Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4060/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Lang Chánh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
4060/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4060/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 23 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục
tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch
thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; so 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND
ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND
ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc
chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
số 3520/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện
Lang Chánh; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc
phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất
đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh tại Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 27/9/2022 và Báo cáo số
233/BC-UBND ngày 26/5/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 931/TTr-STNMT ngày 26/10/2022 và Văn bản số 10050/STNMT-CSĐĐ ngày 14/11/2022 (kèm theo
hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện
Lang Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
58.562,81
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
54.681,97
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.790,16
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.090,68
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,94
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
67,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
16
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
41,49
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,00
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
0,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,99
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Lang Chánh; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm
2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật,
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại
đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa,
đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được
xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh
quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết
việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai
mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Lang Chánh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Lang Chánh
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Lang Chánh;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC225.10.22)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
PHỤ BIỂU SỐ 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Xã Đồng Lương
|
Xã Giao An
|
Xã Giao Thiện
|
Xã Lâm Phú
|
Xã Tam Văn
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Trí Nang
|
Xã Yên Khương
|
Xã Yên Thắng
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
54.681,97
|
2.290,96
|
2.610,26
|
3.849,98
|
7.030,55
|
5.994,25
|
4.124,63
|
3.971,67
|
6.455,85
|
9.300,79
|
9.053,03
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.849,34
|
191,18
|
214,08
|
108,01
|
195,28
|
184,19
|
109,74
|
232,65
|
119,34
|
200,01
|
294,84
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.834,77
|
183,46
|
209,58
|
108,01
|
195,28
|
184,19
|
109,43
|
232,65
|
119,34
|
197,98
|
294,84
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
723,04
|
35,40
|
82,84
|
66,07
|
168,37
|
30,08
|
36,34
|
77,42
|
131,21
|
11,06
|
84,25
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.076,77
|
81,69
|
106,48
|
4,69
|
59,04
|
40,66
|
55,94
|
53,82
|
54,40
|
158,26
|
461,80
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
15.896,56
|
211,89
|
|
933,05
|
2.168,46
|
1.636,57
|
1.508,78
|
973,49
|
1.866,14
|
4.138,24
|
2.459,96
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
34.624,56
|
1.752,22
|
2.181,00
|
2.453,34
|
4.419,39
|
4.092,89
|
2.406,25
|
2.591,29
|
4.208,56
|
4.781,57
|
5.738,05
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
31.674,44
|
432,37
|
1.972,76
|
2.246,40
|
3.860,54
|
3.714,02
|
2.412,01
|
2.480,70
|
4.148,93
|
4.668,59
|
5.738,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
161,94
|
18,58
|
25,86
|
7,43
|
9,01
|
9,87
|
7,58
|
42,99
|
14,83
|
11,64
|
14,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
349,74
|
|
|
277,38
|
11,00
|
|
|
|
61,36
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.790,16
|
366,78
|
252,97
|
177,39
|
239,55
|
170,11
|
197,80
|
294,89
|
400,05
|
279,80
|
410,82
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
9,83
|
1,38
|
|
|
|
|
|
5,24
|
|
3,21
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,96
|
0,48
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
16,33
|
16,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
6,89
|
1,65
|
0,16
|
0,80
|
|
|
|
0,40
|
3,71
|
|
0,17
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
25,50
|
20,67
|
1,26
|
1,00
|
|
|
|
2,50
|
|
|
0,07
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
64,08
|
0,57
|
1,44
|
6,49
|
|
|
0,32
|
0,65
|
28,37
|
0,49
|
25,74
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,35
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
843,42
|
104,66
|
86,32
|
39,92
|
74,27
|
79,94
|
56,68
|
77,84
|
86,04
|
93,05
|
144,71
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
501,84
|
66,20
|
56,47
|
26,98
|
51,64
|
36,43
|
26,18
|
51,09
|
51,25
|
60,11
|
75,49
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
46,77
|
10,21
|
10,12
|
6,63
|
5,57
|
0,50
|
0,50
|
1,60
|
3,45
|
3,75
|
4,43
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,29
|
2,17
|
3,43
|
1,58
|
1,93
|
4,28
|
1,10
|
0,93
|
0,42
|
1,45
|
2,01
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,54
|
1,69
|
0,52
|
0,18
|
0,16
|
0,15
|
0,23
|
0,21
|
0,57
|
0,34
|
0,49
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
29,72
|
8,20
|
2,32
|
1,90
|
1,83
|
2,42
|
1,87
|
3,11
|
2,58
|
2,53
|
2,95
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
27,28
|
4,63
|
2,91
|
0,56
|
1,54
|
1,07
|
2,53
|
4,40
|
1,60
|
3,36
|
4,68
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
91,46
|
0,34
|
0,15
|
0,22
|
2,31
|
10,00
|
22,76
|
0,08
|
22,26
|
0,52
|
32,81
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,71
|
0,25
|
0,04
|
0,13
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,11
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
3,22
|
2,22
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
117,66
|
8,74
|
10,35
|
0,74
|
8,51
|
25,07
|
1,46
|
16,30
|
3,89
|
20,97
|
21,64
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,94
|
0,00
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
0,17
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,72
|
|
0,40
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
168,51
|
|
|
|
|
|
|
|
168,51
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
835,92
|
|
134,99
|
61,86
|
114,74
|
64,13
|
59,86
|
134,98
|
52,64
|
77,08
|
135,63
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
139,45
|
139,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,68
|
3,90
|
0,80
|
0,40
|
0,12
|
0,34
|
0,45
|
0,90
|
0,58
|
0,43
|
0,77
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,94
|
1,66
|
1,38
|
|
0,21
|
|
|
0,89
|
1,78
|
|
1,03
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,75
|
|
0,22
|
0,07
|
0,05
|
|
|
|
0,42
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
644,01
|
74,61
|
21,11
|
65,13
|
48,30
|
25,58
|
80,15
|
71,38
|
52,00
|
105,41
|
100,35
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,26
|
0,88
|
4,86
|
1,37
|
1,52
|
|
0,35
|
|
|
|
2,26
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.090,68
|
24,26
|
340,12
|
6,41
|
83,87
|
58,35
|
109,28
|
140,10
|
62,00
|
208,16
|
58,14
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
56.651,21
|
5.058,18
|
2.632,21
|
3.561,76
|
6.956,92
|
6.018,43
|
4.140,26
|
3.986,63
|
6.473,29
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
2.682,00
|
2.682,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (Khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây nông nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.280,99
|
254,65
|
316,06
|
112,70
|
254,32
|
224,85
|
165,37
|
286,47
|
173,74
|
197,98
|
294,84
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (Khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
50.521,13
|
1.964,11
|
2.181,00
|
3.386,39
|
6.587,85
|
5.729,45
|
3.915,03
|
3.564,78
|
6.074,70
|
8.919,81
|
8.198,01
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
168,51
|
|
|
|
|
|
|
|
168,51
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
16,33
|
16,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
139,45
|
139,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
đô thị - thương mại
|
KTM
|
6,89
|
1,65
|
0,16
|
0,80
|
|
|
|
0,40
|
3,71
|
|
0,17
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
835,92
|
|
134,99
|
61,86
|
114,74
|
64,13
|
59,86
|
134,98
|
52,64
|
77,08
|
135,63
|
13
|
Khu ở,
làng nghề sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN LANG
CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Xã Đồng Lương
|
Xã Giao An
|
Xã Giao Thiện
|
Xã Lâm Phú
|
Xã Tam Văn
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Trí Nang
|
Xã Yên Khương
|
Xã Yên Thắng
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
20,09
|
17,43
|
0,01
|
|
0,12
|
0,30
|
|
0,62
|
0,80
|
0,31
|
0,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2,21
|
1,07
|
0,01
|
|
|
0,29
|
|
0,34
|
0,22
|
0,28
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,21
|
1,07
|
0,01
|
|
|
0,29
|
|
0,34
|
0,22
|
0,28
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,84
|
8,06
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7,88
|
7,16
|
|
|
0,12
|
0,01
|
|
0,27
|
0,30
|
0,02
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,94
|
0,56
|
0,01
|
|
|
|
|
0,03
|
0,20
|
0,14
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,10
|
0,12
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,12
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,13
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,02
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Xã Đồng Lương
|
Xã Giao An
|
Xã Giao Thiện
|
Xã Lâm Phú
|
Xã Tam Văn
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Trí Nang
|
Xã Yên Khương
|
Xã Yên Thắng
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
67,76
|
22,04
|
2,52
|
1,15
|
0,95
|
0,30
|
5,55
|
3,94
|
30,43
|
0,31
|
0,57
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
8,42
|
2,19
|
1,27
|
|
0,81
|
0,29
|
|
0,74
|
2,84
|
0,28
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8,02
|
2,19
|
0,87
|
|
0,81
|
0,29
|
|
0,74
|
2,84
|
0,28
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,14
|
9,63
|
|
0,80
|
|
|
|
0,37
|
3,84
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,81
|
1,45
|
0,34
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
41,49
|
8,69
|
0,91
|
0,35
|
0,12
|
0,01
|
5,55
|
2,77
|
23,01
|
0,02
|
0,07
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,90
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,74
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11,00
|
|
|
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
11,00
|
|
|
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,91
|
0,14
|
|
|
0,24
|
|
|
|
0,53
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Xã Đồng Lương
|
Xã Giao An
|
Xã Giao Thiện
|
Xã Lâm Phú
|
Xã Tam Văn
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Trí Nang
|
Xã Yên Khuông
|
Xã Yên Thắng
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (thửa số/tờ bản đồ số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
1
|
Công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
trình dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất an
ninh
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
|
|
1
|
Đất trụ sở
Công an xã Yên Khương
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Yên Khương
|
Bản Chiềng Nưa, Thửa 66,65,67, 74,73 tờ 216
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đất trụ sở
Công an xã Giao Thiện
|
0,12
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Giao Thiện
|
Thôn Pọong, thuộc bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000
(giáp thửa 01 tờ BĐĐC số 186)
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đất trụ sở
Công an xã Tân Phúc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Tân Phúc
|
Tân Thành, Thửa 80, 81, 90, 91, 78, 103, 92,93, 94 tờ
160
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đất trụ sở
Công an xã Lâm Phú
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Lâm Phú
|
Bản Đôn (thửa 180-192,194; 225-233 tờ BĐ số 66)
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
b
|
Đất
quốc phòng
|
11,30
|
|
11,30
|
|
|
|
|
1
|
Giao đất
làm thao trường huấn luyện
|
5,30
|
5,30
|
|
CQP
|
Xã Tân Phúc
|
Tân Phong
|
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ GPMB thực hiện dự án
|
1.2
|
Công
trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
trình dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà
phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công
trình dự án còn lại
|
|
| | |