Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3741/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nông Cống Thanh Hóa

Số hiệu: 3741/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 02/11/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3741/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 02 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NÔNG CỐNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Nông Cống tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 29/9/2022 và Báo cáo số 495/BC-UBND ngày 07/10/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 912/TTr-STNMT ngày 20/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

28.491,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.584,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.745,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.161,12

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

395,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,42

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

487,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

366,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

77,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,33

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,44

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,34

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,33

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

21,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,44

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nông Cống;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC219.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nông Cống

Xã Công Chính

Xã Công Liêm

Hoàng Giang

Hoàng Sơn

Minh Khôi

Minh Nghĩa

Xã Tân Khang

Tân Phúc

Tân Thọ

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

28.491,41

1.156,17

1.373,88

1.559,73

622,06

691,30

776,39

762,97

1.075,50

704,81

506,15

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.584,46

577,30

922,41

1.159,44

299,57

314,31

482,80

487,93

721,97

271,30

348,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.766,22

384,05

278,44

425,58

242,13

283,78

406,86

412,99

410,55

256,77

240,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.119,12

383,04

258,40

423,55

230,63

278,91

405,33

412,80

361,95

237,25

206,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.656,07

0,04

300,06

115,67

38,44

16,56

47,03

3,73

5,27

 

14,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.613,73

51,01

92,22

282,84

3,54

3,60

17,71

34,17

26,45

2,01

4,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

 

173,06

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.256,44

78,80

241,02

133,91

 

 

 

 

249,62

 

83,13

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

 

 

 

 

236,77

 

17,58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

602,29

32,96

10,67

8,04

12,68

5,60

11,20

9,61

13,25

8,07

6,33

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

183,46

30,44

 

20,34

2,78

4,77

 

27,43

16,83

4,45

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.745,83

568,15

444,75

393,79

297,60

209,10

279,54

259,02

225,94

213,21

149,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,17

10,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,51

63,95

 

 

 

0,03

 

9,68

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

133,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,66

6,44

0,11

 

 

0,83

0,74

0,06

0,03

1,02

0,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

133,82

16,93

0,06

0,09

5,64

5,03

5,02

2,15

 

0,79

8,19

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

216,82

 

 

13,11

9,18

10,08

 

 

8,19

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,73

8,77

 

 

4,46

 

 

 

 

22,04

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.337,96

207,70

162,63

208,98

118,38

77,98

111,92

110,69

99,28

88,38

49,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.565,20

136,21

119,69

141,91

70,24

53,92

88,80

76,56

65,37

68,62

34,08

-

Đất thủy lợi

DTL

1.150,10

25,81

23,14

35,58

11,16

11,33

8,31

11,78

19,24

10,07

9,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

52,66

6,54

0,99

1,73

1,22

0,74

1,83

1,22

0,52

0,88

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,91

2,46

0,30

0,18

0,21

0,11

0,30

0,47

0,17

0,18

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,30

11,37

2,21

4,41

2,66

1,29

2,04

2,61

1,66

1,55

1,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

81,77

5,56

4,91

4,58

1,47

3,30

1,66

2,25

2,42

1,25

0,43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,87

1,37

0,42

1,57

0,02

0,32

0,17

0,91

0,11

0,15

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

0,27

0,03

0,02

0,02

0,01

0,04

0,02

0,01

0,02

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,53

 

2,07

0,99

 

0,01

 

3,06

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

329,44

16,74

8,74

17,67

10,66

6,95

8,22

11,48

9,72

5,66

3,59

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

 

 

 

20,41

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,73

1,37

0,13

0,34

0,31

 

0,55

0,33

0,06

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

 

 

 

7,30

 

 

 

 

0,10

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

6,03

 

 

 

 

 

 

 

0,73

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,66

2,40

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.085,48

 

260,17

117,42

122,73

104,38

105,89

106,39

87,95

84,97

63,77

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

204,32

204,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,11

4,76

0,48

0,75

1,02

0,34

0,62

0,53

0,45

0,51

0,93

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,14

2,79

0,17

 

1,02

 

 

 

0,15

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

6,30

0,18

 

 

 

 

 

 

0,24

0,10

0,04

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

695,77

28,85

9,91

9,11

16,76

7,75

43,04

27,84

13,43

4,31

10,97

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

501,88

4,17

11,22

44,33

10,90

2,68

12,31

1,68

16,22

10,26

16,17

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.161,12

10,72

6,72

6,49

24,89

167,89

14,05

16,02

127,59

220,30

7,78

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

3.797,94

 

1.373,88

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.156,17

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.732,86

434,05

350,62

706,39

234,17

282,51

423,04

446,97

388,40

239,26

211,12

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.762,70

78,80

241,02

306,97

 

 

 

 

249,62

 

83,13

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

133,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

33,66

6,44

0,11

 

 

0,83

0,74

0,06

0,03

1,02

0,55

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.156,17

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.085,48

 

260,17

117,42

122,73

104,38

105,89

106,39

87,95

84,97

63,77

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.219,30

16,93

260,23

117,51

128,37

109,41

110,91

108,54

87,95

85,76

71,96

 

Phụ biểu số 01.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Nông

Xã Tế Thắng

Thăng Bình

Thăng Long

Thăng Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trường Giang

Trường Sơn

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

28.491,41

1.032,60

1.246,02

998,81

1.182,02

1.586,13

705,20

809,34

748,40

823,10

576,95

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.584,46

536,78

734,85

777,24

862,95

1.052,00

452,44

406,31

363,50

498,50

375,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.766,22

356,85

588,43

335,06

570,71

743,00

404,81

375,32

278,47

218,67

295,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.119,12

355,25

549,30

316,76

491,33

653,32

319,20

370,64

246,81

178,55

295,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.656,07

6,22

96,43

6,84

-2,46

236,31

6,34

-1,63

29,08

90,25

9,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.613,73

16,90

21,64

102,28

76,26

57,93

18,34

4,61

10,22

14,07

13,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.256,44

128,64

 

282,25

192,41

1,73

 

 

35,77

14,40

42,74

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

602,29

15,52

23,53

45,98

26,03

13,03

9,95

25,40

9,96

161,11

9,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

183,46

12,65

4,82

4,83

 

 

13,00

2,61

 

 

3,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.745,83

486,07

496,75

209,70

311,96

525,18

235,59

370,64

201,20

319,10

195,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,51

201,75

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

133,81

 

 

 

35,00

 

 

55,30

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,66

2,47

 

1,47

1,81

0,05

1,84

5,38

0,20

 

0,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

133,82

33,39

 

4,14

0,06

12,96

10,66

1,77

0,63

 

5,49

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

216,82

39,03

 

21,01

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,73

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.337,96

125,51

190,23

121,64

186,65

228,77

134,59

146,71

96,99

98,58

90,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.565,20

81,81

133,07

87,62

94,53

171,45

81,51

96,70

63,22

55,53

64,53

-

Đất thủy lợi

DTL

1.150,10

23,20

35,68

17,86

64,19

24,97

40,15

15,43

17,14

20,02

10,53

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

52,66

1,78

1,72

1,80

2,80

2,35

0,66

3,07

0,75

1,59

1,65

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,91

0,31

0,34

0,37

0,47

0,11

0,29

1,76

0,38

0,15

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,30

2,98

2,87

3,17

1,68

4,88

1,69

4,46

3,34

2,00

4,66

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

81,77

1,08

4,88

2,78

2,74

6,57

1,45

5,05

2,78

0,81

1,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,87

6,98

0,64

0,36

0,12

0,54

0,83

0,34

0,13

0,01

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

0,03

0,04

0,02

0,04

0,01

0,02

0,03

0,09

0,02

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,53

 

0,82

 

 

0,27

1,12

0,23

1,93

3,33

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

329,44

7,01

9,86

7,66

19,30

17,33

6,87

18,60

7,23

14,91

6,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,73

0,33

0,31

 

0,78

0,29

 

1,05

 

0,21

0,65

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

 

 

 

 

 

0,03

 

0,43

 

0,02

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,66

0,24

 

 

 

0,07

 

0,60

 

 

0,94

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.085,48

70,52

197,41

27,12

36,65

222,65

76,00

102,03

84,65

119,07

91,89

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

204,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,11

1,03

1,06

0,74

1,19

0,76

0,40

0,70

1,16

0,45

0,15

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,14

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

6,30

 

0,54

 

0,06

0,84

 

2,79

0,46

0,63

0,05

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

695,77

4,09

67,77

12,29

11,78

46,31

9,06

26,60

9,95

53,18

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

501,88

7,58

39,69

21,30

38,76

12,77

3,01

28,25

6,73

44,19

6,22

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.161,12

9,75

14,42

11,87

7,11

8,95

17,17

32,39

183,70

5,50

6,26

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

3.797,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.732,86

372,15

570,94

419,04

567,59

711,25

337,54

375,25

257,03

192,62

309,15

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.762,70

128,64

 

282,25

192,41

1,73

 

 

35,77

14,40

42,74

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

133,81

 

 

 

35,00

 

 

55,30

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

33,66

2,47

 

1,47

1,81

0,05

1,84

5,38

0,20

 

0,71

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.085,48

70,52

197,41

27,12

36,65

222,65

76,00

102,03

84,65

119,07

91,89

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.219,30

103,91

197,41

31,26

36,71

235,61

86,66

103,80

85,28

119,07

97,38

 

Phụ biểu số 01.3:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trường Minh

Xã Trường Trung

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Tượng Văn

Xã Vạn Hoà

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thiện

Xã Yên Mỹ

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

28.491,41

721,10

710,53

860,75

1.701,96

760,37

815,88

931,86

627,37

2.424,06

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.584,46

405,69

453,37

622,36

1.149,35

518,19

478,94

566,80

332,19

1.412,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.766,22

376,56

296,22

381,91

426,03

389,98

337,75

359,39

301,75

388,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.119,12

375,85

292,03

380,01

365,70

366,58

336,22

358,56

282,35

386,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.656,07

17,64

113,42

6,61

90,88

38,78

52,57

50,86

11,25

255,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.613,73

4,80

20,45

63,69

19,19

12,27

9,70

9,48

13,97

606,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

 

 

328,17

5,03

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.256,44

 

10,42

137,16

262,15

14,96

74,56

112,65

 

160,12

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

602,29

6,69

10,23

32,99

22,93

56,50

2,81

6,97

5,22

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

183,46

 

2,63

 

 

0,67

1,55

27,45

 

2,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.745,83

301,06

239,94

209,54

523,46

225,54

303,67

350,54

256,74

942,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,17

 

 

 

 

 

 

2,30

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,51

 

19,10

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

133,81

 

 

14,80

 

 

 

28,71

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,66

4,88

 

1,61

0,90

 

 

0,40

2,16

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

133,82

 

 

4,04

3,94

 

0,10

11,30

 

1,44

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

216,82

9,76

 

 

99,70

 

 

 

 

6,76

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.337,96

128,06

85,53

126,19

136,07

120,76

117,24

134,90

113,11

720,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.565,20

88,31

49,87

79,70

103,87

77,90

74,66

81,22

80,44

143,86

-

Đất thủy lợi

DTL

1.150,10

20,87

20,67

20,03

18,66

19,53

24,90

28,98

18,60

542,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

52,66

1,65

1,06

2,25

1,88

1,87

2,73

3,20

0,86

2,87

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,91

0,17

0,27

0,29

0,04

0,26

0,20

0,26

0,21

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,30

1,92

1,56

2,16

2,29

2,86

2,98

1,71

1,33

5,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

81,77

2,55

2,46

2,94

2,38

2,69

2,22

2,58

0,95

5,57

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,87

0,01

0,11

0,15

0,03

0,11

0,25

0,07

0,45

0,61

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

0,03

0,01

0,03

0,04

0,02

0,02

0,01

0,02

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,53

0,11

 

0,09

0,68

 

 

0,82

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

329,44

12,09

9,52

18,55

5,95

14,86

9,28

15,62

10,25

18,77

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,73

0,35

 

 

0,25

0,66

 

0,43

 

0,33

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,66

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,12

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.085,48

119,04

82,25

28,96

213,43

65,89

107,62

127,89

91,97

166,78

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

204,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,11

1,15

0,80

0,47

0,86

0,33

0,58

0,37

0,41

1,11

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,14

0,05

0,21

 

 

 

 

0,11

 

1,13

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

6,30

0,05

 

0,05

0,23

 

 

 

0,04

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

695,77

19,36

51,03

6,81

27,69

15,18

52,34

41,66

42,88

25,82

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

501,88

18,71

1,02

26,61

40,64

23,38

25,79

2,90

6,09

18,30

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.161,12

14,35

17,22

28,85

29,15

16,64

33,27

14,52

38,44

69,11

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

3.797,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2.424,06

3

Đất đô thị

KDT

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.732,86

380,65

312,48

443,70

384,89

378,85

345,92

368,04

296,32

992,91

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.762,70

 

10,42

137,16

590,32

19,99

74,56

112,65

 

160,12

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

133,81

 

 

14,80

 

 

 

28,71

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

33,66

4,88

 

1,61

0,90

 

 

0,40

2,16

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.085,48

119,04

82,25

28,96

213,43

65,89

107,62

127,89

91,97

166,78

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.219,30

119,04

82,25

33,00

217,37

65,89

107,72

139,19

91,97

168,22

 

Phụ biểu số 02.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Công Chính

Xã Công Liêm

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Tân Khang

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

1

Đất nông nghiệp

NNP

395,80

59,30

15,23

8,07

6,31

3,31

1,81

5,69

3,35

2,43

0,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

312,43

59,24

13,99

6,77

6,31

3,31

1,69

5,69

3,08

2,43

0,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

77,51

1,28

 

1,42

 

1,29

 

1,16

 

 

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,07

0,06

1,24

0,47

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,28

 

 

0,83

 

 

 

 

0,05

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,41

 

 

 

 

 

0,12

 

0,22

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,42

2,99

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,44

2,79

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,93

2,10

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

4,58

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,22

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Nông

Xã Tế Thắng

Thăng Bình

Thăng Long

Thăng Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trường Giang

Trường Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

395,80

10,00

3,94

2,51

35,37

33,23

1,64

63,86

2,30

3,72

17,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

312,43

8,79

3,66

2,16

19,07

26,05

1,64

41,49

2,26

3,64

16,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

77,51

1,30

 

0,20

14,95

2,15

0,06

28,95

 

3,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,07

0,51

0,28

0,30

9,73

2,96

 

12,64

 

0,08

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,28

 

 

 

5,25

3,20

 

9,51

 

 

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,61

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,41

0,70

 

0,05

1,21

1,02

 

0,22

0,04

 

0,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,42

0,09

0,17

0,49

2,93

1,30

 

2,17

0,51

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,44

0,09

0,17

0,24

2,93

 

 

1,95

0,08

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,93

0,03

0,10

 

1,23

 

 

1,03

0,07

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

4,58

0,06

0,07

0,24

1,20

 

 

0,88

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

 

 

 

0,50

 

 

0,04

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,42

 

 

0,25

 

1,30

 

0,22

0,43

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.3:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trường Minh

Xã Trường Trung

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Tượng Văn

Xã Vạn Hoà

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thiện

Xã Yên Mỹ

1

Đất nông nghiệp

NNP

395,80

2,34

0,45

14,80

14,91

2,79

19,93

42,57

7,05

11,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

312,43

2,34

0,30

3,80

14,10

2,67

19,93

30,46

5,05

5,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

77,51

1,49

 

3,80

 

 

 

15,46

0,83

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,07

 

 

8,30

0,51

 

 

6,89

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,28

 

 

2,70

 

 

 

5,22

2,00

5,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,61

 

 

 

0,30

 

 

 

 

0,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,41

 

0,15

 

 

0,12

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,42

0,16

 

 

0,10

 

0,13

2,63

0,22

1,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,44

0,16

 

 

0,10

 

0,13

2,63

 

1,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,93

0,14

 

 

0,06

 

0,13

1,17

 

0,80

-

Đất thủy lợi

DTL

4,58

0,02

 

 

0,04

 

 

1,46

 

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,42

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nông Cống

Công Chính

Công Liêm

Hoàng Giang

Hoàng Sơn

Minh Khôi

Minh Nghĩa

Tân Khang

Tân Phúc

Tân Thọ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

487,40

61,07

15,23

8,07

6,31

4,13

5,41

7,80

3,35

4,20

9,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

366,28

61,01

13,99

6,77

6,31

4,13

5,29

7,80

3,08

4,20

9,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

77,51

1,28

 

1,42

 

1,29

 

1,16

 

 

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,07

0,06

1,24

0,47

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,28

 

 

0,83

 

 

 

 

0,05

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,44

 

 

 

 

 

0,12

 

0,22

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,34

 

 

20,34

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

20,34

 

 

20,34

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,33

2,89

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Nông

Xã Tế Thắng

Thăng Bình

Thăng Long

Thăng Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trường Giang

Trường Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

487,40

18,29

3,94

6,69

37,02

33,23

5,77

64,76

2,30

3,72

21,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

366,28

17,08

3,66

6,34

20,69

26,05

5,77

42,39

2,26

3,64

20,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

77,51

1,30

 

0,20

14,95

2,15

0,06

28,95

 

3,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,07

0,51

0,28

0,30

9,73

2,96

 

12,64

 

0,08

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,28

 

 

 

5,25

3,20

 

9,51

 

 

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,33

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,44

0,70

 

0,05

1,24

1,02

 

0,22

0,04

 

0,56

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

20,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,33

0,03

0,17

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Phụ biểu số 03.3:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trường Minh

Xã Trường Trung

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Tượng Văn

Xã Vạn Hoà

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thiện

Xã Yên Mỹ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

487,40

7,18

0,45

18,19

53,53

2,79

19,93

43,27

8,96

11,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

366,28

7,18

0,30

7,19

15,00

2,67

19,93

31,16

6,96

5,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

77,51

1,49

 

3,80

 

 

 

15,46

0,83

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,07

 

 

8,30

0,51

 

 

6,89

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,28

 

 

2,70

 

 

 

5,22

2,00

5,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,33

 

 

 

38,02

 

 

 

 

0,20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,44

 

0,15

 

 

0,12

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

20,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,33

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,98

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Công Chính

Xã Công Liêm

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Tân Khang

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,96

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,96

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,44

0,30

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,55

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,13

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Nông

Xã Tế Thắng

Thăng Bình

Thăng Long

Thăng Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trường Giang

Trường Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,96

0,38

 

 

 

 

4,65

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,96

0,38

 

 

 

 

4,65

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,44

 

 

 

2,02

1,55

4,23

4,95

1,00

 

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,59

 

 

 

2,00

 

 

4,50

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,23

 

 

 

 

 

4,23

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,55

 

 

 

 

 

 

0,42

1,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,13

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,42

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trường Minh

Xã Trường Trung

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Tượng Văn

Xã Vạn Hoà

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thiện

Xã Yên Mỹ

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,44

 

 

0,06

 

 

 

0,09

0,04

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,59

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

 

 

0,06

 

 

 

 

0,04

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí dự án

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông nội đồng phía Tây cao tốc Bắc -Nam

0,38

 

0,38

DGT

Xã Trung Thành

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Quyết định số 2226/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2018 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án thành phần đầu tư xây dựng Quốc lộ 45 - Nghi Sơn thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyên Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020

II

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh

49,80

 

49,80

SKN

Xã Tượng Lĩnh, Xã Thăng Bình

Tờ 01 (Tượng Lĩnh), tờ 10, 11 (Thăng Bình) thửa 221-223;239-253;272-286;304-314;338- 345; 368-377; 401-408; 426-431;453- 461;475-482;499-506; 522-525; 67-93; 407; 408; 410-414; 297; 419-429; 433-453;476- 495; 515-535; 558-573; 596-614; 633-646; 666-715;731-746;760-772;792-794;829- 836;795-803;38;39;...

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh

2

Cụm công nghiệp Cầu Quan

55,30

 

55,30

SKN

Xã Trung Chính

Tờ 06 thửa 482, 483, 484, 485, 486, 505, 506,…Tờ 07 thửa: 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217,… Tờ 08 thửa: 47, 51, 52, 53, 54,..;

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ

28,71

 

28,71

SKN

Xã Vạn Thắng

Tờ 06 thửa 822, 689, 823; 336; 335; …; Tờ 10 thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,…

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn đường sắt Hà Nội - Vinh

2,93

 

2,93

DGT

Xã Hoàng Giang

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

2

Đường giao thông đoạn Quốc lộ 45 (Tế Thắng) đi Nghi Sơn - Sao Vàng

5,18

2,68

2,50

DGT

Xã Tế Thắng

Tờ 9 thửa 541,1025,765-767,784- 786,789, Tờ 14 thửa 6,57-59,60- 63,68,69,77,78,36-50,578,85,86,...Tờ 15 thửa 94, 95, 98, 99, 73-93, 72a,53-71, 28- 35,102-121,123-132,..Tờ 16 thửa 36,50- 54,7,...Tờ 11 thửa 8,40,1,3 12, 37, 36, 27, 26, 24, 11, 14, 20, 49, 15, 747, 746

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

3

Đường giao thông tư Quốc lộ 47C (xã Tân Khang) kết nối đường Sao Vàng - Nghi Sơn (xã Tân Phúc)

3,31

 

3,31

DGT

Xã Tân Khang, Tân Phúc

Tờ 04 thửa 835; 836;837; 838; 840; 893; 1280; 935; 936; 937;…tờ 05 thửa 373; 374; 379;375; 307; 378; 419; 406; 445; 457;…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Đường giao thông thôn Thanh Ban kết nối đường Lịch Sử xã Vạn Hòa

1,20

 

1,20

DGT

Xã Vạn Hòa

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

5

Đường giao thông kết nối từ đường Lịch Sử đi thôn Tân Dân

1,04

 

1,04

DGT

Xã Vạn Hòa

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2, xã Trường Giang, huyện Nông Cống

3,02

 

3,02

DGT

Xã Trường Giang

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

7

Mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Tân Sơn, xã Vạn Thắng

1,58

 

1,58

DGT

Xã Vạn Thắng

Tờ 8 thửa 1083, 1116, 1229, 1228, 1230, 1117, 1259, 1260, 1261, 1262; tờ 12 thửa 8,9,9a,84,85,100-102,98,99,207- 211,224,225,310-333, 397-399, 406, 407, 488, 489, 229-231, 505,506,611,612,626, 715,716,752-759,769-771,1002- 1004,1026-1030,1014, tờ 17 thửa 5,24.

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

8

Đường kết nối dọc Tỉnh lộ 505 - Trường mần non và các thôn xã Thăng Long

1,00

 

1,00

DGT

Xã Thăng Long

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

9

Nâng cấp, cải tạo tuyến Tỉnh lộ 505, huyện Nông Cống

3,53

 

3,53

DGT

Xã Yên Mỹ, Công Chính, Xã Công Liêm, Xã Thăng Thọ, Xã Thăng Long, Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư

10

Mở rộng đường giao thông kết nối dọc Tỉnh lộ 505

1,00

 

1,00

DGT

Xã Thăng Long

Tờ 9 thửa: 995, 1085, 1086, 1170, 1171, 1247, 1248, 1305, 1306, 1360, 1492,..Tờ 10 thửa: 225, 275, 378, 425, 523, 575, 704, 785, 849, 850, 905,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

11

Xây dựng đường nối từ khu dân cư mới đi Tỉnh lộ 505 xã Công Liêm

1,06

 

1,06

DGT

Xã Công Liêm

Tờ 13 thửa: 189, 190, 209, 208, 214, 215, 216, 217, 226, 232, 233, 272, 287, 311, 326, 336, 347, 346, 366, 380, 391, 421, 422, 443, 464, 480, 503,..

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

12

Đường giao thông Quốc lộ 45 (Tế Lợi) đi Tế Nông

3,21

 

3,21

DGT

Xã Tế Lợi

Tờ 17 thửa 33; 51; 52; 53; 54; 64; 65; 66; 74; 75; 76; 92; 93; 111; Tờ 19 thửa: 318; 319; 347; 332; 333; 284; 285; 300; 301; 302; 320; 321; 322; 264; 287; 303; 336; 304; 323; 324; 288; 289; 290; 291; 239; 240; 241; 242; 270; 271; 272; 273; 274; 292; 243; 225; 244; 245; 246; 247; 248; 226; 227; 250; 207; 228; 208; 209; 229; 230; 231; 252; 253; 254; 255; 256; 257; 258; 280; 281; 282. Tờ 22 thửa: 26; 27; 28; 29,...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

13

Đường Vạn Thiện đi Bến En

31,58

 

31,58

DGT

Xã Vạn Thiện, Xã Thăng Long

Tờ 11 (xã Vạn Thiện) thửa 537, 538, 575, 578, 344, 345,..Tờ 12 thửa: 137, 138, 139, 140, 234, 238, 239,…; Tờ: 07, 08, 09, 10, 04, 05 (xã Thăng Long)

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

14

Xây dựng đường kết nối khu trung tâm xã Thăng Bình đi Cụm công nghiệp Thăng Bình-Tượng Lĩnh

2,38

 

2,38

DGT

Xã Thăng Bình

Tờ 09 thửa 627; 628; 641 - 649; 670; 671 - 677; 691 - 699; 700 - 704; 712 - 717; 722 - 727; 741 - 752; 759,…

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

15

Nâng cấp mở rộng đường giao thông kết nối từ đường Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến đê tả sông Yên tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống

1,75

 

1,75

DGT

Thị trấn Nông Cống

Tờ 28 thửa 404,445,463,498,497,522, 549, 582,631,632,650,697,724,656, 679,681,781,782,820,833,870,880,462,499

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

16

Dự án nâng cấp, mở rộng đường giao thông tiểu khu Tập Cát, tiểu khu Lê Xá 1, tiểu khu Vũ Yên, Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống

1,76

 

1,76

DGT

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

17

Tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống

2,16

 

2,16

DGT

Thị trấn Nông Cống

Tờ 35 thửa 310; 311; 312; 314; 397; 421; …

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh

18

Tuyến đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện

1,12

 

1,12

DGT

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

19

Đường Bắc - Nam 5 - giai đoạn 1 (đoạn nối từ ngã ba Đài truyền thanh huyện cũ đến nhà văn hóa tiểu khu Đông Hòa)

0,44

 

0,44

DGT

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

20

Đường giao thông từ nhà máy giày da Kim Việt kết nối Quốc lộ 45

0,14

 

0,14

DGT

Thị trấn Nông Cống

Tờ 6 thửa 508; 633; và Tờ 7 thửa 157; 162; 170

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

21

Xây dựng đường giao thông kết nối tỉnh lộ 525 đi đường Tế Lợi đi Tế Nông, xã Minh Nghĩa

3,38

 

3,38

DGT

Xã Minh Nghĩa

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

22

Tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống

2,98

 

2,98

DGT

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/ 2020 của HĐND tỉnh

23

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã ba Bất Nộ, xã Trường Trung đi xã Trường Giang

0,24

 

0,24

DGT

Xã Trường Giang, Xã Trường Trung

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

24

Mở rộng đường 3/2 xã Trường Sơn

0,03

 

0,03

DGT

Xã Trường Sơn

Tờ 06 thửa 56, 56a, 55, 136, 100, …

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh

1.3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiêu úng vùng 3 Nông Cống (giai đoạn 2)

56,67

 

56,67

DTL

Công Chính, Xã Tượng Sơn, Xã Vạn Thắng, Xã Vạn Hòa, thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng đường ống thoát nước thải thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ

1,13

 

1,13

DTL

Xã Yên Mỹ

Tờ 11 thửa 15,18,19; tờ 10 thửa 2; Tờ 23 thửa 1,3,17; tờ 13 thửa 5, 11, 18, 21, 22, 26, 28 Tờ 3 thửa 1

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

3

Nâng cấp hồ Đồng Đông, xã Công Liêm

1,03

 

1,03

DTL

Xã Công Liêm

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

4

Xây dựng kênh mương khu Mã Kè

0,50

 

0,50

DTL

Xã Tân Khang

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng bờ kè sông Chuối

0,43

 

0,43

DTL

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh

6

Đê hữu sông Yên

2,22

 

2,22

DTL

Xã Vạn Thiện

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

7

Cải tạo, nâng cấp đập Phú Đa, xã Công Liêm

0,17

 

0,17

DTL

Xã Công Liêm

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

8

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đê hữu sông Nhơm đoạn K20+920 - K24+100 huyện Nông Cống

1,30

 

1,30

DTL

Xã Tế Lợi

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

9

Sửa chữa, nâng cấp cống tiêu Minh Châu vị trí K6+884 thuộc tuyến đê tả sông Yên, xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống

1,16

 

1,16

DTL

Xã Minh Nghĩa

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 133/7/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa

10

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê tả sông Yên đoạn từ Km3+770 -Km4+662 thuộc địa phận Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống

1,28

 

1,28

DTL

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

11

Sửa chữa, khắc phục sạt lở bờ hữu sông Yên (K0+00 - K01+550) thuộc địa phận Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống

1,16

 

1,16

DTL

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

12

Nâng cấp tuyến đê hữu sông Hoàng K28+760 đến K33+500, huyện Nông Cống

2,20

 

2,20

DTL

Xã Tế Nông

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

1.4

Đất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Nông

0,14

 

0,14

DVH

Xã Tế Nông

Tờ 7 thửa 684, 676

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Thọ Đông

0,06

 

0,06

DVH

Xã Thăng Thọ

Tờ 13 thửa 393, 394, 340.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Nhà văn hoá thôn Phú Thanh

0,24

0,04

0,20

DVH

Xã Trung Chính

Tờ 07 thửa 735

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

4

Xây dựng Nhà văn hoá thôn Tống Sở

0,10

 

0,10

DVH

Xã Trung Chính

Tờ 07 thửa 816; 794; 817; 818; 853

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng Nhà văn hoá Đông Thắng

0,10

 

0,10

DVH

Xã Trung Chính

Tờ 06 thửa 467; 468; 469; 470; 494

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

6

Xây dựng Nhà văn hóa Thanh Sơn

0,04

 

0,04

DVH

Xã Trung Chính

Tờ 5 thửa 935, 936, 937, 976, 975, 991, 973, 974, 939, 940, 938, 905, 903, 902, 900, 901, 944, 941, 942, 945, 943, 972, 971, 992.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

7

Xây dựng Nhà văn hoá thôn Trung Liệt

0,15

 

0,15

DVH

Xã Trường Trung

Tờ 11 thửa 790; 791; 792

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

8

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tín Bản

0,30

 

0,30

DVH

Xã Trường Trung

Tờ 12 thửa 625; 670; 665; 671; 619

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

9

Mở rộng Nhà văn hóa (thôn Phú Trung cũ)

0,40

0,19

0,21

DVH

Xã Tượng Văn

Tờ 09 thửa 761; 766; 799; 808; 809; 720

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

10

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Quỳnh Tiến

0,31

 

0,31

DVH

Xã Tượng Văn

Tờ 09 thửa 916; 962; 961; 974

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

11

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tân Dân

0,25

 

0,25

DVH

Xã Vạn Hòa

Tờ 10 thửa 85; 86; 87; 88,…

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

12

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đồng Lương

0,25

 

0,25

DVH

Xã Vạn Hòa

Tờ thửa 561;562;563;564;565,…

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

13

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đồng Thanh

0,12

 

0,12

DVH

Xã Vạn Hòa

Tờ 08 thửa 315; 316.

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

14

Mở rộng nhà văn hoá thôn Tân Đại

0,18

 

0,18

DVH

Xã Thăng Long

Tờ 694; 690; 633; 693;743; 747; 744; 746; 789; 791; 792; 832

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

15

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Tuần

0,10

 

0,10

DVH

Xã Trường Giang

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

16

Xây dựng Nhà văn hoá thôn Tân Ngọc

0,08

 

0,08

DVH

Xã Trường Giang

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

17

Xây dựng Nhà văn hoá thôn Cự Phú

0,20

 

0,20

DVH

Xã Công Liêm

Tờ 19 thửa 945; 946a; 946; 944; 967; 968; 981; 980; 997; 998

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

18

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Thống Nhất

0,20

 

0,20

DVH

Xã Minh Khôi

Tờ 13 thửa 353

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

19

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Cộng Hòa

0,22

 

0,22

DVH

Xã Minh Khôi

Tờ 05 thửa 674; 673; 710; 711

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

20

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tân Thắng

0,12

 

0,12

DVH

Xã Minh Khôi

Tờ 04 thửa 619,620

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

21

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Đỗi

0,30

 

0,30

DVH

Xã Trường Minh

Tờ 07 thửa 165; 147; 189; 208

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

22

Xây dựng Nhà văn hóa Đặng Đỗi

0,30

 

0,30

DVH

Xã Trường Minh

Tờ 07 thửa 717

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

23

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Lý Đông

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thăng Bình

Tờ 15 thửa 510; 524

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

24

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Lý Bắc

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thăng Bình

Tờ 09 thửa 822; 850; 851; 852; 854;

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

25

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Thái Lai

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thăng Bình

Tờ 09 thửa 65; 93; 94; 106; 170

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

26

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Hồng Sơn

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thăng Bình

Tờ 13 thửa 265; 266; 267; 286

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

27

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Ngọ Hạ

0,11

 

0,11

DVH

Xã Thăng Bình

Tờ 13 thửa: 361

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

28

Xây dựng đài tưởng niệm xã Thăng Bình

0,10

 

0,10

DVH

Xã Thăng Bình

Tờ 9 thửa 592; 593; 629

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

29

Mở rộng nhà văn hóa Mỹ Giang

0,06

 

0,06

DVH

Xã Thăng Bình

Tờ 09 thửa: 240

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

30

Xây dựng đài tường niệm Liệt Sỹ Thị trấn Nông Cống Nông cống

0,05

 

0,05

DVH

Thị trấn Nông Cống

Tờ 09 thửa 657, 706

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

31

Xây dựng nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang

0,30

 

0,30

DVH

Thị trấn Nông Cống

Tờ 39 thửa: 63

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

32

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Cát Vinh

0,30

 

0,30

DVH

Xã Tượng Sơn

Tờ 23 thửa 90; 204; 206a

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

33

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh

0,30

 

0,30

DVH

Xã Tượng Sơn

Tờ 7 thửa 62

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.5

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Y tế xã Thăng Bình

0,28

 

0,28

DYT

Xã Thăng Bình

Tờ 08 thửa 552; 553; 554; 592; 591; 637; 638; 593

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

2

Trạm Y tế xã Minh Nghĩa

0,23

 

0,23

DYT

Xã Minh Nghĩa

Tờ 10 thửa 823,820,821,822a,822,824,819.

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trường Mầm non xã Vạn Hòa

1,20

 

1,20

DGD

Xã Vạn Hòa

Tờ 10 thửa 301;302;303;304;305;306; 307;308;309;310;311;312 Tờ 11 thửa 590; 606;609,…

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng Trường Mầm non Thăng Long 2

1,20

 

1,20

DGD

Xã Thăng Long

Tờ 09 thửa 1431; 1483; 1484; 1495; 1495a; 1543

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Trường Tiểu học xã Tân Thọ

0,15

 

0,15

DGD

Xã Tân Thọ

Tờ 07 thửa 959; 955; 963; 951; 983; 984; 989; 991; 973

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng Trường Mầm non xã Tế Lợi

0,70

 

0,70

DGD

Xã Tế Lợi

Tờ 11 thửa 576

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn Nông Cống Nông cống

0,93

0,32

0,61

DGD

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.7

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao thôn Giản Hiền

0,50

 

0,50

DTT

Xã Vạn Thắng

Tờ 12 thửa 4-6,87-96.

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

2

Sân thể thao Cự Phú

0,40

 

0,40

DTT

Xã Công Liêm

Tờ 19 thửa 24; 51; 60; 61

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng sân thể thao thôn Hậu Sơn

0,40

 

0,40

DTT

Xã Công Liêm

Tờ 07 thửa 900; 933; 947; 934; 945; 946a; 946; 967

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

4

Sân thể thao thôn Giá Mai

0,50

 

0,50

DTT

Xã Tế Thắng

Tờ 13 thửa 415; 497

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

5

Sân vận động xã Trường Minh

1,10

 

1,10

DTT

Xã Trường Minh

Tờ 07 thửa 409; 410; 422; 423; 424; 411; 439; 440; 358; 474 - 480; 504

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Sân vận động xã Thăng Bình

1,32

 

1,32

DTT

Xã Thăng Bình

Tờ 09 thửa 671 - 675; 689 - 693; 730; 731; 740; 767 - 780; 781; 782

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

7

Sân thể dục, thể thao huyện Nông Cống

2,87

 

2,87

DTT

Thị trấn Nông Cống

Tờ 35 thửa 55; 605; 618; 619; 620; 621; 549; 548; 547; 546; 559; 577; 576; 575; 574; 604; 622; 623; 624; 625; 626

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

8

Sân thể thao thôn Thái Tượng

0,25

 

0,25

DTT

Xã Tượng Sơn

Tờ 11 thửa 342; 342a; 343; 344

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.8

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

NCKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

2,40

 

2,40

DNL

Các xã: Tế Lợi, Thăng Long, Thăng Thọ, Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Dự án đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

1,14

 

1,14

DNL

Thị trấn Nông Cống, Xã Tế Lợi

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống

0,04

 

0,04

DNL

Xã Thăng Long, Hoàng Sơn

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Nâng cao KNTT lộ 371 trạm 110kV Nông Cống (E9.8)

0,51

 

0,51

DNL

Các xã: Minh Nghĩa, Minh Khôi, Trường Trung, Trường Sơn, Tượng Văn

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Di dời, dịch chuyển và nâng cao 15 công trình đường điện liên quan đến giải phóng mặt bằng tuyến đường Cao tốc Bắc - Nam

0,85

 

0,85

DNL

Các xã: Công Liêm, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Trường Minh, Công Chính, Thăng Thọ, Tân Khang, Tân Phúc, Tế Lợi, Trung Chính, Trung Thành, Yên Mỹ

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

6

Dự án chống quá tải điện

0,01

 

0,01

DNL

Xã Trường Sơn

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

7

Cải tạo đường dây 10 kV cấp điện 22kV các lộ đường dây 971,972,976 trạm 110 kV Nông cống E9.8

0,02

 

0,02

DNL

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

8

Cải tạo đường dây 10 kV cấp điện 22kV các lộ đường dây 972,974, 976 trạm 110 kV Nông cống E9.8

0,02

 

0,02

DNL

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

9

Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống

0,02

 

0,02

DNL

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

1.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng chùa Linh Sơn

1,00

 

1,00

TON

Xã Xã Trung Thành

Tờ 1 thửa 1, Tờ 12 thửa 616

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng chùa Lộc Tuy

0,85

 

0,85

TON

Xã Công Liêm

Tờ 8 thửa 1155, 1191, 1192, 1188, 1186, 1228, 1221, 1247, 1298, 1297, 1329, 1330, 1361, 1377.

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa chùa Chuối thôn Sơn Thành, xã Minh Nghĩa

0,15

 

0,15

NTD

Xã Minh Nghĩa

Tờ 7 thửa 69

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nghĩa địa Đồng Đưng thôn Cung Điền, xã Minh Nghĩa

0,26

 

0,26

NTD

Xã Minh Nghĩa

Tờ 8 thửa 57,58

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng nghĩa địa Bái Ông Tiêu (Trung Ý cũ)

1,01

 

1,01

NTD

Xã Trung Chính

Tờ 02 thửa 408, 432, 453, 479a, 479, 451, 433, 450, 480, 495, 494, 493, 449, 523

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng nghĩa địa thôn Mau Giáp

0,80

 

0,80

NTD

Xã Trung Chính

Tờ 08 thửa 434-440; 414-416; 456-458; 470; 471; 491

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng nghĩa địa thôn Phú Thứ

0,30

 

0,30

NTD

Xã Tượng Văn

Tờ 03 thửa 246; 251; 288; 292; 325, Tờ 08 thửa 04; 08

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

6

Mở rộng nghĩa địa Hậu Áng

1,30

 

1,30

NTD

Xã Công Liêm

Tờ 02 thửa: 89; 75; 74; 54-62; 90-96; 109-112; 134a

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

7

Mở rộng nghĩa địa Cồn Chích, xã Xã Minh Khôi

0,37

 

0,37

NTD

Xã Minh Khôi

Tờ 09 thửa 140, 141, 185, 215, 216, 217

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

8

Mở rộng nghĩa địa Tân Cầu

0,40

 

0,40

NTD

Xã Tân Khang

Tờ 05 thửa: 114-116; 123; 160-164; 140- 151

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

1.12

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới chợ Gỗ

0,55

 

0,55

DCH

Xã Thăng Bình

Tờ 09 thửa 778, 801, 840, 443

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá các điểm dân cư mới (Điểm dân cư Cự Phú, Điểm dân cư Đoài Đạo)

0,62

 

0,62

ONT

Xã Công Liêm

Tờ 07 thửa 18, 19, 20, 21, 41, 412, 74, 75, .. Tờ 19 thửa 178, 194, 195, 196, 379, 410, 415, 460, 491, …

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,26

 

0,25

DGT

0,07

 

0,08

DTL

2

Khu tái định cư dự án cải tạo, nâng cấp đập Phú Đa, xã Công Liêm

0,17

 

0,17

ONT

Xã Công Liêm

Tờ 15 thửa 184; 185; 201

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

3

Khu dân cư khu Đum Đúm và cồn Trúc thôn Đạt Tiến 2

1,01

 

1,01

ONT

Xã Tế Nông

Tờ 06 thửa 523; 563; 573; 598; 606; 607; 637; 638; …

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh,

0,38

 

0,38

DGT

0,38

 

0,38

DTL

4

Khu dân cư thôn Bi Kiều, Tống Sở xã Trung Chính

1,05

 

1,05

ONT

Xã Trung Chính

Tờ 8 thửa 445,446,497,498,513,481a,481,482a,482- 485,499-501,515-519,486,465,464,448- 450,425,426,…

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,73

 

0,73

DGT

0,02

 

0,02

DTL

5

Điểm dân cư thôn Thọ Vinh, xã Trung Chính

0,23

 

0,23

ONT

Xã Trung Chính

Tờ 01 thửa 29

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,13

 

0,13

DGT

0,04

 

0,04

DTL

6

Khu dân cư mới tại đô thị Cầu Quan

3,240

 

3,240

ONT

Xã Trung Chính

Tờ 01 thửa 01; 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; …

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh;

5,281

 

5,281

DGT

0,825

 

0,825

DGD

0,176

 

0,176

DVH

1,453

 

1,453

TMD

0,601

 

0,601

DKV

7

Khu dân cư thôn Phú Mỹ, Yên Quả 1, Yên Quả 2, xã Trung Thành

1,16

 

1,16

ONT

Xã Trung Thành

Tờ 14 thửa 390-399,371,373-376,345- 365,321-323,322a,294,324,325,355, 295,136-138,166-168,202,165,237, 238,239,203,240,204,205,…

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,06

 

0,06

DTL

0,44

 

0,44

DGT

8

Khu dân cư mới khu Đồng Lốc thôn Đông Tài

0,89

 

0,89

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ 01 thửa 19; 20; 21; 22; 23, tờ 01 thửa 81; 82; 83; 84; 85; 86, Tờ 05 thửa 01; 02; 03; 04, tờ 06 thửa 1; 2; 3; 4; 5; 7; 6;

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

0,47

 

0,47

DGT

0,14

 

0,14

DTL

9

Khu dân cư thôn Trung Phú

4,28

 

4,28

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ 13 thửa 66; 69, 76, 80; 103; 104; 105; 106; …Tờ 14 thửa 20; 54; 131; 70; 138; …

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1,44

 

1,44

DGT

0,98

 

0,98

DTL

10

Khu dân cư thôn Mỹ Phong

2,06

 

2,06

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ 9 thửa 1, 3, 4, 5, 6, 43, 413,…

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,12

 

0,12

DKV

1,23

 

1,23

DGT

0,80

 

0,80

DTL

11

Điểm dân cư xen cư Trạm Y tế cũ xã Yên Mỹ

0,46

 

0,46

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ 08 thửa 269; 421; 422

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,12

 

0,12

DGT

0,05

 

0,05

DTL

12

Khu dân cư thôn Tam Hòa, thôn Tân Luật

0,89

 

0,89

ONT

Xã Công Chính

Tờ 13 thửa: 258a, 259, 280, 303, 302, 260.124, 125, 126, 127, 176, 214, 177, 131, 132, 75, 133, 134, 178, 179, 180, 135, 76, 77, 78, 136, 181, 182, 215, 216, 184, 183, 137, 80, 79, 24, 82, 83, 138, 186, 188, 217, 218, 189, 140, 139, 84, 86, …

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,02

 

0,02

DGT

0,33

 

0,33

DTL

13

Điểm dân cư xã Hoàng Sơn

1,10

0,60

0,50

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ 28 thửa 1116; 1118; 1126,... Tờ 30 thửa 10; 21,…

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,44

0,10

0,34

DGT

0,06

 

0,06

DTL

14

Đấu giá điểm dân cư thôn Cao Nhuận

0,39

 

0,39

ONT

Xã Vạn Thiện

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,23

 

0,23

DGT

0,05

 

0,05

DTL

15

Điểm dân cư thôn Phú Huệ, Yên Thái, Văn Đôi xã Hoàng Giang

0,90

 

0,90

ONT

Xã Hoàng Giang

Tờ 11 thửa 1; 302; 405;... Tờ 07 thửa 328; 340; 341; 342; 343; 344; 345;…

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,3845

 

0,3845

DGT

0,10

 

0,10

DTL

16

Đấu giá các điểm dân cư mới

0,55

 

0,55

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ 14 thửa 673, 674 Tờ 17 thửa: 10-14,6a,7,8,27,32,42- 52,55,55a,56,..

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,26

 

0,26

DGT

0,09

 

0,09

DTL

17

Đấu giá các điểm dân cư mới

0,56

 

0,56

ONT

Xã Tân Khang

Tờ 04 thửa 78a; 79; 109, Tờ 08 thửa 1014

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,31

 

0,31

DGT

0,06

 

0,06

DTL

18

Đấu giá các điểm dân cư mới

0,18

 

0,18

ONT

Xã Tân Thọ

Tờ 6 thửa: 343,344,464-467,487,488,…

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,09

 

0,09

DGT

0,03

 

0,03

DTL

19

Tái định cư cao tốc Bắc - Nam

0,10

 

0,10

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ 17 thửa 578, 589 và Tờ 20 thửa 1

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 cùa HĐND tỉnh

20

Đấu giá các điểm dân cư mới (Điểm dân cư số 1, điểm dân cư số 2)

0,90

 

0,90

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ 11 thửa 724; 745; 804; 829 ; 64; 65; 66; 74; 75; 76; 92; 93; 91; 111; 107; 108; 109; 110; 123; 124; 125; 126; 136; 137; 138; 139; 140; 146; 147; 155; 156

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,56

 

0,56

DGT

0,13

 

0,13

DTL

21

Đấu giá các điểm dân cư Phú Viên

0,55

 

0,55

ONT

Xã Trường Minh

Tờ 8 thửa: 415-418,434-439,449- 451,471,472,452-454

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,03

 

0,03

DTL

0,22

 

0,22

DGT

22

Khu dân cư mới xã Trường Sơn

0,09

 

0,09

DVH

Xã Trường Sơn

Tờ 05 thửa 379, 378, 394, 395, 396, 397, 441, 440, 439, 438, 437, 436, 493, 494, 496, 496a, 382, 391, 392, 393, 445, 444, 443, 442, 486, 487, 488, 489, 490, 491, 492, 534, 389, 388, 390, 446, 467, 454, 499, 450, 451, 386, 452, 453, 485, 484, 483, 432, 481, 480, 479, 478, 477, 476, 535, 454, 455, 456, 473, 472, 470, 469, 468, 467, 538, 539, 541, 540, 475, 474, 471, 536, 537,...

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3,23

 

3,23

DGT

0,30

 

0,30

DTL

0,47

 

0,47

DKV

3,41

1,00

2,41

ONT

23

Điểm dân cư nông thôn

0,91

0,88

0,03

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ 06 thửa 962, 986, 987, 988,…; Tờ 11 thửa: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,..

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

24

Đất xen kẹt trong khu dân cư nông thôn

1,02

 

1,02

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ 01,02,04,05,06,11; thửa: 21, 20,13, 14, 29, 137, 118, 22, 225, 159, 159a, 140, 198, 213, 212, 240, 582, 604, 634, 635, 325, 625, 693, 137, 284, 167, 282, 466, 288, 647, 114, 969,..

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,20

 

0,20

DGT

0,10

 

0,10

DTL

25

Khu dân cư mới thôn Vân Thạch

0,60

 

0,60

ONT

Xã Tượng Sơn

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,53

 

0,53

DGT

0,03

 

0,03

DGT

26

Khu dân cư thôn Đồng Quan, xã Hoàng Giang

1,22

 

1,22

ONT

Xã Hoàng Giang

Tờ 07 thửa 336; 337; 338; 339; 340; 342; 343; 344; 345; … và Tờ 08 thửa 2; 5; 6; 7; 8

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

0,43

 

0,43

DGT

0,14

 

0,14

DTL

0,21

 

0,21

DKV

27

Điểm dân cư xã Hoàng Sơn

0,25

 

0,25

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ 28 thửa 1116; 1118; 1126 và Tờ 30 thửa 10; 21

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,12

 

0,12

DGT

0,04

 

0,04

DTL

28

Khu dân cư thôn Thanh Liêm, xã Hoàng Sơn

1,29

 

1,29

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ 25 thửa 625; 620; 621; 622; 627; 613; 614; 615; 616; 619; 705; 706; …

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

0,46

 

0,46

DGT

0,25

 

0,25

DTL

29

Khu dân cư xã Trường Sơn

1,92

 

1,92

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ 05 thửa 378; 394; 395; 396; 397; 436; 437; 438; 439; 440; 4893; 394; 496; 495; 496a; 443; 44; 445; …

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,45

 

0,45

DGT

0,13

 

0,13

DTL

30

Điểm dân cư nông thôn

0,43

 

0,43

ONT

Xã Tân Phúc

Tờ 14 thửa 367,406,407,368,369,370, 408, 427,350,426,…

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,24

 

0,24

DGT

0,05

 

0,05

DTL

31

Khu dân cư khu đồng Má, thôn Yên Bái, xã Tế Lợi (Giai đoạn 1)

1,16

 

1,16

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ 32 thửa 143; 152; 171; 180; 193; 204; 209; 199; 224; 253; 255; ..

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,68

 

0,68

DGT

0,17

 

0,17

DTL

0,24

 

0,24

DKV

32

Tái định cư đường bộ cao tốc Bắc Nam

0,22

 

0,22

ONT

Xã Trung Thành

Tờ 14 thửa 377; 377a; 342; 356; 378; 379; 380; 381

Nghị quyết sổ 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

0,09

 

0,09

DGT

0,02

 

0,02

DTL

33

Khu dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1)

1,95

 

1,95

ONT

Xã Vạn Hòa

Tờ 11 thửa 414; 415; 416; 416a; 418; 478; 479; 480; 481; …

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

0,75

 

0,75

DGT

0,30

 

0,30

DTL

34

Tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En

0,83

 

0,83

ONT

Xã Vạn Thiện

Tờ 5 thửa 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 583, 584, 585, 606, 607, …

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,97

 

0,97

DGT

0,08

 

0,08

DKV

1,43

 

1,43

ONT

Xã Thăng Long

Tờ 10 thửa 1549; 1550; 1551; 1552; 1553; 1554; 1518; 1605; 1606; … và Tờ 16 thửa 26; 27; 77; 87; 159; 3; 4; 4a; …

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

1,67

 

1,67

DGT

0,07

 

0,07

DKV

35

Khu dân cư mới xã Trường Sơn

0,09

 

0,09

DVH

Xã Trường Sơn

Tờ 06 thửa 222, 231, 276, 277, 307, 308, 313, 314, 422, 423,..

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3,41

1,00

2,41

ONT

0,47

 

0,47

DKV

4,07

 

4,07

DGT

36

Khu dân cư thôn Quỳnh Tiến, xã Tượng Văn (Giai đoạn 1)

1,34

 

1,34

ONT

Xã Tượng Văn

Tờ 09 thửa 745; 746; 701; 700; 853; 859; 944; 950;…

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,47

 

0,47

DGT

0,16

 

0,16

DTL

37

Điểm dân cư xã Công Liêm

1,46

1,46

 

ONT

Xã Công Liêm

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 1672/QĐ- UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện phê duyệt mặt bằng chia lô; Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án.

38

Điểm dân cư xã Trường Trung

0,25

0,25

 

ONT

Xã Trường Trung

Tờ 15 thửa 627, 589, 483, 462,...Tờ 10 thửa 676; Tờ 12 thửa 293, 531, 526, 571,..

Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện phê duyệt mặt bằng quy hoạch chi tiết; Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án (đã thu hồi đất đưa vào để đấu giá)

39

Điểm dân cư xã Thăng Long

0,65

0,65

 

ONT

Xã Thăng Long

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất tại xã Thăng Long để thực hiện dự án (đã thu hồi đất xong, đưa vào để đấu giá)

40

Điểm dân cư xã Vạn Thắng

0,57

0,57

 

ONT

Xã Vạn Thắng

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Quyết định số 3970/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất (đã thu hồi đất xong, đưa vào để đấu giá)

1.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống Nông Cống

12,34

 

12,34

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ 09 xã Minh Thọ thửa: 641, 642, 715, 716, 763, 764, 765, 735,

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

9,12

 

9,12

DGT

0,80

 

0,80

DTL

2

Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 4)

2,65

 

2,65

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ 8 thửa: 300; 322; 348; 371; 372; 399; 254; Tờ 9 thửa: 700; 701; 702; 720; 721; 722; 723; 724; 741; 772; 773; 785; 786;.. tờ 11 thửa 2; tờ 12 thửa 17; 19; 20; 22a; 16

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,27

 

0,27

DKV

1,89

 

1,89

DGT

3

Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (Khu CL-M)

0,76

 

0,76

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ 31 thửa 897; 898; 899; 950; 957; 959; 1006; 1069; 1070; .. Tờ 35 thửa 26; 77

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,47

 

0,47

DGT

0,13

 

0,13

DTL

4

Khu đô thị phía Nam thị trấn Nông Cống (hai khu NV-E, CL-D; khu sau nhà Tình Đào)

2,87

 

2,87

ODT

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,82

 

0,82

DGT

0,41

 

0,41

DTL

5

Khu dân cư mới Nam thị trấn Nông Cống (CL-I)

0,54

 

0,54

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ 39 thửa 25; 43; 65; 44; 39; 45; 62; 47; 46; 61; 66; 48,…

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,24

 

0,24

DGT

0,08

 

0,08

DTL

6

Khu dân cư mới Nam thị trấn Nông Cống (CL-H)

0,76

 

0,76

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ 39 thửa 4; 25; 18; 19; 26; 44; 49; 27; 6; 7; 17; 28; 18; …

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,45

 

0,45

DGT

0,12

 

0,12

DTL

7

Khu dân cư mới Nam thị trấn Nông Cống (CL-G)

0,75

 

0,75

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ 39 thửa 1131; 1132; 1148; 1171; 1129; 1149; 1090;1150; 1151; ..

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,47

 

0,47

DGT

0,12

 

0,12

DTL

8

Đấu giá đất ở

0,204

 

0,204

ODT

Thị trấn Nông Cống

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh

1.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trụ sở cơ quan thị trấn Nông Cống Nông cống

1,12

0,56

0,56

TSC

Thị trấn Nông Cống

Tờ 09 thửa 590,591, 592, 593, 631, 632, 633, 634, 657, 683,…

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.16

Đất di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo di tích đền Mưng, xã Trung Thành, huyện Nông Cống

0,43

 

0,43

DDT

Xã Trung Thành

Tờ 9 thửa 57,56,39,14

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh

 

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đền Phủ Tuần (Đền Chúa Thủy)

0,28

 

0,28

TIN

Xã Trường Giang

Tờ 26 thửa 94

Văn bản số 2950/UBND-VHTT ngày 23/11/2021 của UBND huyện Nông Cống về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng Đền Phủ Tuần xã Trường Giang, huyện Nông Cống

2.2

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng bệnh viện tư nhân

0,10

 

0,10

DYT

Xã Trung Chính

Tờ 08 thửa 570; 616; 617

 

2.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trường Mầm non tư thục

0,54

 

0,54

DGD

Thị trấn Nông Cống

Tờ 9 thửa 956, 975, 997, 998, 1024, 999, 976, 1045

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,20

 

0,20

TMD

Xã Vạn Thắng

Tờ 12 thửa 1088, 1089, 1090, 1091, 1111, 1112, 1113, 1231, 1232, 1233, 1234, 1235, 1236, 1110,…

 

2

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,96

 

0,96

TMD

Xã Vạn Thắng

Tờ 11 thửa 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 439, 442, 435, 434, 436, 437, 433, 431, 430, 429, 428, 424, 425, 426, 427

 

3

Trung tâm kiểm định xe cơ giới và khu thương mại tổng hợp

2,16

 

2,16

TMD

Xã Vạn Thiện

Tờ 5 thửa 344-347,379-381,401- 412,455,488,489,548,490,547,562,560,45 6,487,486,550,549,559,632a

 

4

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,04

 

0,04

TMD

Xã Minh Khôi

Tờ 8 thửa 237; 238

 

5

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,60

 

0,60

TMD

Xã Minh Khôi

Tờ 12 thửa 3 ;4; 5; 6; 7; 10

 

6

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,55

 

0,55

TMD

Xã Tân Thọ

Tờ 4 thửa: 653-658,736-740.

 

7

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

3,09

 

3,09

TMD

Xã Trường Minh

Tờ 10 thửa 869; 870; 871; 872; 873; 874; 875; 876; 877; 878; 879; 27; 28; 29; 30; …

 

8

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,42

 

0,42

TMD

Xã Tế Lợi

Tờ 19 thửa 216, tờ 22 thửa 18-25

 

9

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,64

 

0,64

TMD

Xã Trường Minh

Tờ 10 thửa 44; 60; 61; 90; 105; 106

 

10

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,35

 

0,35

TMD

Xã Trường Minh

Tờ 10 thửa 223, 224, 225, 226, 341, 324, 294,…

 

11

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,90

 

0,90

TMD

Xã Tượng Sơn

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

 

12

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,10

 

0,10

TMD

Thị trấn Nông Cống

Tờ 6 thửa 586; 954

 

13

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,11

 

0,11

TMD

Thị trấn Nông Cống

Tờ 36 thửa 210

 

14

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

1,84

 

1,84

TMD

Xã Thăng Thọ

Tờ 12, thửa: 1148; 1149; 1206; 1209; 1145; 1025; 1204; 1210; 1203; 1079; 1104; 1078;…

 

15

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

1,02

 

1,02

TMD

Xã Tân Phúc

Tờ 8 thửa 502, 501, 537, 538, 539, 542, 541, 540, 581, 582, 584, 583, 617

 

16

Hợp tác xã nông nghiệp xã Thăng Bình

0,12

 

0,12

TMD

Xã Thăng Bình

Tờ 09 thửa 556, 629, 540, 541, 629

 

17

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,60

 

0,60

TMD

Xã Thăng Bình

Tờ 1 thửa: 80, 99, 100, 101, 81, 98, 102, 103, 120, 121, 104, 118, 119, 123.

 

18

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

1,09

 

1,09

TMD

Xã Thăng Bình

Tờ 1 thửa: 44,55,43,56-59,73,60,62,84-88

 

19

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

1,47

 

1,47

TMD

Xã Tế Lợi

Tờ 17 thửa: 575; 585; 586; 577; 587. Tờ 20 thửa 1; 6; 7; 15-20; 48a; 37a; 37-40; 48

 

20

Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Trung Chính

1,00

 

1,00

TMD

Xã Trung Chính

Tờ 05 thửa 21 và Tờ 06 thửa 280, 322

 

21

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

1,06

 

1,06

TMD

Xã Tế Thắng

Tờ 19 thửa 24; 25; 29; 31; 58; 88; 112; 135;…

 

22

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,40

 

0,40

TMD

Thị trấn Nông Cống

Tờ 7: 170,162,163,167,168,176,175,178,174

 

23

Khu đất thương mại dịch vụ và kinh doanh hỗn hợp

0,78

 

0,78

TMD

Thị trấn Nông Cống

Tờ 09 thửa 567; 587; 608; 627; 628; …

 

24

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,04

 

0,04

TMD

Xã Minh Khôi

Tờ 08 thửa 237, 238

 

25

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

1,54

 

1,54

TMD

Xã Tượng Lĩnh

Tờ 7 thửa 755, 756, 757, 758, 759, 760, 761, 414, 440, 422, 422a, 413, 413a, 412, 352, 378, 423

 

26

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,83

 

0,83

TMD

Xã Hoàng Sơn

Tờ 28 thửa 710, 760, 688, 759, 799, 798, 851, 839, 853, 883, 861, 871, 910, 933, 919, 914, 946, 701

 

27

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,44

 

0,44

TMD

Xã Trường Minh

Tờ 10 thửa 141,163,164,198

 

28

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,36

 

0,36

TMD

Xã Trường Minh

Tờ 09 thửa: 94,104,116,127

 

29

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,10

 

0,10

TMD

Xã Tế Thắng

Tờ 29 thửa: 548

 

30

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,06

 

0,06

TMD

Xã Minh Nghĩa

Tờ 19 thửa: 20

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

40,42

 

40,42

Z

 

 

 

1

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,79

 

0,79

SKC

Xã Tân Phúc

Tờ 8 thửa 502, 501, 537, 538, 539, 542, 541, 540, 581, 582, 584, 583, 617

 

2

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,90

 

4,90

SKC

Xã Thăng Thọ

Tờ 9 Thửa 451, 394, 450, 452, 373, 393, 378, 358.372, 393, .406, 411, 412, 419 Tờ 14 thửa 24, 140

 

3

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,39

 

3,39

SKC

Xã Tế Thắng

Tờ 9 thửa 444, 446, 448, 507, 508, 552, 553, 554, 625, 626, 650, 750, 744, 741, 658, 657, 656, 655, 618, 619, 647, 564, 499, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 558, 557, 556, 555, 559, 560, 561, 562, 563, 620, 621, 622, 623, 651, 652, 653, 654

Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

4

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Thăng Thọ

Tờ 12 thửa 755, 756, 784, 821, 856, 857, 820, 819, 785, 786, 815, 816, 860, 817, 818, 858, 922, 923, 859, 861, 889, 890, 891, 951, 954, 953, 924, 925, 888, 926, 952, 988, 986, 9851017, 987, 989a, 951, 990, 989, 1015, 1016, 1078, 1045, 1046, 1013, 1012, 1014

 

5

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Vạn Thắng

Tờ 06 thửa 698, 697, 815, 816, 845, 846, 894, 895897, 892

 

6

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,60

 

2,60

SKC

Xã Thăng Long

Tờ 15, 16, thửa: 1-34

 

7

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,15

 

2,15

SKC

Xã Minh Nghĩa

Tờ 25 thửa: 72,75,69,97,101,92,93,112,145.

 

8

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,00

 

8,00

SKC

Xã Tân Thọ

Tờ 4 thửa 260, 261, 262, 263, 264, 298, 297, 296, 295, 294, 311, 312, 313, 314, 315, 348, 347, 345, 346, 344, 366, 343, 367, 368, 369, 370, 371, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 483, 481, 431, 482, 480, 478, 508, 479, 579, 580, 581, 503, 504, 505, 506, 484, 485, 486, 487, 488, 420, 421, 422, 423, 424, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 349, 350, 351, 352, 353, 306, 307, 308, 309, 310, 299.

 

9

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,70

 

2,70

SKC

Xã Tế Lợi

Tờ 10 thửa 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 24; 25; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40;43; 44; 53; 54; 55; 56; 57;

 

10

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,82

 

3,82

SKC

Xã Tế Lợi

Tờ 12 thửa 1023, 1024, 1025, 1026, 1043, 1044,..; Tờ 19 thửa: 19, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, ..; Tờ 22 thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,…

 

11

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,37

 

4,37

SKC

Xã Trường Sơn

Tờ 11 thửa: 698, 699, 700,701, 702, 703,..; Tờ 14 thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,…

 

12

Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh

2,00

 

2,00

SKC

Xã Tượng Lĩnh

Tờ 01 thửa 369; 370; 606; 608; 609; 605; 676; …

 

13

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Minh Khôi

Tờ 13 thửa 1266; 1267; 1268; 1269; 1270; 1271; 1272;…

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

6,60

 

6,60

SKS

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn

Văn bản số 14589/UBND-CN ngày 3/10/2022 của UBND tỉnh về chủ trương đưa mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

2

Khai thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

19,60

 

19,60

SKS

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn

Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh

3

Khai thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

7,20

 

7,20

SKS

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn

Công văn số 7601/STNMT-TNKS ngày 26/8/2022 về việc khẩn trương cập nhật bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đối với các mỏ khoáng sản đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá 2022

4

Khai thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

4,32

 

4,32

SKS

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 19/GP-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh

2.6

Đất nông nghiệp khác

52,34

 

52,34

Z

 

 

 

1

Trang trại tổng hợp

13,00

 

13,00

NKH

Xã Thăng Thọ

Tờ 9 thửa 443-447, 449, 430, 436, 451, 395-398, 407, 410, 420, 408, 356, 374, 394, 450, 452, 352, 357, 358, 351, 334- 336, 330, 344, 345, 346, 349, 350, 366- 372, 379-382, 359, 387-392, 399, 400, 403-406, 413, 414, 417-419, 423-426, 427, 429, 439, ...Tờ 14 thửa 3, 5, 24, 12, 14, 15, 17, 18, 23, 21, 22, 26, 29-32, 37, 140, 38-41, 38a, 44-47, 51, 52, 55, ...

 

2

Trang trại tổng hợp

2,42

 

2,42

NKH

Xã Yên Mỹ

Tờ 12 thửa 2,4,5,13,39; Tờ 4 thửa 4,10; Tờ 12 thửa 1; Tờ 3 thửa 18; Tờ 11 thửa 11,13,14,16-18

Quyết định số 5083/QĐ-HĐND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ

3

Trang trại tổng hợp

0,38

 

0,38

NKH

Xã Tế Lợi

Tờ 12 thửa 127

 

4

Trang trại tổng hợp

20,34

 

20,34

NKH

Xã Công Liêm

Tờ 5 thửa 33; Tờ 6 thửa 398; Tờ 11 thửa 1; Tờ 12 thửa 1, 4, 6, 8,…

 

5

Trang trại rau, củ, quả, hoa cây ăn quả Công nghệ cao Chung Thủy

1,30

 

1,30

NKH

Thị trấn Nông Cống

Tờ 39 thửa 21; 23; 24; 83; 1011; 1014; 1015; 1016

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

2.8

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở

30,59

10,58

11,45

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Hiển

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 76/17

X 702972

2

Lê Văn Tức

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 933/8

X 825014

3

Lê Xuân Phương

0,0351

0,0231

0,0120

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 248/9

D 0250108

4

Lê Đình Tâm

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 39/5

D 0250824

5

Lê Ngọc Cường

0,0140

0,0050

0,0090

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 125/5

CQ 264627

6

Đoàn Văn Hội

0,0160

0,0038

0,0122

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 843/15

BL 558444

7

Đoàn Văn Hoàn

0,0100

0,0037

0,0063

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 842/15

BL 558443

8

Nguyễn Xuân Hạng

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 1389/8

BN 416169

9

Nguyễn Xuân Hưng

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 1387/8

BN 416168

10

Hoàng Thị Lan Anh

0,0210

0,0060

0,0150

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 856/15

BM 116421

11

Hoàng Văn Quảng

0,0375

0,0070

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 857/15

BM 116419

12

Hoàng Đình Quỳnh

0,0368

0,0070

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 858/15

BM 116420

13

Mạc Tiến Công

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

Thửa 1161/7

W 966480

14

Trần Bích Tuấn

0,0659

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

Thửa 71/1

BL 558221

15

Mạc Lương Chức

0,0140

0,0058

0,0052

ONT

Xã Tân Thọ

Thửa 1343/7

CB 642693

16

Mạc Lương Phượng

0,0294

0,0070

0,0200

ONT

Xã Tân Thọ

Thửa 1475/8

DB 622602

17

Nguyễn Văn Sáu

0,0953

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 23/19

DH 433453

18

Đào Ngọc Thống

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 256/12

DB 568915

19

Lê Thị Tâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 67/15

BH 784405

20

Vũ Thị Chiến

0,2275

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 25/15

CB 291287

21

Phạm Văn Thao

0,1262

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 41/16

CL 686674

22

Nguyễn Ngọc Hòa

0,0595

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 498/8

CT 346309

23

Nguyễn Thị Liên

0,0316

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 92/10

BY 762513

24

Nguyễn Ngọc Hòa

0,0561

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 499/8

CT 346310

25

Lê Trọng Khương

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 50/18

DD 241654

26

Lê Trọng Khương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 75/9

DD622815

27

Lê Trọng Khương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 93/15

DD241990

28

Nguyễn Thị Vân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 37/9

CI 519410

29

Lê Thiện Sơn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 9/1

CB 291537

30

Hoàng Văn Đê

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 142/1

E 770459

31

Hoàng Văn Trình

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 258/14

CP 115432

32

Lê Văn Hiền

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 112/7

W 893234

33

Lê Văn Thưởng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 38/8

W 893367

34

Phạm Văn Thao

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 15/28

AK 342027

35

Đỗ Công Hoan

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 75/8

W 893223

36

Khương Hữu Thịnh

0,0140

0,0040

0,0100

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 153/6

BX 559825

37

Hoàng Thị Thanh

0,0120

0,0040

0,0080

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 156/6

BX 559897

38

Vũ Thị Hiền

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 31/16

DD241657

39

Lê Đình Hạnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 1/6

AK 342045

40

Lại Thành Nam

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 193c/19

CA 273261

41

Lê Chí Thâu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 11/12

CB 291905

42

Lê Văn Hiền

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 112/7

W 893234

43

Mai Văn Lịch

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 54/8

CN 101271

44

Ngô Thị Thu Hà

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 173/5

G 307437

45

Nguyễn Thị Thúy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 193/19

W 972935

46

Nguyễn Thị Thìn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 387/8

CB 649916

47

Lê Thị Lội

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 225/6

DD 241056

48

Đào Thị Hiền

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 161/5

W 868017

49

Đào Thị Hiền

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 163/5

W 868017

50

Nguyễn Văn Phong

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 140/19

CX 886114

51

Đỗ Công Hoan

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 75/8

W 893223

52

Nguyễn Văn Hai

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 51/15

CI 554105

53

Lê Thị Thâu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 11/12

CB 291905

54

Phan Đình Nguyên

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 76/18

CT 332371

55

Lâm Ngọc Phượng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 63/15

W 6881166

56

Mai Đức Minh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 16/3

AK 342021

57

Đàm Tiến Ý

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 141/8

W 893304

58

Trần Văn Quý

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 52/5

CĐ 894557

59

Trần Quốc Toản

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 44/16

DD 974423

60

Nguyễn Văn Hải

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 654/19

CX 859278

61

Nguyễn Thanh Bình

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 11/10

CX 859192

62

Đặng Thị Chi

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 31/16

AK 342005

63

Lê Cao Nguyên

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 18/7

AK 342085

64

Phạm Văn Thuần

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 121/14

CB 291508

65

Đặng Thị Lê

0,0266

0,0066

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 89/14

AP 450492

66

Phạm Văn Thao

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 41/16

CL 686674

67

Vũ Thị Chiến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 22/15

CB 291287

68

Lê Quang Kề

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 99/14

CB 291507

69

Đỗ Đăng Bính

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 46/7

BK 239534

70

Nguyễn Tiến Hưng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 189/7

BL 558024

71

Đỗ Xuân Thanh

0,3449

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 36/7

W 593362

72

Đới Sỹ Hợi

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 67/8

BP 955237

73

Lê Sỹ Trác

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 31/4

CQ 009735

74

Phan Tiến Hòa

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 253/7

DE 355664

75

Nguyễn Thị Hoa

0,2416

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 122/14

CL 686161

76

Vũ Thị Chiến

0,2275

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 22/15

CB 291287

77

Phạm Văn Thao

0,1262

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 41/16

CL 686674

78

Lường Tú Tâm

0,1401

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 6/16

CB 291971

79

Phạm Hữu Tuấn

0,0984

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 159/6

CQ 264838

80

Phạm Ngọc Cường

0,1974

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 11/16

CB 291260

81

Lê Duy Dũng

0,0370

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 454/15

CĐ 983617

82

Phạm Ngọc Toàn

0,0960

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 71/15

AK 342245

83

Dặng Văn Quý

0,1421

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 55/15

CT 332318

84

Nguyễn Xuân Cúc

0,2068

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 39/15

AK 342239

85

Đàm Thị Xuân

0,4209

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 22/18

CB 291780

86

Lê Đăng Dũng

0,0230

0,0050

0,0180

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 97/10

DD 241291

87

Phạm Văn Đông

0,1147

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 282/7

DH 323375

88

Mạch Văn Túc

0,0688

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 283/7

DH 323376

89

Mạch Văn Túc

0,0896

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 285/7

DH 323377

90

Phạm Văn Đông

0,0673

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 284/7

DH 323374

91

Ngô Quang Huy

0,0193

0,0060

0,0133

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 1362/7

CQ 009088

92

Nguyễn Thành Trung

0,1588

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 504/8

DE 355699

93

Nguyễn Văn Chung

0,0602

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 260/7

DH 433465

94

Trần Thế Duy

0,1736

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 488/8

DE 355979

95

Nguyễn Văn Thuận

0,0376

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 257/8

DH 433466

96

Nguyễn Văn Thuận

0,0391

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 256/8

DH 433467

97

Nguyễn Văn Thuận

0,0405

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 255/8

DH 433468

98

Nguyễn Văn Cường

0,0595

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 261/7

DH 433463

99

Nguyễn Văn Cường

0,0743

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 262/7

DH 433470

100

Nguyễn Văn Chung

0,0610

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 259/7

DH 433463

101

Phan Đình Lộc

0,1295

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 20/8

CE 463,328

102

Lê Cao Thịnh

0,5919

0,0080

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 11/7

BL 558495

103

Lường Tú Đăng

0,4884

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 114/15

CI 566387

104

Lường Tú Đăng

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 134/15

BY 762510

105

Lường Tú Hải

0,3764

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 122/15

CB 291518

106

Nguyễn Văn Sáu

0,9530

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Thửa 23/19

DH 433453

107

Lý Văn Vượng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Hòa

Thửa 293/6

D 0292146

108

Phạm Minh Huy

0,0600

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vạn Hòa

Thửa 211/31

AO 380526

109

Trần Văn Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Hòa

Thửa 293/6

E 0314856

110

Nguyễn Văn Định

0,0170

0,0060

0,0110

ONT

Xã Vạn Hòa

Thửa 112/26

TY 894562

111

Đỗ Ngọc Thanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Hòa

Thửa 99/28

AL 814713

112

Nguyễn Văn Định

0,0170

0,0060

0,0110

ONT

Xã Vạn Hòa

Thửa 152/26

AA 152145

113

Lý Thanh Hội

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Hòa

Thửa 293/6

DO 292185

114

Trương Văn Viên

0,0232

0,0070

0,0162

ONT

Xã Vạn Hòa

Thửa 64/32

BC765193

115

Vũ Đình Cường

0,0607

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Hòa

Thửa 48/25

CE 965093

116

Vũ Thị Đức

0,0648

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Hòa

Thửa 35/25

CE 965099

117

Nguyễn Viết Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Văn

Thửa 920/9

DD 154785

118

Lê Văn Linh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Văn

Thửa 1245/9

DD 241138

119

Vũ Thị Nhiểu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Văn

Thửa 114/2

D 0804423

120

Nguyễn Duy Bình

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Tượng Văn

Thửa 101/11

CE 463780

121

Nguyễn Doãn Dũng

0,0135

0,0050

0,0085

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Thửa 929/9

DD 817855

122

Nguyễn Hữu Thanh

0,0268

0,0065

0,0200

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Thửa 880/9

CI 591781

123

Hoàng Thành Thông

0,0216

0,0060

0,0156

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Thửa 775/3

CT 346607

124

Lê Văn Quyết

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Thửa 381/11

DD 241448

125

Lê Tá Bốn

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Thửa 916/9

DB 622884

126

Lê Tuấn Minh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Thửa 382/11

DD 241447

127

Thiều Thị Tuyết

0,0966

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Thửa 981/7

DD 241491

128

Lê Đình Thanh

0,0232

0,0065

0,0200

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Thửa 965/9

DH 433090

129

Lê Đình Thanh

0,0226

0,0055

0,0161

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Thửa 965/9

DH 433089

130

Nguyễn Duy Dũng

0,0320

0,0070

0,0966

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Thửa 966/9

DH 433091

131

Trần Thị Vượng

0,0182

0,0116

0,0066

ONT

Xã Trường Trung

Thửa 562/14

CQ 223479

132

Nguyễn Văn Tình

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Trung

Thửa 327/9

CX 859204

133

Bùi Viết Cường

0,0334

0,0060

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 426/14

BE 110145

134

Vũ Kim Hà

0,0120

0,0070

0,0050

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 653/14

DD 241271

135

Lê Xuân Phùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 125/5

Y 620578

136

Nguyễn Thị Phỏn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 547/5

Y 620579

137

Lê Thị Tiến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 113/12

AM 981378

138

Cù Văn Thế

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 959/5

CQ 264217

139

Vũ Minh Châu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 205/5

Y 620896

140

Phạm Văn Đăng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 677/6

Y 587305

141

Lê Đức Cường

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 392/6

Y 620897

142

Lê Thị Cử

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 798/6

CP 115945

143

Vũ Đình Hiểu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 694/6

Y 587263

144

Lê Hữu Cường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 598/5

BH 784310

145

Lê Văn Tiến

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 22/5

Y 481928

146

Vũ Văn Tỉnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 20/5

CQ 223607

147

Bùi Văn Nông

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 722/6

AM 981367

148

Lê Thị Thu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 444/6

Y 620811

149

Vũ Đình Trường

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 200/6

AM 981381

150

Hoàng Xuân Trung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 23/5

Y 481889

151

Lê Hồng Sâm

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 649/6

BH 784380

152

Lê Văn Mậu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 739/7

Y 481285

153

Lê Văn Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 1114/7

DA 191572

154

Mai Xuân Thành

0,0392

0,0200

0,0192

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 861/8

AM 974149

155

Mai Văn Tứ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 12/5

BN 416409

156

Lê Văn Quyết

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 859/7

AM 974225

157

Trịnh Ngọc Viết

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 617/7

CB 642450

158

Nguyễn Bá Thắm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 761/7

Y 587884

159

Nguyễn Bá Hoài

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 665b/7

Y 481369

160

Lê Văn Dũng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 807/7

BY 764752

161

Nguyễn Bá Hanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 655/7

Y 481400

162

Lê Thị Đoàn

0,0327

0,0200

0,0127

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 39/12

AM 974138

163

Nguyễn Trọng Bằng

0,0341

0,0200

0,0141

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 908/7

BM 116350

164

Lê Văn Vui

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 681/7

Y 587811

165

Trịnh Văn Ba

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 200/7

Y 481148

166

Nguyễn Bá Huy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 776/7

Y 481014

167

Trần Văn Mai

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 660/7

Y 481245

168

Lê Đình Đức

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 468/7

Y 481048

169

Lê Thị Hải

0,0168

0,0080

0,0088

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 1036/7

BL 399606

170

Lê Trọng Mạnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 702/7

Y 481297

171

Lê Thị Hải

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 1082/7

CE 965432

172

Lê Trung Chính

0,0071

0,0040

0,0031

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 262/4

Y 620317

173

Lê Mạnh Cường

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 682/7

CT 346639

174

Lê Văn Tư

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 414/2

D 0425718

175

Lê Đức Hanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 362/8

Y 587206

176

Nguyễn Văn Hòa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 284/8

Y 587765

177

Lê Thị Vinh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 595/7

Y 587 398

178

Lê Lượng

0,0363

0,0200

0,0163

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 261/8

Y 587732

179

Lê Đức Thắng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 282/8

Y 587466

180

Lê Thị Tâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 627/7

Y 587563

181

Lê Thị Hiền

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 1090/7

CT 332817

182

Lê Thị Hạnh

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 1089/7

CT 332818

183

Lê Hồng Chứ

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 630/7

EC 415427

184

Lê Hồng Chứ

0,0336

0,0200

0,0136

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 673/7

CV 764449

185

Lê Văn Lắm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 205/8

Y 587768

186

Lê Văn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 296/8

Y 587419

187

Ngô Văn Long

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 551/7

Y 587750

188

Hoàng Văn Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 370/2

D 0452746

189

Hoàng Văn Mười

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 241/8

CN 079975

190

Lê Thị Ý

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 489/7

Y 587386

191

Lê Đình Đoan

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 197/8

Y 587082

192

Lê Đức Nhân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 421/7

Y 587669

193

Lê Đức Minh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 179/14

AM 974353

194

Lê Đức Phương

0,0221

0,0070

0,0151

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 409/14

AM 532247

195

Đinh Văn Nhi

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 396/5

D 0425377

196

Nguyễn Đình Nhàn

0,0125

0,0050

0,0075

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 404/14

AM 252290

197

Nguyễn Văn Côi

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 380/5

D 0804003

198

Nguyễn Văn Dũng

0,0125

0,0050

0,0075

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 403/14

AM 352291

199

Nguyễn Văn Quân

0,0163

0,0075

0,0088

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 622/14

CT 464545

200

Lê Đức Ngọc

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 23/14

BP 955351

201

Lữ Quốc Thanh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 641/14

DB 622848

202

Lê Anh Tuấn

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 239/14

AM 974433

203

Lê Thị Thúy

0,0125

0,0050

0,0075

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 75/5

D 978410

204

Nguyễn Văn Bảy

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 408/14

TC 853147

205

Nguyễn Văn Hồng

0,0141

0,0050

0,0091

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 262/14

CL 686375

206

Nguyễn Minh Cường

0,0109

0,0060

0,0049

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 444/14

CB 642906

207

Nguyễn Quốc Khánh

0,0283

0,0150

0,0133

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 293/14

CL 686309

208

Lê Thị Chung

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 498/14

DB 654051

209

Nguyễn Văn Chung

0,0182

0,0070

0,0112

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 422/14

BC 765147

210

Lê Thị Khánh Huyền

0,0100

0,0066

0,0034

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 17/13

CT 646014

211

Nguyễn Thái Hà

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 851/7

Y 481725

212

Lê Hồng Quân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 959/7

Y 481433

213

Lê Văn Tiến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 980/7

Y 481492

214

Lê Văn Công

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 958/7

Y 481799

215

Hoàng Văn Thanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 18/2

Y 394147

216

Lê Thị Choi

0,0265

0,0065

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 460/1

CV 764427

217

Đỗ Thị Huyền

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 297/1

CV 764428

218

Lê Văn Sử

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 262/8

EF 412752

219

Bùi Thị Loan

0,0249

0,0100

0,0149

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 807/29

CT 445485

220

Lê Xuân Sơn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 443/8

BX 559464

221

Nguyễn Văn Đức

0,0151

0,0066

0,0085

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 1793/5

AQ 237821

222

Nguyễn Văn Thành

0,0515

0,0067

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Thửa 636/14

DE 335737

223

Nguyễn Xuân Nam

0,0256

0,0056

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 1354/8

DD 241412

224

Nguyễn Xuân Hà (Khuyên)

0,0201

0,0094

0,0106

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 13553/8

DD 241411

225

Nguyễn Xuân An

0,0254

0,0200

0,0054

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 25/8

CX 886332

226

Hoàng Thị Thanh

0,1706

0,0300

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 294/9

CQ 009183

227

Lê Thị Thủy

0,0216

0,0040

0,0100

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 907/9

BC 044309

228

Lê Chí Nguyện

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 79/14

AK 457019

229

Lê Văn Hùng

0,0198

0,0060

0,0138

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 651/9

BE 110003

230

Lê Mỹ Hùng

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 592/15

CE 463808

231

Nguyễn Ngọc Tỉnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 150/8

CI 566623

232

Lê Huy Thảo

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 135/6

D 0275934

233

Lê Mỹ Hòa

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 593/15

CE 463807

234

Lê Văn Dũng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 453/9

AK 457457

235

Lê Ngọc Quang

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 312/7

C 166123

236

Lê Thị Chung

0,0234

0,0050

0,0154

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 937/9

BN 416475

237

Nguyễn Đình Truật

0,0290

0,0200

0,0090

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 523/9

CT 346898

238

Lê Huy Long

0,0255

0,0200

0,0055

ONT

Xã Trung Thành

Thửa 610/6

D 28681

239

Đỗ Công Nhàn

0,0260

0,0210

0,0050

ONT

Xã Thăng Bình

Thửa 88/7

D 0314136

240

Nguyễn Day Thành

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Bình

Thửa 2/8

E 0913499

241

Phạm Ngọc Minh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Bình

Thửa 210/7

G 457856

242

Vũ Hữu Hùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Bình

Thửa 318/5

E 0313438

243

Đỗ Thị Tuyết

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Bình

Thửa 61/4

Y 654014

244

Nguyễn Văn Trường

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Thăng Bình

Thửa 987/8

CL 638585

245

Lê Như Dân

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thăng Bình

Thửa 842/15

CT 332975

246

Ngọ Văn Quý

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Thăng Bình

Thửa 486/7

D 0314256

247

Phạm Văn Hùng

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thăng Bình

Thửa 5a/4

CĐ 983402

248

Nguyễn Thị Mai

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Bình

Thửa 8/2

E 0313499

249

Đỗ Quang Dũng

0,0533

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thăng Bình

Thửa 938/8

CĐ 98345

250

Phạm Ngọc Thạch

0,0358

0,0065

0,0200

ONT

Xã Thăng Bình

Thửa 1170/13

CL 638553

251

Bùi Viết Hợi

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thăng Thọ

Thửa 1120/8

AE 790681

252

Lê Đức Thăng

0,1490

0,1000

0,0200

ONT

Xã Thăng Thọ

Thửa 289/9

CN 079531

253

Vũ Thị Dung

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 1096/8

BX 559319

254

Đinh Viết Khánh

0,0080

0,0040

0,0040

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 1089/8

BX 180337

255

Đinh Viết Khánh

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 1090/8

CT 346173

256

Trần Thị Lệ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 84/14

CI 519673

257

Nguyễn Đình Thành

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 1232/13

BC 765232

258

Lương Khắc Nam

0,0633

0,0150

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 124/25

DD 974546

259

Lương Thị Thanh

0,0135

0,0050

0,0085

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 982/25

DD 974545

260

Nguyễn Văn Luận

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 283/9

BR 534699

261

Nguyễn Khắc Niên

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 89/3

DB 654100

262

Lê Trọng Giao

0,0182

0,0060

0,0122

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 1083/13

DB 654250

263

Lê Duy Hưng

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 291/9

BH 027962

264

Lê Văn Xuân

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 938/9

DN 145237

265

Đinh Văn Thịnh

0,0276

0,0080

0,0196

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 532/20

CT 332690

266

Lê Thị Chung

0,0234

0,0080

0,0154

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 937/9

BN 461475

267

Lê Quang Nhu

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 836/29

DD 817476

268

Đinh Thị Liên

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 417/9

CT 332030

269

Trần Trọng Đức

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 93/3

DB 654223

270

Lê Thị Huê

0,0302

0,0060

0,0140

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 741/26

DE 475768

271

Trần Viết Minh

0,1056

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 745/26

DD 241491

272

Vũ Văn Tiễn

0,0350

0,0135

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 118/3

D0375181

273

Nguyễn Văn Lộc

0,1447

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 84/14

CI 519673

274

Trịnh Huy Tâm

0,0296

0,0120

0,0176

ONT

Xã Tế Thắng

Thửa 397/3

D 0248591

275

Trần Thị Hai

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

Thửa 459/11

BM 125658

276

Phạm Như Vân

0,0682

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

Thửa 327/8

DA 191581

277

Hoàng Xuân Thơ

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

Thửa 957/8

CN 101400

278

Lê Văn Tám

0,0900

0,0700

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

Thửa 808/8

CP 115014

279

Lưu Thị Huê

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

Thửa 31/6

D 0534556

280

Lê Công Hà

0,0737

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

Thửa 400/11

BE 355443

281

Nguyễn Đình Huy

0,0396

0,0200

0,0196

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 1366/9

DB654242

282

Nguyễn Ngọc Phú

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 408/7

BV180284

283

Nguyễn Ngọc Chiến

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 1133/7

BB286219

284

Lê Văn Để

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 1089/2

I983520

285

Nguyễn Đình Hùng

0,0550

0,0350

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 1363/9

CI 59174425

286

Mai Xuân Luyện

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 34/5

CQ 223668

287

Lê Huy Năng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 589/14

CI 591760

288

Nguyễn Ngọc Chiến

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 1133/7

BB 286219

289

Đỗ Quý Duy

0,0900

0,0700

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 971/14

CH 3266688

290

Đỗ Quý Duy

0,1200

0,1000

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 1075/7

AM 312916

291

Nguyễn Văn Sơn

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 694/13

CQ 009634

292

Trịnh Xuân Trường

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 926/19

DB 622914

293

Lê Thị Thu

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 350/15

CL 638894

294

Bùi Duy Quyết

0,1295

0,1000

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 9/2

A0 444611

295

Lê Văn Để

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 1089/2

Q 983520

296

Mạch Văn Trinh

0,1200

0,1000

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 1075/7

AM 312918

297

Hoàng Văn Chân

0,1947

0,0500

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 517/13

DD 241289

298

Lê Đình Bình

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 135/39

DB 654865

299

Nguyễn Trường Thảo

0,0900

0,0700

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 971/14

CH 326688

300

Hoàng Văn Hanh

0,0411

0,0200

0,0211

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 430/7

CD 983591

301

Nguyễn Xuân Điều

0,0193

0,0069

0,0124

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 1400/9

ĐE 475972

302

Mai Thị Liên

0,0198

0,0069

0,0129

ONT

Xã Công Liêm

Thửa 1401/9

ĐE 475970

303

Hà Công Minh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 593/9

W 690581

304

Hà Thị Tích

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 9/13

CE 463131

305

Nguyễn Ngọc Tâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 466/14

W 680256

306

Trần Thị Toan

0,0242

0,0150

0,0092

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 145/8

CX 886731

307

Ngô Xuân Loan

0,0130

0,0055

0,0075

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 1060/13

BE 141770

308

Nguyễn Đình Hoa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 27/4

W 755010

309

Vũ Văn Nam

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 827/14

DD 291393

310

Đàm Thị Ngon

0,0894

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 91/13

W 708508

311

Ngô Xuân Quế

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 115/13

AE 901 437

312

Nguyễn Đức Lục

0,0265

0,0065

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 678/4

BU 192769

313

Nguyễn Hữu Nghĩa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 425/13

W 708498

314

Lê Đình Khôi

0,0192

0,0105

0,0087

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 1198/13

DB 654098

315

Lê Thị Túy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 734/9

W 690486

316

Nguyễn Thị Hường

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 399/14

W 680894

317

Lương Văn Thuận

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 416/16

W 753712

318

Lương Đức Lợi

0,0220

0,0120

0,0100

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 702/14

BL 558320

319

Nguyễn Đình Nhuận

0,0265

0,0065

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 676/14

BU 192767

320

Nguyễn Đức Bình

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 677/14

BU 192767

321

Đỗ Quang Vụ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 690/9

W 7008724

322

Hà Công Trường

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 799/9

AL 104247

323

Lê Văn Lệ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 735/9

W 690234

324

Nguyễn Huy Mạnh

0,0125

0,0050

0,0075

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 968/9

W 788745

325

Nguyễn Hữu Định

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 56/1

CN 478885

326

Hoàng Văn Trọng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 292/4

W 749277

327

Nguyễn Hữu Hưởng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 701/4

CI 519482

328

Lê Đình Kỳ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 663/4

CL 686269

329

Đỗ Phát Lành

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 148/9

W 753981

330

Lê Viết Mẫu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 247/9

W 753949

331

Lê Đình Mến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 303/9

BH 784069

332

Nguyễn Hữu Hạnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 77/9

W 753663

333

Trần Văn Thắng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 69/10

W 749659

334

Nguyễn Đình Hội

0,0172

0,0070

0,0102

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 675/4

BP 955782

335

Nguyễn Đình Hòa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 537/4

W 755007

336

Lê Đình Bảy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 321/9

BM 116754

337

Lê Đình Vân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 103/4

W 749249

338

Nguyễn Văn Tằn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 780/9

DB 452156

339

Hoàng Văn Chói

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 238/4

W 755225

340

Hoàng Văn Sự

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 251/4

W 755956

341

Đàm Minh Giang

0,0117

0,0050

0,0067

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 1214/13

CN 079545

342

Đàm Văn Tý

0,0165

0,0050

0,0115

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 1215/13

CN 079215

343

Nguyễn Văn Huy

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 777/9

CB 301498

344

Hoàng Đình Tự

0,0250

0,0110

0,0140

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 846/9

CT 4634017

345

Nguyễn Thị Định

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 732/9

W 708934

346

Lê Đình Miên

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 717/9

W 690577

347

Trần Văn Sang

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 90/13

W 708467

348

Lê Sỹ Bình

0,0100

0,0065

0,0035

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 1233/13

CX 859241

349

Nguyễn Văn Thái

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 149/9

W 753814

350

Nguyễn Văn Hoàn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 167/9

W 753659

351

Nguyễn Văn Lạc

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 163/9

CB 301493

352

Lê Xã Minh Khôi

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 649/4

W 753618

353

Nguyễn Văn Khải

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 171/9

W 753622

354

Nguyễn văn Đào

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 238/9

W 753745

355

Nguyễn Thị Lời

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 527/4

CB 854233

356

Lê Thị Nguyệt

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 592/14

W 680378

357

Nguyễn Huy Long

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 967/9

TT 547852

358

Lê Ngọc Thoa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 576/4

W 755400

359

Lê Ngọc Lâm

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 707/4

CT 346647

360

Lê Ngọc Bốn

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 706/4

CT 346638

361

Lê Đức Mỹ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 470/10

Q 452445

362

Nguyễn Thị Đoan

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 174/4

W 755042

363

Lê Thị Loan

0,0120

0,0070

0,0050

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 62/13

W 690273

364

Lê Đại Dinh

0,0174

0,0050

0,0124

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 1029/9

DD 817847

365

Nguyễn Văn Tỉnh

0,0084

0,0050

0,0034

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 1030/9

DD 817847

366

Hà Công Minh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 593/9

W 690581

367

Lê Mạnh Hà

0,1330

0,0160

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 525/14

BX 559680

368

Trịnh Thị Thanh

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 102/4

W 749319

369

Lê Thị Thắng

0,0225

0,0040

0,0185

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 115/13

AE 901437

370

Nguyễn Văn Hào

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 158/10

W 957588

371

Nguyễn Văn Tấn

0,0268

0,0055

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 1060/13

ĐE 355688

372

Nguyễn Huy Đức

0,0104

0,0050

0,0054

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 1264/13

DH 433270

373

Nguyễn Văn Châu

0,0739

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Thửa 513/4

W 755240

374

Phạm Hữu Xuyến

0,0125

0,0050

0,0075

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 56/1

DB 622829

375

Nguyễn Sỹ Dung

0,0170

0,0050

0,0120

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 537/4

Y 007881

376

Trần Đình Thọ

0,0493

0,0150

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 968/5

DD 241896

377

Nguyễn Văn Hải

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 840/6

Y 002611

378

Lê Trọng An

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 52/1

BP955156

379

Nguyễn Văn Lời

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 219/6

Y 002237

380

Nguyễn Sỹ Quý

0,0357

0,0200

0,0157

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 32/7

CB 455585

381

Bùi Văn Sơn

0,0275

0,0075

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 1151/6

DB 654581

382

Phạm Hữu Tú

0,0223

0,0050

0,0173

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 805/11

CV 764882

383

Phạm Thị Liên

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 7/11

Y 802123

384

Nguyễn Minh Duân

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 590/1

D 0248069

385

Phan Thị Điểm

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 801/11

CT 332602

386

Bùi Văn Lưu

0,0275

0,0075

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 1151/6

DB 654581

387

Nguyễn Đăng Hùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 31/10

Y 007258

388

Phạm Hữu Tú

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 805/11

CV 764882

389

Nguyễn Cao Thượng

0,0080

0,0050

0,0030

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 967/5

DD 241895

390

Đậu Văn Biên

0,1772

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 170/6

Y 014753

391

Lê Đình Dung

0,0984

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Thửa 40/2

CĐ 894489

392

Lê Thị Chanh

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 276/12

W 561276

393

Lê Quốc Bảy

0,0195

0,0050

0,0145

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 951/6

DD 241444

394

Lê Hồng Trí

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 41/12

W 680147

395

Nguyễn Văn Hòa

0,0122

0,0050

0,0072

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 919/32

DD 241892

396

Nguyễn Thị Thúy

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 173/11

DB 654983

397

Nguyễn Thị Diệu Cúc

0,0340

0,0140

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 255/16

DD 241495

398

Nguyễn Văn Hảo

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 462/20

BD 973523

399

Ngô Thị Liên

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 82/9

W 432739

400

Đinh Văn Thịnh

0,0276

0,0080

0,0196

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 532/20

CT 332690

401

Hoàng Văn Liên

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 218/9

W 432706

402

Nguyễn Hữu Vơn

0,0280

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 188+190/20

BE 110259

403

Lê Trọng Khương

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 75/9

DB 622815

404

Nguyễn Thị Huệ

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 167/17

BD 973045

405

Nguyễn Thị Dung

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 269/1

CI 519038

406

Lê Hữu Bảy

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 448/6

W 424039

407

Nguyễn Thị Nhương

0,0200

0,0050

0,0150

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 177/9

AN 498775

408

Nguyễn Diễm Quỳnh

0,0272

0,0075

0,0197

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1429/9

CI 591960

409

Mai Xuân Phước

0,0308

0,0200

0,0108

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 67/8

DB 622779

410

Nguyễn Văn Giáp

0,0260

0,0060

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 247/22

BU 192726

411

Nguyễn Bá Ba

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 429/11

CE 965613

412

Ngô Xuân Hiệp

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1530/9

CL 638954

413

Nguyễn Văn Quyết

0,0189

0,0050

0,0139

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 544/20

CX 859600

414

Lê Thị Lội

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 272/9

CI 519326

415

Bùi Khắc Sáu

0,0265

0,0065

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 958/6

DD 241882

416

Nguyễn Ngọc Túy

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 369/20

BH 088156

417

Lê Văn Hùng

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1113/9

CB 291109

418

Trương Thị Loan

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 11/7

BE 141844

419

Nguyễn Bá Thiết

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 676/2

D 0248214

420

Trần Xuân Lợi

0,0170

0,0040

0,0130

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 246/22

DB 654253

421

Nguyễn Bá Thức

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 221/22

DB 654326

422

Ngô Văn Truyền

0,0137

0,0050

0,0087

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 232/16

CE 965639

423

Nguyễn Văn Dương

0,0156

0,0040

0,0116

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 552/20

DD 241433

424

Đồng Phạm Hải

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 380/1

BE 110188

425

Nguyễn Thị Thư

0,0152

0,0102

0,0050

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 534/12

DD 817088

426

Nguyễn Đức Niên

0,0162

0,0060

0,0102

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 248/22

BU 192725

427

Lê Xuân Giằng

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 174/9

CB 649469

428

Nguyễn Thị Nga

0,0095

0,0040

0,0055

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 411/1

BU 192451

429

Nguyễn Văn Hảo

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 462/20

BD 973523

430

Ngô Thanh Xuân

0,0226

0,0050

0,0176

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1300/9

DB 654566

431

Lê Văn Hòe

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 357/21

BD 973205

432

Nguyễn Ngọc Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 166/17

CD 894313

433

Phạm Thị Thu Hiền

0,0240

0,0040

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 242/16

CN101055

434

Nguyễn Văn Quân

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 153/9

W 432204

435

Nguyễn Thị Huệ

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 167/17

BD 973045

436

Lê Anh Tuấn

0,0098

0,0040

0,0058

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1110/9

CQ 249075

437

Nguyễn Văn Kiên

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1355/9

CQ223648

438

Nguyễn Hữu Khanh

0,0350

0,0200

0,0150

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 160/9

BX 559372

439

Nguyễn Xuân Châu

0,0170

0,0100

0,0070

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1107/9

CE 965240

440

Nguyễn Xuân Châu

0,0184

0,0100

0,0084

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 550/9

CB 649458

441

Nguyễn Tiến Dũng

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 435/17

DD 817040

442

Nguyễn Văn Tuấn

0,0171

0,0050

0,0121

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1860/9

DD 817004

443

Nguyễn Xuân Định

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 86/22

CT 346412

444

Trương Văn Viên

0,0170

0,0070

0,0100

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 64/32

BC 765193

445

Nguyễn Xuân Bảo

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1051/28

DB 622786

446

Phạm Thị Trọng

0,0085

0,0050

0,0035

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 146/9

CN 079836

447

Nguyễn Văn Hảo

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 462/20

BD 973528

448

Nguyễn Xuân Thanh

0,0120

0,0050

0,0070

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 432/13

CT 464181

449

Lê Cao Đào

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 33/9

SW 432300

450

Đồng Thị Chúng

0,0437

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 481/39

DD 817499

451

Trần Ngọc Đức

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 93/3

DD 654223

452

Nguyễn Thị Nhương

0,0270

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 177/9

AN495978

453

Nguyễn Hữu Hội

0,0412

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 480/39

DD 817500

454

Phạm Thị Ân

0,0109

0,0030

0,0079

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 350/20

CT 332984

455

Nguyễn Thị Hương

0,0100

0,0070

0,0030

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 241/8

CX 886417

456

Trần Văn Nam

0,0234

0,0040

0,0194

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 183/23

DE 475395

457

Nguyễn Văn Đương

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1306/9

CI 554332

458

Nguyễn Văn Đương

0,0206

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1307/9

CG 188635

459

Vũ Thị Thư

0,0206

0,0050

0,0180

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 621/11

DB 622704

460

Nguyễn Tùng Quân

0,0114

0,0050

0,0064

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 519/20

DE 475389

461

Lê Hông Thanh

0,0676

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 869/9

CH 326386

462

Lê hng Thanh

0,0190

0,0080

0,0110

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 37/3

Y 620365

463

Đặng Ngọc Chiến

0,0254

0,0070

0,0080

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1672/9

DE 355091

464

Tào Ngọc Quang

0,1000

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 926/6

CL 686639

465

Đặng Ngọc Chiến

0,0175

0,0100

0,0075

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 443/17

DE 355882

466

Nguyễn Thu Hà

0,0276

0,0080

0,0196

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 532/20

DE 355067

467

Hoàng Thị Màu

0,0213

0,0050

0,0163

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 44/12

CA 273391

468

Lê Văn Cường

0,0328

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 488/12

CI 519285

469

Phạm Kim Đức

0,0300

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 616/10

DB 654918

470

Lâm Quang Chính

0,0102

0,0050

0,0052

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 227/16

BH 076137

471

Nguyễn Thu Hà

0,0276

0,0080

0,0196

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 532/20

DE 355067

472

Lê Văn Ba

0,0330

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 182/17

CG 188672

473

Nguyễn Quang Trung

0,0088

0,0050

0,0038

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 23/9

AN 808

474

Nguyễn Quang Trung

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 23/12

DB 622702

475

Nguyễn Quang Trung

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 23/12

DD 794002

476

Trần Thị Phượng

0,0171

0,0040

0,0050

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 851/29

DH 323312

477

Trần Thị Dung

0,0167

0,0040

0,0127

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 852/29

DH 323313

478

Nguyễn Công Trân

0,0470

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 223/20

BH 088284

479

Lê Thị Hồng

0,0118

0,0050

0,0068

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1111/9

CI 591917

480

Lê Minh Châu

0,0899

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 574/5

CE 463589

481

Võ Đại Nhân

0,0581

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 126/17

BD 973074

482

Nguyễn Văn Thái

0,0900

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 324/5

CQ 264864

483

Ngô Trọng Thượng

0,1115

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 224/8

W 671896

484

Nguyễn Văn Hạnh

0,0338

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 397/11

CE 965646

485

Lê Thị Thảo

0,0836

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 288/8

CT 464007

486

Phan Thị Tân

0,0348

0,0200

0,0148

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 280/21

BD 973584

487

Nguyễn Văn Chính

0,0260

0,0060

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 89/22

BD 0973415

488

Lê Ngọc Chiên

0,1046

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 1042/28

DH 323358

489

Hoàng Đình Trường

0,0895

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 258/17

CE 463142

490

Nguyễn Ngọc Sơn

0,0325

0,0070

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 558/11

DH 433938

491

Tô Quang Hùng

0,0266

0,0070

0,0196

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 60/22

CQ 249261

492

Trần Văn Hòa

0,0108

0,0060

0,0048

ODT

Thị trấn Nông Cống

Thửa 224/22

CQ 264342

493

Hồ Thị Xuân

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Công Chính

Thửa 105, 106 /20

C 166716

494

Trần Đình Sơn

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Công Chính

Thửa 171/2

CN 079688

495

Lê Văn Hối

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Công Chính

Thửa 17/1

BH 076765

496

Lê Văn Nguyên

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Công Chính

Thửa 1291/7

A 964322

497

Nguyễn Thị Ngoan

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Công Chính

Thửa 728/2

CQ 009629

498

Hoàng Văn Chân

0,0700

0,0500

0,0200

ONT

Xã Công Chính

Thửa 517/13

DD 241289

499

Trần Bá Đô

0,2030

0,0250

0,0200

ONT

Xã Công Chính

Thửa 209/4

E 778624

500

Nguyễn Thị Chi

0,1250

0,0250

0,0200

ONT

Xã Công Chính

Thửa 631/4

C 166091

501

Nguyễn Văn Thế

0,0592

0,0200

0,0200

ONT

Xã Công Chính

Thửa 272/4

D 0504800

502

Nguyễn Bá Tuyên

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 372/29

DD 241481

503

Ngô Tiến Thống

0,0619

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 164/21

DH 433347

504

Lê Hạ Thành

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 434/4

AI 081619

505

Lê Thị Nguyệt

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 134/13

CĐ 894189

506

Lê Thị Liên

0,0200

0,0065

0,0135

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 418/13

CE 463343

507

Lê Văn Hảo

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 108/13

AI 059641

508

Nguyễn Bá Hai

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 98/7

CQ 554880

509

Nguyễn Văn Huân

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 225/7

AM222463

510

Hoàng Thị Hồng

0,0125

0,0050

0,0075

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 1071/14

CQ 009124

511

Lê Gia Tuấn

0,0252

0,0180

0,0072

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 369/29

DD 241409

512

Nguyễn Bá Nam

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 515/10

AI 059537

513

Lê Đình Huấn

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 722/10

AI 059617

514

Lê Công Thơ

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 260/13

AI 059601

515

Lê Đức Lực

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 368/14

AI 081502

516

Lê Sỹ Thực

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 196c/10

AI 081924

517

Phạm Bá Trường

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 7/2

AI 081523

518

Lê Văn Tình

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 413/10

AM 222460

519

Nguyễn Bá Văn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 768/10

CA 273366

520

Ngô Thị Thu Hà

0,0619

0,0300

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 164/21

DH 433347

521

Lê Công Chánh

0,1166

0,0100

0,0149

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 196/6

CT 445485

522

Bùi Thị Loan

0,0195

0,0100

0,0095

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 196/6

AQ 137608

523

Lê Nguyên Hoàng

0,1067

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 320/7

CT 346815

524

Lê Nguyên Việt

0,0513

0,0125

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 158/21

DH 323633

525

Lê Thị Loan

0,0130

0,0060

0,0070

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 177/21

DH 433367

526

Đỗ Thị Minh

0,0282

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 169/21

DH 433087

527

Đỗ Quốc Bảo

0,0302

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 170/21

DH 433088

528

Đàm Cảnh Thêm

0,0262

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 168/21

DH 433086

529

Viên Quốc Đạt

0,0127

0,0062

0,0065

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 157/21

DH 323631

530

Đoàn Khắc Hiếu

0,0126

0,0063

0,0063

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 56/21

DH 323632

531

Viên Ngọc Tuấn

0,0138

0,0060

0,0078

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 464/24

DH 323467

532

Viên Kỳ Anh

0,0143

0,0060

0,0083

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 465/24

DH 323468

533

Vũ Đình Thái

0,0238

0,0050

0,0188

ONT

Xã Hoàng Sơn

Thửa 167/21

DH 433085

534

Phạm Quang Bục

0,0705

0,0505

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 190/10

CT 346516

535

Nguyễn Văn Xuân

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 961/24

DD 241297

536

Nguyễn Thị Thiện

0,0800

0,0600

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 463/24

AĐ871326

537

Hồ Thị Thân

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 938/24

DA191100

538

Bùi Văn Tình

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 243/24

BE 110005

539

Lưu Văn Thức

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 391/24

BX 559222

540

Hoàng Bá Khởi

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 4/2

CT 332003

541

Hoàng Xuân Thanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 67/3

CT 332288

542

Lê Hũu Tuy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 64/5

CT332014

543

Hoàng Xuân Thắng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 57/3

CT 346506

544

Bùi Xuân Huy

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 598/5

CT 464257

545

Lê Thị Nguyệt

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 109/5

CT 332044

546

Trịnh Thị Nguyệt

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 108/5

CV 764522

547

Phạm Thị Hóa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 130/5

CV 764181

548

Ngô Thị Thoa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 83/5

CT 445204

549

Tồng Thị Mận

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 2/5

CT 445934

550

Lê Anh Chất

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 75/5

CT 332289

551

Lê Huy Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 67/5

CT 332275

552

Trần Đình Nhan

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 214/19

CE 965410

553

Hoàng Thị Thảo

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 30/5

CT 332034

554

Bùi Văn Khoái

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 691/11

Đ 876458

555

Lê Thị Dung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1192/20

AE 978965

556

Ngô Thị Ninh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1113/20

BU 192244

557

Phạm Thị Anh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 740/24

CN 101958

558

Lê Viết Hạnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1193/20

CĐ 894697

559

Lê Văn Khoa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1194/20

DA191929

560

Nguyễn Ngọc Hà

0,0148

0,0050

0,0098

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 298/20

DB 654571

561

Nuyễn Thị Phượng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1233/20

BK 239745

562

Lê Viết Nguyên

0,0210

0,0060

0,0150

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 454/21

CL 638400

563

Nguyễn Thị Tình

0,0110

0,0060

0,0050

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1249/21

CI 519503

564

Lê Văn Độ

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 308/23

CD 983222

565

Lê Văn Nhâm

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 169/23

AĐ871347

566

Lê Văn Luân

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 306/23

CĐ983238

567

Nguyễn Thị Thiên Thu

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 962/24

DD241299

568

Lê Văn Thăng

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 307/23

CĐ 983983

569

Nguyễn Thị Hồng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 174/15

AĐ871291

570

Nguyễn Thế Lân

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1265/15

CI 554217

571

Đặng Ngọc Triều

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1220/15

UB 192426

572

Nguyễn Huy Thao

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1258/15

CI 566035

573

Lê Trọng Lọc

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 151/15

AD871419

574

Nguyễn Huy Hải

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 323/15

BK 239720

575

Đới Sỹ Vệ

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 753/15

BE 110034

576

Đới Sỹ Quân

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1165/15

BE 110038

577

Nguyễn Hữu Tâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1438/16

CQ 009465

578

Lê Vạn Lương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 83/19

BM 116786

579

Nguyễn Trọng Nam

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 171/19

BU 192386

580

Mai Văn Tiến

0,0120

0,0070

0,0050

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 367/14

BV 180491

581

Đặng Văn Trung

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1281/15

CP 115225

582

Phạm Văn Ngân

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 360/12

W400229

583

Nguyễn Thị Tình

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 196/15

AĐ871407

584

Trần Hữu Toàn

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 385/15

AO 065072

585

Nguyễn Trọng Thanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 453/15

BR 534023

586

Nguyễn Thế Long

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1266/15

CI 554218

587

Nguyễn Thị Ly

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1159/15

BE 141909

588

Đặng Ngọc Dương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 643/15

BC 044037

589

Mai Văn Tiếp

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1048/9

BL 558630

590

Đặng Thị Yến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1456/9

BK 239741

591

Mai Thị Hương

0,0133

0,0050

0,0083

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1801/9

DD241616

592

Trần Thị Vân

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1797/9

DA 191478

593

Đặng Thị Thùy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 132/3

CI 554688

594

Lê Ngọc Linh

0,0259

0,0200

0,0059

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1206/9

CT 445718

595

Nguyễn Hữu Gia

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1548/9

BL 558071

596

Lê Quang Trung

0,0180

0,0100

0,0080

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1670/9

CĐ 983099

597

Lê Đức Tăng

0,1200

0,1000

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 289/9

CN 079531

598

Nguyễn Ngọc Linh

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1135/9

CB 291863

599

Đoàn Văn Dân

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 44/10

CĐ 983219

600

Mai Văn Tiến

0,0115

0,0065

0,0050

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 439/14

DB 654961

601

Mai Văn Tiến

0,0115

0,0065

0,0050

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 437/14

DB 654942

602

Lê Xuân Thìn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 674/8

CN 101661

603

Hoàng Văn Thành

0,0195

0,0100

0,0095

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1073/8

CG 188728

604

Lê Văn Sơn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 640/8

CĐ 894682

605

Đinh Văn Chính

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 12/4

BP 955337

606

Nguyễn Sỹ Anh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 68/5

CT 445674

607

Trần Văn Thành

0,0400

0,0240

0,0160

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1012/24

DD 241258

608

Phạm Văn Chung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 119/14

CE 463265

609

Lê Đức Tăng

0,1200

0,1000

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 289/9

CN 079531

610

Trần Văn Thành

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 1011/24

DD 241259

611

Nguyễn Thị Tâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 96/5

CT 445906

612

Nguyễn Bá Toàn

0,0335

0,0067

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 632/5

DH 433099

613

Lê Văn Thú

0,0312

0,0067

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 631/5

DH 433098

614

Nguyễn Sĩ Anh

0,0334

0,0067

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Thửa 630/5

DH 433681

615

Lê Thanh Tuấn

0,0196

0,0050

0,0146

ONT

Xã Minh Nghĩa

Thửa 994/06

DE 475332

616

Nguyễn Văn Bảy

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Vạn Thiện

Thửa 249/6

CT 332229

617

Lưu Thị Mận

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

Thửa 336/6

CT 332267

618

Nguyễn Khắc Hiền

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Vạn Thiện

Thửa 519/13

AH 525798

619

Nguyễn Thị Dung

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Vạn Thiện

Thửa 579(a)/13

CQ 249363

620

Lê Khả Nhân

0,0229

0,0060

0,0169

ONT

Xã Vạn Thiện

Thửa 48/2

BR 534063

621

Nguyễn Khắc Học

0,0265

0,0070

0,0195

ONT

Xã Vạn Thiện

Thửa 48b/2

BR 534065

622

Nguyễn Khắc Hùng

0,0130

0,0070

0,0060

ONT

Xã Vạn Thiện

Thửa 48a/2

BR 534064

623

Nguyễn Thị Dung

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

Thửa 132/13

BH 785521

624

Lê Văn Bình

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

Thửa 1/6

AH 525968

625

Phạm Hữu Trung

0,2470

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

Thửa 521/12

AH 525942

626

Phạm Đức Thống

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

Thửa 3/7

CT 3546757

627

Lê Phan Long

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Vạn Thiện

Thửa 430/1

CA 273184

628

Phạm Thị Mến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Thửa 45/32

CI 554995

629

Lê Đình Bình

0,1040

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Thửa 135/39

DB 654865

630

Trần Nguyên Tuân

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Tượng Sơn

Thửa 229/1

AG 149618

631

Hoàng Xuân Vọng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Thửa 107/28

CI 554926

632

Lê Đình Dược

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Thửa 38/27

DB 622738

633

Trần Văn Vũ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Thửa 357/36

DD 241187

634

Đồng Thị Tuyến

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Thửa 119/33

BY 422823

635

Trần Thị Văn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Thửa 120/36

DD 241198

636

Lê Trọng Quý

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Thửa 13/4

Y 007990

637

Trần Văn Hòng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Thửa 715/6

E 027105

638

Lê Đình Dung

0,0984

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Thửa 2/40

CĐ 894489

639

Nguyễn Trường Giang

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 969/7

CN 079281

640

Lê Chính Nhất

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 1093/2

CI 566133

641

Đào Công Hoạt

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 772/10

CB 642533

642

Nguyễn Văn Mơ

0,0161

0,0050

0,0111

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 625/4

CI 566848

643

Phạm Quang Tập

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 1056/2

D 0255877

644

Lý Công Liêm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 22/12

AK 384844

645

Nguyễn Thanh Bình

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 365/3

D 0504871

646

Ngô Văn Quân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 503/4

CH 326640

647

Trịnh Ngọc Thoa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 805/6

DD 241439

648

Nguyễn Thị Phượng

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 940/10

DB 622910

649

Nguyễn Văn Phụng

0,1993

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 429/7

AK 384730

650

Lê Tuấn Trưởng

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 891/10

AH 525785

651

Nguyễn Văn Thơm

0,1210

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Thửa 1093/2

CI 566133

652

Đỗ Văn Băng

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

Thửa 379/19

CN 101762

653

Lê Quốc Nam

0,0176

0,0050

0,0126

ONT

Xã Hoàng Giang

Thửa 95/14A

CE 463294

654

Nguyễn Đức Tập

0,1003

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

Thửa 212/19

DE 355159

655

Đỗ Sỹ Hoàn

0,1662

0,0051

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 1286/6

CT 346887

656

Đỗ Đức Hòa

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 622/11

DD 974127

657

Trương Văn Minh

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 754/6

AL 216580

658

Nguyễn Thị Chiến

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 470/10

EB 455283

659

Vũ Đình Công

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 206/11

DB 654704

660

Trần Kim Quế

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 341/10

CV 764138

661

Lê Thanh Tuấn

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 582/6

DB 654838

662

Nguyễn Hữu Sỹ

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 536/10

DD 817976

663

Nguyễn Thị Phượng

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 674/10

DD 974591

664

Mã Minh Ký

0,0105

0,0040

0,0065

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 1614/11

BU 192555

665

Lê Thị Ngoan

0,0369

0,0060

0,0140

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 1285/8

DB 654792

666

Nguyễn Thị Thông

0,0116

0,0050

0,0066

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 1586/8

DH 024037

667

Phạm Văn Trang

0,0112

0,0050

0,0062

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 1587/8

DH 024038

668

Nguyễn Văn Đông

0,0232

0,0050

0,0182

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 1588/8

DH 024039

669

Vũ Đình Công

0,0816

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 206/12

DH 654703

670

Nguyễn Văn Cường

0,0224

0,0050

0,0174

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 1589/8

DH 024040

671

Cao Bá Trung

0,0225

0,0050

0,0175

ONT

Xã Tế Nông

Thửa 1590/8

DH 024041

672

Nguyễn Thái Sơn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Tế Lợi

Thửa 702/17

CB 301404

673

Ngô Thị Dậu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tế Lợi

Thửa 235/17

Đ 913249

674

Trần Văn Nam

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tế Lợi

Thửa 1141/12

DB 622813

675

Lê Thị Quy

0,0624

0,0150

0,0194

ONT

Xã Tế Lợi

Thửa 624/5

V 379742

676

Trần Văn Nam

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tế Lợi

Thửa 1142/12

DB 622966

677

Trần Văn Nam

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tế Lợi

Thửa 1140/12

DB 622814

678

Trần Văn Nam

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tế Lợi

Thửa 1139/12

DB 622967

679

Trần Văn Nam

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tế Lợi

Thửa 7/12

V 244708

680

Nguyễn Văn Dư

0,0275

0,0075

0,0200

ONT

Xã Tế Lợi

Thửa 358/36

DE 475630

681

Nguyễn Xuân Dịu

0,0188

0,0075

0,0113

ONT

Xã Tế Lợi

Thửa 357/36

DD 974799

682

Nguyễn Xuân Châu

0,0180

0,0080

0,0100

ONT

Xã Minh Nghĩa

Thửa 446a/4

AE 901415

683

Trần Công Định

0,0138

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Thửa 625/9

AM 352256

684

Lê Đăng Dũng

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Thửa 1091/6

EH 253573

685

Lê Thanh Vượng

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Thửa 456/19

DD 241368

686

Trịnh Thị Dung

0,0138

0,0050

0,0088

ONT

Xã Minh Nghĩa

Thửa 972/6

BL 399937

687

Nguyễn Văn Hưởng

0,0409

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Thửa 2/309

DA 191695

688

Nguyễn Đức Học

0,1783

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Giang

Thửa 88/19

AG 679468

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3741/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.661

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.73.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!