|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3640/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Quan Hóa Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3640/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3640/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 27 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN QUAN HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/Nq-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/nQ-HĐND
ngay 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020,
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022;
số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về chấp thuận danh
mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
Số 3462/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quan Hóa; số 2907/QĐ-UBND
ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Quan Hóa tại Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 14/9/2022 và Báo cáo số
509/BC-UBND ngày 15/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 880/TTr- STNMT ngày 14/10/2022 kèm theo hồ sơ có
liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện
Quan Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
99.069,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
90.633,83
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.917,53
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.518,54
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính
kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
31,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,54
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính
kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
54,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
36,29
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11,51
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,82
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính
kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
0,48
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,48
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính
kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Quan Hóa; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022,
đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế
- xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật,
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại
đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục,
hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc
đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận theo tham quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được tham định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm
tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo
phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được
phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hang năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Quan Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa -
Thể thao và Du lịch, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quan Hóa
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quan Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC206.10.22)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3640/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hồi Xuân
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phú Thanh
|
Xã Trung Thành
|
Xã Phú Lệ
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Phú Xuân
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
99.069,90
|
7.280,54
|
5.543,61
|
7.680,63
|
3.234,99
|
8.019,68
|
4.341,13
|
6.373,74
|
10.235,90
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
90.633,83
|
6.653,37
|
5.021,44
|
6.937,80
|
2.874,16
|
7.470,13
|
4.165,08
|
5.675,38
|
8.961,29
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.211,82
|
73,24
|
57,11
|
12,68
|
34,58
|
127,16
|
45,26
|
39,58
|
131,26
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
951,89
|
73,24
|
29,19
|
12,68
|
33,95
|
26,05
|
44,88
|
37,11
|
56,03
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
495,84
|
9,67
|
6,38
|
9,68
|
5,38
|
7,52
|
2,30
|
55,91
|
98,59
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
733,19
|
88,81
|
12,11
|
23,22
|
22,09
|
2,14
|
27,67
|
35,53
|
10,27
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
15.729,68
|
1.618,76
|
2.862,11
|
1.843,03
|
717,59
|
174,05
|
434,13
|
109,18
|
235,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
23.997,53
|
765,97
|
0,00
|
893,37
|
569,11
|
4.300,14
|
1.858,26
|
3.157,58
|
3.363,23
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
48.405,60
|
4.084,36
|
2.082,83
|
4.154,60
|
1.523,97
|
2.859,07
|
1.795,89
|
2.276,97
|
5.119,31
|
-
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
9.328,89
|
135,81
|
102,97
|
129,75
|
349,60
|
0,00
|
341,15
|
431,88
|
808,39
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
49,87
|
2,24
|
0,90
|
1,22
|
1,44
|
0,06
|
1,57
|
0,62
|
3,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
10,31
|
10,31
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.917,53
|
411,55
|
182,43
|
534,24
|
255,09
|
204,88
|
168,07
|
152,22
|
555,55
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
9,52
|
2,31
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,25
|
0,56
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,63
|
0,53
|
|
|
0,18
|
|
7,50
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
42,17
|
4,25
|
0,20
|
|
0,63
|
|
1,70
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,10
|
0,60
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,16
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.736,53
|
134,48
|
79,67
|
370,69
|
121,14
|
102,53
|
84,95
|
73,49
|
278,85
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
547,53
|
64,07
|
23,93
|
30,20
|
30,49
|
17,04
|
33,66
|
13,22
|
81,26
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
87,80
|
3,17
|
1,66
|
0,16
|
0,31
|
23,80
|
2,24
|
2,76
|
3,05
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,82
|
2,03
|
0,04
|
0,02
|
0,73
|
1,16
|
0,35
|
0,73
|
1,19
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,88
|
2,68
|
0,11
|
0,35
|
0,06
|
0,13
|
0,30
|
0,27
|
0,11
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
35,94
|
7,27
|
1,56
|
2,10
|
1,55
|
3,78
|
1,68
|
1,48
|
2,03
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
21,15
|
2,38
|
1,37
|
0,55
|
0,58
|
0,00
|
0,23
|
0,33
|
0,24
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
812,03
|
47,61
|
43,42
|
330,47
|
82,64
|
49,13
|
37,94
|
33,06
|
187,43
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,22
|
0,36
|
0,03
|
0,11
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
200,42
|
4,65
|
7,55
|
6,73
|
4,77
|
7,43
|
8,50
|
21,60
|
3,52
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
13,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,38
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,62
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
517,43
|
|
23,93
|
61,98
|
20,92
|
42,25
|
20,30
|
18,50
|
86,71
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
85,28
|
85,28
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,52
|
3,85
|
0,15
|
2,77
|
0,81
|
3,02
|
0,35
|
0,58
|
0,29
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
14,19
|
4,40
|
0,12
|
0,00
|
0,25
|
0,21
|
0,16
|
|
3,67
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,13
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.464,49
|
175,18
|
78,24
|
92,58
|
108,85
|
56,68
|
52,34
|
59,49
|
186,03
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,04
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
4.518,54
|
215,62
|
339,73
|
208,59
|
105,74
|
344,67
|
7,98
|
546,14
|
719,06
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
7.280,54
|
7.280,54
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.708,73
|
164,68
|
42,29
|
37,12
|
57,27
|
29,35
|
73,95
|
73,22
|
69,62
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
88.222,46
|
6.479,77
|
4.949,57
|
6.896,54
|
2.817,02
|
7.336,60
|
4.091,90
|
5.547,10
|
8.729,28
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
88,58
|
88,58
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
11,63
|
0,53
|
|
|
|
|
7,50
|
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
100,21
|
89,11
|
|
|
|
|
7,50
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
544,15
|
0,00
|
25,17
|
63,50
|
22,45
|
43,81
|
22,05
|
19,25
|
90,87
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
43,33
|
4,25
|
0,20
|
|
1,73
|
|
1,70
|
|
|
Phụ biểu
số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3640/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hiền Chung
|
Xã Hiền Kiệt
|
Xã Nam Tiến
|
Xã Thiên Phủ
|
Xã Phú Nghiêm
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Nam Động
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
99.069,90
|
7.533,56
|
6.494,80
|
9.270,86
|
5.453,42
|
4.443,64
|
3.868,63
|
9.294,77
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
90.633,83
|
7.329,21
|
6.098,81
|
8.255,33
|
5.166,37
|
3.864,11
|
3.686,60
|
8.474,75
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.211,82
|
154,32
|
47,32
|
113,30
|
133,48
|
83,25
|
81,35
|
77,93
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
951,89
|
154,00
|
47,32
|
113,30
|
133,48
|
71,62
|
44,33
|
74,70
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
495,84
|
77,86
|
2,73
|
25,90
|
7,35
|
111,19
|
42,14
|
33,23
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
733,19
|
96,89
|
8,02
|
81,57
|
192,27
|
59,22
|
33,94
|
39,43
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
15.729,68
|
581,39
|
935,83
|
0,00
|
1.562,40
|
1.320,72
|
1.178,34
|
2.157,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
23.997,53
|
3.157,93
|
1.187,50
|
2.901,62
|
488,63
|
706,96
|
0,00
|
647,23
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
48.405,60
|
3.251,50
|
3.913,09
|
5.127,48
|
2.773,26
|
1.578,98
|
2.346,86
|
5.517,44
|
-
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
9.328,89
|
2.169,38
|
2.405,93
|
895,43
|
423,80
|
679,27
|
20,00
|
435,53
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
49,87
|
9,33
|
4,32
|
5,46
|
8,98
|
3,79
|
3,98
|
2,32
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
10,31
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.917,53
|
170,50
|
124,37
|
258,59
|
162,12
|
385,83
|
154,35
|
197,72
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
9,52
|
|
7,13
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,25
|
0,20
|
0,17
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,63
|
|
|
|
|
|
3,42
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
42,17
|
0,02
|
0,06
|
|
0,36
|
33,86
|
0,64
|
0,44
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,10
|
|
|
0,46
|
|
4,45
|
2,49
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,16
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.736,53
|
70,15
|
24,90
|
97,08
|
68,20
|
103,10
|
56,45
|
70,84
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
547,53
|
34,77
|
21,75
|
54,73
|
24,06
|
32,93
|
39,47
|
45,96
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
87,80
|
5,27
|
0,22
|
11,39
|
5,01
|
27,60
|
0,83
|
0,30
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,82
|
1,04
|
0,12
|
0,19
|
1,11
|
0,68
|
1,07
|
1,36
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,88
|
0,12
|
0,11
|
0,07
|
0,04
|
0,04
|
0,13
|
0,36
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
35,94
|
1,42
|
0,94
|
2,73
|
3,15
|
2,12
|
1,57
|
2,55
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
21,15
|
1,21
|
0,75
|
6,68
|
1,49
|
4,52
|
0,00
|
0,82
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
812,03
|
0,06
|
0,01
|
0,05
|
0,10
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,22
|
0,12
|
0,03
|
0,11
|
0,02
|
0,12
|
0,14
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
200,42
|
26,14
|
0,85
|
21,11
|
33,21
|
21,73
|
13,21
|
19,41
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
13,34
|
|
|
|
|
13,34
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,38
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,45
|
|
0,01
|
|
|
0,30
|
0,04
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
517,43
|
36,70
|
19,73
|
49,52
|
38,14
|
40,56
|
26,80
|
31,38
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
85,28
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,52
|
0,78
|
0,34
|
0,17
|
0,06
|
2,83
|
0,28
|
0,22
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
14,19
|
|
0,04
|
2,11
|
1,24
|
1,40
|
|
0,59
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,13
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.464,49
|
62,65
|
71,98
|
109,07
|
54,00
|
199,18
|
64,11
|
94,12
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
4.518,54
|
33,85
|
271,62
|
756,94
|
124,93
|
193,70
|
27,68
|
622,30
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
7.280,54
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.708,73
|
252,38
|
56,22
|
197,29
|
326,81
|
132,70
|
79,87
|
115,98
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
88.222,46
|
6.994,98
|
6.040,67
|
8.036,19
|
4.827,71
|
3.617,61
|
3.529,58
|
8.327,92
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
88,58
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
11,63
|
|
|
|
|
|
3,42
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
100,21
|
|
|
|
|
|
3,42
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
544,15
|
38,60
|
20,82
|
52,60
|
39,49
|
43,03
|
28,80
|
33,69
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
43,33
|
0,02
|
0,06
|
0,06
|
0,36
|
33,86
|
0,64
|
0,44
|
Phụ biểu
số 02:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện
Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3640/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hồi Xuân
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phú Thanh
|
Xã Trung Thành
|
Xã Phú Lệ
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Hiền Chung
|
Xã Hiền Kiệt
|
Xã Nam Tiến
|
Xã Thiên Phủ
|
Xã Phú Nghiêm
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Nam Động
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
31,26
|
4,21
|
5,34
|
2,92
|
2,01
|
4,09
|
0,42
|
0,12
|
4,18
|
0,12
|
4,18
|
0,04
|
0,05
|
0,42
|
0,27
|
2,90
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1,19
|
0,11
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
|
0,10
|
0,87
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,19
|
0,11
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
|
0,10
|
0,87
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
5,50
|
0,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
0,21
|
0,11
|
|
|
|
0,05
|
0,14
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,04
|
|
|
1,26
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,02
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
22,53
|
3,60
|
3,84
|
0,12
|
0,51
|
3,32
|
0,42
|
0,12
|
3,97
|
|
4,17
|
|
0,04
|
0,38
|
0,01
|
2,04
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,54
|
0,30
|
|
2,70
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,06
|
|
0,12
|
|
1,12
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,12
|
|
|
2,70
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,12
|
|
1,12
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
3,82
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3640/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hồi Xuân
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phú Thanh
|
Xã Trung Thành
|
Xã Phú Lệ
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Hiền Chung
|
Xã Hiền Kiệt
|
Xã Nam Tiến
|
Xã Thiên Phủ
|
Xã Phú Nghiêm
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Nam Động
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
54,21
|
4,84
|
5,54
|
2,92
|
2,19
|
4,09
|
7,92
|
0,12
|
4,18
|
0,12
|
4,18
|
0,04
|
0,05
|
9,37
|
5,77
|
2,90
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1,19
|
0,11
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
|
0,10
|
0,87
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trong lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,19
|
0,11
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
|
0,10
|
0,87
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,50
|
0,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
0,21
|
0,11
|
0,00
|
|
|
0,05
|
0,14
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,23
|
0,23
|
0,00
|
1,26
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
8,95
|
0,03
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
36,29
|
4,00
|
4,04
|
0,12
|
0,69
|
3,32
|
7,92
|
0,12
|
3,97
|
0,00
|
4,17
|
|
0,04
|
0,38
|
5,50
|
2,04
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11,51
|
10,31
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
11,51
|
10,31
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,82
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 04:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2022, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3640/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hồi Xuân
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Phú Thanh
|
Xã Trung Thành
|
Xã Phú Lệ
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Hiền Chung
|
Xã Hiền Kiệt
|
Xã Nam Tiến
|
Xã Thiên Phủ
|
Xã Phú Nghiêm
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Nam Động
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,00
|
0,06
|
0,12
|
|
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3640/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích kế hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
5,61
|
|
5,61
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
5,61
|
|
5,61
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà nghiệp vụ phòng chống tội phạm ma
túy trên tuyến biên giới Thanh Hóa - Hủa phăn tại xã Hiền Kiệt huyện Quan Hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
CAN
|
Xã
Hiền Kiệt
|
Thửa
số 7 tờ số 3
|
Công
văn số 1747/UBND-NN ngày 4/2/2021; Quyết định số 6297/UBND- THKH 24/5/2019 của
UBND tỉnh
|
2
|
Trụ sở Công an xã Hiền Kiệt
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Hiền Kiệt
|
Thửa
số 37 tờ số 2
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Trụ sở Công an xã Thành Sơn
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Thành Sơn
|
Thửa
số 41 tờ số 3
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Trụ sở Công an xã Trung Sơn
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Trung Sơn
|
Thửa
số 34 tờ số 3
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
5
|
Trụ sở Công an xã Phú Nghiêm
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Phú Nghiêm
|
Thửa
số 26 tờ số 12
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Trụ sở Công an xã Phú Sơn
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Phú Sơn
|
Thửa
số 8 tờ số 1
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
7
|
Trụ sở Công an xã Trung Thành
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Trung Thành
|
Thửa
số 37 tờ số 1
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
8
|
Trụ sở Công an xã Phú Lệ
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Phú Lệ
|
Tờ 1
thửa 77
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
9
|
Trụ sở Công an xã Phú Thanh
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Phú Thanh
|
Tờ
88 thửa 77
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
10
|
Trụ sở Công an xã Nam Xuân
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Nam Xuân
|
Tờ
90 thửa 251
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
11
|
Trụ sở Công an xã Nam Tiến
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Nam Tiến
|
Tờ
86, thửa 557
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
12
|
Trụ sở Công an xã Nam Động
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Nam Động
|
Tờ
17, thửa 42
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
13
|
Trụ sở Công an xã Hiền Chung
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Hiền Chung
|
Tờ
76 thửa 60
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
14
|
Trụ sở Công an xã Thiên Phủ
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Thiên Phủ
|
Tờ
21 thửa 88
|
Nghị
quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
|
1.2
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu đội dân quân thường trực
|
4,00
|
|
4,00
|
CQP
|
Xã
Hiền Kiệt
|
Thửa
số 35 tờ số 2
|
Văn
bản số 3714/BCH-TM ngày 25/7/2021 của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình, dự án còn lại
|
93,97
|
|
93,30
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
48,31
|
|
48,31
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất giao thông
|
31,20
|
|
31,20
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ xã Thành Sơn,
huyện Quan Tóa đi huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình
|
10,40
|
|
10,40
|
DGT
|
Xã Trung
Sơn, Thành Sơn
|
Bản
đồ giải phóng mặt bằng
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường nội thị trấn Hồi Xuân từ khu
1 đến khu 7, luyện Quan Hóa
|
7,80
|
|
7,80
|
DGT
|
Thị
trấn Hồi Xuân
|
Bản
đồ giải phóng mặt bằng
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đường từ bản Bá, xã Phú Xuân đến cầu
cứng xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa
|
11,00
|
|
11,00
|
DGT
|
Xã
Phú Xuân, Phú Thanh, Phú Sơn
|
Bản
đồ giải phóng mặt bằng
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đường giao thông bản Khương đi bản
Bất xã Nam Động, huyện Quan Hóa
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã
Nam Động
|
Bản
đồ giải phóng mặt bằng
|
Nghị
quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hoá
|
1.2
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây tải điện 35KV và
02 trạm biến áp từ bản Giồi xã Thiên Phủ cấp điện cho trạm kiểm lâm bản Bâu
và nhân dân 02 bản: bản Bâu, bản Nót thuộc khu bảo tồn các loại hạt trần quý
hiếm Nam Động, huyện Quan Hóa
|
0,07
|
|
0,07
|
DNL
|
Xã
Thiên Phủ, Nam Động
|
Thửa
số 27, 29 tờ số 91; thửa số 82 tờ số 58 xã Nam Động
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trạm biến áp bản Poọng
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Hiền Kiệt
|
Thửa
số 58 tờ số 123
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Trạm biến áp bản En
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Phú Thanh
|
Thửa
số 42 tờ số 01
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Trạm biến áp bản Pu Ác
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Thành Sơn
|
Thửa
số 37 tờ số 2
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Trạm biến áp bản Háng
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Thiên Phủ
|
Thửa
số 346 tờ số 50
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Trạm biến áp bản Khuông
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Nam Xuân
|
Thửa
số 117 tờ số 2
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Trạm biến áp bản Pheo
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Hiền Chung
|
Thửa
số 75, 187, 185 tờ số 66
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Trạm biến áp bản Thành Tân 2
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Thành Sơn
|
Thửa
số 7 tờ số 2
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Đường dây và trạm biến áp 110kV
Quan Hóa (khu Khằm)
|
0,50
|
|
0,50
|
DNL
|
Thị
trấn Hồi Xuân
|
Thửa
số 83, 107, 108, 168, 111, 174, 175, 167, 233 tờ số 276
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.3
|
Đất cơ sở y tế
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã
Phú Lệ
|
0,30
|
|
0,30
|
DYT
|
Xã
Phú Lệ
|
Thửa
số 12 tờ số 1
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
1.4
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu học xã Thanh Xuân
|
0,15
|
|
0,15
|
DGD
|
Xã
Phú Xuân
|
Thửa
số 42 tờ số 1
|
Nghị
quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trường Mầm non khu Éo xã Thanh Xuân
|
0,36
|
|
0,36
|
DGD
|
Xã
Phú Xuân
|
Thửa
số 42 tờ số 01
|
Nghị
quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
1.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư bản chiềng xã Trung
Thành
|
1,50
|
|
1,50
|
ONT
|
Xã
Trung Thành
|
Thửa
số 82, 83, 106, 109, 128, .., 131, 192 tờ số 23
|
Nghị
quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4857/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Khu dân cư bản Ken II xã Nam Tiến
|
0,28
|
|
0,28
|
ONT
|
Xã
Nam Tiến
|
Thửa
số 58 tờ số 4
|
Nghị
quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
3
|
Khu dân cư bản Co Me xã Trung Sơn
|
2,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã
Trung Sơn
|
Thửa
số 12 tờ số 3 năm 2002
|
Nghị
quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Thông báo số 55/TB-VPTU
ngày 01/6/2021 của Tỉnh ủy Thanh Hóa;
|
4
|
Khu dân cư bản Chiềng xã Trung Sơn
|
3,00
|
|
3,00
|
ONT
|
Xã
Trung Sơn
|
Thửa
số 12 tờ số 3
|
Nghị
quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
5
|
Khu dân cư bản Pó xã Trung Sơn
|
0,10
|
|
0,10
|
ONT
|
Xã
Trung Sơn
|
Thửa
số 51, 55 tờ số 2
|
Nghị
quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
6
|
Khu dân cư bản Pạo xã Trung Sơn
|
1,70
|
|
1,70
|
ONT
|
Xã
Trung Sơn
|
Thửa
số 41 tờ số 2
|
Nghị
quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
7
|
Khu tái định cư tập trung bản Lở,
xã Nam Động phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy
ra lũ ống, lũ quét
|
1,98
|
|
1,98
|
ONT
|
Xã
Nam Động
|
Thửa
số 95-97; 112-122; 134-136 tờ số 64
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Khu tái định cư phục vụ di dời khẩn
cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ sạt lở đất tại đồi Tà Hẻm bản Tang, xã
Trung Thành
|
1,20
|
|
1,20
|
ONT
|
Xã
Trung Thành
|
Thửa
số 25 tờ số 01
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Kiểm lâm Trung Sơn thuộc Ban
quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
0,16
|
|
0,16
|
TSC
|
Xã
Trung Sơn
|
Thửa
579 tờ số 2
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2794/QĐ-UBND
ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Trụ sở kho vật chứng Chi cục Thi
hành án Dân sự huyện Quan Hóa
|
0,38
|
|
0,38
|
TSC
|
Xã
Phú Nghiêm
|
Thửa
số 31 tờ số 01 năm 2002 (xã Xuân Phú cũ)
|
Nghị
quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở cụm công
trình Công sở UBND xã Trung Thành và Trường PTDT bán trú THCS Trung Thành
|
2,77
|
|
2,77
|
TSC
|
Xã
Trung Thành
|
Thửa
số 37, 56 tờ số 01 năm 2002
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Mở rộng khuôn viên và xây dựng tường
rào Trụ sở UBND thị trấn
|
0,60
|
|
0,60
|
TSC
|
Thị
trấn Hồi Xuân
|
Tờ
BĐ số 3 , thửa 78 (xã Hồi Xuân cũ)
|
Nghị
quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bán xăng dầu tại xã Phú Thanh
|
0,18
|
|
0,18
|
TMD
|
Xã
Phú Thanh
|
Thửa
số 37 tờ số 2
|
Quyết
định số 5247/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Thanh Hoa chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,400
|
|
0,400
|
TMD
|
Thị
trấn Hồi Xuân
|
Thửa
số 69 tờ số 3
|
|
3
|
Khu du lịch sinh thái bản Bút (Pha
Khi Sút)
|
2,00
|
|
2,00
|
TMD;
|
Xã
Nam Xuân
|
Thửa
số 317 tờ số 97; thửa số 116 tờ số 2
|
|
4
|
Khu du lịch sinh thái Hồ Pha Đay
|
1,0
|
|
1,0
|
TMD
|
Xã Nam
Xuân
|
Thửa
số 132 tờ số 02
|
|
5
|
Khu du lịch sinh thái bản Hang
|
3,50
|
|
3,50
|
TMD
|
Xã
Phú Lệ
|
Thửa
31, 154 tờ số 02
|
|
6
|
Khu du lịch sinh thái bản Hang
|
4,00
|
|
4,00
|
TMD
|
Xã
Phú Lệ
|
Thửa
số 57 tờ số 02
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,67
|
|
0,67
|
SKC
|
Xã
Phú Nghiêm
|
Thửa
số 4 tờ số 35
|
Quyết
định số 4856/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,60
|
|
0,60
|
SKC
|
Xã
Phú Nghiêm
|
Thửa
số 01,04, 224 tờ số 35; thửa số 4 tờ số 28
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,200
|
|
0,200
|
SKC
|
Xã
Thành Sơn
|
Thửa
36 tờ số 02
|
|
4
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
10,000
|
|
10,000
|
SKC
|
Xã
Phú Nghiêm
|
Tờ số
3 thửa 30,31; tờ 11 thửa 18,19; tờ 12 thửa 12, 83 xã Xuân Phú cũ
|
Công
văn số 19780/UBND-THKH ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh
|
5
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,84
|
|
2,84
|
SKC
|
Xã
Phú Nghiêm
|
Thửa
số 84, 85 tờ số 12
|
Nghị
quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1977/QĐ-UBND ngày
27/5/2019 của UBND tỉnh
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đá quarzit bản Khuông
|
4,50
|
|
4,50
|
SKS
|
Xã
Nam Xuân
|
Thửa
21 tờ số 01
|
Giấy
phép số 10/GP-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh
|
2
|
Khai thác khoáng sản (Cát làm vật
liệu xây dựng thông thường)
|
0,60
|
|
0,60
|
SKS
|
Thị
trấn Hồi Xuân
|
Thửa
số 62, 80 tờ số 03
|
Quyết
định số 502/QĐ-UBND ngày 10/2/2020 của UBND tỉnh; VB số 6299/UBND-CN ngày
24/5/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 4942/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBnD
tỉnh
|
3
|
Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu
xây dựng thông thường)
|
1,10
|
|
1,10
|
SKS
|
Xã
Phú Thanh
|
Thửa
3,4 tờ số 107; thửa số 113-117, 109 tờ số 89
|
Giấy
phép 121/GP-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
Khai thác khoáng sản (Cát làm vật
liệu xây dựng thông thường)
|
1,35
|
|
1,35
|
SKS
|
Xã
Phú Nghiêm
|
Thửa
số 72 tờ số 01
|
Quyết
định 1016/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá;
Quyết
định số 426/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 công nhận kết quả trúng đấu giá quyền
khai thác khoáng sản tại mỏ cát số 160a, xã Phú Nghiêm
|
5
|
Khai thác khoáng sản (Cát làm vật
liệu xây dựng thông thường)
|
0,46
|
|
0,46
|
SKS
|
Xã
Nam Tiến
|
Thửa
số 146 tờ số 03; Thửa số 140, 52 tờ số 04
|
Văn
bản 4009/UBND-CN ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh; Văn bản 1753/UBND-CN ngày
12/2/2018 của UBND tỉnh; Giấy phép thăm dò số 150/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của
UBND tỉnh
|
2.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu trang trại
|
2,000
|
|
2,000
|
NKH
|
Thị
trấn Hồi Xuân
|
Thửa
số 92 tờ số 03 (xã Hồi Xuân cũ)
|
|
2
|
Khu trang trại kết hợp trồng cây
hàng năm, cây lâu năm khác khu bản Nghèo
|
8,310
|
|
8,310
|
NKH
|
Thị
trấn Hồi Xuân
|
Thửa
số 11, 12, 13 tờ số 01
|
|
2.5
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,20
|
|
1,20
|
CLN
|
Xã
Trung Sơn
|
Tờ bản
đồ địa chính cơ sở số 3 thửa 24
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp
trong cùng thửa đất ở sang đất ở
|
0,75
|
0,18
|
0,08
|
|
|
|
|
1
|
rống Văn Huệ
|
0,024
|
0,015
|
0,009
|
ODT
|
Thị
trấn Hồi Xuân
|
Thửa
số 40 tờ số 14
|
Số
Y233900
|
2
|
Lê Văn Thành
|
0,040
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Thị
trấn Hồi Xuân
|
Thửa
số 147 tờ số 21
|
Số
CY 593269
|
3
|
Phạm Thị Kỳ
|
0,050
|
0,015
|
0,031
|
ODT
|
Thị
trấn Hồi Xuân
|
Thửa
số 134 tờ số 6
|
Số
Đ343511
|
4
|
Lê Bá Hoàn
|
0,046
|
0,036
|
0,004
|
ODT
|
Thị
trấn Hồi Xuân
|
Thửa
số 80 tờ số 22
|
Số
CY 593360
|
5
|
Cao Ngọc Nhay
|
0,174
|
0,036
|
0,006
|
ONT
|
Xã
Phú Nghiêm
|
Thửa
số 5 tờ số 3
|
Số
BK 135763
|
6
|
Ngân Thanh Đường
|
0,157
|
0,036
|
0,008
|
ONT
|
Xã
Phú Nghiêm
|
Thửa
số 27 tờ số 36
|
Số
BK 135550
|
7
|
Nguyễn Xuân Hùng
|
0,261
|
0,036
|
0,014
|
ONT
|
Xã
Phú Nghiêm
|
Thửa
số 36 tờ số 36
|
Số
BK 135555
|
Quyết định 3640/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3640/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
1.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|