

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

Thuộc khu phố Phú Hậu, Trung Lương và Phương Phi

 

 

500

 

Thuc khu phố Phương Thái và Trường Thạnh)

 

 

400

 

Thuộc khu phố Chánh Đạt và Tân Tiến)

 

 

300

III

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ

 

 

 

1

Tuyến đường Quốc lộ 19B (từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ)

Từ hòn đá Chẹt đến ranh giới xã Cát Hưng

800

 

1.200

Từ ranh giới xã Cát Hưng đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến đường trục khu kinh tế nối dài

800

 

800

2

Đường trục KKT nối dài

Từ Nút T24 đến giáp xã Cát Chánh (đoạn Cát Tiến)

 

 

5.000

Từ cầu Cát Chánh (lý trình Km3+123) đến giáp ranh xã Cát Thắng (nhà bà Trần Thị Ngát) (đoạn Cát Chánh)

 

 

3.000

3

Đường trục KKT Nhơn Hội

Từ Nút T24 đến giáp ranh giới xã Cát Chánh

 

 

5.000

IV

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ

 

 

 

1

Xã Cát Hải

 

 

 

 

Đường ĐS3 (Khu trung tâm xã Cát Hải)

Trọn tuyến đường

 

 

450

Đường ĐS 1 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020

Trọn tuyến đường

 

 

450

Đường ĐS 2 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020.

Trọn tuyến đường

 

 

450

Đường ĐS 3 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020.

Trọn tuyến đường

 

 

450

Đường ĐS 4 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020.

Trọn tuyến đường

 

 

400

Đường ĐS 5 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020.

Trọn tuyến đường

 

 

400

Đường hiện trạng lộ giới 10m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2016.

Trọn tuyến đường

 

 

450

Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thanh

 

 

 

Đường ĐS4 (lộ giới 12m, giáp đường ĐT.639) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2)

Trọn tuyến đường

 

 

3.360

Đường ĐS5 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

3.150

 

Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Chánh Oai

 

 

 

Đường ĐS1 (lộ giới 16m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

2.900

Đường ĐS2 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

2.800

Đường ĐS3 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

2.800

Tiếp giáp đường ĐT 639. (lộ giới 12m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

3.000

Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thắng

 

 

 

Đường ĐS1 (lộ giới 12m, giáp đường ĐT.639 mới) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

3.000

Đường ĐS2 (lộ giới 13m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

2.900

Đường ĐS3 (lộ giới 13m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

2.800

Đường ĐS7 (lộ giới 19m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

3.000

2

Xã Cát Hưng

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

Từ đường Quốc lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận

450

 

600

 

Đường nội bộ số 1 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2

Từ đường đi qua xã Cát Thắng đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2

 

 

700

Đường nội bộ số 2 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2

Từ đường đi qua xã Cát Thắng đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2

 

 

530

Đường nội bộ số 3 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2

Từ đường nội bộ số 1 đến giáp khu dân cư hiện có

 

 

530

3

Xã Cát Nhơn

 

 

 

 

 

Đường trong khu Tái định cư thôn Chánh Mẫn, xã Cát Nhơn

Các tuyến đường nội bộ trong Khu tái định cư

 

 

400

Khu dân cư năm 2018 (phía Nam đường Quốc lộ 19B) thôn Chánh Nhơn

 

 

 

Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B

Trọn tuyến đường

 

 

750

Khu dân cư năm 2019 trước Cụm công nghiệp, phía Nam đường Quốc lộ 19B thôn Liên Trì

 

 

 

Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B

Trọn tuyến đường

 

 

950

4

Xã Cát Tân

 

 

 

 

 

Khu TĐC trước nhà hàng Thủy Tài

 

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Đông QL 1A)

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Tây QL 1A)

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Khu TĐC trước Nhà Thờ (Tây QL 1A)

 

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Khu TĐC trước Nhà Thờ (Đông QL 1A)

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Khu TĐC trước cây xăng (Đông QL 1A)

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Khu TĐC trước cây xăng (Tây QL 1A)

 

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Đường bê tông mặt sau khu Nam cầu Kiều An (Đông Quốc lộ 1A, khu TĐC)

Trọn đường

 

 

2.500

5

Xã Cát Khánh

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

Từ đường ĐT 639 đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng (đoạn còn lại)

 

 

350

Đường bê tông xi măng

Từ đường ĐT 633 đến ngã tư (quán Bách Thịnh)

 

 

700

Khu tái định cư An Quang Đông

 

 

 

 

Khu tái định cư An Quang Đông

Đối với các lô đất tiếp giáp đường nội bộ ĐN2 (lộ giới 14m), đường ĐN3 (lộ giới 14) và đường ĐD2 (lộ giới 14), đoạn từ giáp đường ĐN4 đến giáp đường ĐN2 (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2)

 

 

1.400

Khu quy hoạch dân cư Nan Ngãi An

 

 

 

 

Đường bê tông (BN3)

Trọn tuyến đường

 

 

1.400

Đường bê tông (DT1, DT2)

Trọn tuyến đường

 

 

1.400

Đường nhựa

Từ đường ĐT 639 đến ngã tư (quán Bách Thịnh)

 

 

1.600

Khu quy hoạch dân cư Ngãi An

 

 

 

 

Đường số 2

Trọn tuyến đường

 

 

1.000

Khu quy hoạch dân cư thôn Thắng Kiên, An nhuệ

 

 

 

Đường bê tông (BN1, BN2, BN3, BN4, BN5, BN6, BN7, BN8)

Trọn tuyến đường

 

 

1.000

Đường bê tông (ĐT1, ĐT2, ĐT3, ĐT4, ĐT5, ĐT6, ĐT7, ĐT8, ĐT9)

Trọn tuyến đường

 

 

1.000

6

Xã Cát Hanh

 

 

 

 

 

Khu tái định cư Quốc lộ 1A thôn Vĩnh Tường

 

 

 

 

đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ khu dân cư hiện trạng đến cầu ông Đốc)

Trọn tuyến đường

 

 

2.000

 

đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ cầu ông Đốc đến cây xăng số 7)

Trọn tuyến đường

 

 

1.600

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 6

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(K
èm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh

Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

I

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌ

 

 

 

1

Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ

ĐS1 - lộ giới 13m

 

 

2.600

ĐS2 - lộ giới 13m

 

 

2.000

ĐS3 - lộ giới 13m

 

 

2.000

ĐS4 - lộ giới 12m

 

 

1 600

ĐS5 - lộ giới 12m

 

 

1.500

ĐS6 (lộ giới 12m)

 

 

1.400

ĐS2 (đoạn từ lô số 9 đến lô 16)

 

 

1.300

II

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã Phước Thuận

 

 

 

Tuyến T9

Tuyến đê đông dọc sông Hà Thanh từ đầu cầu Trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T3) đến cổng Lạch Gió

 

 

1.400

Khu quy hoạch dân cư Quảng Vân

Đường lộ giới 6m

 

 

1.000

2

Xã Phước An

 

 

 

Trục đường chính xã

Đoạn từ nhà Sính đến UBND xã

380

 

450

Đoạn đường từ Quán Cẩm đến Ngõ Nhàn

 

 

450

Tuyến đường từ kho K6 (tính từ đường sắt) đến giáp Công ty TNHH TM Hoàng Giang

 

 

500

Đoạn từ QL19C đến nhà Sính (chắn đường sắt)

 

 

3.000

3

Xã Phước Quang

 

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây

Đường lộ giới 14 m

 

 

1.000

Đường lộ giới 15 m

 

 

1.100

Đường lộ giới 16 m

 

 

1.200

Đường lộ giới 18 m

 

 

1.300

4

Xã Phước Thành

 

 

 

 

Trục đường chính xã

Đoạn từ giáp Quốc lộ 19C đến hết khu QH dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 (lộ giới 14 m)

 

 

1.500

 

Khu Quy hoạch dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1

Đường lộ giới 12m

 

 

1.200

Đường lộ giới 9m

 

 

1.000

 

Các đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1)

ĐS4 - lộ giới 8m

 

 

800

ĐS6 - lộ giới 14m

 

 

1.000

ĐS9 - lộ giới 12m

 

 

1.000

5

Xã Phước Hiệp

 

 

 

 

Trục đường liên xã

Tuyến ĐH42 (từ cầu Sông Tranh đến giáp cầu Tuân Lễ)

 

 

1.800

Đường từ tháp Bánh Ít đến hết ranh giới xã Phước Hiệp (đèo Xuân Mỹ)

 

 

1.000

Đoạn từ chợ Tình Giang đến thất Cao Đài

 

 

900

Đoạn từ giáp ĐH42 đến giáp khu quy hoạch dân cư thôn Lục Lễ

 

 

900

 

Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới nhà ông Sang thôn Lục Lễ)

ĐS11, lộ giới 8m

 

 

800

ĐS4, lộ giới 6m

 

 

600

ĐS8, lộ giới 7m

 

 

600

ĐS12, lộ giới 8m

 

 

600

6

Xã Phước Lộc

Đoạn từ cầu Đò đến giáp Quốc lộ 19 mới

 

 

1.000

7

Xã Phước Hòa

 

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa

Đường lộ giới 30 m

 

 

4.000

Đường lộ giới 24 m

 

 

3.500

Đường lộ giới 14 m

 

 

3.200

Đường lộ giới 12 m

 

 

3.000

Đường lộ giới 6 m

 

 

1.500

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 7

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(K
èm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh

Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG

 

 

 

I

CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

 

 

 

 

 

Khu quy hoạch Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong

Các tuyến đường nội bộ (chưa đặt tên)

 

 

3.500

B

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Đường Phú Phong đi Hầm Hô (Tuyến phía tây)

Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong

2.000

 

3.000

Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong đến Trường Tiểu học số 2 xã Tây Phú

1.000

 

1.500

Đoạn từ hết Trường Tiểu học số 2 xã Tây Phú đến nghĩa trang Gò Hoàng

600

 

1.000

Đoạn còn lại

300

 

500

2

Đường Phú Phong - Hầm Hô (tuyến phía Đông)

- Đoạn từ đường Quang Trung đến ranh giới thị trấn Phú Phong và xã Tây Phú

3.500

 

4.500

- Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Phong - Tây Phú đến Km số 2

1.000

 

1.500

- Đoạn từ Km số 2 đến khu du lịch Hầm Hô

300

 

500

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 9

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(K
èm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh

Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

 

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH

 

 

 

1

Nguyễn Huệ

- Đoạn từ Suối Xem đến hết Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh

950

 

950

- Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh đến Suối Chùa

1.500

 

1.500

- Đoạn từ Suối Chùa đến giáp cầu Hà Rơn

1.350

 

1.350

2

Đường 6 tháng 2

- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (ngã 3 nhà ông Nguyễn Đức Chánh đến giáp đường Nguyễn Trung Tín)

1.050

 

1.050

- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trung Tín đến giáp đường Nhà văn hóa Khu phố Định An

 

 

530

3

Trần Quang Diệu

- Đoạn từ giáp đường bờ kè Sông Kôn đến giáp Suối Chùa

530

 

530

- Đoạn từ giáp Suối Chùa đến hết nhà ông Duy (điện cơ)

530

 

530

4

Bùi Thị Xuân

- Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện

380

 

380

- Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Diệu đến giáp đường Ngô Mây

750

 

750

5

Võ Văn Dũng

- Trọn đường

510

 

510

6

Huỳnh Thị Đào

- Trọn đường

750

 

750

7

Ngô Mây

- Trọn đường

530

 

530

8

Xuân Diệu

- Trọn đường

750

 

750

9

Đô Đốc Bảo

- Trọn đường

1.150

 

1.150

10

Nguyễn Trung Tín

- Đoạn đường từ giáp cầu Vĩnh Hiệp đến giáp đường Nguyễn Huệ

1.050

 

1.050

- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến ngã tư đường đi Làng L7

750

 

750

- Đoạn từ giáp ngã tư đường đi Làng L7 đến cuối khu phố KonKring

450

 

450

11

Mai Xuân Thưởng

- Trọn đường

530

 

530

12

Các tuyến đường trong thị trấn

- Đoạn từ cầu Hà Rơn đến giáp đường Nguyễn Trung Tín (Đường bờ kè Sông Kôn)

 

 

530

- Đoạn từ giáp Suối Chùa đến giáp cầu Định Bình (Đường bờ kè Các tuyến đường Sông Kôn)

 

 

530

- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Đoạn phía Nam cây xăng Chí Tín) đến giáp đường Bùi Thị Xuân

 

 

530

- Các đoạn đường quy hoạch khu dân cư phía Nam và phía Bắc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh

 

 

530

- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Nhà Văn hóa khu phố Định An) đến giáp đường bờ kè Sông Kôn

360

 

530

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(K
èm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh

Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

A

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ

 

 

 

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH

 

 

 

1

Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Văn Linh, khu vực Vĩnh Liêm, phường Bình Định

Đường gom Nguyễn Văn Linh (đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ ngã ba đường Hồ Sĩ Tạo đến giáp phường Nhơn Hưng), lộ giới 23m, tim đường về phía Đông

 

 

5.600

Đường QH ĐS1, ĐS7, lộ giới 20m

 

 

5.000

Đường QH ĐS3, ĐS6, lộ giới 26m

 

 

5.000

Đường QH ĐS5, lộ giới 16m

 

 

4.800

Các đường quy hoạch còn lại

 

 

4.500

II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG

 

 

 

1

Tuyến bê tông khu vực khu vực Chánh Thạnh

Đường Trường Chinh đến Bờ Lũy

530

 

600

2

Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn)

Đoạn còn lại

600

 

650

3

Lương Đình Của (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh)

Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh xã Nhơn An

680

 

750

4

Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh)

Từ đường sắt đến giáp đường Trường Chinh

600

 

650

5

Tôn Thất Tùng

Trọn đường

600

 

650

6

Hoàng Hoa Thám

Trọn đường

600

 

650

7

Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019

Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 14m

 

 

600

Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 14m

 

 

600

Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 16m

 

 

600

Đường quy hoạch ĐS4, lộ giới 16m

 

 

600

Đường quy hoạch ĐS5, lộ giới 16m

 

 

600

Đường quy hoạch ĐS6, lộ giới 14m

 

 

600

8

Khu QHDC Phò An năm 2013

Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 10m

 

 

500

Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 10m

 

 

500

Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 10m

 

 

500

III

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA

 

 

 

1

Trường Thi

Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa)

1.300

 

2.000

2

Yết Kiêu

Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết Nhà ông Tâm (trừ đoạn đường DS5 khu dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19)

500

 

600

3

Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa

Đường QH: DS4; DS5 (đường Yết Kiêu); DS8; DS9; DS10, lộ giới 14m

 

500

800

4

Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa

Đường QH DS11 (Đường Lê Quý Đôn nối dài), lộ giới 24m

 

 

1.300

Đường QH DS02, lộ giới 14m

 

 

1.200

IV

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH

 

 

 

1

Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến)

Đoạn từ Km 0 đến Km 0 + 600

2.700

 

3.000

Đoạn từ Km 0 + 600 đến giáp cầu

1.400

 

1.600

2

Nguyễn Văn Trỗi

Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba Đình Tiên Hội

1.600

 

2.000

Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng

800

 

1.000

3

Trương Hán Siêu

Trọn đường

1.600

 

2.000

4

Trương Văn Đa

Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lỗ Lội

900

 

1.500

Đoạn còn lại

500

 

900

5

Võ Trứ

Trọn đường

500

 

700

6

Võ Văn Kiệt (Tuyến QL 19B Gò Găng đi Kiên Mỹ)

Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt

2.900

 

4.000

7

Khu Tái định cư đường trục kinh tế nối dài

Các lô đất mặt tiền dọc theo tuyến Quốc lộ 19B, có lộ giới 45m

 

1.400

1.600

Các lô đất thuộc đường nội bộ

 

1.200

1.400

8

Đường Trục Khu kinh tế

Giáp đường Phạm Hùng đến hết địa phận Nhơn Thành

 

 

3.000

9

Khu QHDC gần Chợ Gò Găng

Các đường trong Khu quy hoạch QHDC

 

 

2.000

10

Khu QHDC Phú Thành

Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ Trứ

 

 

700

Các lô đất đường nội bộ

 

 

500

11

Khu QHDC Lý Tây

Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ Trứ

 

 

700

Các lô đất đường nội bộ

 

 

500

B

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã Nhơn Tân

 

 

 

 

 

Đường liên xã

Từ Quốc lộ 19 nhà ông 5 Xuân đến giáp ranh xã Nhơn Lộc, lộ giới quy hoạch 10m

 

 

700

 

Khu dân cư Lò gạch xóm Tân An, thôn Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân

Đường quy hoạch Khu dân cư Lò gạch xóm Tân An, thôn Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân, phía tây nhà bà Phạm Thị Sáu, lộ giới quy hoạch 14m

 

 

500

2

Xã Nhơn Phong

 

 

 

 

 

Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An

Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)

540

 

700

 

Khu dân cư thôn Thanh Giang

Đường quy hoạch số 2, lộ giới 12m

 

 

550

Đường số quy hoạch 3, lộ giới 12m

 

 

550

Đường số quy hoạch 4, lộ giới 12m

 

 

550

Đường số quy hoạch 5, lộ giới 12m

 

 

550

Đường số quy hoạch 6, lộ giới 12m

 

 

550

 

Điểm xem kẹt thôn Tam Hòa (vị trí 2)

Đường quy hoạch, lộ giới 17m

 

 

700

 

Điểm xem kẹt thôn Tam Hòa (vị trí 4)

Đường quy hoạch, lộ giới 17m

 

 

700

 

Điểm xem kẹt thôn Thanh Giang (vị trí 3)

Đường quy hoạch, lộ giới 18m

 

 

700

Đường quy hoạch, lộ giới 8m

 

 

450

3

Xã Nhơn Hạnh

 

 

 

 

 

Đường ĐT 631

Từ cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) đến giáp xã Phước Thắng-Tuy Phước

 

 

500

 

Khu quy hoạch dân cư thôn Bình An năm 2020

Đường quy hoạch nội bộ ĐS 1, lộ giới 15m

 

 

400

Đường quy hoạch nội bộ ĐS 3 lộ giới 13m

 

 

350

Đường quy hoạch nội bộ ĐS 4 lộ giới 12m

 

 

300

4

Xã Nhơn An

 

 

 

 

 

Đường Háo Đức 1

Từ cổng làng Mai Háo Đức đến giáp tuyến đường tránh QL1A

520

 

650

 

Đường Trung Định 1

Từ tuyến đường Tránh QL 1A đến giáp UBND xã (cả nhánh rẽ giáp Nhơn Phong )

520

 

650

 

Đường ĐT 631 (Tuyến phường Nhơn Hưng - xã Nhơn Hạnh)

Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm)

750

 

1.000

 

Đường Tân Dân- Bình Thạnh

Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng đến cầu Phú Đá

540

 

700

 

Tuyến đường chợ Cảnh Hàng đi Tân Dân, Nhơn An

Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)

540

 

700

 

Đường Tân Dân 1

Từ dưới cầu Phú Đa đến giáp Háo Lễ (thôn Tân Dân)

 

 

400

 

Khu QH dân cư Háo Đức (Trên cầu Ông Ới, phía Nam đường)

Đường quy hoạch nội bộ

 

 

400

 

Khu QH dân cư mới Thanh Liêm

Đường QH ĐS1 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m)

 

 

600

Đường QH ĐS2 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m)

 

 

600

Đường QH ĐS3 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m)

 

 

600

5

Xã Nhơn Mỹ

 

 

 

 

 

Khu dân cư phía bắc UBND xã Nhơn Mỹ năm 2019

Đường DS2 (lộ giới 14m)

 

 

700

Đường DS3, DS4 (lộ giới 12m)

 

 

700

Đường DS5 (lộ giới 14m)

 

 

600

6

Xã Nhơn Hậu

 

 

 

 

 

Khu QHDC Ngãi Chánh 4

Đường Ngô Văn Sở (Lộ giới 17m)

 

 

1.100

Đường DS2 (lộ giới 16m)

 

 

1.000

 

Khu QHDC xen kẹt vị trí 2 thôn Vân Sơn

Đường DS2 (Lộ giới 12m)

 

 

300

 

Khu QHDC xen kẹt vị trí 3 thôn Vân Sơn

Đường DS2 (Lộ giới 12m)

 

 

300

 

Khu QHDC xen kẹt vị trí 4 thôn Vân Sơn

Đường DS1 (Lộ giới 12m); DS2 (Lộ giới 07m)

 

 

350

 

Khu QHDC xen kẹt vị trí 5 thôn Vân Sơn

Đường DS2 (Lộ giới 12m)

 

 

350

7

Nhơn Phúc

 

 

 

 

 

Đường dọc kè sông Kôn

Đoạn từ cầu An Thái- nhà ông Huỳnh Hớn thôn Mỹ Thạnh

 

 

300

 

Đường liên thôn An Thái- Mỹ Thạnh

Đường ĐT 636 - Mỹ Thạnh 1 (đoạn nhà may Triệu Hào, lộ giới 8m)

 

 

350

 

Khu dân cư phía Nam đường ĐT636

Đường nội bộ, lộ giới 14m

 

 

350

 

Khu dân cư gò trại Mỹ Thạnh

Đường nội bộ, lộ giới 14m

 

 

300

8

Xã Nhơn Thọ

 

 

 

 

 

Đường liên thôn (Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ)

Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Bến Trảy, lộ giới 6m

 

 

700

 

Đường liên thôn (Thọ Lộc 2, xã Nhơn Thọ)

Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Thọ Phước, lộ giới 6m

 

 

700

 

BẢNG GIÁ SỐ 9a

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(K
èm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN...ĐẾN ĐOẠN

Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh

Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

A

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ

 

 

 

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BỒNG SƠN

 

 

 

1

Biên Cương

- Từ đường từ Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng

 

4.100

4.100

- Đường từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng đến giáp ngã tư đường Nguyễn Văn Linh

 

3.400

3.400

- Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Linh đến giáp ngã tư đường Lê Chân

 

2.400

2.400

- Từ giáp ngã tư đường Lê Chân đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

 

1.300

1.300

2

Đức Thọ

- Trọn đường (Từ đường 28/3 đến ngã tư đường Lê Lợi)

 

2.400

2.400

3

Bạch Đằng

- Từ đường Lê Lợi đến hết nhà ông Lê Kim Hoàng Tích

 

2.000

2.000

- Từ giáp nhà ông Lê Kim Hoàng Tích đến hết nhà ông Chế Quý

 

 

1.500

- Từ quán ông Dũng đến giáp đường Đoàn Thị Điểm

 

2.000

2.000

- Đường từ nhà ông Trinh đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

 

700

700

4

Trường Chinh

- Đường từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt

 

3.600

3.600

- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông)

 

2.400

3.000

5

Thi Sách

- Trọn đường (hết phạm vi chợ)

 

4.700

4.700

6

Lê Thị Riêng

- Trọn đường (từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Đô Đốc Tuyết)

 

4.700

4.700

7

Đinh Bộ Lĩnh

- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Đô Đốc Mưu

 

1.400

1.400

8

Đô Đốc Mưu

- Trọn đường (Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp đường Trần Hưng Đạo)

 

1.500

1.500

9

Hai Bà Trưng

- Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp đường Đinh Bộ Lĩnh)

 

4.100

4.100

10

Lê Lợi

- Từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Nguyễn Văn Linh

 

6.000

6.000

11

Ngô Quyền

- Trọn đường (từ giáp đường Quang Trung đến giáp đường Trường Chinh)

 

1.800

1.800

12

Nguyễn Sinh Sắc

- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Lê Lợi

 

4.900

4.900

- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Lê Lai

 

5.300

5.300

13

Quang Trung

- Đường từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn

 

6.800

6.800

14

Nguyễn Văn Linh

- Đường từ bắc Cầu Bồng Sơn đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm và hết trạm xăng dầu Bảy Cường

 

4.100

4.100

- Từ ngã ba đường Nguyễn Sinh Khiêm và trạm xăng dầu Bảy Cường đến hết địa phận Bồng Sơn

 

2.400

2.400

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó.

 

 

 

15

Trần Hưng Đạo

- Đường từ ngã 3 đường Quang Trung đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng

 

6.800

6.800

- Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ)

 

6.000

6.000

- Từ đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ) đến giáp đường Đồng Khởi và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước

 

3.000

3.000

- Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng Sơn

 

1.500

1.500

16

Trần Phú

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Hồ Xuân Hương và giáp đường hẻm nhà ông Mai

 

4.500

4.500

- Từ giáp đường Hồ Xuân Hương và hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Nguyễn Văn Linh

 

3.600

3.600

- Đường từ Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Thanh Nghị và hết đất của bà Lê Thị Hồng Nhung

 

1.600

1.600

17

Trần Quang Diệu

- Trọn đường (từ đường Trần Phú đến giáp đường Tăng Bạt Hổ)

 

3.800

3.800

18

Tăng Bạt Hổ

- Từ đường Trần Phú đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo

 

4.100

4.100

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoàng Văn Thụ

 

5.300

5.300

19

Đô Đốc Tuyết

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Thị Riêng

 

2.600

2.600

- Từ đường Lê Thị Riêng đến hết đường

 

1.500

1.500

20

Hoàng Minh Thảo

- Trọn đường (từ đường Đô Đốc Tuyết đến hết thửa đất ông Dũng và ông Ngọc)

 

1.200

1.200

21

Đoàn Thị Điểm

- Trọn đường (Từ đường Biên Cương đến giáp đường Nguyễn Tất Thành)

 

1.200

1.200

22

Võ Đình Tú

- Từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp đường Đại La

 

1.200

1.200

23

Lê Thanh Nghị

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm

 

1.700

1.700

- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Mai Dương

 

1.200

1.200

24

Đồng Khởi

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Trần Văn An

 

1.200

1.200

- Từ đường Trần Văn An đến giáp đường Võ Văn Dũng

 

 

700

25

Nguyễn Khuyến

- Từ đường Trường Chinh đến giáp ngã ba Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất bà Ngôn)

 

1.100

1.100

- Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Thi (hết nhà bà Ngôn) đến hết đường (hết thửa đất bà Ngàn)

 

810

810

26

Mai Dương

- Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Thanh Nghị thửa đất bà Nguyễn Thị Dung

 

1.500

1.500

- Từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp thửa đất bà Nguyễn Thị Dung

 

1.100

1.100

- Đoạn còn lại: từ thửa đất bà Nguyễn Thị Dung đến hết thửa đất ông Dương Văn Sáng

 

 

750

27

Lê Chân

- Trọn đường (từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp đường Ba Đình)

 

900

900

28

Lê Xuân Trữ

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phan Huy Ích

 

830

830

- Từ đường Phan Huy Ích đến giáp đường Võ Văn Dũng

 

540

540

29

Nguyễn Sinh Khiêm

- Trọn đường (từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Đồng Khởi)

 

2.050

2.050

30

Tô Ký

- Trọn đường (từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Biên Cương)

 

1.200

1.200

31

Trần Văn An

- Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp đường Lê Xuân Trữ)

 

680

680

32

Trần Bình Trọng

- Trọn đường (từ đường Trần Phú đến giáp đường Lê Lợi)

 

1.200

1.200

33

Hoàng Văn Thụ

- Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Phú)

 

3.000

3.000

34

Nguyễn Tất Thành

- Từ đường Quang Trung đến giáp nhà ông Diện

 

4.050

4.050

- Từ hết nhà ông Diện đến đập Lại Giang khu phố Trung Lương

 

 

3.400

35

Nguyễn Đình Thi

- Từ giáp đường Nguyễn Khuyến đến giáp đường Chương Dương

 

1.100

1.100

36

Hùng Vương

- Địa phận phường Bồng Sơn

 

680

680

37

Chương Dương

- Trọn đường

 

1.200

1.200

38

Ba Đình

- Trọn đường (Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Độ)

 

810

810

39

Trần Văn Cẩn

- Từ giáp đường Phan Huy Ích đến giáp đường Lê Xuân Trữ (hết nhà ông Tạ Điện)

 

900

900

40

Phan Huy Ích

- Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp đường Lê Xuân Trữ)

 

900

900

41

Đào Đình Luyện

- Trọn đường

 

4.500

4.500

42

Trần Thị Kỷ

- Trọn đường

 

4.500

4.500

43

Nguyễn Thượng Hiền

- Trọn đường (từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Thị Kỷ)

 

4.500

4.500

44

Chử Đồng Tử

- Trọn đường

 

4.500

4.500

45

Hồ Xuân Hương

- Trọn đường (từ giáp đường Trần Phú đến hết lô đất số 25 - khu dân cư Hai Bà Trưng)

 

2.300

2.300

- Đoạn còn lại

 

 

1.800

46

Phan Đình Tuyển

- Trọn đường (Từ đường Hồ Xuân Hương đến cổng sân vận động)

 

1.500

1.500

47

Lê Văn Hưng

- Trọn đường (từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Hai Bà Trưng)

 

1.100

1.100

48

Tố Hữu

- Từ đường Đại La đến hết nhà hà Hòa

 

1.800

1.800

- Từ nhà bà Hòa đến giáp đường Tô Ký

 

900

900

49

Ngọc Hân Công Chúa

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn

 

1.200

1.200

50

Ung Văn Khiêm

- Trọn đường

 

1.800

1.800

51

Võ Văn Dũng

- Từ giáp đường Lê Thanh Nghị đến bản tin Hải Sơn

 

750

750

- Từ bản tin Hải Sơn đến giáp đường Hùng Vương

 

 

650

- Từ đường Hùng Vương đến hết đường

 

 

750

52

Đô Đốc Long

- Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn)

 

2.400

2.400

53

Tuệ Tĩnh

- Trọn đường (từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Đình Thi)

 

1.000

1.000

54

Ngô Gia Tự

- Trọn đường (từ đường Đồng Khởi đến giáp đường Lê Thanh Nghị)

 

750

750

55

Đô Đốc Bảo

- Trọn đường (từ đường Quang Trung đến nhà ông Đô)

 

2.400

2.400

56

Đô Đốc Lộc

- Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết đường) - T1

 

4.500

4.500

57

Tôn Đức Thắng

- Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết đường) - T2

 

4.500

4.500

58

Đỗ Nhuận

- Trọn đường (từ đường Đô Đốc Lân đến hết đường) - T3

 

4.500

4.500

59

Lê Lai

- Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết đường) - T4

 

4.500

4.500

60

Đô Đốc Lân

- Trọn đường (từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Lê Lai) - T7

 

4.500

4.500

61

Đào Duy Anh

- Trọn đường (từ đường Đô Đốc Lộc đến đường Lê Lai) - T9

 

4.500

4.500

62

Đoàn Khuê

- Từ đường Nguyên Hồng đến đường Nguyễn Thị Thập - ĐS2

 

 

3.000

63

Chu Huy Mân

- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến đường Nguyễn Thị Thập - ĐS1

 

 

3.500

64

Bà Huyện Thanh Quan

- Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Cách Mạng Tháng Tám - ĐS5

 

 

3.000

65

Nguyễn Thị Thập

- Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Cách Mạng Tháng Tám - ĐS6

 

 

3.000

66

Nguyễn Sinh Khiêm

- Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Tạ Quang Bửu

 

 

3.000

67

Cách Mạng Tháng Tám

- Từ đường Bà Huyện Thanh Quan đến giáp đường Nguyễn Thị Thập

 

 

3.000

68

Nguyên Hồng

- Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Đoàn Khuê - ĐS2

 

 

3.000

69

Huỳnh Tịnh Của

- Trọn đường (từ lô số 01 đến lô số 32 - khu dân cư đường Hai Bà Trưng)

 

 

1.800

70

Nguyễn Duy Trinh

- Từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ

 

 

1.000

71

Huỳnh Đăng Thơ

- Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Ngọc Hân Công Chúa - đường số 4, CCN

 

 

1.200

72

Đại La

- Từ đường Biên Cương đến giáp đường Bạch Đằng

 

 

1.500

73

Tạ Quang Bửu

- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Đồng Khởi

 

 

1.100

74

Đại Việt

- Từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Đức Thọ

 

 

3.000

75

Tô Hiệu

- Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đường gom trường Cao đẳng nghề

 

 

2.000

76

Đường gom Nguyễn Văn Linh: Từ đường Trần Phú đến hết trường Cao đẳng nghề

 

 

2.500

77

Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam: từ đường Tạ Quang Bửu đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Chí

 

 

750

78

Đường BTXM khu phố Liêm Bình - Khu phố 5: Từ giáp đường Lê Lợi hết nhà ông Dũng (giáp mương Lại Giang)

 

 

1.500

79

Đường BTXM khu phố 1 đoạn từ đường Nguyễn Khuyến (nhà ông Thạnh) đến hết thửa đất của ông Trương Phương

 

 

900

80

Đường BTXM khu phố 1 đoạn từ đường Nguyễn Khuyến (nhà bà Hoa) đến giáp thửa đất của bà Nguyễn Thị Bích Phượng

 

 

900

81

Từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Diện) đến giáp đường Biên Cương (nhà ông Ánh)

 

 

3.400

II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

- Đường từ nhà ông Quận (Khu phố 2) đến giáp Bờ Tràng (Khu phố 3)

 

1.600

1.600

- Đoạn còn lại

 

1.100

1.100

2

Chu Văn An

- Trọn đường

 

2.400

2.400

3

Âu Lạc

- Đường từ ngã 3 Quang Trung qua Nhà trẻ đến đường 3/2

 

3.800

3.800

- Đoạn còn lại

 

2.200

2.200

4

Lý Tự Trọng

- Trọn đường

 

2.050

2.050

5

Ngô Mây

- Đường từ Quang Trung đến giáp đường 3/2

 

2.500

2.500

- Đoạn còn lại

 

1.200

1.200

6

Nguyễn Chí Thanh

- Đường từ Quang Trung đến giáp Kênh N8

 

5.400

5.400

- Đoạn còn lại

 

1.600

1.600

7

Nguyễn Trân

- Đường từ Quang Trung đến Mương ông Dõng

 

3.800

3.800

- Đường từ Mương ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam

 

2.400

2.400

8

Quang Trung

- Đường từ địa phận Hoài Hảo đến Cống ông Tài

 

5.400

5.400

- Đường từ Cống ông Tài đến ngã 4 Tam Quan

 

6.800

6.800

- Đường từ ngã 4 Tam Quan đến giáp đường 26/3

 

5.400

5.400

- Từ đường từ 26/3 đến hết địa phận phường Tam Quan

 

4.500

4.500

9

Mai Hắc Đế

- Đường từ Quang Trung đến giáp đường 3/2

 

6.000

6.000

- Từ đường 3/2 đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan

 

2.100

2.100

10

Đường 3/2

- Đường từ Cống ông Tài đến giáp ngã 4 Âu Lạc

 

6.000

6.000

- Đường từ ngã 4 Âu Lạc đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan

 

6.800

6.800

- Đường từ Trường THCS Tam Quan đến ngã 4 đường 26/3

 

6.000

6.000

- Đường từ ngã 4 đường 26/3 đến hết nhà ông Ngô Tưởng

 

5.000

5.000

11

Võ Thị Sáu

- Trọn Đường

 

2.000

2.000

12

Lê Đức Thọ

- Trọn Đường

 

1.100

1.100

13

Trần Quốc Hoàn

- Đường từ Quang Trung đến giáp đường 3/2

 

1.800

1.800

14

Tôn Chất

- Đường từ ranh giới phường Tam Quan Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ

 

1.100

1.100

15

Trần Thủ Độ

- Đường từ nhà ông Trương Văn Thạnh đến giáp đường Bê tông Thái - Mỹ

 

720

800

16

Triệu Việt Vương

- Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc)

 

720

800

17

Nguyễn Hữu Thọ

- Trọn đường

 

970

970

18

Phan Chu Trinh

- Đường từ giáp đường 3/2 đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan

 

5.000

5.000

- Từ đường từ vào Cụm công nghiệp Tam Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu

 

2.300

2.300

19

Nguyễn Cơ Thạch

- Đường từ nhà ông Nhn đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan

 

1.600

1.600

20

Trần Khánh Dư

- Đường từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Bé

 

1.400

1.400

21

Đỗ Xuân Hợp

- Từ giáp đường vào cụm công nghiệp Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ

 

1.350

1.350

22

Trịnh Hoài Đức

- Từ nhà bà Thi đến nhà bà Cảm

 

1.350

1.350

23

Hoàng Xuân Hãn

- Từ Nhà văn hóa khu phố 5 đến nhà ông Hoàng

 

800

800

24

Phan Kế Toại

- Từ đường từ đường 3/2 (nhà ông Huỳnh Cao Sơn) đến bãi tràng

 

1.000

1.000

- Đường từ bãi tràng đến giáp kênh N8

 

750

750

25

Trần Nhật Duật

- Trọn đường

 

800

800

26

Phan Đăng Lưu

- Đường từ nhà bà Bường đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam

 

1.200

1.200

27

Ngô Văn Sở

- Đường từ Quang Trung đến giáp đường 3/2

 

2.300

2.300

28

Ngô Thì Nhậm

- Trọn đường

 

900

900

29

Hải Triều

- Đường từ giáp đường 3/2 đến hết nhà bà Ngô Thị Chanh

 

800

800

30

Vạn Xuân

- Đường từ giáp đường Ngô Mây đến hết Trường tiểu học số 1 Tam Quan (đoạn đã đổ bê tông)

 

800

800

31

Sương Nguyệt Ánh

- Từ Gác Ghi đến nhà bà Nguyễn Thị An, khu phố 2

 

800

800

32

Lê Văn Lương

- Từ nhà văn hóa khu phố 2 đến giáp đường Nguyễn Trân

 

800

800

33

Hồ Đắc Di

- Từ đường Nguyễn Trân đến giáp nhà bà Niếp, khu phố 1

 

800

800

34

Huỳnh Nhất Long

- Từ lò gốm khu phố 1 (qua miễu Phó Vuông) đến giáp đường Lý Thường Kiệt

 

800

800

35

Dương Đức Hiền

- Từ đường Nguyễn Trân đến nhà bà Cảm, khu phố 1

 

800

800

36

Các tuyến đường trong khu Quy hoạch dân cư Phú Mỹ Lộc

- Tuyến đường số 5, lộ giới 18m

 

 

4.500

- Tuyến đường số 10, lộ giới 18m

 

 

3.000

37

Đường Khu dân cư sân vận động Tam Quan (đường kết nối giữa đường Lý Tự Trọng và đường Nguyễn Chí Thanh)

 

 

2.050

III

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN BẮC

 

 

 

1

Quang Trung

- Đường từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp đường 26/3

 

5.400

5.400

- Từ đường từ 26/3 đến Cầu Gia An

 

4.500

4.500

2

Nguyễn Chí Thanh

- Từ ngã ba Bưu điện văn hóa phường đến ngã 4 phường Tam Quan (phía Bắc Trung Tâm Y tế thị xã)

 

6.800

6.800

3

Võ Nguyên Giáp

- Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa phường đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan

 

5.900

5.900

- Từ giáp xã Tam Quan Nam đến ngã ba Bưu điện văn hóa phường Tam Quan Bắc

 

5.000

5.000

4

Trần Quang Khải

- Đường từ ngã 3 giáp đường nhựa (UBND phường) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh

 

1.100

1.100

- Đoạn Đường từ bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh

 

850

850

5

Hàm Tử (từ cầu thiện Chánh đến Gò dài)

- Đoạn từ giáp đường ĐT639 (Cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, khu phố Tân Thành 2)

 

1.350

1.350

6

Trần Quốc Toản

- Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Khu phố Trường Xuân Tây)

 

850

850

- Đoạn từ Ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường Quốc lộ 1A - Gò Dài

 

1.500

1.500

7

Lê Thánh Tôn

- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, khu phố Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu, khu phố Tân Thành 1)

 

630

630

8

Đặng Tiến Đông

- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, khu phố Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý khu phố Dĩnh Thạnh

 

410

410

9

Yết Kiêu

- Đoạn từ giáp đường bê tông (đất ông Phận khu phố Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh

 

1.100

1.100

10

Giếng Truông

Đoạn từ giáp đường nhựa (Trụ sở khu phố Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông)

 

560

560

11

Lê Văn Tú

Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Chín, khu phố Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (Cống bà May)

 

500

500

12

Mê Linh

Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà khu phố Tân Thành 1)

 

630

630

13

Trần Đăng Ninh

- Đoạn từ cuối đường bê tông (cống ông Minh, khu phố Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà, khu phố Tân Thành 1)

 

630

630

-Từ giáp đường bê tông (cống ông Minh, khu phố Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm"

 

380

380

14

Chế Lan Viên

- Đoạn từ ngã 3 (đường bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (khu phố Tân Thành 2)

 

680

680

15

Văn Lang

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, khu phố Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền khu phố Tân Thành

 

680

680

16

Lê Phi Hùng

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch khu phố Thiện Chánh 1

 

1.700

1.700

- Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch khu phố Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan

 

850

850

17

Trần Văn Trà

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, Khu phố Tân Thành 2) đến Bến Đò cũ

 

810

810

18

Nguyễn Bỉnh Khiêm

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, khu phố Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng)

 

680

680

19

Mạc Đĩnh Chi

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, khu phố Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý khu phố Tân Thành)

 

650

650

20

Ngô Sĩ Liên

- Đoạn từ giáp đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Cước khu phố Tân Thành 2)

 

590

590

21

Phú Xuân

- Đoạn mới Tổ 5 Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, khu phố Công Thạnh

 

850

850

22

Trương Định

- Đoạn từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, khu phố Công Thạnh

 

720

720

- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến ao Gò Tý

 

760

760

23

Thống Nhất

- Đường từ Quốc lộ 1A (mả ông Già) đến Gò Dài

 

5.000

5.000

 

Các tuyến đường chưa đặt tên

 

 

 

- Đường từ Ao Gò Tý đến giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, khu phố Công Thạnh)

 

760

760

IV

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN NAM

 

 

 

1

Phạm Đình Hổ

- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu đến ngã 3 nhà bà Thuận khu phố Trung Hóa

 

350

350

- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu đến ngã 4 nhà ông Ngọc Sanh

 

350

350

- Đoạn từ ngã 4 nhà bà Tùng đến vùng Bàu Dài khu phố Trung Hóa

 

350

350

- Đoạn từ ngã 4 Gò Dệ đến hết vườn rào ông Sơn khu phố Trung Hóa

 

350

350

2

Nguyễn Xuân Nhĩ

- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu đến ngã 4 nhà bà Ký

 

350

350

- Đoạn từ ngã 4 nhà ông Trương Kim Quang đến hết vườn nhà cô Lan khu phố Trung Hóa

 

350

350

- Đoạn từ cầu Bà Cừ đến hết vườn nhà bà Đốc khu phố Trung Hóa

 

350

350

- Đoạn từ ngã 3 cầu Chợ Ân đến cầu Bà Cừ khu phố Trung Hóa

 

350

350

3

Nguyễn Chánh

- Đoạn từ giáp đường bê tông ông Sanh - Quang đến hết vườn nhà bà Trần Thị Sang, khu phố Trung Hóa

 

350

350

- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Hiền đến hết vườn nhà cô giáo Mỹ Hiền, khu phố Trung Hóa

 

350

350

4

Mai Xuân Thưởng

- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Công đến hết vườn nhà ông Thao Lý

 

450

450

- Đoạn từ hết vườn nhà ông Thao Lý đến chùa Cao Đài

 

450

450

- Đoạn từ nhà bà Ha đến giáp đường ĐT 639 thuộc khu phố Tăng Long 2

 

450

450

5

Cao Thành

- Đoạn từ ngã tư nhà ông Hiến đến hết nhà ông Công

 

450

450

- Đoạn từ hết vườn nhà bà Nhung đến hết vườn nhà ông Chu, khu phố Tăng Long 1

 

350

350

- Đoạn từ hết vườn nhà ông Chu đến thanh minh, khu phố Tăng Long 1

 

350

350

6

Hà Huy Tập

- Đoạn từ dốc Tăng Long 2 ( Nhà ông Thiên) đến điểm trường Tiểu Học số 2 Cửu Lợi Đông

 

350

350

7

Trần Lê

- Đoạn từ dốc Tăng Long 2 đến chùa Châu Long Đài khu phố Tăng Long 2

 

350

350

8

Võ Văn Kiệt

- Từ địa phận phường Tam Quan Nam đến giáp đường ĐT639

 

1.300

1.300

- Đoạn từ ngã 4 nhà ông Cang Cường, khu phố Tăng Long 2 đến giáp biển

 

1.100

1.100

9

Phạm Hùng

- Đoạn từ Trụ sở khu phố Cửu Lợi Nam đến cổng thầy Mười, khu phố Cửu Lợi Nam

 

450

450

- Đoạn từ cổng thầy Mười đến giáp đường ĐT 639 thuộc khu phố Cửu Lợi Đông

 

450

450

10

Cửu Lợi

- Đoạn từ giáp đường An Thái Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ

 

600

600

11

Đỗ Thạnh

- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Miên đến hết ngã 4 nhà bà Ngộ thôn Cửu Lợi Nam

 

350

350

- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cường đến ngã 4 nhà bà Ngộ thôn Cửu Lợi Nam

 

350

350

12

Ngô Trọng Thiên

- Đoạn từ ngã 4 nhà ông Đô đến hết nhà ông Trương Cho, khu phố Cửu Lợi Bắc

 

440

440

13

Mai Chí Thọ

- Đoạn từ nhà ông Trấn đến nhà ông Rai

 

350

350

14

Tôn Chất

- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Chinh đến nhà ông Lê Minh Chí

 

350

350

15

Nam Cao

- Đoạn từ nhà văn hóa khu phố Tăng Long 1 đến nhà ông Vinh

 

340

340

16

Võ Nguyên Giáp

- Từ giáp địa phận phường Hoài Thanh (nhà ông Trần Nông) đến hết địa phận phường Tam Quan Nam

 

2.500

3.000

17

Nguyễn Trân

- Từ địa phận Tam Quan Nam đến giáp đường ĐT 639

 

1.300

1.300

18

Cao Thắng

- Từ giáp địa phận khu phố Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà ông Trường + ông Túy

 

700

700

- Từ nhà ông Trường + ông Túy đến nam ngã 4 nhà ông Thâm

 

1.000

1.000

19

Huỳnh Triếp

- Từ ngã 3 Cầu ông Nhành đến ngã 3 nhà ông Miên

 

1.100

1.100

-Từ ngã 3 nhà ông Miên đến giáp đường Thái Lợi (Cầu Cộng Hòa)

 

1.100

1.100

 

Các tuyến đường chưa đặt tên

 

 

 

 

- Đường từ cầu chợ Ân đến giáp đường Phụng Du - Tăng Long 2

 

1.500

1.500

V

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI HƯƠNG

 

 

 

1

Võ Nguyên Giáp

- Từ cầu Lại Giang đến giáp phường Hoài Thanh

 

1.200 - 2.500

3.500

2

Trường Chinh

Từ giáp phường Hoài Xuân đến Cầu Sâm

 

900

900

Từ Cầu Sâm đến Dốc Thảng (Ngã 4 Thạnh Xuân)

 

1.000

1.000

3

Trường Sa

Từ Ngã 4 Thạnh Xuân (ngã 4 đường Võ Nguyên Giáp) đến cầu Ông Là

 

2.000

2.000

Từ cầu Ông Là đến ngã 4 Ca Công Nam

 

3.600

3.600

Từ Ngã 4 Ca Công Nam đến hết đất bà Võ Thị Nào và giáp đất ông Nguyễn Ngọc Sanh

 

2.500

2.500

4

Bà Triệu

Từ giáp phường Hoài Thanh đến Cống Dốc ông Tố

 

1.000

1.000

Từ Công Dốc ông Tố đến Ngã 4 Ca Công Nam

 

1.800

1.800

5

Hoàng Hoa Thám

- Đường từ ngã 3 Thự đến giáp Bản tin (Nhuận An)

 

600

600

6

Phan Trọng Tuệ

- Đường từ ngã 3 Kích đến giáp ngã 4 Phương

 

3.000

3.000

7

Nguyễn Hữu Huân

- Đường từ nhà ông Phan Văn Chọn đến giáp nhà Lý Văn Đào (Nhuận An)

 

600

600

8

Hồng Bàng

- Đường từ nhà ông Huỳnh Lợi qua Ngã 4 Nhân đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp (Nhuận An)

 

600

600

9

Nguyễn Văn

Đường từ Cầu ông Sâm qua Quán Rạy đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc (Nhuận An)

 

600

600

10

Trần Bạch Đằng

Đường từ nhà ông Lê Văn Sự đến giáp Quán Hùng (Thiện Đức)

 

600

600

11

Huỳnh Văn Nghệ

Đường từ nhà quản trang đến giáp nhà ông Thắng (Thiện Đức Đông)

 

600

600

12

Vũ Kỳ

Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Xe đến Dốc Mẩu

 

600

600

Đường từ Dốc Mẩu đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Nhất (Thiện Đức Đông)

 

600

600

13

Văn Tiến Dũng

Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tầm đến UBND phường

 

2.100

2.100

14

Kim Đồng

Đường từ ngã 3 (Miếu Thạch Trì) đến Cổng trường THCS Hoài Hương

 

600

600

15

Mai An Tiêm

Đường từ Cầu Lại Giang đến cuối đường bờ kè sông Lại Giang

 

600

600

16

Đặng Thai Mai

Đường từ cổng Văn hóa Thạnh Xuân đến giáp nhà ông Lê Văn Suôn (Thạnh Xuân)

 

600

600

17

Nguyễn Hoàng

Đường từ Cầu ông Là đến tiệm vàng Kim Châu Dân

 

600

600

18

Nguyễn Lương Bằng

Đường từ ngã 3 Dốc Khải đến giáp ngã 3 (Nhà ông Trần Quốc Triệu)

 

600

600

19

Đặng Văn Chấn

Đường từ nhà ông Đặng Ngọc Thâm - Nhà ông Tôn Hữu Đạt (Thiện Đức Bắc)

 

500

500

20

Trần Huy Liệu

Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ (Đường trục chính lộ giới 16m)

 

900

900

21

Hàn Mạc Tử

Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ (Các tuyến đường còn lại lộ giới 10m)

 

600

600

22

Hà Huy Giáp

Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ (Các tuyến đường còn lại lộ giới 10m)

 

600

600

23

Cù Chính Lan

Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ (Các tuyến đường còn lại lộ giới 10m)

 

600

600

24

Lê Anh Xuân

Đường từ ngã 4 Ca Công Nam qua Quán Trúc Xinh đến giáp ngã 4 (nhà ông Cường, Ca Công Nam)

 

800

800

25

Xuân Diệu

Đường từ Khu thể thao Ca Công Nam đến giáp phường Hoài Thanh

 

600

600

26

Tô Ngọc Vân

Đường từ nhà ông Nguyễn Hải Triều đến giáp nhà bà Trần Thị Nhuộm (Nhuận An Đông)

 

600

600

27

Trần Hoàn

Đường từ nhà ông Nguyễn Khánh đến Giếng Chu (Thiện Đức)

 

600

600

28

Nguyễn Phan Vinh

Đường từ Cổng Văn hóa phường qua HTX nông nghiệp Hoài Hương đến nhà ông Huỳnh Lợi (Nhuận An)

 

600

600

29

Cao Văn Lầu

Đường từ nhà ông Lê Minh Chánh đến giáp nhà ông Chế Văn Loan (Thạnh Xuân)

 

600

600

30

Kiều Phụng

Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Khoa đến giáp Bờ kè Thạnh Xuân Đông

 

600

600

31

Nguyễn Đình Thụ

Đường từ ngã 3 nhà Thận đến giáp nhà ông Nguyễn Thứ (Thiện Đức Bắc)

 

600

600

32

Hàn Thuyên

Đường từ Cổng văn hóa khu phố Ca Công qua Nhà văn hóa khu phố Ca Công đến Nhà bà Phan Thị Diệu (Ca Công)

 

600

600

33

Châu Thị Tế

Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Minh đến giáp Bờ kè (Thạnh Xuân)

 

600

600

34

Thoại Ngọc Hầu

Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến Cống Ngăn Mặn (Phú An)

 

600

600

35

Hồ Bửu Chánh

Đường từ nhà ông Dưng đến giáp nhà ông Phấn (Thạnh Xuân)

 

800

800

36

Nguyễn Kiệm

Đường từ nhà bà Nga (Quán tạp hóa Suni) đến giáp nhà ông Thật (Thiện Đức Đông)

 

800

800

37

Tú Xương

Từ giáp đất ông Trần Minh Rin đến giáp đất ông Tôn Thanh Quang

 

800

800

38

Các tuyến đường thuộc khu Quy hoạch dân cư của Tuyến đường ven biển (ĐT.639)

- Đường ĐS1, lộ giới 14m

 

 

2.000

- Đường ĐS2, lộ giới 14m

 

 

1.800

- Đường ĐS3, lộ giới 14m

 

 

1.600

- Đường ĐS4, lộ giới 14m

 

 

1.400

VI

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI XUÂN

 

 

 

1

Trường Chinh

- Đường từ An Đông đến Cng Dốc Thìn (phường Hoài Xuân)

 

1.150

1.500

- Đường từ Cống dốc Thìn đến hết phường Hoài Xuân

 

900

900

2

Ỷ Lan

- Đoạn từ giáp An Dinh đến ngã 3 Chợ Gồm

 

720

720

3

Lương Định Của

- Từ đường Trường Chinh (ngã ba nhà Thanh Hạ) đến đập ngăn mặn sông Lại Giang

 

650

650

4

Nguyễn Hữu An

- Từ đường Trường Chinh (Cây xăng Hải Vân) đến giáp đường Vạn Thắng

 

550

550

5

Võ Trường Toản

- Từ cống Khả, Thuận Thượng 2 đến nhà Phận khu phố Vĩnh Phụng 1

 

550

550

6

Trần Tôn Thất

- Đoạn từ Trụ sở Thuận Thượng 1 đến ngã 3 nhà Nguyễn Thanh Thế, Thuận Thượng 1

 

580

580

- Đoạn từ ngã 3 nhà Nguyễn Thanh Thế đến chùa Minh Thuận, Thuận Thượng 1

 

500

500

7

Lê Đình Chinh

- Đoạn từ trường THCS đến trường Mầm Non

 

600

600

- Đoạn từ trường Mầm Non đến cầu ông Đô

 

550

550

8

Phụng Sơn

- Đoạn từ ngã 3 Hồ Cá đến hết quán Bảy Khánh, Thái Lai

 

580

580

- Đoạn từ quán Bảy Khánh, Thái Lai đến giáp Hoài Thanh

 

550

550

9

Ngô Đức Đệ

- Từ đường Trường Chinh, khu phố Vĩnh Phụng 1 đến giáp đường Phụng Sơn (cầu bà Di)

 

550

550

10

Vạn Thắng

- Từ đường Trường Chinh (cầu Bà Mầm) đến trường Mầm Non

 

550

550

11

Các tuyến đường chưa đặt tên

 

 

 

- Các tuyến đường nội bộ khu dân cư Thái Lai, lộ giới 5m

 

 

360

VII

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI ĐỨC

 

 

 

1

Nguyễn Văn Linh

- Đoạn từ Đèo Phú Cũ đến giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang

 

1.800

1.800

- Đoạn từ đường vào Nhà Thờ Văn Cang đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn mới

 

3.200

3.200

2

Quang Trung

- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến giáp Nam cầu Bồng Sơn cũ

 

3.200

3.200

3

Điện Biên Ph

- Đường từ giáp Quốc lộ 1 mới đến Cầu Phao

 

2.200

2.200

- Đường từ Cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn

 

1.200

1.200

4

Phạm Văn Đồng

- Đường từ nam Cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp Cầu Đỏ

 

1.200

1.200

- Đường từ đông Cầu Đỏ đến hết địa phận phường Hoài Đức

 

980

980

5

Võ Chí Công

- Đường từ giáp ngã 3 cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT 630

 

3.000

3.000

6

Thành Thái

- Đường từ Cầu Dợi đến giáp đường ĐT 630

 

2.200

2.200

7

Nguyễn Viết Xuân

- Đường từ cầu đường sắt Diễn Khánh đến nhà ông Nguyễn Ngọc Anh (Diễn Khánh)

 

1.000

1.000

8

Tôn Thất Tùng

- Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà bà Huỳnh Thị Của, khu phố Lại Khánh Tây) đến lò gạch HTXNN Lại Khánh cũ

 

600

600

- Đường từ lò gạch HTXNN Lại Khánh cũ đến nhà ông Trương Hữu Phước, khu phố Lại Khánh

 

400

400

- Đường từ nhà bà Phan Thị Âu, khu phố Lại Khánh đến nhà ông Đặng Nhẫn, khu phố Lại Đức

 

400

400

- Đường từ Quốc lộ 1 (nhà ông Đinh Công Hiền, khu phố Diễn Khánh: Thửa số 332, tờ 47) vào nhà ông Phạm Văn Thịnh, khu phố Diễn Khánh)

 

 

700

9

Nguyễn Khoái

- Đường từ Trường Tiểu học số 2 Hoài Đức, khu phố Lại Khánh đến nhà ông Nguyễn Khải, khu phố Lại Khánh Nam

 

500

500

10

Nguyễn Du

- Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (trước Trụ sở UBND phường Hoài Đức) đến Nhà văn hóa khu phố Lại Khánh Nam

 

700

700

11

Lý Chiêu Hoàng

- Đoạn bờ kè từ Trạm bơm Bình Chương đến Cầu Phao

 

700

700

12

Nguyễn Phi Khanh

- Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (Cổng làng văn hóa khu phố Bình Chương Nam) đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng, khu phố Lại Khánh Nam

 

500

500

13

Nguyễn Tuân

- Đường từ Quốc lộ 1A cũ (VLXD Ân Lan) đến giáp bờ kè Bình Chương (chân cầu Bồng Sơn mới)

 

1.000

1.000

14

Hoàng Phương

- Đường từ Quốc lộ 1A cũ (trước nhà ông Phùng Bá Mận, khu phố Bình Chương) đến giáp bờ kè Bình Chương (Quán cà phê Hương Quỳnh)

 

1.000

1.000

15

Vũ Ngọc Nhạ

- Đường từ Quốc lộ 1 (nhà bà Cao Thị Quý, khu phố Bình Chương Nam) đến giáp đường sắt

 

1.000

1.000

16

Lê Văn Quý

- Đường từ Quốc lộ 1 vào nhà anh hùng Lê Văn Quý, khu phố Văn Cang

 

500

500

17

Võ Liệu

- Đường từ ngã 3 Đồi Bà Lê đến Trường Mầm non khu phố Định Bình

 

500

500

- Đường từ Trường Mầm non khu phố Định Bình đến cầu Lỗ Bung, khu phố Định Bình Nam

 

400

400

18

Các tuyến đường chưa đặt tên

 

 

 

- Đường từ nhà ông Đỗ Văn Nhu, khu phố Lại Khánh (Thửa số 166, tờ 17) đến nhà ông Đoàn Văn Mỹ, khu phố Lại Khánh

 

300

500

- Đường từ nhà ông Nguyễn Công Huyện, khu phố Lại Khánh (Thửa số 1434, tờ 17) đến nhà ông Trương Văn Cần, khu phố Lại Khánh

 

300

500

VIII

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI TÂN

 

 

 

1

Quang Trung

- Đường từ giáp phường Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế phường Hoài Tân

 

6.500

6.500

- Đường từ Trạm Y tế phường Hoài Tân đến hết phường Hoài Tân

 

4.600

4.600

2

Nguyễn Văn Linh

- Đoạn Quốc lộ 1A mới (Đoạn có rào chắn QL1)

 

5.200

5.200

(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó

 

 

 

3

Hùng Vương

- Đường từ giáp địa phận phường Bồng Sơn đến giáp Nghĩa Trang liệt sĩ phường Hoài Hảo

 

700

700

4

Ỷ Lan

- Đường từ Quốc lộ 1A khu phố An Đường (chợ Bộng cũ) đến hết An Dinh

 

720

720

5

Lê Trọng Tấn

- Đường từ giáp Quốc lộ 1A nhà ông Long đến giáp Chùa Phật giáo (lộ giới 12m)

 

800

800

6

Kha Vạn Cân

- Tuyến đường số 8 vào Cụm Công nghiệp Hoài Tân

 

500

500

7

Tôn Thất Thuyết

- Từ giáp QL 1A cũ nhà ông Bích, khu phố Đệ Đức 3 đến giáp điểm trường Tiểu học số 1 Hoài Tân, khu phố Đệ Đức 2

 

500

500

- Từ trường Tiểu học số 1 Hoài Tân đến giáp nhà ông Sơn tổ 1, khu phố Đệ Đức

 

400

400

8

Phan Đình Giót

- Đường từ trường mẫu giáo tổ 4 đến giáp nhà ông Hải tổ 4, khu phố Đệ Đức 2

 

400

400

9

Nguyễn Đức Cảnh

- Từ Quốc lộ 1 (chợ Đỗ) đến Hợp tác xã Hoài Tân

 

600

600

- Từ Hợp tác xã Hoài Tân đến giáp đường Tây tỉnh

 

400

400

10

Nguyễn Hòa

- Từ Quốc lộ 1 (chợ Bộng mới) đến giáp ngã 3 đường số 8 Cụm công nghiệp Hoài Tân

 

600

600

- Từ ngã 3 đường số 8 Cụm công nghiệp Hoài Tân đến giáp nhà ông Bường tổ 2, khu phố Giao Hội 1

 

400

400

11

Nguyễn Hiền

- Từ nhà ông Minh, khu phố An Dưỡng 2 đến giáp nhà ông Huỳnh Nhơn, khu phố An Dưỡng 2

 

500

500

- Từ nhà ông Huỳnh Nhơn, khu phố An Dưỡng 2 đến giáp nhà ông Thọ, tổ 2, khu phố An Dưỡng 2

 

400

400

12

Hải Thượng Lãn Ông

- Đường từ Cầu vượt đến hết Đình Trung

 

400

400

13

Tô Hiến Thành

- Khu tái định cư mặt tiền (giáp Quốc lộ 1)

 

4.600

4.600

14

Võ Văn Hiệu

- Các tuyến đường còn lại (có lộ giới 7,5m)

 

700

700

15

Lê Thị Hồng Gấm

- Đường nội bộ khu tái định cư số 5

 

800

800

16

Nguyễn Công Hoan

- Từ nhà ông Còn, tổ 5, khu phố Đệ Đức 3 đến hết nhà ông Lê Đức Ân, tổ 2, khu phố Đệ Đức 3

 

500

500

- Từ giáp nhà ông Lê Đức Ân đến giáp Xi phong (nhà bà Dung)

 

400

400

17

Huỳnh Minh

- Đường từ nhà Văn hóa khu phố Giao Hội 1 đến giáp đường Tây Tỉnh

 

600

600

18

Hồ Sĩ Tạo

- Đường từ nhà Huỳnh Chi, tổ 2, khu phố Giao Hội 1 đến giáp đường Tây tỉnh

 

400

400

19

Hoàng Quốc Việt

- Đường từ trụ sở khu phố Đệ Đức 1 đi tổ 4, tổ 3 đến giáp nhà ông Sơn, tổ 1, khu phố Đệ Đức 1

 

400

400

20

Hoàng Diệu

- Đường từ Lò Gạch ông Đương đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Mỹ Hà tổ 9, khu phố Giao Hội 2

 

400

400

21

Nguyễn An Ninh

- Đường từ nhà bà Trang Quốc lộ 1A cũ đến giáp nhà ông Sang Quốc lộ 1A mới, khu phố Đệ Đức 3

 

600

600

22

Nguyễn Huy Tưởng

- Đường từ giáp quốc lộ 1A mới (nhà ông Tin) đến giáp nhà ông Phương, tổ 2, khu phố Đệ Đức 1

 

400

400

23

Nguyễn Khắc Viện

- Đường từ giáp Quốc lộ 1A đến tòa thánh Tây Ninh, An Dưỡng 2

 

400

400

24

Đặng Văn Ngữ

- Đường từ Quốc lộ 1A nhà Trần Nà, khu phố An Dưỡng 2 đến điểm trường mầm non tổ 1, An Dưỡng 2

 

400

400

25

Nguyễn Bính

- Đường từ Quốc lộ 1A trung tâm giống cây trồng đến khu dân cư Lò Gạch

 

400

400

26

Duy Tân

- Đường từ giáp đường Gom nhà ông Hoang, tổ 1, khu phố Đệ Đức 3 đến giáp nhà ông Phan Thể, tổ 4, khu phố An Dưỡng 1

 

400

400

27

Thăng Long

- Đường từ cầu ngã ba cầu xã Bỗng đến giáp đường ĐT 638, khu phố Đệ Đức 1

 

400

400

28

Nguyễn Hồng Châu

- Đường từ giáp đường Tây tinh (nhà ông Bùi Cường Quốc) tổ 8, khu phố Giao Hội 2 đến giáp đường 327 nhà ông Tú tổ 7, khu phố Giao Hội 2

 

400

400

29

Trần Khát Chân

- Đường từ điểm sinh hoạt tổ 5, khu phố An Dưỡng 1 đi tổ 3, khu phố An Dưỡng 2 đến giáp đường đi An Dinh, Hoài Thanh

 

400

400

30

Lê Đại Can

- Đường từ nhà Kình, tổ 7 đến giáp nhà Mạnh tổ 6, khu phố Đệ Đức 3

 

500

500

31

Nguyễn Huy Phan

- Đường từ nhà Mạnh, tổ 2 đến nhà Nhi tổ 3, khu phố Đệ Đức 2

 

400

400

32

Bùi Thị Nhạn

- Đường từ nhà ông Đảnh, tổ 2 đến nhà ông Xứng, tổ 4, khu phố Đệ Đức 1

 

400

400

33

Đinh Công Tráng

- Đường từ nhà bà Thái, tổ 2 đến nhà bà Dầy, tổ 1, khu phố Đệ Đức 2

 

400

400

34

Hồ Văn Khuê

- Đường từ nhà ông Kha, tổ 6, khu phố Giao Hội 2 đi tổ 4, tổ 3 đến giáp đường 327

 

400

400

35

Dương Quảng Hàm

- Đường từ giáp đường An Dưỡng 2 đi Hoài Thanh đến giáp nhà ông Mạnh tổ 2, khu phố An Dưỡng 2

 

400

400

36

Đàm Quang Trung

- Đường từ điểm sinh hoạt tổ 5 đi tổ 3 đến giáp nhà ông Lý, tổ 2, khu phố An Dưỡng 1

 

400

400

37

Thái Phiên

- Đường từ nhà ông Bá, tổ 3 đến giáp nhà ông Cống, tổ 7, khu phố Giao Hội 2

 

400

400

38

Lương Văn Cang

- Đường từ nhà bà Vũ Thị Điểm đến giáp điểm sinh hoạt tổ 5, khu phố An Dưỡng 1

 

400

400

39

Vũ Đình Huấn

- Ngã ba từ nhà ông Hiền, tổ 1, khu phố Giao Hội 2 đến nhà ông Thành tổ 3, khu phố Giao Hội 2

 

500

500

40

Dương Đình Nghệ

- Đường từ nhà ông Lai, khu phố Đệ Đức 1 đến giáp nhà ông Tuấn, tổ 5, khu phố Đệ Đức 1

 

400

400

41

Lê Thị Xuyến

- Đường từ nhà ông Ánh, tổ 1, khu phố Giao Hội 2 đến giáp sân bay cũ

 

500

500

42

Các tuyến đường chưa đặt tên

 

 

 

Tuyến từ nhà ông Phúc tổ 7 khu phố Đệ Đức 3 đến hết Ban quản lý rừng phòng hộ Hoài Nhơn.

 

 

600

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Bá Diện tổ 4 An Dưỡng 1 (giáp đường trường lái Đình Trung) đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Đáng tổ 4 An Dưỡng 1 (giáp đường Lương Văn Can)

 

 

500

IX

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY

 

 

 

1

Quang Trung

- Từ giáp phường Hoài Tân đến địa phận phường Hoài Hảo

 

4.200

4.200

2

Nguyễn Trãi

- Đường từ Ngã ba Năm Tấn đến hết cầu Dừa (quán ông Lê Văn Hoàng), Khu phố Bình Phũ (Lộ giới 6m)

 

500

500

3

Nguyễn Thị Định

- Đường từ quán ông Lê Văn Hoàng đến cầu Mương Cát, khu phố Bình Phú

 

450

450

4

Bà Triệu

- Từ đường Quang Trung (Hoài Thanh Tây) đến đường Võ Nguyên Giáp (Hoài Hương)

 

1.600

1.600

5

Diên Hồng

- Từ nhà ông Huỳnh Hữu Lý đến Gò Chùa, khu phố Bình phú

 

350

350

6

Lê Quý Đôn

- Từ cầu ông Thái, khu phố Ngọc Sơn Nam đến ngã ba nhà ông Lê Văn Niết, khu phố Ngọc Sơn Bắc

 

500

500

7

Phù Đổng Thiên Vương

- Từ cầu bà Đấu, khu phố Bình Phú (ven sông Cạn) đến nhà bà Nở, khu phố Tài Lương 4

 

400

400

8

H Quý Ly

- Từ nhà ông Nguyễn Công Bộ đến đến nhà ông Phan Trung Kỳ, khu phố Ngọc An Tây

 

350

350

9

Lê Đại Hành

- Từ ngã ba quán Nông đến trường mẫu giáo (giáp đường bà Triệu)

 

400

400

10

Nguyễn Đình Chiểu

- Từ nhà ông Trần Xoài, khu phố Ngọc An Đông đến nhà ông Hồ Bình, khu phố Tài Lương 2

 

400

400

11

Trần Đức Hòa

- Từ khu hành chính phường đến di tích Cây số 7 Tài Lương

 

400

400

12

Nguyễn Thị Yến

- Từ trường Mẫu giáo khu phố Tài Lương 3 (giáp đường Bà Triệu) đến chùa họ Lê

 

400

400

13

Xô Viết Nghệ Tĩnh

- Từ đường Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đào Duy Hoàng

 

1.000

1.000

- Từ nhà Đào Duy Hoàng đến giáp đường ĐT 638

 

450

700

14

Phan Đình Phùng

- Từ ngã ba cổng chào đến sông Xưởng

 

500

500

15

Huyền Trân Công Chúa

- Từ cầu Chùa, khu phố Tài Lương 1 đến cầu ông Rân, khu phố Tài Lương 4

 

 

450

16

Phùng Hưng

- Từ Tam Quan Nam đến ngã ba (nhà ông Trần Oanh Năm), khu phố Bình Phú

 

500

500

17

Nguyễn Văn Trỗi

- Từ Gò Điểm đến ngã tư trường Mẫu giáo, khu phố Ngọc An Trung

 

350

350

18

Đoàn Tính

- Từ ngã ba cầu Vĩ đến cống Dông Làng, khu phố Ngọc An Tây

 

350

350

19

Trần Quang Khanh

- Từ đường Quốc Lộ 1A đến đường ĐT 638, khu phố Tài Lương 1

 

350

350

20

Đường Cây số 7 Tài Lương

- Từ nhà ông Khoa đến giáp đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu phố Tài Lương 3

 

500

500

21

Đào Duy Từ

- Từ ngã ba cầu Chùa, khu phố Ngọc Sơn Bắc đến cầu Bờ Đắp khu phố Ngọc Sơn Nam

 

450

450

22

Đào Tấn

- Từ nhà Bà Liên đến đường ĐT 638, khu phố Ngọc Sơn Nam

 

350

350

 

Các tuyến đường chưa đặt tên

 

 

 

- Tuyến đường từ nhà bà Phan Thị Thới đến Chùa Bình Phú

 

 

350

- Tuyến từ nhà Huỳnh Phúc đến Ngã 3 Lý khu phố Bình Phú

 

 

350

- Đường từ quán Mùa đến nhà ông Nguyễn Minh Thu, khu phố Bình Phú

 

 

350

- Tuyến từ đường Bà Triệu đến giáp nhà ông Lê Quý Khu phố Tài Lương 3

 

 

350

- Từ đường Nguyễn Thị Yến đến giáp trường mẫu giáo cũ đường sắt khu phố Tài Lương 3

 

 

350

- Tuyến từ Nguyễn Hữu Khoa qua nhà Võ Xử tới giáp đường Nguyễn Thị Yến

 

 

350

- Đường từ nhà ông Huờn đến nhà ông Đạt, khu phố Tài Lương 1

 

 

350

- Đường từ nhà ông Vũ Minh Châu đến nhà ông Lữ Văn Trà, khu phố Tài Lương 4

 

 

350

- Tuyến từ nhà ông Phạm Văn Thương (đường bà Triệu) đến giáp nhà ông Hiên (đường Nguyễn Thị Yến) khu phố Tài Lương 4

 

 

450

X

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI THANH

 

 

 

1

Võ Nguyên Giáp

- Từ giáp phường Hoài Hương đến giáp phường Tam Quan Nam

 

2.500

3.000

2

Ỷ Lan

- Địa phận Hoài Thanh

 

720

720

3

Nguyễn Thái Học

- Từ ngã 3 An Dinh đến máy gạo Tuấn thôn An Lộc 1

 

600

600

- Từ ngõ Tuấn thôn An Lộc 1 đến ngõ Giáo thôn Mỹ An 2

 

1.000

1.000

- Từ ngõ Giáo thôn Mỹ An 2 đến cầu Mương Cát

 

600

600

4

Bà Triệu

- Từ giáp phường Hoài Thanh Tây đến hết Trường THCS Hoài Thanh

 

1.600

1.600

- Từ Trường THCS Hoài Thanh đến hết địa phận phường Hoài Thanh

 

1.000

1.000

5

Nguyễn Thị Định

- Đường từ Cầu Mương Cát đến nhà Lê Minh Chính

 

720

720

- Đường từ ngã 4 nhà Dương Chở đến nhà Thơ, Khu phố Lâm Trúc 2

 

720

720

- Đường từ nhà Thơ đến nhà Hợp, khu phố Lâm Trúc 2

 

720

720

6

Ngô Tất Tố

- Đường từ chợ An Dinh đến nhà Thảo, khu phố An Dinh 1

 

420

420

7

Đinh Núp

- Đường Từ nhà Đồng (Nhị) đến nghĩa địa khu phố An Dinh 1

 

420

420

8

Tản Đà

- Đường từ nhà Đồng đến nhà Hở, khu phố An Dinh 2

 

420

420

9

Trần Cao Vân

- Đường từ ngã ba nhà Phú, khu phố An Dinh 2 đến nhà Châu, khu phố An Lộc 2

 

420

420

10

Châu Văn Liêm

- Đường từ nhà Ninh, khu phố An Lộc 1 đến giáp khu phố An Lộc 2

 

420

420

11

Nguyễn Huy Lượng

- Đường từ máy gạo Tuấn, khu phố An Lộc 1 đến ngõ Lần, khu phố An Lộc 2

 

450

450

12

Phạm Ngọc Thạch

- Đường từ cng khu ph văn hóa đến ngã tư Bàn Sơ khu phố An Lộc 2

 

450

450

13

Nguyễn Bá Tuyển

- Đường từ nhà Trung đến quán Dừng, khu phố An Lộc 2

 

420

420

14

Quang Dũng

- Đường từ nhà Mẫn đến nhà Thanh, khu phố An Lộc 2

 

450

450

15

Lương Thế Vinh

- Đường từ trường THCS Hoài Thanh đến nhà Xiêm, khu phố An Lộc 2

 

450

450

16

Trần Đại Nghĩa

- Đường từ quán Tàu, khu phố Mỹ An 2 đến ngõ Lĩnh, khu phố An Lộc 2

 

450

450

17

Nguyễn Trung Trực

- Đường từ nhà Huỳnh Thị Lin, khu phố Mỹ An 1 đến nhà Nguyễn Bường, Lâm Trúc 1

 

450

450

- Đường từ nhà Tần, khu phố Lâm Trúc 1 đến quán Chuyển, khu phố Trường An 2

 

420

420

18

Nguyễn Công Trứ

- Đường từ trường mẫu giáo Minh An đến giáp nhà Huỳnh Đấu, khu phố Mỹ An 2

 

420

420

19

Văn Cao

- Đường từ nhà Liêm đến nhà Trung, khu phố Mỹ An 1

 

420

420

20

Phan Bội Châu

- Đường từ quán Cấp, khu phố Mỹ An 1 đến giáp Hoài Hương (Trường An 2)

 

420

420

21

Nguyễn Thái Bình

- Đường từ ngõ Sái đến ngõ Giáo, Mỹ An 2

 

420

420

22

Phan Trang

- Đường từ nhà Lê Văn Hùng đến giáp Tam Quan Nam

 

420

420

23

Lê Văn Hưu

- Đường từ nhà Nghiêm đến Lò ngói - khu phố Trường An 1

 

420

420

24

Cao Bá Quát

- Đường từ ngã tư nhà Hiếu đến giáp Tam Quan Nam

 

420

420

25

Phạm Thị Đào

- Đường từ nhà Nguyễn Tùng Lâm đến ngã 3 nhà Lê Tám, khu phố Lâm Trúc 2

 

420

420

26

Nguyễn Trọng

- Đường từ nhà Trương Trọng Tuyến, Trường An 2 đến ngã tư khu phố văn hóa Lâm Trúc 1

 

420

420

27

Phạm Ngũ Lão

- Đường từ nhà Hiển đến nhà Lê Thị Rạng, Trường An 2

 

420

420

28

Nguyễn Tri Phương

- Đường từ nhà Nguyên, khu phố Mỹ An 1 đến nghĩa địa Ba Xác Máu, khu phố Trường An 2

 

420

420

29

Đống Đa

- Đường từ nhà Phạm Ký đến nhà Diệu, khu phố Trường An 2

 

420

420

30

Võ Phước

- Đường từ quán Sơn, Trường An 2 đến nhà Nguyễn Minh Quang, khu phố Lâm Trúc 1

 

420

420

31

Nguyễn Trường Tộ

- Đường từ nhà Hương đến giáp đường ĐT639

 

420

420

32

Nguyễn Hữu Cảnh

- Đường từ nhà Chế Thành đến ngã 3 nhà Huỳnh Thương, khu phố Lâm Trúc 2

 

450

450

 

Các tuyến đường chưa đặt tên

 

 

 

- Đường từ nhà Bùa (Lâm Trúc 1) đến nhà Lý Hoài Xi (Lâm Trúc 1)

 

 

420

- Đường Từ dốc Mỹ Hòa (Mỹ An 1) đến nhà Tân (Mỹ An 1)

 

 

420

- Đường từ nhà Thảo (An Dinh 1) đến Nhà Biểu (An Dinh 1)

 

 

420

- Đường địa đạo Gò Quánh (Từ đất ông Huỳnh Trọng Phú đến đất ông Mai Quang Mạnh - Mỹ An 1)

 

 

420

XI

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI HẢO

 

 

 

1

Quang Trung

- Đường từ ngã ba Bình Minh đến ngã ba Chất Đốt

 

4.200

4.200

- Đường từ ngã ba Chất Đốt (nhà ông Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú

 

5.400

5.400

2

Lê Hồng Phong

- Đường từ ngã 3 Bình Minh đến giáp Cầu Cây Bàng

 

1.300

1.500

3

Nguyễn Văn Cừ

- Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (nhà ông Giã) đến hết địa phận phường Hoài Hảo

 

1.100

1.100

4

Hùng Vương

- Đường từ Nghĩa Trang liệt sĩ phường Hoài Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú

 

850

850

5

Bùi Đức Sơn

- Đường từ ngã ba Chất đốt đến giáp đường Hùng Vương

 

1.200

1.200

6

Võ Văn Kiệt

- Đường từ Quốc lộ 1A (nhà ông Thinh) đến giáp địa phận phường Tam Quan Nam

 

1.200

1.200

7

Nguyễn Hữu Tiến

Từ đường từ cơ khí đi đường Cụm công nghiệp Tam Quan

 

2.700

2.700

8

Phan Chu Trinh

- Đường Cụm công nghiệp Tam Quan (Đường từ nhà ông Quang đến hết địa phận phường Hoài Hảo)

 

4.500

4.500

9

Phạm Thành

- Đường từ trụ sở khu phố Phụng Du 1 đến cống nhà ông Nam thuộc khu phố Phụng Du 1

 

500

500

- Đường từ Cống ông Nam đến nhà ông Thiên (ngang qua Chợ Cát) thuộc khu phố Tấn Thạnh 1

 

800

800

- Đường từ nhà ông Đường đến nhà ông Chẩn thuộc khu phố Tấn Thạnh 1

 

500

500

10

Dương Văn An

- Đường từ giáp Quốc lộ 1 A đến nhà ông Tâm thuộc khu phố Tấn Thạnh 2

 

700

700

11

Huỳnh Tấn Phát

- Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Sửu) đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư) thuộc khu phố Tấn Thạnh 2

 

450

450

12

Trương Vĩnh Ký

- Đường từ nhà ông Trần Văn Sâm, khu phố Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà ông Nguyễn Văn Trung) khu phố Tấn Thạnh 2

 

450

450

13

Lê Văn Thủ

- Đường từ nhà ông Hùng khu phố Tấn Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi khu phố Phụng Du 2

 

450

450

- Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Luyện) đến giáp mương nhà ông Sỏi thuộc khu phố Phụng Du 2

 

500

500

14

Phan Huy Chú

- Đường từ giáp đường Bùi Đức Sơn (nhà ông Nhứt) đến giáp đường 2 (nhà ông Thân) thuộc khu phố Tấn Thạnh 1

 

450

450

15

Đặng Trần Côn

- Từ giáp đường Bùi Đức Sơn (nhà ông Tướng) đến chùa Bửu Tạng, thuộc khu phố Tấn Thạnh 1

 

450

450

16

Nguyễn Lữ

- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà bà Phương) đến giáp nhà ông Minh Tấn Thạnh 1 thuộc khu phố Tấn Thạnh 1

 

600

600

17

Lưu Trọng Lư

- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà ông Trung) đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc khu phố Phụng Du 1

 

450

450

- Đường từ giáp đường Bùi Đức Sơn (nhà ông Lẫm) đến nhà bà Hoa thuộc khu phố Phụng Du 1

 

550

550

18

Phạm Hồng Thái

- Đường từ Trụ sở khu phố Hội Phú đến giáp cầu Phú Sơn thuộc khu phố Hội Phú

 

450

450

19

Nguyễn Cư Trinh

- Đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà ông Phương) đến Trường mẫu giáo Sơn Cây thuộc khu phố Hội Phú

 

450

450

20

Đặng Xuân Phong

- Đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà bà Trọng) đến trường tổ Sơn Cây thuộc khu phố Hội Phú

 

450

450

- Đường từ trường tổ Sơn Cây đến trường 10 Phú Tân thuộc khu phố Hội Phú

 

350

350

21

Phan Kế Bính

- Đường từ trường tổ Phú Thương đến hết nhà ông Trịnh Công Trình, khu phố Hội Phú

 

 

350

- Đường từ Cầu Phú Sơn đến trường tổ Phú Thương thuộc khu phố Hội Phú

 

 

350

22

Nguyễn Nhạc

- Từ cầu Phú Sơn Khu phố Hội Phú đến SH02 (Quân đội)

 

340

340

23

Hòa Bình

- Đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà ông Khoa) đến nhà ông Tự, thuộc khu phố Cự Lễ

 

500

500

24

Trường Sơn

- Đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà ông Tâm) đến giáp đường Hùng Vương (Cầu ông Hoạnh) thuộc khu phố Cự Lễ

 

500

500

25

Lê Công Miễn

- Đường từ nhà ông Lê Nhạc (khu phố Tấn Thạnh 1) đến nhà bà Nhung (khu phố Tấn Thạnh 1)

 

530

530

- Đường từ nhà ông Hiểu khu phố Cự Lễ đến giáp cầu Bến Dinh thuộc khu phố Cự Lễ

 

 

350

26

Trịnh Minh Hổ

- Đường từ giáp đường Quốc lộ 1A (nhà bà Khứu) đến giáp đường tàu lửa Phụng Du 2, thuộc khu phố Phụng Du 2

 

710

710

- Đường từ giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 đến hết nhà bà Hoa

 

450

450

27

Lê Duẩn

- Từ địa phận phường Hoài Hảo đến nhà ông Giã (Quốc lộ 1A)

 

 

3.500

28

Các tuyến đường chưa đặt tên

 

 

 

- Đường từ nhà bà Đào (khu phố Phụng Du 2) đến hết đất ông Tá (Khu phố Phụng Du 2

 

 

600

- Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Lập) đến hết nhà ông Nhân thuộc khu phố Phụng Du 2

 

 

600

- Đường đi phía trong khu dân cư cầu cây bàng

 

 

500

- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà ông Lưu) thuộc khu phố Phụng Du 1 đến hết đất ông Xuân thuộc khu phố Phụng Du 1

 

 

500

- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà ông Chi) thuộc khu phố Phụng Du 1 đến hết đất ông Trọng thuộc khu phố Phụng Du 1

 

 

500

B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ, PHƯỜNG

 

 

 

 

Tuyến Ngọc An - Lương Thọ

- Đường từ Cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú

 

1.050

1.200

 

Tuyến Gia Long cũ (Phụng Du - Túy Sơn)

- Đường từ địa phận xã Hoài Phú đến giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình

 

500

750

 

BẢNG GIÁ SỐ 10

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(K
èm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh

Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

 

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN

 

 

 

1

Lê Công Miễn

- Đoạn còn lại (đường số 5, lộ giới 7m, khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng)

 

 

2.100

2

Đường Ngọc Hồi

- Đường quy hoạch lộ giới 12m, khu QHDC phía Bắc đường Đống Đa, phường Thị Nại

 

4.500

4.500

3

Cao Văn Khánh

- Đường quy hoạch, lộ giới 20m, khu QHDC khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân

1.450

 

1.450

4

Cao Xuân Huy

- Đường số 6, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân

2.000

 

2.000

5

Cù Huy Cận

- Đường ĐS11, ĐS11a, lộ giới 22m, khu tái định cư HH1- HH2, phường Trần Quang Diệu

7.100

 

7.100

6

Dương Đức Hiền

- Đường quy hoạch, lộ giới 14m, khu tái định cư HH1 - HH2, phường Trần Quang Diệu

4.700

 

4.700

7

Đào Thụy Thạch

- Đường số 2 và một đoạn đường số 4, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân

2.000

 

2.000

8

Đào Văn Tiến

- Đường số 9, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân

2.000

 

2.000

9

Giáp Văn Cương

- Đường số 1 và đường số 7, lộ giới 24m, khu QHDC khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân

3.200

 

3.200

10

Hoàng Trung Thông

- Đường số 5, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân

2.000

 

2.000

11

Hồ Công Thuyên

- Hẻm 34 đường Ngô Gia Tự lộ giới 8m (nối từ đường Ngô Gia Tự đến đường Lý Thái Tổ), phường Nguyễn Văn Cừ

5.000

 

5.000

12

Huỳnh Lý

- Đường D13, lộ giới 9m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng

3.900

 

3.900

13

Huỳnh Ngạc

- Đường số 4, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5 (khu mới), phường Bùi Thị Xuân

2.100

 

2.100

14

Huỳnh Văn Nghệ

- Đường số 1, lộ giới 20m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân

3.000

 

3.000

15

Kha Vạng Cân

- Đường số 5, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5 (khu mới), phường Bùi Thị Xuân

2.100

 

2.100

16

Lê Tấn

- Đường quy hoạch, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân

1.250

 

1.250

17

Lê Thị Xuyến

- Đường quy hoạch, lộ giới 14m, khu tái định cư HH1-HH2, phường Trần Quang Diệu

4.700

 

4.700

18

Lê Truân

- Đường quy hoạch, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân

1.250

 

1.250

19

Lê Văn Hiến

- Đường số 7, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân

2.000

 

2.000

20

Lê Văn Huân

- Đường số 3 và một phần đường số 4, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân

2.000

 

2.000

21

Ngô Tùng Nho

- Đường số 2, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5 (khu mới), phường Bùi Thị Xuân

2.100

 

2.100

22

Nguyễn Hân

- Đường số 3, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5 (khu mới), phường Bùi Thị Xuân

2.100

 

2.100

23

Nguyễn Hòa

- Đường D9, lộ giới 10m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng

3.700

 

3.700

24

Nguyễn Hồng Châu

- Đường quy hoạch, lộ giới 11-13m, từ đường Bế Văn Đàn đến đường Chế Lan Viên, khu QHDC đất quốc phòng, phường Ghềnh Ráng

3.400 - 4.300

 

4.300

25

Nguyễn Minh Vỹ

- Đường D8, lộ giới 10m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng

3.700

 

3.700

26

Nguyễn Thị Yến

- Đường D10, lộ giới 10m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng

3.900

 

3.900

27

Trương Văn Đa

- Đường số 2 và 3, lộ giới 12m, khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu

3.600

 

3.600

28

Võ Văn Hiệu

- Đường số 4, lộ giới 12m, khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu

3.600

 

3.600

 

CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

 

 

 

1

PHƯỜNG GHỀNH RÁNG

 

 

 

Khu dân cư Bông Hồng, phường Ghềnh Ráng

 

 

 

- Đường quy hoạch lộ giới 6m

 

 

3.000

2

PHƯỜNG NHƠN BÌNH

 

 

 

a

Khu QHDC tại dải cây xanh cách ly cụm công nghiệp Nhơn Bình

 

 

 

- Đường ĐS1, lộ giới 28m

 

 

7.800

b

Khu HTKT khu vực phía Bắc khu TĐC tiểu dự án Vệ sinh môi trường (và phần mở rộng), phường Nhơn Bình

 

 

 

- Đường ĐS1

- Lộ giới 15m - 15,5m

 

 

3.500

- Đường ĐS4, ĐS5

- Lộ giới 16m

 

 

3.500

c

Khu Nhà ở xã hội phường Nhơn Bình

 

 

 

- Đường quy hoạch lộ giới 13m

 

 

3.000

d

Khu TĐC-01 thuộc dự án Nhà ở xã hội Ecohome Nhơn Bình

 

 

 

- Đường quy hoạch lộ giới 13m

 

 

3.000

e

Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia)

 

 

 

Đường số 1, lộ giới 21m

 

 

 

8.000

Đường số 2, lộ giới 15m

 

 

 

8.000

Đường số 3, lộ giới 15m

 

 

 

8.000

Đường số 4, lộ giới 15m

 

 

 

8.000

Đường số 4a, lộ giới 15m

 

 

 

8.000

Đường số 5, lộ giới 21m

 

 

 

8.000

Đường số 6, lộ giới 15m

 

 

 

8.000

Đường số 7, lộ giới 19m

 

 

 

9.000

Đường số 8, lộ giới 19m

 

 

 

8.000

Đường số 9, lộ giới 19m

 

 

 

8.000

Đường số 10, lộ giới 18m

 

 

 

8.000

Đường số 11, lộ giới 19m

 

 

 

8.000

Đường số 12, lộ giới 19m

 

 

 

8.000

Đường số 13, lộ giới 18m

 

 

 

8.000

Đường số 14, lộ giới 19m

 

 

 

8.000

Đường số 16, lộ giới 19m

 

 

 

8.000

Đường số 17, lộ giới 19m

 

 

 

8.000

Đường số 18, lộ giới 17m

 

 

 

9.000

Đường vòng xuyến trong cổng Khu đô thị Đại Phú Gia

 

 

8.000

g

Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình

 

 

 

Đường số 1, lộ giới 11,5m

 

 

 

9.000

Đường số 2, lộ giới 15m

 

 

 

8.000

Đường số 3, lộ giới 17m

 

 

 

8.000

Đường số 4, lộ giới 15m

 

 

 

8.000

Đường số 5, lộ giới 17-18m

 

 

 

8.000

Đường số 6A, 6B, lộ giới 15m

 

 

 

8.000

Đường số 7A, 7B, lộ giới 21 m

 

 

 

8.500

Đường số 8A, 8B, lộ giới 15m

 

 

 

8.000

Đường số 9, lộ giới 15m

 

 

 

8.000

Đường số 10A, lộ giới 18m

 

 

 

8.000

Đường số 10B, lộ giới 15m

 

 

 

8.000

Đường số 11B, lộ giới 15,5m

 

 

 

8.000

Đường số 11C, lộ giới 19m

 

 

 

8.000

Đường số 16, lộ giới 13m

 

 

 

8.000

Đường số 17, lộ giới 19m

 

 

 

8.000

Đường số C1A, lộ giới 30m

 

 

 

9.000

Đường số 18, lộ giới 19m

 

 

 

8.000

Đường số 19A, lộ giới 19m

 

 

 

8.500

Đường số 19B, lộ giới 15,5m

 

 

 

9.000

Đường số 19C, lộ giới 14m

 

 

 

9.000

Đường số 21A, lộ giới 15m

 

 

 

8.000

Đường số 20, lộ giới 13m

 

 

 

8.000

h

Khu đất hành lang cây xanh và an toàn đê (CX1 và HL) Khu quy hoạch mở rộng KDC phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình

 

 

 

- Đường số 19, lộ giới 12m

 

 

 

5.000

3

PHƯỜNG ĐỐNG ĐA

 

 

 

 

Khu TĐC phục vụ dự án Khu đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh

 

 

 

- Đường số 10, lộ giới 12m

 

 

 

5.300

4

PHƯỜNG QUANG TRUNG

 

 

 

 

- Khu quy hoạch tái định cư dự án xây dựng Doanh trại Đại đội trinh sát tại khu vực 5, Phường Quang Trung

 

 

 

- Đường lộ giới 9,5m (trọn đường)

 

 

 

3.000

5

XÃ PHƯỚC MỸ

 

 

 

 

Khu HTKT khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ, đường số 9 (Khu E)

 

 

 

- Đường số 9 (Khu E)

 

 

 

1.000

 

BẢNG GIÁ SỐ 10a

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI
(K
èm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh

Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

 

GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI

 

 

 

1

Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nhơn Hội

 

 

 

Đoạn đường từ nút K0 đến giáp cầu nối từ đường trục Khu kinh tế qua Vịnh Mai Hương

 

 

3.000

Tuyến đường nối từ đường Vành đai Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội đến đoạn đường đi Nhơn Lý

 

 

2.700

Đường tránh ĐT 639, tuyến qua thôn Vĩnh Hội, xã Cát Hải

 

 

1.600

Đường trục đi chùa Linh Phong (đoạn nối từ đường trục Khu kinh tế nối dài đến chùa Linh Phong)

 

 

5.000

2

Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong

 

 

 

- Tuyến đường Đ.A14

 

 

3.000

- Tuyến đường Đ.A1, ĐA10

 

 

2.000

- Tuyến đường Đ.A6, Đ.A9, Đ.A12

 

 

 

2.500

- Tuyến đường Đ.A4, Đ.A11

 

 

2.000

- Tuyến đường Đ.A15

 

 

2.000

- Tuyến đường Đ.A2, Đ.A3, Đ.A5, Đ.A7, Đ.A8

 

 

2.000

- Tuyến đường Đ.A13

 

 

1.800

 

BẢNG GIÁ SỐ 11

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 11 GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(K
èm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)

B - Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ thể:

Đối với giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại Mục B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo quy định tại Mục A của Bảng giá đất này.

I- Giá đất để sử dụng vào mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh:

1- Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn, thị trấn các huyện là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 210.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 160.000đ/m2.

2- Giá đất để khai thác Ti tan, vàng tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn, thị trấn các huyện và các khu vực xã đồng bằng là 430.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 320.000đ/m2.

3- Giá đất để khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn, thị trấn các huyện là 370.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 210.000đ/m2.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.352

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.35.148
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!