STT
|
Tên
đường, Khu vực
|
Từ
đoạn...đến đoạn
|
Giá
đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh
|
Giá
đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY
|
|
|
|
|
Đường phía Nam Cụm CN Gò Mít
|
Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp
đường Trần Cao Vân
|
|
|
720
|
|
Đường phía Nam Nhà thờ Phù Cát
|
Từ đường Quang Trung đến giáp ngã
ba đường Biên Cương - Núi Bà
|
|
|
720
|
|
Đường bê tông phía Đông dòng suối
Thó
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp
đường 3 tháng 2
|
|
|
1.200
|
|
Đường bê tông phía Tây dòng suối
Thó
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp
đường 3 tháng 2
|
|
|
1.200
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN CÁT TIẾN
|
|
|
|
1
|
Khu 2,7ha
|
|
|
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ Đường ĐT 639 đến đường số 1
|
|
|
1.500
|
2
|
Khu tái định cư vùng sạt lở
ven biển Trung Lương
|
|
|
|
|
Đường nối từ đường trục KKT đến khu
tâm linh Chùa Linh Phong
|
Từ Quốc lộ 19b đến giáp đường bê
tông Phương Phi
|
2.700
|
|
5.000
|
|
Đường số 5 (lộ giới 12m)
|
Từ đường số 2 đến giáp đường nối từ
đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong
|
1.800
|
|
2.400
|
|
Đường số 6 (lộ giới 16m)
|
Từ khu 2,7 ha đến giáp đường nối từ
đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong
|
1.800
|
|
2.700
|
|
Đường số 7 (lộ giới 12m)
|
Từ đường số 6 đến giáp đường số 9
|
1.800
|
|
2.400
|
|
Đường số 8 (lộ giới 12m)
|
Từ đường số 6 đến giáp đường số 19
|
1.800
|
|
2.400
|
|
Đường số 9 (lộ giới 16m)
|
Từ đường số 2 đến giáp đường số 2
|
1.800
|
|
2.700
|
|
Đường số 10 (lộ giới 12m)
|
Từ đường số 2 đến giáp đường nối từ
đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong
|
1.800
|
|
2.400
|
3
|
Khu tái định cư Nút T24
|
|
|
|
|
Đường bê tông
|
Từ lớp mẫu giáo Trung Lương đến nhà
ông Lê Thị
|
|
|
1.300
|
4
|
Khu quy hoạch tây suối Lồi
(Khu 1,5ha)
|
|
|
|
|
Đường số 1
|
Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà Nguyễn
Thị Nhạc
|
900
|
|
1.300
|
|
Các tuyến đường còn lại trong trong
khu 1,5ha
|
|
630
|
|
1.000
|
5
|
Khu quy hoạch dân cư Phương
Phi năm 2018
|
|
|
|
|
Đường bê tông phía nam KDC
|
Từ đường số 1 đến đường bê tông
phía tây
|
|
|
1.500
|
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
1.300
|
6
|
Các tuyến đường bê tông, đường
đất trên địa bàn thị trấn
|
|
|
|
|
Đường bê tông Tân Tiến
|
Từ Đê sông Đại An đến hết nhà bà Huỳnh
Thị Tân
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông Tân Tiến
|
Từ nhà ông Quách Đình Long nhà bà
Võ Thị Phương
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông Tân Tiến
|
Từ đê sông Đại An đến hết nhà ông
Nguyễn Thanh Vân
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông Tân Tiến
|
Từ đê sông Đại An đến hết nhà ông Đồng
Như Sự
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông Tân Tiến
|
Các tuyến đường bê tông nội bộ xóm
Sông Chùa
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông Tân Tiến
|
Từ Đê sông Kôn đến hết nhà bà Lê Thị
Bảy
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông Trường Thạnh
|
Từ QL19B đến hết nhà ông Bùi Thanh
Dũng
|
|
|
700
|
|
Đường bê tông Trường Thạnh
|
Từ QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị Thu
|
|
|
800
|
|
Đường bê tông Trường Thạnh
|
Từ QL19B đến khu Tân Phú Cảng Dương
|
|
|
800
|
|
Đường bê tông Phương Thái
|
Từ QL19B đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Thái
|
Từ QL19B đến nhà ông Lê Quang Khanh
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Thái
|
Từ QL19B đến nhà bà Đặng Thị Sáu
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Thái
|
Từ QL19B đến nhà ông Huỳnh Hữu Phước
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Thái
|
Từ QL19B đến nhà ông Phạm Minh
Hoàng
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Thái
|
Từ nhà ông Lê Đức Hậu đến nhà ông
Khổng Văn Nam
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ QL19B đến nhà ông Nguyễn Tôn
|
|
|
1.300
|
|
Đường đất Phương Phi
|
Từ nhà ông Trần Nhi đến nhà ông
Phan Hữu Thuận
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ QL19B đến nhà ông Mai Thành Tâm
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ nhà ông Đoàn Văn Chi đến nhà ông
Đoàn Thái Tâm
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ đường ĐT639 đến nhà ông Trần
Đình Cẩn
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ trụ sở khu phố Phương Phi đến chợ
Kẻ Thử
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ đường ĐT639 đến nhà ông Phạm
Đình Dung
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ đường ĐT639 đến nhà ông Trần Muộn
|
|
|
1.300
|
|
Đường đất Phương Phi
|
Từ Lớp Mẫu giáo Phương Phi đến nhà
ông Trần Văn Phương
|
|
|
1.000
|
|
Đường đất Phương Phi
|
Từ nhà ông Phạm Đình Dung đến nhà
ông Nguyễn Văn Bi
|
|
|
1.000
|
|
Đường đất Phương Phi
|
Từ đường ĐT639 đến nhà ông Nguyễn
Tôn
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị
Thống
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường QL19B đến nhà ông Trần bảy
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ nhà ông Phan Văn Thanh đến QL19B
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ nhà ông Hồ Đức Anh đến nhà Từ đường
họ Trần
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ khu TĐC đến nhà bà Nguyễn Thị Mười
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ khu TĐC đến nhà ông Nguyễn Thanh
Quang
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường QL19B đến nhà bà Lê Thị
Thu Thu
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường QL19B đến hết nhà ông Đỗ
Ngọc Long
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường ĐT639 đến hết nhà ông Lê
Giới
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường ĐT639 đến hết nhà bà Võ Thị
Ngọ
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường ĐT639 đến cầu Xóm Đăng
|
|
|
1.000
|
|
Đường đất Phú Hậu
|
Từ đường ĐT639 đến đường trục KKT Nhơn
Hội
|
|
|
800
|
|
Đường đất Phú Hậu
|
Từ đường ĐT639 đến đường trục KKT
Nhơn Hội nối dài
|
|
|
800
|
|
Đường bê tông Trung Lương
|
Từ đường bê tông Chánh Tân đến nhà
ông Nguyễn Hùng Anh
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Trung Lương
|
Từ dốc Hội đến nhà bà Nguyễn Thị Dung
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Trung Lương
|
Từ đường ĐT639 đến đường bê tông
Chánh Tân
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Trung Lương
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Hàng đến quán
Vườn tra
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Trung Lương
|
Từ nhà ông Phan Văn Mật đến nhà ông
Lê Văn Mai
|
|
|
1.300
|
7
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
|
Thuộc khu phố Phú Hậu, Trung Lương
và Phương Phi
|
|
|
500
|
|
Thuộc khu phố
Phương Thái và Trường Thạnh)
|
|
|
400
|
|
Thuộc khu phố Chánh Đạt và Tân Tiến)
|
|
|
300
|
III
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC
LỘ 1A, TỈNH LỘ
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Quốc lộ 19B (từ Cát Tiến
đi Kiên Mỹ)
|
Từ hòn đá Chẹt đến ranh giới xã Cát
Hưng
|
800
|
|
1.200
|
Từ ranh giới xã Cát Hưng đến ngã 3
đường nối Quốc lộ 19B đến đường trục khu kinh tế nối dài
|
800
|
|
800
|
2
|
Đường trục KKT nối dài
|
Từ Nút T24 đến giáp xã Cát Chánh
(đoạn Cát Tiến)
|
|
|
5.000
|
Từ cầu Cát Chánh (lý trình Km3+123)
đến giáp ranh xã Cát Thắng (nhà bà Trần Thị Ngát) (đoạn Cát Chánh)
|
|
|
3.000
|
3
|
Đường trục KKT Nhơn Hội
|
Từ Nút T24 đến giáp ranh giới xã
Cát Chánh
|
|
|
5.000
|
IV
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG
LIÊN XÃ
|
|
|
|
1
|
Xã Cát Hải
|
|
|
|
|
Đường ĐS3 (Khu trung tâm xã Cát Hải)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
450
|
Đường ĐS 1 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch
dân cư Tân Thắng năm 2020
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
450
|
Đường ĐS 2 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch
dân cư Tân Thắng năm 2020.
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
450
|
Đường ĐS 3 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch
dân cư Tân Thắng năm 2020.
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
450
|
Đường ĐS 4 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch
dân cư Tân Thắng năm 2020.
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
400
|
Đường ĐS 5 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch
dân cư Tân Thắng năm 2020.
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
400
|
Đường hiện trạng lộ giới 10m, Khu
qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2016.
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
450
|
Khu Tái định cư tuyến đường
ven biển thôn Tân Thanh
|
|
|
|
Đường ĐS4 (lộ giới 12m, giáp đường
ĐT.639) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
3.360
|
Đường ĐS5 (lộ giới 14m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
3.150
|
|
Khu Tái định cư tuyến đường
ven biển thôn Chánh Oai
|
|
|
|
Đường ĐS1 (lộ giới 16m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
2.900
|
Đường ĐS2 (lộ giới 14m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
2.800
|
Đường ĐS3 (lộ giới 14m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
2.800
|
Tiếp giáp đường ĐT 639. (lộ giới
12m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
3.000
|
Khu Tái định cư tuyến đường
ven biển thôn Tân Thắng
|
|
|
|
Đường ĐS1 (lộ giới 12m, giáp đường
ĐT.639 mới) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
3.000
|
Đường ĐS2 (lộ giới 13m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
2.900
|
Đường ĐS3 (lộ giới 13m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
2.800
|
Đường ĐS7 (lộ giới 19m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
3.000
|
2
|
Xã Cát Hưng
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
Từ đường Quốc lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận
|
450
|
|
600
|
|
Đường nội bộ số 1 điểm dân cư thôn
Hưng Mỹ 2
|
Từ đường đi qua xã Cát Thắng đến
giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2
|
|
|
700
|
Đường nội bộ số 2 điểm dân cư thôn
Hưng Mỹ 2
|
Từ đường đi qua xã Cát Thắng đến
giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2
|
|
|
530
|
Đường nội bộ số 3 điểm dân cư thôn
Hưng Mỹ 2
|
Từ đường nội bộ số 1 đến giáp khu
dân cư hiện có
|
|
|
530
|
3
|
Xã Cát Nhơn
|
|
|
|
|
|
Đường trong khu Tái định cư thôn
Chánh Mẫn, xã Cát Nhơn
|
Các tuyến đường nội bộ trong Khu
tái định cư
|
|
|
400
|
Khu dân cư năm 2018 (phía Nam
đường Quốc lộ 19B) thôn Chánh Nhơn
|
|
|
|
Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
750
|
Khu dân cư năm 2019 trước Cụm
công nghiệp, phía Nam đường Quốc lộ 19B thôn Liên Trì
|
|
|
|
Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
950
|
4
|
Xã Cát Tân
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC trước nhà hàng Thủy Tài
|
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An
(Đông QL 1A)
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An
(Tây QL 1A)
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Khu TĐC trước Nhà Thờ (Tây QL
1A)
|
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Khu TĐC trước Nhà Thờ (Đông QL
1A)
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Khu TĐC trước cây xăng (Đông QL
1A)
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Khu TĐC trước cây xăng (Tây QL
1A)
|
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Đường bê tông mặt sau khu Nam cầu
Kiều An (Đông Quốc lộ 1A, khu TĐC)
|
Trọn đường
|
|
|
2.500
|
5
|
Xã Cát Khánh
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
Từ đường ĐT 639 đến ngã ba đi Phú
Long và Phú Dõng (đoạn còn lại)
|
|
|
350
|
Đường bê tông xi măng
|
Từ đường ĐT 633 đến ngã tư (quán
Bách Thịnh)
|
|
|
700
|
Khu tái định cư An Quang Đông
|
|
|
|
|
Khu tái định cư An Quang Đông
|
Đối với các lô đất tiếp giáp đường nội
bộ ĐN2 (lộ giới 14m), đường ĐN3 (lộ giới 14) và đường ĐD2 (lộ giới 14), đoạn
từ giáp đường ĐN4 đến giáp đường ĐN2 (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2)
|
|
|
1.400
|
Khu quy hoạch dân cư Nan Ngãi
An
|
|
|
|
|
Đường bê tông (BN3)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
1.400
|
Đường bê tông (DT1, DT2)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
1.400
|
Đường nhựa
|
Từ đường ĐT 639 đến ngã tư (quán
Bách Thịnh)
|
|
|
1.600
|
Khu quy hoạch dân cư Ngãi An
|
|
|
|
|
Đường số 2
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
1.000
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Thắng
Kiên, An nhuệ
|
|
|
|
Đường bê tông (BN1, BN2, BN3, BN4,
BN5, BN6, BN7, BN8)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
1.000
|
Đường bê tông (ĐT1, ĐT2, ĐT3, ĐT4,
ĐT5, ĐT6, ĐT7, ĐT8, ĐT9)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư Quốc lộ 1A
thôn Vĩnh Tường
|
|
|
|
|
đường bê tông tiếp giáp đường Quốc
lộ 1A (từ khu dân cư hiện trạng đến cầu ông Đốc)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
2.000
|
|
đường bê tông tiếp giáp đường Quốc
lộ 1A (từ cầu ông Đốc đến cây xăng số 7)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
1.600
|
STT
|
Tên
đường, Khu vực
|
Từ
đoạn...đến đoạn
|
Giá
đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh
|
Giá
đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ
XÃ
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn
Văn Linh, khu vực Vĩnh Liêm, phường Bình Định
|
Đường gom Nguyễn Văn Linh (đường
Nguyễn Văn Linh đoạn từ ngã ba đường Hồ Sĩ Tạo đến giáp phường Nhơn Hưng), lộ
giới 23m, tim đường về phía Đông
|
|
|
5.600
|
Đường QH ĐS1, ĐS7, lộ giới 20m
|
|
|
5.000
|
Đường QH ĐS3, ĐS6, lộ giới 26m
|
|
|
5.000
|
Đường QH ĐS5, lộ giới 16m
|
|
|
4.800
|
Các đường quy hoạch còn lại
|
|
|
4.500
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG
|
|
|
|
1
|
Tuyến bê tông khu vực khu vực Chánh
Thạnh
|
Đường Trường Chinh đến Bờ Lũy
|
530
|
|
600
|
2
|
Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm
Văn)
|
Đoạn còn lại
|
600
|
|
650
|
3
|
Lương Đình Của (Tuyến Tân Dân -
Bình Thạnh)
|
Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh
xã Nhơn An
|
680
|
|
750
|
4
|
Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh)
|
Từ đường sắt đến giáp đường Trường
Chinh
|
600
|
|
650
|
5
|
Tôn Thất Tùng
|
Trọn đường
|
600
|
|
650
|
6
|
Hoàng Hoa Thám
|
Trọn đường
|
600
|
|
650
|
7
|
Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019
|
Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 14m
|
|
|
600
|
Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 14m
|
|
|
600
|
Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 16m
|
|
|
600
|
Đường quy hoạch ĐS4, lộ giới 16m
|
|
|
600
|
Đường quy hoạch ĐS5, lộ giới 16m
|
|
|
600
|
Đường quy hoạch ĐS6, lộ giới 14m
|
|
|
600
|
8
|
Khu QHDC Phò An năm 2013
|
Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 10m
|
|
|
500
|
Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 10m
|
|
|
500
|
Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 10m
|
|
|
500
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA
|
|
|
|
1
|
Trường Thi
|
Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến Cầu
Trường Thi, phường Nhơn Hòa)
|
1.300
|
|
2.000
|
2
|
Yết Kiêu
|
Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông
Nhuận An Lộc đến hết Nhà ông Tâm (trừ đoạn đường DS5 khu dân cư hai bên đường
từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19)
|
500
|
|
600
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ
cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa
|
Đường QH: DS4; DS5 (đường Yết
Kiêu); DS8; DS9; DS10, lộ giới 14m
|
|
500
|
800
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư hai bên đường
từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa
|
Đường QH DS11 (Đường Lê Quý Đôn nối
dài), lộ giới 24m
|
|
|
1.300
|
Đường QH DS02, lộ giới 14m
|
|
|
1.200
|
IV
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH
|
|
|
|
1
|
Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò
Găng đi Cát Tiến)
|
Đoạn từ Km 0 đến Km 0 + 600
|
2.700
|
|
3.000
|
Đoạn từ Km 0 + 600 đến giáp cầu
|
1.400
|
|
1.600
|
2
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba
Đình Tiên Hội
|
1.600
|
|
2.000
|
Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng
|
800
|
|
1.000
|
3
|
Trương Hán Siêu
|
Trọn đường
|
1.600
|
|
2.000
|
4
|
Trương Văn Đa
|
Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lỗ
Lội
|
900
|
|
1.500
|
Đoạn còn lại
|
500
|
|
900
|
5
|
Võ Trứ
|
Trọn đường
|
500
|
|
700
|
6
|
Võ Văn Kiệt (Tuyến QL 19B Gò Găng
đi Kiên Mỹ)
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt
|
2.900
|
|
4.000
|
7
|
Khu Tái định cư đường trục kinh tế
nối dài
|
Các lô đất mặt tiền dọc theo tuyến
Quốc lộ 19B, có lộ giới 45m
|
|
1.400
|
1.600
|
Các lô đất thuộc đường nội bộ
|
|
1.200
|
1.400
|
8
|
Đường Trục Khu kinh tế
|
Giáp đường Phạm Hùng đến hết địa phận
Nhơn Thành
|
|
|
3.000
|
9
|
Khu QHDC gần Chợ Gò Găng
|
Các đường trong Khu quy hoạch QHDC
|
|
|
2.000
|
10
|
Khu QHDC Phú Thành
|
Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ
Trứ
|
|
|
700
|
Các lô đất đường nội bộ
|
|
|
500
|
11
|
Khu QHDC Lý Tây
|
Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ
Trứ
|
|
|
700
|
Các lô đất đường nội bộ
|
|
|
500
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
|
1
|
Xã Nhơn Tân
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
Từ Quốc lộ 19 nhà ông 5 Xuân đến
giáp ranh xã Nhơn Lộc, lộ giới quy hoạch 10m
|
|
|
700
|
|
Khu dân cư Lò gạch xóm Tân An, thôn
Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân
|
Đường quy hoạch Khu dân cư Lò gạch
xóm Tân An, thôn Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân, phía tây nhà bà Phạm Thị Sáu, lộ
giới quy hoạch 14m
|
|
|
500
|
2
|
Xã Nhơn Phong
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân
Dân, Nhơn An
|
Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam
đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)
|
540
|
|
700
|
|
Khu dân cư thôn Thanh Giang
|
Đường quy hoạch số 2, lộ giới 12m
|
|
|
550
|
Đường số quy hoạch 3, lộ giới 12m
|
|
|
550
|
Đường số quy hoạch 4, lộ giới 12m
|
|
|
550
|
Đường số quy hoạch 5, lộ giới 12m
|
|
|
550
|
Đường số quy hoạch 6, lộ giới 12m
|
|
|
550
|
|
Điểm xem kẹt thôn Tam Hòa (vị trí
2)
|
Đường quy hoạch, lộ giới 17m
|
|
|
700
|
|
Điểm xem kẹt thôn Tam Hòa (vị trí
4)
|
Đường quy hoạch, lộ giới 17m
|
|
|
700
|
|
Điểm xem kẹt thôn Thanh Giang (vị
trí 3)
|
Đường quy hoạch, lộ giới 18m
|
|
|
700
|
Đường quy hoạch, lộ giới 8m
|
|
|
450
|
3
|
Xã Nhơn Hạnh
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT 631
|
Từ cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) đến
giáp xã Phước Thắng-Tuy Phước
|
|
|
500
|
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Bình An
năm 2020
|
Đường quy hoạch nội bộ ĐS 1, lộ giới
15m
|
|
|
400
|
Đường quy hoạch nội bộ ĐS 3 lộ giới
13m
|
|
|
350
|
Đường quy hoạch nội bộ ĐS 4 lộ giới
12m
|
|
|
300
|
4
|
Xã Nhơn An
|
|
|
|
|
|
Đường Háo Đức 1
|
Từ cổng làng Mai Háo Đức đến giáp
tuyến đường tránh QL1A
|
520
|
|
650
|
|
Đường Trung Định 1
|
Từ tuyến đường Tránh QL 1A đến giáp
UBND xã (cả nhánh rẽ giáp Nhơn Phong )
|
520
|
|
650
|
|
Đường ĐT 631 (Tuyến phường Nhơn
Hưng - xã Nhơn Hạnh)
|
Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn
Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm)
|
750
|
|
1.000
|
|
Đường Tân Dân- Bình Thạnh
|
Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng
đến cầu Phú Đá
|
540
|
|
700
|
|
Tuyến đường chợ Cảnh Hàng đi Tân
Dân, Nhơn An
|
Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam
đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)
|
540
|
|
700
|
|
Đường Tân Dân 1
|
Từ dưới cầu Phú Đa đến giáp Háo Lễ
(thôn Tân Dân)
|
|
|
400
|
|
Khu QH dân cư Háo Đức (Trên cầu Ông
Ới, phía Nam đường)
|
Đường quy hoạch nội bộ
|
|
|
400
|
|
Khu QH dân cư mới Thanh Liêm
|
Đường QH ĐS1 (Lộ giới 18m, mặt đường
bê tông 8m)
|
|
|
600
|
Đường QH ĐS2 (Lộ giới 18m, mặt đường
bê tông 8m)
|
|
|
600
|
Đường QH ĐS3 (Lộ giới 18m, mặt đường
bê tông 8m)
|
|
|
600
|
5
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư phía bắc UBND xã Nhơn Mỹ
năm 2019
|
Đường DS2 (lộ giới 14m)
|
|
|
700
|
Đường DS3, DS4 (lộ giới 12m)
|
|
|
700
|
Đường DS5 (lộ giới 14m)
|
|
|
600
|
6
|
Xã Nhơn Hậu
|
|
|
|
|
|
Khu QHDC Ngãi Chánh 4
|
Đường Ngô Văn Sở (Lộ giới 17m)
|
|
|
1.100
|
Đường DS2 (lộ giới 16m)
|
|
|
1.000
|
|
Khu QHDC xen kẹt vị trí 2 thôn Vân
Sơn
|
Đường DS2 (Lộ giới 12m)
|
|
|
300
|
|
Khu QHDC xen kẹt vị trí 3 thôn Vân
Sơn
|
Đường DS2 (Lộ giới 12m)
|
|
|
300
|
|
Khu QHDC xen kẹt vị trí 4 thôn Vân
Sơn
|
Đường DS1 (Lộ giới 12m); DS2 (Lộ giới
07m)
|
|
|
350
|
|
Khu QHDC xen kẹt vị trí 5 thôn Vân
Sơn
|
Đường DS2 (Lộ giới 12m)
|
|
|
350
|
7
|
Nhơn Phúc
|
|
|
|
|
|
Đường dọc kè sông Kôn
|
Đoạn từ cầu An Thái- nhà ông Huỳnh
Hớn thôn Mỹ Thạnh
|
|
|
300
|
|
Đường liên thôn An Thái- Mỹ Thạnh
|
Đường ĐT 636 - Mỹ Thạnh 1 (đoạn nhà
may Triệu Hào, lộ giới 8m)
|
|
|
350
|
|
Khu dân cư phía Nam đường ĐT636
|
Đường nội bộ, lộ giới 14m
|
|
|
350
|
|
Khu dân cư gò trại Mỹ Thạnh
|
Đường nội bộ, lộ giới 14m
|
|
|
300
|
8
|
Xã Nhơn Thọ
|
|
|
|
|
|
Đường liên thôn (Thọ Lộc 1, xã Nhơn
Thọ)
|
Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Bến Trảy,
lộ giới 6m
|
|
|
700
|
|
Đường liên thôn (Thọ Lộc 2, xã Nhơn
Thọ)
|
Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Thọ Phước,
lộ giới 6m
|
|
|
700
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ
ĐOẠN...ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá
đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh
|
Giá
đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ
XÃ
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BỒNG SƠN
|
|
|
|
1
|
Biên Cương
|
- Từ đường từ Hai Bà Trưng đến hết
Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng
|
|
4.100
|
4.100
|
- Đường từ giáp Trường Tiểu học Bồng
Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng đến giáp ngã tư đường Nguyễn Văn Linh
|
|
3.400
|
3.400
|
- Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Linh đến
giáp ngã tư đường Lê Chân
|
|
2.400
|
2.400
|
- Từ giáp ngã tư đường Lê Chân đến
giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
|
1.300
|
1.300
|
2
|
Đức Thọ
|
- Trọn đường (Từ đường 28/3 đến ngã
tư đường Lê Lợi)
|
|
2.400
|
2.400
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ đường Lê Lợi đến hết nhà ông
Lê Kim Hoàng Tích
|
|
2.000
|
2.000
|
- Từ giáp nhà ông Lê Kim Hoàng Tích
đến hết nhà ông Chế Quý
|
|
|
1.500
|
- Từ quán ông Dũng đến giáp đường
Đoàn Thị Điểm
|
|
2.000
|
2.000
|
- Đường từ nhà ông Trinh đến giáp
đường Nguyễn Tất Thành
|
|
700
|
700
|
4
|
Trường Chinh
|
- Đường từ ngã ba Quang Trung đến
giáp đường sắt
|
|
3.600
|
3.600
|
- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về
phía đông)
|
|
2.400
|
3.000
|
5
|
Thi Sách
|
- Trọn đường (hết phạm vi chợ)
|
|
4.700
|
4.700
|
6
|
Lê Thị Riêng
|
- Trọn đường (từ giáp đường Trần
Hưng Đạo đến giáp đường Đô Đốc Tuyết)
|
|
4.700
|
4.700
|
7
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp
đường Đô Đốc Mưu
|
|
1.400
|
1.400
|
8
|
Đô Đốc Mưu
|
- Trọn đường (Từ giáp đường Đinh Bộ
Lĩnh đến giáp đường Trần Hưng Đạo)
|
|
1.500
|
1.500
|
9
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường (từ đường Quang Trung
đến giáp đường Đinh Bộ Lĩnh)
|
|
4.100
|
4.100
|
10
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Nguyễn Tất Thành đến
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
|
6.000
|
6.000
|
11
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường (từ giáp đường Quang
Trung đến giáp đường Trường Chinh)
|
|
1.800
|
1.800
|
12
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường
Lê Lợi
|
|
4.900
|
4.900
|
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Lê
Lai
|
|
5.300
|
5.300
|
13
|
Quang Trung
|
- Đường từ đầu phía bắc Cầu Bồng
Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn
|
|
6.800
|
6.800
|
14
|
Nguyễn Văn Linh
|
- Đường từ bắc Cầu Bồng Sơn đến
giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm và hết trạm xăng dầu Bảy Cường
|
|
4.100
|
4.100
|
- Từ ngã ba đường Nguyễn Sinh Khiêm
và trạm xăng dầu Bảy Cường đến hết địa phận Bồng Sơn
|
|
2.400
|
2.400
|
Đường Nguyễn Văn Linh đoạn có
rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường
đó.
|
|
|
|
15
|
Trần Hưng Đạo
|
- Đường từ ngã 3 đường Quang Trung
đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng
|
|
6.800
|
6.800
|
- Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến
giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ)
|
|
6.000
|
6.000
|
- Từ đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn
đỏ) đến giáp đường Đồng Khởi và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước
|
|
3.000
|
3.000
|
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng
Sơn
|
|
1.500
|
1.500
|
16
|
Trần Phú
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
Hồ Xuân Hương và giáp đường hẻm nhà ông Mai
|
|
4.500
|
4.500
|
- Từ giáp đường Hồ Xuân Hương và hẻm
nhà ông Mai đến giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
|
3.600
|
3.600
|
- Đường từ Nguyễn Văn Linh đến giáp
đường Lê Thanh Nghị và hết đất của bà Lê Thị Hồng Nhung
|
|
1.600
|
1.600
|
17
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường (từ đường Trần Phú đến
giáp đường Tăng Bạt Hổ)
|
|
3.800
|
3.800
|
18
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ đường Trần Phú đến giáp ngã 4
đường Trần Hưng Đạo
|
|
4.100
|
4.100
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Hoàng Văn Thụ
|
|
5.300
|
5.300
|
19
|
Đô Đốc Tuyết
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
Lê Thị Riêng
|
|
2.600
|
2.600
|
- Từ đường Lê Thị Riêng đến hết đường
|
|
1.500
|
1.500
|
20
|
Hoàng Minh Thảo
|
- Trọn đường (từ đường Đô Đốc Tuyết
đến hết thửa đất ông Dũng và ông Ngọc)
|
|
1.200
|
1.200
|
21
|
Đoàn Thị Điểm
|
- Trọn đường (Từ đường Biên Cương đến
giáp đường Nguyễn Tất Thành)
|
|
1.200
|
1.200
|
22
|
Võ Đình Tú
|
- Từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp
đường Đại La
|
|
1.200
|
1.200
|
23
|
Lê Thanh Nghị
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Nguyễn Sinh Khiêm
|
|
1.700
|
1.700
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến
giáp đường Mai Dương
|
|
1.200
|
1.200
|
24
|
Đồng Khởi
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Trần Văn An
|
|
1.200
|
1.200
|
- Từ đường Trần Văn An đến giáp đường
Võ Văn Dũng
|
|
|
700
|
25
|
Nguyễn Khuyến
|
- Từ đường Trường Chinh đến giáp
ngã ba Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất bà Ngôn)
|
|
1.100
|
1.100
|
- Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Thi
(hết nhà bà Ngôn) đến hết đường (hết thửa đất bà Ngàn)
|
|
810
|
810
|
26
|
Mai Dương
|
- Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến
giáp đường Lê Thanh Nghị thửa đất bà Nguyễn Thị Dung
|
|
1.500
|
1.500
|
- Từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp
thửa đất bà Nguyễn Thị Dung
|
|
1.100
|
1.100
|
- Đoạn còn lại: từ thửa đất bà Nguyễn
Thị Dung đến hết thửa đất ông Dương Văn Sáng
|
|
|
750
|
27
|
Lê Chân
|
- Trọn đường (từ giáp đường Bạch Đằng
đến giáp đường Ba Đình)
|
|
900
|
900
|
28
|
Lê Xuân Trữ
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Phan Huy Ích
|
|
830
|
830
|
- Từ đường Phan Huy Ích đến giáp đường
Võ Văn Dũng
|
|
540
|
540
|
29
|
Nguyễn Sinh Khiêm
|
- Trọn đường (từ đường Nguyễn Văn
Linh đến giáp đường Đồng Khởi)
|
|
2.050
|
2.050
|
30
|
Tô Ký
|
- Trọn đường (từ đường Trần Hưng Đạo
đến giáp đường Biên Cương)
|
|
1.200
|
1.200
|
31
|
Trần Văn An
|
- Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị
đến giáp đường Lê Xuân Trữ)
|
|
680
|
680
|
32
|
Trần Bình Trọng
|
- Trọn đường (từ đường Trần Phú đến
giáp đường Lê Lợi)
|
|
1.200
|
1.200
|
33
|
Hoàng Văn Thụ
|
- Trọn đường (từ đường Quang Trung
đến giáp đường Trần Phú)
|
|
3.000
|
3.000
|
34
|
Nguyễn Tất Thành
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp nhà
ông Diện
|
|
4.050
|
4.050
|
- Từ hết nhà ông Diện đến đập Lại
Giang khu phố Trung Lương
|
|
|
3.400
|
35
|
Nguyễn Đình Thi
|
- Từ giáp đường Nguyễn Khuyến đến
giáp đường Chương Dương
|
|
1.100
|
1.100
|
36
|
Hùng Vương
|
- Địa phận phường Bồng Sơn
|
|
680
|
680
|
37
|
Chương Dương
|
- Trọn đường
|
|
1.200
|
1.200
|
38
|
Ba Đình
|
- Trọn đường (Từ nhà ông Hùng đến
nhà ông Độ)
|
|
810
|
810
|
39
|
Trần Văn Cẩn
|
- Từ giáp đường Phan Huy Ích đến
giáp đường Lê Xuân Trữ (hết nhà ông Tạ Điện)
|
|
900
|
900
|
40
|
Phan Huy Ích
|
- Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị
đến giáp đường Lê Xuân Trữ)
|
|
900
|
900
|
41
|
Đào Đình Luyện
|
- Trọn đường
|
|
4.500
|
4.500
|
42
|
Trần Thị Kỷ
|
- Trọn đường
|
|
4.500
|
4.500
|
43
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
- Trọn đường (từ đường Hoàng Văn Thụ
đến đường Trần Thị Kỷ)
|
|
4.500
|
4.500
|
44
|
Chử Đồng Tử
|
- Trọn đường
|
|
4.500
|
4.500
|
45
|
Hồ Xuân Hương
|
- Trọn đường (từ giáp đường Trần
Phú đến hết lô đất số 25 - khu dân cư Hai Bà Trưng)
|
|
2.300
|
2.300
|
- Đoạn còn lại
|
|
|
1.800
|
46
|
Phan Đình Tuyển
|
- Trọn đường (Từ đường Hồ Xuân
Hương đến cổng sân vận động)
|
|
1.500
|
1.500
|
47
|
Lê Văn Hưng
|
- Trọn đường (từ giáp đường Trần
Phú đến giáp đường Hai Bà Trưng)
|
|
1.100
|
1.100
|
48
|
Tố Hữu
|
- Từ đường Đại La đến hết nhà hà
Hòa
|
|
1.800
|
1.800
|
- Từ nhà bà Hòa đến giáp đường Tô
Ký
|
|
900
|
900
|
49
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết
nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn
|
|
1.200
|
1.200
|
50
|
Ung Văn Khiêm
|
- Trọn đường
|
|
1.800
|
1.800
|
51
|
Võ Văn Dũng
|
- Từ giáp đường Lê Thanh Nghị đến bản
tin Hải Sơn
|
|
750
|
750
|
- Từ bản tin Hải Sơn đến giáp đường
Hùng Vương
|
|
|
650
|
- Từ đường Hùng Vương đến hết đường
|
|
|
750
|
52
|
Đô Đốc Long
|
- Trọn đường (từ đường Quang Trung
đến giáp Ga Bồng Sơn)
|
|
2.400
|
2.400
|
53
|
Tuệ Tĩnh
|
- Trọn đường (từ đường Trường Chinh
đến giáp đường Nguyễn Đình Thi)
|
|
1.000
|
1.000
|
54
|
Ngô Gia Tự
|
- Trọn đường (từ đường Đồng Khởi đến
giáp đường Lê Thanh Nghị)
|
|
750
|
750
|
55
|
Đô Đốc Bảo
|
- Trọn đường (từ đường Quang Trung
đến nhà ông Đô)
|
|
2.400
|
2.400
|
56
|
Đô Đốc Lộc
|
- Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất
Thành đến hết đường) - T1
|
|
4.500
|
4.500
|
57
|
Tôn Đức Thắng
|
- Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất
Thành đến hết đường) - T2
|
|
4.500
|
4.500
|
58
|
Đỗ Nhuận
|
- Trọn đường (từ đường Đô Đốc Lân đến
hết đường) - T3
|
|
4.500
|
4.500
|
59
|
Lê Lai
|
- Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất
Thành đến hết đường) - T4
|
|
4.500
|
4.500
|
60
|
Đô Đốc Lân
|
- Trọn đường (từ đường Tôn Đức Thắng
đến đường Lê Lai) - T7
|
|
4.500
|
4.500
|
61
|
Đào Duy Anh
|
- Trọn đường (từ đường Đô Đốc Lộc đến
đường Lê Lai) - T9
|
|
4.500
|
4.500
|
62
|
Đoàn Khuê
|
- Từ đường Nguyên Hồng đến đường
Nguyễn Thị Thập - ĐS2
|
|
|
3.000
|
63
|
Chu Huy Mân
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến đường
Nguyễn Thị Thập - ĐS1
|
|
|
3.500
|
64
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
- Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường
Cách Mạng Tháng Tám - ĐS5
|
|
|
3.000
|
65
|
Nguyễn Thị Thập
|
- Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường
Cách Mạng Tháng Tám - ĐS6
|
|
|
3.000
|
66
|
Nguyễn Sinh Khiêm
|
- Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp
đường Tạ Quang Bửu
|
|
|
3.000
|
67
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
- Từ đường Bà Huyện Thanh Quan đến
giáp đường Nguyễn Thị Thập
|
|
|
3.000
|
68
|
Nguyên Hồng
|
- Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường
Đoàn Khuê - ĐS2
|
|
|
3.000
|
69
|
Huỳnh Tịnh Của
|
- Trọn đường (từ lô số 01 đến lô số
32 - khu dân cư đường Hai Bà Trưng)
|
|
|
1.800
|
70
|
Nguyễn Duy Trinh
|
- Từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu
bà Mơ
|
|
|
1.000
|
71
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
- Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp
đường Ngọc Hân Công Chúa - đường số 4, CCN
|
|
|
1.200
|
72
|
Đại La
|
- Từ đường Biên Cương đến giáp đường
Bạch Đằng
|
|
|
1.500
|
73
|
Tạ Quang Bửu
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến
giáp đường Đồng Khởi
|
|
|
1.100
|
74
|
Đại Việt
|
- Từ đường Nguyễn Tất Thành đến
giáp đường Đức Thọ
|
|
|
3.000
|
75
|
Tô Hiệu
|
- Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp
đường gom trường Cao đẳng nghề
|
|
|
2.000
|
76
|
Đường gom Nguyễn Văn Linh: Từ đường
Trần Phú đến hết trường Cao đẳng nghề
|
|
|
2.500
|
77
|
Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam:
từ đường Tạ Quang Bửu đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Chí
|
|
|
750
|
78
|
Đường BTXM khu phố Liêm Bình - Khu
phố 5: Từ giáp đường Lê Lợi hết nhà ông Dũng (giáp mương Lại Giang)
|
|
|
1.500
|
79
|
Đường BTXM khu phố 1 đoạn từ đường Nguyễn
Khuyến (nhà ông Thạnh) đến hết thửa đất của ông Trương Phương
|
|
|
900
|
80
|
Đường BTXM khu phố 1 đoạn từ đường
Nguyễn Khuyến (nhà bà Hoa) đến giáp thửa đất của bà Nguyễn Thị Bích Phượng
|
|
|
900
|
81
|
Từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Diện)
đến giáp đường Biên Cương (nhà ông Ánh)
|
|
|
3.400
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
- Đường từ nhà ông Quận (Khu phố 2)
đến giáp Bờ Tràng (Khu phố 3)
|
|
1.600
|
1.600
|
- Đoạn còn lại
|
|
1.100
|
1.100
|
2
|
Chu Văn An
|
- Trọn đường
|
|
2.400
|
2.400
|
3
|
Âu Lạc
|
- Đường từ ngã 3 Quang Trung qua
Nhà trẻ đến đường 3/2
|
|
3.800
|
3.800
|
- Đoạn còn lại
|
|
2.200
|
2.200
|
4
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn đường
|
|
2.050
|
2.050
|
5
|
Ngô Mây
|
- Đường từ Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
|
2.500
|
2.500
|
- Đoạn còn lại
|
|
1.200
|
1.200
|
6
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Đường từ Quang Trung đến giáp
Kênh N8
|
|
5.400
|
5.400
|
- Đoạn còn lại
|
|
1.600
|
1.600
|
7
|
Nguyễn Trân
|
- Đường từ Quang Trung đến Mương
ông Dõng
|
|
3.800
|
3.800
|
- Đường từ Mương ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam
|
|
2.400
|
2.400
|
8
|
Quang Trung
|
- Đường từ địa phận Hoài Hảo đến Cống
ông Tài
|
|
5.400
|
5.400
|
- Đường từ Cống ông Tài đến ngã 4
Tam Quan
|
|
6.800
|
6.800
|
- Đường từ ngã 4 Tam Quan đến giáp
đường 26/3
|
|
5.400
|
5.400
|
- Từ đường từ 26/3 đến hết địa phận
phường Tam Quan
|
|
4.500
|
4.500
|
9
|
Mai Hắc Đế
|
- Đường từ Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
|
6.000
|
6.000
|
- Từ đường 3/2 đến giáp Cụm công
nghiệp Tam Quan
|
|
2.100
|
2.100
|
10
|
Đường 3/2
|
- Đường từ Cống ông Tài đến giáp
ngã 4 Âu Lạc
|
|
6.000
|
6.000
|
- Đường từ ngã 4 Âu Lạc đến hết Trường
Trung học cơ sở Tam Quan
|
|
6.800
|
6.800
|
- Đường từ Trường THCS Tam Quan đến
ngã 4 đường 26/3
|
|
6.000
|
6.000
|
- Đường từ ngã 4 đường 26/3 đến hết
nhà ông Ngô Tưởng
|
|
5.000
|
5.000
|
11
|
Võ Thị Sáu
|
- Trọn Đường
|
|
2.000
|
2.000
|
12
|
Lê Đức Thọ
|
- Trọn Đường
|
|
1.100
|
1.100
|
13
|
Trần Quốc Hoàn
|
- Đường từ Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
|
1.800
|
1.800
|
14
|
Tôn Chất
|
- Đường từ ranh giới phường Tam
Quan Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ
|
|
1.100
|
1.100
|
15
|
Trần Thủ Độ
|
- Đường từ nhà ông Trương Văn Thạnh
đến giáp đường Bê tông Thái - Mỹ
|
|
720
|
800
|
16
|
Triệu Việt Vương
|
- Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến
giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc)
|
|
720
|
800
|
17
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
- Trọn đường
|
|
970
|
970
|
18
|
Phan Chu Trinh
|
- Đường từ giáp đường 3/2 đến giáp
Cụm công nghiệp Tam Quan
|
|
5.000
|
5.000
|
- Từ đường từ vào Cụm công nghiệp
Tam Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
|
2.300
|
2.300
|
19
|
Nguyễn Cơ Thạch
|
- Đường từ nhà ông Nhẫn đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan
|
|
1.600
|
1.600
|
20
|
Trần Khánh Dư
|
- Đường từ nhà ông Hồng đến hết nhà
ông Bé
|
|
1.400
|
1.400
|
21
|
Đỗ Xuân Hợp
|
- Từ giáp đường vào cụm công nghiệp
Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ
|
|
1.350
|
1.350
|
22
|
Trịnh Hoài Đức
|
- Từ nhà bà Thi đến nhà bà Cảm
|
|
1.350
|
1.350
|
23
|
Hoàng Xuân Hãn
|
- Từ Nhà văn hóa khu phố 5 đến nhà
ông Hoàng
|
|
800
|
800
|
24
|
Phan Kế Toại
|
- Từ đường từ đường 3/2 (nhà ông Huỳnh
Cao Sơn) đến bãi tràng
|
|
1.000
|
1.000
|
- Đường từ bãi tràng đến giáp kênh
N8
|
|
750
|
750
|
25
|
Trần Nhật Duật
|
- Trọn đường
|
|
800
|
800
|
26
|
Phan Đăng Lưu
|
- Đường từ nhà bà Bường đến giáp đường
bê tông đi Tam Quan Nam
|
|
1.200
|
1.200
|
27
|
Ngô Văn Sở
|
- Đường từ Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
|
2.300
|
2.300
|
28
|
Ngô Thì Nhậm
|
- Trọn đường
|
|
900
|
900
|
29
|
Hải Triều
|
- Đường từ giáp đường 3/2 đến hết
nhà bà Ngô Thị Chanh
|
|
800
|
800
|
30
|
Vạn Xuân
|
- Đường từ giáp đường Ngô Mây đến hết
Trường tiểu học số 1 Tam Quan (đoạn đã đổ bê tông)
|
|
800
|
800
|
31
|
Sương Nguyệt Ánh
|
- Từ Gác Ghi đến nhà bà Nguyễn Thị
An, khu phố 2
|
|
800
|
800
|
32
|
Lê Văn Lương
|
- Từ nhà văn hóa khu phố 2 đến giáp
đường Nguyễn Trân
|
|
800
|
800
|
33
|
Hồ Đắc Di
|
- Từ đường Nguyễn Trân đến giáp nhà
bà Niếp, khu phố 1
|
|
800
|
800
|
34
|
Huỳnh Nhất Long
|
- Từ lò gốm khu phố 1 (qua miễu Phó
Vuông) đến giáp đường Lý Thường Kiệt
|
|
800
|
800
|
35
|
Dương Đức Hiền
|
- Từ đường Nguyễn Trân đến nhà bà Cảm,
khu phố 1
|
|
800
|
800
|
36
|
Các tuyến đường trong khu Quy hoạch
dân cư Phú Mỹ Lộc
|
- Tuyến đường số 5, lộ giới 18m
|
|
|
4.500
|
- Tuyến đường số 10, lộ giới 18m
|
|
|
3.000
|
37
|
Đường Khu dân cư sân vận động Tam Quan
(đường kết nối giữa đường Lý Tự Trọng và đường Nguyễn Chí Thanh)
|
|
|
2.050
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN BẮC
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
- Đường từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến
giáp đường 26/3
|
|
5.400
|
5.400
|
- Từ đường từ 26/3 đến Cầu Gia An
|
|
4.500
|
4.500
|
2
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ ngã ba Bưu điện văn hóa phường
đến ngã 4 phường Tam Quan (phía Bắc Trung Tâm Y tế thị xã)
|
|
6.800
|
6.800
|
3
|
Võ Nguyên Giáp
|
- Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa phường
đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan
|
|
5.900
|
5.900
|
- Từ giáp xã Tam Quan Nam đến ngã
ba Bưu điện văn hóa phường Tam Quan Bắc
|
|
5.000
|
5.000
|
4
|
Trần Quang Khải
|
- Đường từ ngã 3 giáp đường nhựa
(UBND phường) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh
|
|
1.100
|
1.100
|
- Đoạn Đường từ bê tông đi tổ 2,
khu phố Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh
|
|
850
|
850
|
5
|
Hàm Tử (từ cầu thiện Chánh đến Gò
dài)
|
- Đoạn từ giáp đường ĐT639 (Cầu Thiện
Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, khu phố Tân Thành 2)
|
|
1.350
|
1.350
|
6
|
Trần Quốc Toản
|
- Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến
giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Khu phố Trường
Xuân Tây)
|
|
850
|
850
|
- Đoạn từ Ngã 5 Công Thạnh đến giáp
đường Quốc lộ 1A - Gò Dài
|
|
1.500
|
1.500
|
7
|
Lê Thánh Tôn
|
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông
đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, khu phố Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu,
khu phố Tân Thành 1)
|
|
630
|
630
|
8
|
Đặng Tiến Đông
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà
bà Phạm Thị Chính, khu phố Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý khu phố Dĩnh
Thạnh
|
|
410
|
410
|
9
|
Yết Kiêu
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (đất
ông Phận khu phố Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh
|
|
1.100
|
1.100
|
10
|
Giếng Truông
|
Đoạn từ giáp đường nhựa (Trụ sở khu
phố Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông)
|
|
560
|
560
|
11
|
Lê Văn Tú
|
Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông
Chín, khu phố Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (Cống bà May)
|
|
500
|
500
|
12
|
Mê Linh
|
Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị
Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà khu phố Tân Thành 1)
|
|
630
|
630
|
13
|
Trần Đăng Ninh
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (cống
ông Minh, khu phố Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà, khu phố
Tân Thành 1)
|
|
630
|
630
|
-Từ giáp đường bê tông (cống ông Minh,
khu phố Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm"
|
|
380
|
380
|
14
|
Chế Lan Viên
|
- Đoạn từ ngã 3 (đường bê tông đi tổ
2, khu phố Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (khu phố Tân Thành 2)
|
|
680
|
680
|
15
|
Văn Lang
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Võ Hậu, khu phố Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền khu phố Tân
Thành
|
|
680
|
680
|
16
|
Lê Phi Hùng
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch khu phố Thiện Chánh 1
|
|
1.700
|
1.700
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch khu
phố Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan
|
|
850
|
850
|
17
|
Trần Văn Trà
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
La Tiến Dũng, Khu phố Tân Thành 2) đến Bến Đò cũ
|
|
810
|
810
|
18
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Tướng Tài Lâu, khu phố Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng)
|
|
680
|
680
|
19
|
Mạc Đĩnh Chi
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Nguyễn Tư, khu phố Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý
khu phố Tân Thành)
|
|
650
|
650
|
20
|
Ngô Sĩ Liên
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (Trường mẫu
giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Cước khu phố Tân Thành 2)
|
|
590
|
590
|
21
|
Phú Xuân
|
- Đoạn mới Tổ 5 Công Thạnh (từ giáp
đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, khu phố Công Thạnh
|
|
850
|
850
|
22
|
Trương Định
|
- Đoạn từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối
nhà ông Nguyễn Văn Sơn, khu phố Công Thạnh
|
|
720
|
720
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến ao
Gò Tý
|
|
760
|
760
|
23
|
Thống Nhất
|
- Đường từ Quốc lộ 1A (mả ông Già)
đến Gò Dài
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
- Đường từ Ao Gò Tý đến giáp Quốc lộ
1A (nhà ông Dấn, khu phố Công Thạnh)
|
|
760
|
760
|
IV
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN
NAM
|
|
|
|
1
|
Phạm Đình Hổ
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu đến
ngã 3 nhà bà Thuận khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu
đến ngã 4 nhà ông Ngọc Sanh
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 4 nhà bà Tùng đến
vùng Bàu Dài khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 4 Gò Dệ đến hết vườn rào
ông Sơn khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
2
|
Nguyễn Xuân Nhĩ
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu
đến ngã 4 nhà bà Ký
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 4 nhà ông Trương Kim
Quang đến hết vườn nhà cô Lan khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ cầu Bà Cừ đến hết vườn nhà
bà Đốc khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 3 cầu Chợ Ân đến cầu
Bà Cừ khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
3
|
Nguyễn Chánh
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông ông
Sanh - Quang đến hết vườn nhà bà Trần Thị Sang, khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Hiền đến hết
vườn nhà cô giáo Mỹ Hiền, khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
4
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Công đến hết
vườn nhà ông Thao Lý
|
|
450
|
450
|
- Đoạn từ hết vườn nhà ông Thao Lý
đến chùa Cao Đài
|
|
450
|
450
|
- Đoạn từ nhà bà Ha đến giáp đường
ĐT 639 thuộc khu phố Tăng Long 2
|
|
450
|
450
|
5
|
Cao Thành
|
- Đoạn từ ngã tư nhà ông Hiến đến hết
nhà ông Công
|
|
450
|
450
|
- Đoạn từ hết vườn nhà bà Nhung đến
hết vườn nhà ông Chu, khu phố Tăng Long 1
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ hết vườn nhà ông Chu đến
thanh minh, khu phố Tăng Long 1
|
|
350
|
350
|
6
|
Hà Huy Tập
|
- Đoạn từ dốc Tăng Long 2 ( Nhà ông
Thiên) đến điểm trường Tiểu Học số 2 Cửu Lợi Đông
|
|
350
|
350
|
7
|
Trần Lê
|
- Đoạn từ dốc Tăng Long 2 đến chùa Châu
Long Đài khu phố Tăng Long 2
|
|
350
|
350
|
8
|
Võ Văn Kiệt
|
- Từ địa phận phường Tam Quan Nam đến
giáp đường ĐT639
|
|
1.300
|
1.300
|
- Đoạn từ ngã 4 nhà ông Cang Cường,
khu phố Tăng Long 2 đến giáp biển
|
|
1.100
|
1.100
|
9
|
Phạm Hùng
|
- Đoạn từ Trụ sở khu phố Cửu Lợi
Nam đến cổng thầy Mười, khu phố Cửu Lợi Nam
|
|
450
|
450
|
- Đoạn từ cổng thầy Mười đến giáp
đường ĐT 639 thuộc khu phố Cửu Lợi Đông
|
|
450
|
450
|
10
|
Cửu Lợi
|
- Đoạn từ giáp đường An Thái Cửu Lợi
đến giáp Tân Mỹ
|
|
600
|
600
|
11
|
Đỗ Thạnh
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Miên đến hết
ngã 4 nhà bà Ngộ thôn Cửu Lợi Nam
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cường đến
ngã 4 nhà bà Ngộ thôn Cửu Lợi Nam
|
|
350
|
350
|
12
|
Ngô Trọng Thiên
|
- Đoạn từ ngã 4 nhà ông Đô đến hết
nhà ông Trương Cho, khu phố Cửu Lợi Bắc
|
|
440
|
440
|
13
|
Mai Chí Thọ
|
- Đoạn từ nhà ông Trấn đến nhà ông
Rai
|
|
350
|
350
|
14
|
Tôn Chất
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành
Chinh đến nhà ông Lê Minh Chí
|
|
350
|
350
|
15
|
Nam Cao
|
- Đoạn từ nhà văn hóa khu phố Tăng
Long 1 đến nhà ông Vinh
|
|
340
|
340
|
16
|
Võ Nguyên Giáp
|
- Từ giáp địa phận phường Hoài
Thanh (nhà ông Trần Nông) đến hết địa phận phường Tam Quan Nam
|
|
2.500
|
3.000
|
17
|
Nguyễn Trân
|
- Từ địa phận Tam Quan Nam đến giáp
đường ĐT 639
|
|
1.300
|
1.300
|
18
|
Cao Thắng
|
- Từ giáp địa phận khu phố Bình Phú
đến giáp nam ngã 4 nhà ông Trường + ông Túy
|
|
700
|
700
|
- Từ nhà ông Trường + ông Túy đến
nam ngã 4 nhà ông Thâm
|
|
1.000
|
1.000
|
19
|
Huỳnh Triếp
|
- Từ ngã 3 Cầu ông Nhành đến ngã 3
nhà ông Miên
|
|
1.100
|
1.100
|
-Từ ngã 3 nhà ông Miên đến giáp đường
Thái Lợi (Cầu Cộng Hòa)
|
|
1.100
|
1.100
|
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
|
- Đường từ cầu chợ Ân đến giáp đường
Phụng Du - Tăng Long 2
|
|
1.500
|
1.500
|
V
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI HƯƠNG
|
|
|
|
1
|
Võ Nguyên Giáp
|
- Từ cầu Lại Giang đến giáp phường Hoài
Thanh
|
|
1.200
- 2.500
|
3.500
|
2
|
Trường Chinh
|
Từ giáp phường Hoài Xuân đến Cầu
Sâm
|
|
900
|
900
|
Từ Cầu Sâm đến Dốc Thảng (Ngã 4 Thạnh
Xuân)
|
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Trường Sa
|
Từ Ngã 4 Thạnh Xuân (ngã 4 đường Võ
Nguyên Giáp) đến cầu Ông Là
|
|
2.000
|
2.000
|
Từ cầu Ông Là đến ngã 4 Ca Công Nam
|
|
3.600
|
3.600
|
Từ Ngã 4 Ca Công Nam đến hết đất bà
Võ Thị Nào và giáp đất ông Nguyễn Ngọc Sanh
|
|
2.500
|
2.500
|
4
|
Bà Triệu
|
Từ giáp phường Hoài Thanh đến Cống
Dốc ông Tố
|
|
1.000
|
1.000
|
Từ Công Dốc ông Tố đến Ngã 4 Ca Công
Nam
|
|
1.800
|
1.800
|
5
|
Hoàng Hoa Thám
|
- Đường từ ngã 3 Thự đến giáp Bản
tin (Nhuận An)
|
|
600
|
600
|
6
|
Phan Trọng Tuệ
|
- Đường từ ngã 3 Kích đến giáp ngã
4 Phương
|
|
3.000
|
3.000
|
7
|
Nguyễn Hữu Huân
|
- Đường từ nhà ông Phan Văn Chọn đến
giáp nhà Lý Văn Đào (Nhuận An)
|
|
600
|
600
|
8
|
Hồng Bàng
|
- Đường từ nhà ông Huỳnh Lợi qua
Ngã 4 Nhân đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp (Nhuận An)
|
|
600
|
600
|
9
|
Nguyễn Văn
|
Đường từ Cầu ông Sâm qua Quán Rạy đến
giáp nhà ông Nguyễn Ngọc (Nhuận An)
|
|
600
|
600
|
10
|
Trần Bạch Đằng
|
Đường từ nhà ông Lê Văn Sự đến giáp
Quán Hùng (Thiện Đức)
|
|
600
|
600
|
11
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Đường từ nhà quản trang đến giáp
nhà ông Thắng (Thiện Đức Đông)
|
|
600
|
600
|
12
|
Vũ Kỳ
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Xe đến
Dốc Mẩu
|
|
600
|
600
|
Đường từ Dốc Mẩu đến giáp nhà ông
Huỳnh Văn Nhất (Thiện Đức Đông)
|
|
600
|
600
|
13
|
Văn Tiến Dũng
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tầm đến
UBND phường
|
|
2.100
|
2.100
|
14
|
Kim Đồng
|
Đường từ ngã 3 (Miếu Thạch Trì) đến
Cổng trường THCS Hoài Hương
|
|
600
|
600
|
15
|
Mai An Tiêm
|
Đường từ Cầu Lại Giang đến cuối đường
bờ kè sông Lại Giang
|
|
600
|
600
|
16
|
Đặng Thai Mai
|
Đường từ cổng Văn hóa Thạnh Xuân đến
giáp nhà ông Lê Văn Suôn (Thạnh Xuân)
|
|
600
|
600
|
17
|
Nguyễn Hoàng
|
Đường từ Cầu ông Là đến tiệm vàng
Kim Châu Dân
|
|
600
|
600
|
18
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Đường từ ngã 3 Dốc Khải đến giáp
ngã 3 (Nhà ông Trần Quốc Triệu)
|
|
600
|
600
|
19
|
Đặng Văn Chấn
|
Đường từ nhà ông Đặng Ngọc Thâm -
Nhà ông Tôn Hữu Đạt (Thiện Đức Bắc)
|
|
500
|
500
|
20
|
Trần Huy Liệu
|
Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ (Đường
trục chính lộ giới 16m)
|
|
900
|
900
|
21
|
Hàn Mạc Tử
|
Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ
(Các tuyến đường còn lại lộ giới 10m)
|
|
600
|
600
|
22
|
Hà Huy Giáp
|
Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ
(Các tuyến đường còn lại lộ giới 10m)
|
|
600
|
600
|
23
|
Cù Chính Lan
|
Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ
(Các tuyến đường còn lại lộ giới 10m)
|
|
600
|
600
|
24
|
Lê Anh Xuân
|
Đường từ ngã 4 Ca Công Nam qua Quán
Trúc Xinh đến giáp ngã 4 (nhà ông Cường, Ca Công Nam)
|
|
800
|
800
|
25
|
Xuân Diệu
|
Đường từ Khu thể thao Ca Công Nam đến
giáp phường Hoài Thanh
|
|
600
|
600
|
26
|
Tô Ngọc Vân
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Hải Triều đến
giáp nhà bà Trần Thị Nhuộm (Nhuận An Đông)
|
|
600
|
600
|
27
|
Trần Hoàn
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Khánh đến
Giếng Chu (Thiện Đức)
|
|
600
|
600
|
28
|
Nguyễn Phan Vinh
|
Đường từ Cổng Văn hóa phường qua
HTX nông nghiệp Hoài Hương đến nhà ông Huỳnh Lợi (Nhuận An)
|
|
600
|
600
|
29
|
Cao Văn Lầu
|
Đường từ nhà ông Lê Minh Chánh đến
giáp nhà ông Chế Văn Loan (Thạnh Xuân)
|
|
600
|
600
|
30
|
Kiều Phụng
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Khoa đến
giáp Bờ kè Thạnh Xuân Đông
|
|
600
|
600
|
31
|
Nguyễn Đình Thụ
|
Đường từ ngã 3 nhà Thận đến giáp
nhà ông Nguyễn Thứ (Thiện Đức Bắc)
|
|
600
|
600
|
32
|
Hàn Thuyên
|
Đường từ Cổng văn hóa khu phố Ca Công
qua Nhà văn hóa khu phố Ca Công đến Nhà bà Phan Thị Diệu (Ca Công)
|
|
600
|
600
|
33
|
Châu Thị Tế
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Minh
đến giáp Bờ kè (Thạnh Xuân)
|
|
600
|
600
|
34
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến
Cống Ngăn Mặn (Phú An)
|
|
600
|
600
|
35
|
Hồ Bửu Chánh
|
Đường từ nhà ông Dưng đến giáp nhà
ông Phấn (Thạnh Xuân)
|
|
800
|
800
|
36
|
Nguyễn Kiệm
|
Đường từ nhà bà Nga (Quán tạp hóa
Suni) đến giáp nhà ông Thật (Thiện Đức Đông)
|
|
800
|
800
|
37
|
Tú Xương
|
Từ giáp đất ông Trần Minh Rin đến giáp
đất ông Tôn Thanh Quang
|
|
800
|
800
|
38
|
Các tuyến đường thuộc khu Quy hoạch
dân cư của Tuyến đường ven biển (ĐT.639)
|
- Đường ĐS1, lộ giới 14m
|
|
|
2.000
|
- Đường ĐS2, lộ giới 14m
|
|
|
1.800
|
- Đường ĐS3, lộ giới 14m
|
|
|
1.600
|
- Đường ĐS4, lộ giới 14m
|
|
|
1.400
|
VI
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI XUÂN
|
|
|
|
1
|
Trường Chinh
|
- Đường từ An Đông đến Cống Dốc Thìn (phường Hoài Xuân)
|
|
1.150
|
1.500
|
- Đường từ Cống dốc Thìn đến hết
phường Hoài Xuân
|
|
900
|
900
|
2
|
Ỷ Lan
|
- Đoạn từ giáp An Dinh đến ngã 3 Chợ
Gồm
|
|
720
|
720
|
3
|
Lương Định Của
|
- Từ đường Trường Chinh (ngã ba nhà
Thanh Hạ) đến đập ngăn mặn sông Lại Giang
|
|
650
|
650
|
4
|
Nguyễn Hữu An
|
- Từ đường Trường Chinh (Cây xăng Hải
Vân) đến giáp đường Vạn Thắng
|
|
550
|
550
|
5
|
Võ Trường Toản
|
- Từ cống Khả, Thuận Thượng 2 đến
nhà Phận khu phố Vĩnh Phụng 1
|
|
550
|
550
|
6
|
Trần Tôn Thất
|
- Đoạn từ Trụ sở Thuận Thượng 1 đến
ngã 3 nhà Nguyễn Thanh Thế, Thuận Thượng 1
|
|
580
|
580
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà Nguyễn Thanh Thế
đến chùa Minh Thuận, Thuận Thượng 1
|
|
500
|
500
|
7
|
Lê Đình Chinh
|
- Đoạn từ trường THCS đến trường Mầm
Non
|
|
600
|
600
|
- Đoạn từ trường Mầm Non đến cầu
ông Đô
|
|
550
|
550
|
8
|
Phụng Sơn
|
- Đoạn từ ngã 3 Hồ Cá đến hết quán
Bảy Khánh, Thái Lai
|
|
580
|
580
|
- Đoạn từ quán Bảy Khánh, Thái Lai
đến giáp Hoài Thanh
|
|
550
|
550
|
9
|
Ngô Đức Đệ
|
- Từ đường Trường Chinh, khu phố
Vĩnh Phụng 1 đến giáp đường Phụng Sơn (cầu bà Di)
|
|
550
|
550
|
10
|
Vạn Thắng
|
- Từ đường Trường Chinh (cầu Bà Mầm)
đến trường Mầm Non
|
|
550
|
550
|
11
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
- Các tuyến đường nội bộ khu dân cư
Thái Lai, lộ giới 5m
|
|
|
360
|
VII
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI ĐỨC
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Linh
|
- Đoạn từ Đèo Phú Cũ đến giáp đường
vào Nhà Thờ Văn Cang
|
|
1.800
|
1.800
|
- Đoạn từ đường vào Nhà Thờ Văn
Cang đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn mới
|
|
3.200
|
3.200
|
2
|
Quang Trung
|
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến giáp
Nam cầu Bồng Sơn cũ
|
|
3.200
|
3.200
|
3
|
Điện Biên Phủ
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1 mới đến Cầu
Phao
|
|
2.200
|
2.200
|
- Đường từ Cầu Phao đến hết địa phận
Hoài Nhơn
|
|
1.200
|
1.200
|
4
|
Phạm Văn Đồng
|
- Đường từ nam Cầu Bồng Sơn (cũ) đến
giáp Cầu Đỏ
|
|
1.200
|
1.200
|
- Đường từ đông Cầu Đỏ đến hết địa
phận phường Hoài Đức
|
|
980
|
980
|
5
|
Võ Chí Công
|
- Đường từ giáp ngã 3 cầu Bồng Sơn
cũ đến giáp đường ĐT 630
|
|
3.000
|
3.000
|
6
|
Thành Thái
|
- Đường từ Cầu Dợi đến giáp đường
ĐT 630
|
|
2.200
|
2.200
|
7
|
Nguyễn Viết Xuân
|
- Đường từ cầu đường sắt Diễn Khánh
đến nhà ông Nguyễn Ngọc Anh (Diễn Khánh)
|
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Tôn Thất Tùng
|
- Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà bà
Huỳnh Thị Của, khu phố Lại Khánh Tây) đến lò gạch HTXNN Lại Khánh cũ
|
|
600
|
600
|
- Đường từ lò gạch HTXNN Lại Khánh
cũ đến nhà ông Trương Hữu Phước, khu phố Lại Khánh
|
|
400
|
400
|
- Đường từ nhà bà Phan Thị Âu, khu
phố Lại Khánh đến nhà ông Đặng Nhẫn, khu phố Lại Đức
|
|
400
|
400
|
- Đường từ Quốc lộ 1 (nhà ông Đinh
Công Hiền, khu phố Diễn Khánh: Thửa số 332, tờ 47) vào nhà ông Phạm Văn Thịnh,
khu phố Diễn Khánh)
|
|
|
700
|
9
|
Nguyễn Khoái
|
- Đường từ Trường Tiểu học số 2
Hoài Đức, khu phố Lại Khánh đến nhà ông Nguyễn Khải, khu phố Lại Khánh Nam
|
|
500
|
500
|
10
|
Nguyễn Du
|
- Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (trước Trụ sở UBND phường Hoài Đức) đến Nhà văn hóa
khu phố Lại Khánh Nam
|
|
700
|
700
|
11
|
Lý Chiêu Hoàng
|
- Đoạn bờ kè từ Trạm bơm Bình
Chương đến Cầu Phao
|
|
700
|
700
|
12
|
Nguyễn Phi Khanh
|
- Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (Cổng
làng văn hóa khu phố Bình Chương Nam) đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng, khu phố Lại
Khánh Nam
|
|
500
|
500
|
13
|
Nguyễn Tuân
|
- Đường từ Quốc lộ 1A cũ (VLXD Ân
Lan) đến giáp bờ kè Bình Chương (chân cầu Bồng Sơn mới)
|
|
1.000
|
1.000
|
14
|
Hoàng Phương
|
- Đường từ Quốc lộ 1A cũ (trước nhà
ông Phùng Bá Mận, khu phố Bình Chương) đến giáp bờ kè Bình Chương (Quán cà
phê Hương Quỳnh)
|
|
1.000
|
1.000
|
15
|
Vũ Ngọc Nhạ
|
- Đường từ Quốc lộ 1 (nhà bà Cao Thị
Quý, khu phố Bình Chương Nam) đến giáp đường sắt
|
|
1.000
|
1.000
|
16
|
Lê Văn Quý
|
- Đường từ Quốc lộ 1 vào nhà anh
hùng Lê Văn Quý, khu phố Văn Cang
|
|
500
|
500
|
17
|
Võ Liệu
|
- Đường từ ngã 3 Đồi Bà Lê đến Trường
Mầm non khu phố Định Bình
|
|
500
|
500
|
- Đường từ Trường Mầm non khu phố Định
Bình đến cầu Lỗ Bung, khu phố Định Bình Nam
|
|
400
|
400
|
18
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
- Đường từ nhà ông Đỗ Văn Nhu, khu
phố Lại Khánh (Thửa số 166, tờ 17) đến nhà ông Đoàn Văn Mỹ, khu phố Lại Khánh
|
|
300
|
500
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Công Huyện,
khu phố Lại Khánh (Thửa số 1434, tờ 17) đến nhà ông Trương Văn Cần, khu phố Lại
Khánh
|
|
300
|
500
|
VIII
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI TÂN
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
- Đường từ giáp phường Bồng Sơn đến
hết Trạm Y tế phường Hoài Tân
|
|
6.500
|
6.500
|
- Đường từ Trạm Y tế phường Hoài
Tân đến hết phường Hoài Tân
|
|
4.600
|
4.600
|
2
|
Nguyễn Văn Linh
|
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (Đoạn có rào
chắn QL1)
|
|
5.200
|
5.200
|
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A
mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường
đó
|
|
|
|
3
|
Hùng Vương
|
- Đường từ giáp địa phận phường Bồng
Sơn đến giáp Nghĩa Trang liệt sĩ phường Hoài Hảo
|
|
700
|
700
|
4
|
Ỷ Lan
|
- Đường từ Quốc lộ 1A khu phố An Đường
(chợ Bộng cũ) đến hết An Dinh
|
|
720
|
720
|
5
|
Lê Trọng Tấn
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A nhà ông
Long đến giáp Chùa Phật giáo (lộ giới 12m)
|
|
800
|
800
|
6
|
Kha Vạn Cân
|
- Tuyến đường số 8 vào Cụm Công
nghiệp Hoài Tân
|
|
500
|
500
|
7
|
Tôn Thất Thuyết
|
- Từ giáp QL 1A cũ nhà ông Bích,
khu phố Đệ Đức 3 đến giáp điểm trường Tiểu học số 1 Hoài Tân, khu phố Đệ Đức
2
|
|
500
|
500
|
- Từ trường Tiểu học số 1 Hoài Tân
đến giáp nhà ông Sơn tổ 1, khu phố Đệ Đức
|
|
400
|
400
|
8
|
Phan Đình Giót
|
- Đường từ trường mẫu giáo tổ 4 đến
giáp nhà ông Hải tổ 4, khu phố Đệ Đức 2
|
|
400
|
400
|
9
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
- Từ Quốc lộ 1 (chợ Đỗ) đến Hợp tác
xã Hoài Tân
|
|
600
|
600
|
- Từ Hợp tác xã Hoài Tân đến giáp
đường Tây tỉnh
|
|
400
|
400
|
10
|
Nguyễn Hòa
|
- Từ Quốc lộ 1 (chợ Bộng mới) đến
giáp ngã 3 đường số 8 Cụm công nghiệp Hoài Tân
|
|
600
|
600
|
- Từ ngã 3 đường số 8 Cụm công nghiệp
Hoài Tân đến giáp nhà ông Bường tổ 2, khu phố Giao Hội 1
|
|
400
|
400
|
11
|
Nguyễn Hiền
|
- Từ nhà ông Minh, khu phố An Dưỡng
2 đến giáp nhà ông Huỳnh Nhơn, khu phố An Dưỡng 2
|
|
500
|
500
|
- Từ nhà ông Huỳnh Nhơn, khu phố An
Dưỡng 2 đến giáp nhà ông Thọ, tổ 2, khu phố An Dưỡng 2
|
|
400
|
400
|
12
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
- Đường từ Cầu vượt đến hết Đình
Trung
|
|
400
|
400
|
13
|
Tô Hiến Thành
|
- Khu tái định cư mặt tiền (giáp Quốc
lộ 1)
|
|
4.600
|
4.600
|
14
|
Võ Văn Hiệu
|
- Các tuyến đường còn lại (có lộ giới
7,5m)
|
|
700
|
700
|
15
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
- Đường nội bộ khu tái định cư số 5
|
|
800
|
800
|
16
|
Nguyễn Công Hoan
|
- Từ nhà ông Còn, tổ 5, khu phố Đệ Đức
3 đến hết nhà ông Lê Đức Ân, tổ 2, khu phố Đệ Đức 3
|
|
500
|
500
|
- Từ giáp nhà ông Lê Đức Ân đến
giáp Xi phong (nhà bà Dung)
|
|
400
|
400
|
17
|
Huỳnh Minh
|
- Đường từ nhà Văn hóa khu phố Giao
Hội 1 đến giáp đường Tây Tỉnh
|
|
600
|
600
|
18
|
Hồ Sĩ Tạo
|
- Đường từ nhà Huỳnh Chi, tổ 2, khu
phố Giao Hội 1 đến giáp đường Tây tỉnh
|
|
400
|
400
|
19
|
Hoàng Quốc Việt
|
- Đường từ trụ sở khu phố Đệ Đức 1
đi tổ 4, tổ 3 đến giáp nhà ông Sơn, tổ 1, khu phố Đệ Đức 1
|
|
400
|
400
|
20
|
Hoàng Diệu
|
- Đường từ Lò Gạch ông Đương đến
giáp nhà bà Nguyễn Thị Mỹ Hà tổ 9, khu phố Giao Hội 2
|
|
400
|
400
|
21
|
Nguyễn An Ninh
|
- Đường từ nhà bà Trang Quốc lộ 1A
cũ đến giáp nhà ông Sang Quốc lộ 1A mới, khu phố Đệ Đức 3
|
|
600
|
600
|
22
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
- Đường từ giáp quốc lộ 1A mới (nhà
ông Tin) đến giáp nhà ông Phương, tổ 2, khu phố Đệ Đức 1
|
|
400
|
400
|
23
|
Nguyễn Khắc Viện
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A đến tòa
thánh Tây Ninh, An Dưỡng 2
|
|
400
|
400
|
24
|
Đặng Văn Ngữ
|
- Đường từ Quốc lộ 1A nhà Trần Nà,
khu phố An Dưỡng 2 đến điểm trường mầm non tổ 1, An Dưỡng 2
|
|
400
|
400
|
25
|
Nguyễn Bính
|
- Đường từ Quốc lộ 1A trung tâm giống
cây trồng đến khu dân cư Lò Gạch
|
|
400
|
400
|
26
|
Duy Tân
|
- Đường từ giáp đường Gom nhà ông
Hoang, tổ 1, khu phố Đệ Đức 3 đến giáp nhà ông Phan Thể, tổ 4, khu phố An Dưỡng
1
|
|
400
|
400
|
27
|
Thăng Long
|
- Đường từ cầu ngã ba cầu xã Bỗng đến
giáp đường ĐT 638, khu phố Đệ Đức 1
|
|
400
|
400
|
28
|
Nguyễn Hồng Châu
|
- Đường từ giáp đường Tây tinh (nhà
ông Bùi Cường Quốc) tổ 8, khu phố Giao Hội 2 đến giáp đường 327 nhà ông Tú tổ
7, khu phố Giao Hội 2
|
|
400
|
400
|
29
|
Trần Khát Chân
|
- Đường từ điểm sinh hoạt tổ 5, khu
phố An Dưỡng 1 đi tổ 3, khu phố An Dưỡng 2 đến giáp đường đi An Dinh, Hoài
Thanh
|
|
400
|
400
|
30
|
Lê Đại Can
|
- Đường từ nhà Kình, tổ 7 đến giáp
nhà Mạnh tổ 6, khu phố Đệ Đức 3
|
|
500
|
500
|
31
|
Nguyễn Huy Phan
|
- Đường từ nhà Mạnh, tổ 2 đến nhà
Nhi tổ 3, khu phố Đệ Đức 2
|
|
400
|
400
|
32
|
Bùi Thị Nhạn
|
- Đường từ nhà ông Đảnh, tổ 2 đến
nhà ông Xứng, tổ 4, khu phố Đệ Đức 1
|
|
400
|
400
|
33
|
Đinh Công Tráng
|
- Đường từ nhà bà Thái, tổ 2 đến nhà
bà Dầy, tổ 1, khu phố Đệ Đức 2
|
|
400
|
400
|
34
|
Hồ Văn Khuê
|
- Đường từ nhà ông Kha, tổ 6, khu
phố Giao Hội 2 đi tổ 4, tổ 3 đến giáp đường 327
|
|
400
|
400
|
35
|
Dương Quảng Hàm
|
- Đường từ giáp đường An Dưỡng 2 đi
Hoài Thanh đến giáp nhà ông Mạnh tổ 2, khu phố An Dưỡng 2
|
|
400
|
400
|
36
|
Đàm Quang Trung
|
- Đường từ điểm sinh hoạt tổ 5 đi tổ
3 đến giáp nhà ông Lý, tổ 2, khu phố An Dưỡng 1
|
|
400
|
400
|
37
|
Thái Phiên
|
- Đường từ nhà ông Bá, tổ 3 đến
giáp nhà ông Cống, tổ 7, khu phố Giao Hội 2
|
|
400
|
400
|
38
|
Lương Văn Cang
|
- Đường từ nhà bà Vũ Thị Điểm đến
giáp điểm sinh hoạt tổ 5, khu phố An Dưỡng 1
|
|
400
|
400
|
39
|
Vũ Đình Huấn
|
- Ngã ba từ nhà ông Hiền, tổ 1, khu
phố Giao Hội 2 đến nhà ông Thành tổ 3, khu phố Giao Hội 2
|
|
500
|
500
|
40
|
Dương Đình Nghệ
|
- Đường từ nhà ông Lai, khu phố Đệ
Đức 1 đến giáp nhà ông Tuấn, tổ 5, khu phố Đệ Đức 1
|
|
400
|
400
|
41
|
Lê Thị Xuyến
|
- Đường từ nhà ông Ánh, tổ 1, khu
phố Giao Hội 2 đến giáp sân bay cũ
|
|
500
|
500
|
42
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
Tuyến từ nhà ông Phúc tổ 7 khu phố
Đệ Đức 3 đến hết Ban quản lý rừng phòng hộ Hoài Nhơn.
|
|
|
600
|
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Bá Diện tổ
4 An Dưỡng 1 (giáp đường trường lái Đình Trung) đến giáp nhà bà Nguyễn Thị
Đáng tổ 4 An Dưỡng 1 (giáp đường Lương Văn Can)
|
|
|
500
|
IX
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI THANH
TÂY
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
- Từ giáp phường Hoài Tân đến địa
phận phường Hoài Hảo
|
|
4.200
|
4.200
|
2
|
Nguyễn Trãi
|
- Đường từ Ngã ba Năm Tấn đến hết cầu
Dừa (quán ông Lê Văn Hoàng), Khu phố Bình Phũ (Lộ giới 6m)
|
|
500
|
500
|
3
|
Nguyễn Thị Định
|
- Đường từ quán ông Lê Văn Hoàng đến cầu Mương Cát, khu phố Bình Phú
|
|
450
|
450
|
4
|
Bà Triệu
|
- Từ đường Quang Trung (Hoài Thanh
Tây) đến đường Võ Nguyên Giáp (Hoài Hương)
|
|
1.600
|
1.600
|
5
|
Diên Hồng
|
- Từ nhà ông Huỳnh Hữu Lý đến Gò Chùa,
khu phố Bình phú
|
|
350
|
350
|
6
|
Lê Quý Đôn
|
- Từ cầu ông Thái, khu phố Ngọc Sơn
Nam đến ngã ba nhà ông Lê Văn Niết, khu phố Ngọc Sơn Bắc
|
|
500
|
500
|
7
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
- Từ cầu bà Đấu, khu phố Bình Phú (ven
sông Cạn) đến nhà bà Nở, khu phố Tài Lương 4
|
|
400
|
400
|
8
|
Hồ Quý Ly
|
- Từ nhà ông Nguyễn Công Bộ đến đến
nhà ông Phan Trung Kỳ, khu phố Ngọc An Tây
|
|
350
|
350
|
9
|
Lê Đại Hành
|
- Từ ngã ba quán Nông đến trường mẫu
giáo (giáp đường bà Triệu)
|
|
400
|
400
|
10
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
- Từ nhà ông Trần Xoài, khu phố Ngọc
An Đông đến nhà ông Hồ Bình, khu phố Tài Lương 2
|
|
400
|
400
|
11
|
Trần Đức Hòa
|
- Từ khu hành chính phường đến di
tích Cây số 7 Tài Lương
|
|
400
|
400
|
12
|
Nguyễn Thị Yến
|
- Từ trường Mẫu giáo khu phố Tài Lương
3 (giáp đường Bà Triệu) đến chùa
họ Lê
|
|
400
|
400
|
13
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
- Từ đường Quốc lộ 1A đến hết nhà
ông Đào Duy Hoàng
|
|
1.000
|
1.000
|
- Từ nhà Đào Duy Hoàng đến giáp đường
ĐT 638
|
|
450
|
700
|
14
|
Phan Đình Phùng
|
- Từ ngã ba cổng chào đến sông Xưởng
|
|
500
|
500
|
15
|
Huyền Trân Công Chúa
|
- Từ cầu Chùa, khu phố Tài Lương 1 đến cầu ông Rân, khu phố Tài Lương 4
|
|
|
450
|
16
|
Phùng Hưng
|
- Từ Tam Quan Nam đến ngã ba (nhà
ông Trần Oanh Năm), khu phố Bình Phú
|
|
500
|
500
|
17
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ Gò Điểm đến ngã tư trường Mẫu
giáo, khu phố Ngọc An Trung
|
|
350
|
350
|
18
|
Đoàn Tính
|
- Từ ngã ba cầu Vĩ đến cống Dông
Làng, khu phố Ngọc An Tây
|
|
350
|
350
|
19
|
Trần Quang Khanh
|
- Từ đường Quốc Lộ 1A đến đường ĐT
638, khu phố Tài Lương 1
|
|
350
|
350
|
20
|
Đường Cây số 7 Tài Lương
|
- Từ nhà ông Khoa đến giáp đường Xô
Viết Nghệ Tĩnh, khu phố Tài Lương 3
|
|
500
|
500
|
21
|
Đào Duy Từ
|
- Từ ngã ba cầu Chùa, khu phố Ngọc
Sơn Bắc đến cầu Bờ Đắp khu phố Ngọc Sơn Nam
|
|
450
|
450
|
22
|
Đào Tấn
|
- Từ nhà Bà Liên đến đường ĐT 638,
khu phố Ngọc Sơn Nam
|
|
350
|
350
|
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
- Tuyến đường từ nhà bà Phan Thị Thới đến Chùa Bình Phú
|
|
|
350
|
- Tuyến từ nhà Huỳnh Phúc đến Ngã 3
Lý khu phố Bình Phú
|
|
|
350
|
- Đường từ quán Mùa đến nhà ông
Nguyễn Minh Thu, khu phố Bình Phú
|
|
|
350
|
- Tuyến từ đường Bà Triệu đến giáp
nhà ông Lê Quý Khu phố Tài Lương 3
|
|
|
350
|
- Từ đường Nguyễn Thị Yến đến giáp
trường mẫu giáo cũ đường sắt khu phố Tài Lương 3
|
|
|
350
|
- Tuyến từ Nguyễn Hữu Khoa qua nhà
Võ Xử tới giáp đường Nguyễn Thị Yến
|
|
|
350
|
- Đường từ nhà ông Huờn đến nhà ông
Đạt, khu phố Tài Lương 1
|
|
|
350
|
- Đường từ nhà ông Vũ Minh Châu đến
nhà ông Lữ Văn Trà, khu phố Tài Lương 4
|
|
|
350
|
- Tuyến từ nhà ông Phạm Văn Thương
(đường bà Triệu) đến giáp nhà ông Hiên (đường Nguyễn Thị Yến) khu phố Tài
Lương 4
|
|
|
450
|
X
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI THANH
|
|
|
|
1
|
Võ Nguyên Giáp
|
- Từ giáp phường Hoài Hương đến
giáp phường Tam Quan Nam
|
|
2.500
|
3.000
|
2
|
Ỷ Lan
|
- Địa phận Hoài Thanh
|
|
720
|
720
|
3
|
Nguyễn Thái Học
|
- Từ ngã 3 An Dinh đến máy gạo Tuấn
thôn An Lộc 1
|
|
600
|
600
|
- Từ ngõ Tuấn thôn An Lộc 1 đến ngõ
Giáo thôn Mỹ An 2
|
|
1.000
|
1.000
|
- Từ ngõ Giáo thôn Mỹ An 2 đến cầu
Mương Cát
|
|
600
|
600
|
4
|
Bà Triệu
|
- Từ giáp
phường Hoài Thanh Tây đến hết Trường THCS Hoài Thanh
|
|
1.600
|
1.600
|
- Từ Trường THCS Hoài Thanh đến hết
địa phận phường Hoài Thanh
|
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Nguyễn Thị Định
|
- Đường từ Cầu Mương Cát đến nhà Lê
Minh Chính
|
|
720
|
720
|
- Đường từ ngã 4 nhà Dương Chở đến
nhà Thơ, Khu phố Lâm Trúc 2
|
|
720
|
720
|
- Đường từ nhà Thơ đến nhà Hợp, khu
phố Lâm Trúc 2
|
|
720
|
720
|
6
|
Ngô Tất Tố
|
- Đường từ chợ An Dinh đến nhà Thảo,
khu phố An Dinh 1
|
|
420
|
420
|
7
|
Đinh Núp
|
- Đường Từ nhà Đồng (Nhị) đến nghĩa
địa khu phố An Dinh 1
|
|
420
|
420
|
8
|
Tản Đà
|
- Đường từ nhà Đồng đến nhà Hở, khu
phố An Dinh 2
|
|
420
|
420
|
9
|
Trần Cao Vân
|
- Đường từ ngã ba nhà Phú, khu phố
An Dinh 2 đến nhà Châu, khu phố An Lộc 2
|
|
420
|
420
|
10
|
Châu Văn Liêm
|
- Đường từ nhà Ninh, khu phố An Lộc
1 đến giáp khu phố An Lộc 2
|
|
420
|
420
|
11
|
Nguyễn Huy Lượng
|
- Đường từ máy gạo Tuấn, khu phố An
Lộc 1 đến ngõ Lần, khu phố An Lộc 2
|
|
450
|
450
|
12
|
Phạm Ngọc Thạch
|
- Đường từ cổng khu phố văn hóa đến ngã tư Bàn Sơ khu phố An Lộc 2
|
|
450
|
450
|
13
|
Nguyễn Bá Tuyển
|
- Đường từ nhà Trung đến quán Dừng,
khu phố An Lộc 2
|
|
420
|
420
|
14
|
Quang Dũng
|
- Đường từ nhà Mẫn đến nhà Thanh,
khu phố An Lộc 2
|
|
450
|
450
|
15
|
Lương Thế Vinh
|
- Đường từ trường THCS Hoài Thanh đến
nhà Xiêm, khu phố An Lộc 2
|
|
450
|
450
|
16
|
Trần Đại Nghĩa
|
- Đường từ quán Tàu, khu phố Mỹ An
2 đến ngõ Lĩnh, khu phố An Lộc 2
|
|
450
|
450
|
17
|
Nguyễn Trung Trực
|
- Đường từ nhà Huỳnh Thị Lin, khu
phố Mỹ An 1 đến nhà Nguyễn Bường, Lâm Trúc 1
|
|
450
|
450
|
- Đường từ nhà Tần, khu phố Lâm
Trúc 1 đến quán Chuyển, khu phố Trường An 2
|
|
420
|
420
|
18
|
Nguyễn Công Trứ
|
- Đường từ trường mẫu giáo Minh An
đến giáp nhà Huỳnh Đấu, khu phố Mỹ An 2
|
|
420
|
420
|
19
|
Văn Cao
|
- Đường từ nhà Liêm đến nhà Trung,
khu phố Mỹ An 1
|
|
420
|
420
|
20
|
Phan Bội Châu
|
- Đường từ quán Cấp, khu phố Mỹ An
1 đến giáp Hoài Hương (Trường An 2)
|
|
420
|
420
|
21
|
Nguyễn Thái Bình
|
- Đường từ ngõ Sái đến ngõ Giáo, Mỹ
An 2
|
|
420
|
420
|
22
|
Phan Trang
|
- Đường từ nhà Lê Văn Hùng đến giáp
Tam Quan Nam
|
|
420
|
420
|
23
|
Lê Văn Hưu
|
- Đường từ nhà Nghiêm đến Lò ngói -
khu phố Trường An 1
|
|
420
|
420
|
24
|
Cao Bá Quát
|
- Đường từ ngã tư nhà Hiếu đến giáp
Tam Quan Nam
|
|
420
|
420
|
25
|
Phạm Thị Đào
|
- Đường từ nhà Nguyễn Tùng Lâm đến
ngã 3 nhà Lê Tám, khu phố Lâm Trúc 2
|
|
420
|
420
|
26
|
Nguyễn Trọng
|
- Đường từ nhà Trương Trọng Tuyến,
Trường An 2 đến ngã tư khu phố văn hóa Lâm Trúc 1
|
|
420
|
420
|
27
|
Phạm Ngũ Lão
|
- Đường từ nhà Hiển đến nhà Lê Thị
Rạng, Trường An 2
|
|
420
|
420
|
28
|
Nguyễn Tri Phương
|
- Đường từ nhà Nguyên, khu phố Mỹ
An 1 đến nghĩa địa Ba Xác Máu, khu phố Trường An 2
|
|
420
|
420
|
29
|
Đống Đa
|
- Đường từ nhà Phạm Ký đến nhà Diệu,
khu phố Trường An 2
|
|
420
|
420
|
30
|
Võ Phước
|
- Đường từ quán Sơn, Trường An 2 đến
nhà Nguyễn Minh Quang, khu phố Lâm Trúc 1
|
|
420
|
420
|
31
|
Nguyễn Trường Tộ
|
- Đường từ nhà Hương đến giáp đường
ĐT639
|
|
420
|
420
|
32
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
- Đường từ nhà Chế Thành đến ngã 3
nhà Huỳnh Thương, khu phố Lâm Trúc 2
|
|
450
|
450
|
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
- Đường từ nhà Bùa (Lâm Trúc 1) đến
nhà Lý Hoài Xi (Lâm Trúc 1)
|
|
|
420
|
- Đường Từ dốc Mỹ Hòa (Mỹ An 1) đến nhà Tân (Mỹ An 1)
|
|
|
420
|
- Đường từ nhà Thảo (An Dinh 1) đến
Nhà Biểu (An Dinh 1)
|
|
|
420
|
- Đường địa đạo Gò Quánh (Từ đất
ông Huỳnh Trọng Phú đến đất ông Mai Quang Mạnh - Mỹ An 1)
|
|
|
420
|
XI
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI HẢO
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
- Đường từ ngã ba Bình Minh đến ngã
ba Chất Đốt
|
|
4.200
|
4.200
|
- Đường từ ngã ba Chất Đốt (nhà ông
Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú
|
|
5.400
|
5.400
|
2
|
Lê Hồng Phong
|
- Đường từ ngã 3 Bình Minh đến giáp
Cầu Cây Bàng
|
|
1.300
|
1.500
|
3
|
Nguyễn Văn Cừ
|
- Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (nhà ông
Giã) đến hết địa phận phường Hoài Hảo
|
|
1.100
|
1.100
|
4
|
Hùng Vương
|
- Đường từ Nghĩa Trang liệt sĩ phường
Hoài Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú
|
|
850
|
850
|
5
|
Bùi Đức Sơn
|
- Đường từ ngã ba Chất đốt đến giáp
đường Hùng Vương
|
|
1.200
|
1.200
|
6
|
Võ Văn Kiệt
|
- Đường từ Quốc lộ 1A (nhà ông
Thinh) đến giáp địa phận phường Tam Quan Nam
|
|
1.200
|
1.200
|
7
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Từ đường từ cơ khí đi đường Cụm
công nghiệp Tam Quan
|
|
2.700
|
2.700
|
8
|
Phan Chu Trinh
|
- Đường Cụm công nghiệp Tam Quan
(Đường từ nhà ông Quang đến hết địa phận phường Hoài Hảo)
|
|
4.500
|
4.500
|
9
|
Phạm Thành
|
- Đường từ trụ sở khu phố Phụng Du
1 đến cống nhà ông Nam thuộc khu phố Phụng Du 1
|
|
500
|
500
|
- Đường từ Cống ông Nam đến nhà ông
Thiên (ngang qua Chợ Cát) thuộc khu phố Tấn Thạnh 1
|
|
800
|
800
|
- Đường từ nhà ông Đường đến nhà
ông Chẩn thuộc khu phố Tấn Thạnh 1
|
|
500
|
500
|
10
|
Dương Văn An
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1 A đến nhà
ông Tâm thuộc khu phố Tấn Thạnh 2
|
|
700
|
700
|
11
|
Huỳnh Tấn Phát
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông
Sửu) đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư) thuộc khu phố Tấn Thạnh 2
|
|
450
|
450
|
12
|
Trương Vĩnh Ký
|
- Đường từ nhà ông Trần Văn Sâm,
khu phố Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà ông Nguyễn Văn Trung) khu phố
Tấn Thạnh 2
|
|
450
|
450
|
13
|
Lê Văn Thủ
|
- Đường từ nhà ông Hùng khu phố Tấn
Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi khu phố Phụng Du 2
|
|
450
|
450
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông
Luyện) đến giáp mương nhà ông Sỏi thuộc khu phố Phụng Du 2
|
|
500
|
500
|
14
|
Phan Huy Chú
|
- Đường từ giáp đường Bùi Đức Sơn (nhà
ông Nhứt) đến giáp đường 2 (nhà ông Thân) thuộc khu phố Tấn Thạnh 1
|
|
450
|
450
|
15
|
Đặng Trần Côn
|
- Từ giáp đường Bùi Đức Sơn (nhà
ông Tướng) đến chùa Bửu Tạng, thuộc khu phố Tấn Thạnh 1
|
|
450
|
450
|
16
|
Nguyễn Lữ
|
- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong
(nhà bà Phương) đến giáp nhà ông Minh Tấn Thạnh 1 thuộc khu phố Tấn Thạnh 1
|
|
600
|
600
|
17
|
Lưu Trọng Lư
|
- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong
(nhà ông Trung) đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc khu phố Phụng Du 1
|
|
450
|
450
|
- Đường từ giáp đường Bùi Đức Sơn
(nhà ông Lẫm) đến nhà bà Hoa thuộc khu phố Phụng Du 1
|
|
550
|
550
|
18
|
Phạm Hồng Thái
|
- Đường từ Trụ sở khu phố Hội Phú đến
giáp cầu Phú Sơn thuộc khu phố Hội Phú
|
|
450
|
450
|
19
|
Nguyễn Cư Trinh
|
- Đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà
ông Phương) đến Trường mẫu giáo Sơn Cây thuộc khu phố Hội Phú
|
|
450
|
450
|
20
|
Đặng Xuân Phong
|
- Đường từ giáp đường Hùng Vương
(nhà bà Trọng) đến trường tổ Sơn Cây thuộc khu phố Hội Phú
|
|
450
|
450
|
- Đường từ trường tổ Sơn Cây đến trường
10 Phú Tân thuộc khu phố Hội Phú
|
|
350
|
350
|
21
|
Phan Kế Bính
|
- Đường từ trường tổ Phú Thương đến
hết nhà ông Trịnh Công Trình, khu phố Hội Phú
|
|
|
350
|
- Đường từ Cầu Phú Sơn đến trường tổ
Phú Thương thuộc khu phố Hội Phú
|
|
|
350
|
22
|
Nguyễn Nhạc
|
- Từ cầu Phú Sơn Khu phố Hội Phú đến
SH02 (Quân đội)
|
|
340
|
340
|
23
|
Hòa Bình
|
- Đường từ giáp đường Hùng Vương
(nhà ông Khoa) đến nhà ông Tự, thuộc khu phố Cự Lễ
|
|
500
|
500
|
24
|
Trường Sơn
|
- Đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà
ông Tâm) đến giáp đường Hùng Vương (Cầu ông Hoạnh) thuộc khu phố Cự Lễ
|
|
500
|
500
|
25
|
Lê Công Miễn
|
- Đường từ nhà ông Lê Nhạc (khu phố
Tấn Thạnh 1) đến nhà bà Nhung (khu phố Tấn Thạnh 1)
|
|
530
|
530
|
- Đường từ nhà ông Hiểu khu phố Cự Lễ
đến giáp cầu Bến Dinh thuộc khu phố Cự Lễ
|
|
|
350
|
26
|
Trịnh Minh Hổ
|
- Đường từ giáp đường Quốc lộ 1A
(nhà bà Khứu) đến giáp đường tàu lửa Phụng Du 2, thuộc khu phố Phụng Du 2
|
|
710
|
710
|
- Đường từ giáp đường tàu lửa Phụng
Du 2 đến hết nhà bà Hoa
|
|
450
|
450
|
27
|
Lê Duẩn
|
- Từ địa phận phường Hoài Hảo đến
nhà ông Giã (Quốc lộ 1A)
|
|
|
3.500
|
28
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
- Đường từ nhà bà Đào (khu phố Phụng
Du 2) đến hết đất ông Tá (Khu phố Phụng Du 2
|
|
|
600
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông
Lập) đến hết nhà ông Nhân thuộc khu phố Phụng Du 2
|
|
|
600
|
- Đường đi phía trong khu dân cư cầu
cây bàng
|
|
|
500
|
- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong
(nhà ông Lưu) thuộc khu phố Phụng Du 1 đến hết đất ông Xuân thuộc khu phố Phụng
Du 1
|
|
|
500
|
- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong
(nhà ông Chi) thuộc khu phố Phụng Du 1 đến hết đất ông Trọng thuộc khu phố Phụng
Du 1
|
|
|
500
|
B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN
XÃ, PHƯỜNG
|
|
|
|
|
Tuyến Ngọc An - Lương Thọ
|
- Đường từ Cầu Cây Bàng đến giáp
UBND xã Hoài Phú
|
|
1.050
|
1.200
|
|
Tuyến Gia Long cũ (Phụng Du - Túy
Sơn)
|
- Đường từ địa phận xã Hoài Phú đến
giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình
|
|
500
|
750
|